BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5697/BGTVT-TCCB | Hà Nội, ngày 18 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ
Bộ Giao thông vận tải nhận được Công văn số 2078/LĐTBXH-ATLĐ ngày 11/6/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc rà soát danh mục công việc nặng nhọc, độc hại nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Để có cơ sở báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, đồng thời xem xét để bổ sung, đưa ra khỏi danh mục hoặc thay đổi điều kiện lao động đối với những công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong ngành giao thông vận tải, Bộ Giao thông vận tải yêu cầu các cơ quan, đơn vị tiến hành rà soát các danh mục nghề được ban hành kèm theo Quyết định: số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13/10/1995, số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30/7/1996, số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26/12/1996, số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03/3/1999, số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26/12/2000, số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 19/9/2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (theo biểu mẫu được gửi kèm theo) và gửi về Bộ Giao thông vận tải (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 26/6/2013 để tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
RÀ SOÁT DANH MỤC CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Ban hành kèm theo Công văn số 5697/BGTVT-TCCB ngày 18 tháng 6 năm 2013)
I. Công việc đề nghị đưa vào danh mục
Số TT | Tên công việc | Điều kiện lao động | Loại | Số liệu về điều kiện lao động | Ghi chú |
1 | Ghi rõ tên công việc đề nghị đưa vào danh mục | Mô tả điều kiện lao động | Đề nghị loại mấy (IV, V, VI) | Đã có số liệu về điều kiện lao động thì đánh dấu “X” | Ghi rõ nếu có gửi kèm số liệu về điều kiện lao động |
II. Công việc đề nghị đưa ra danh mục
Số TT | Tên công việc | Điều kiện lao động | Quyết định liên quan | Lý do đưa ra khỏi danh mục | Ghi chú |
1 | Ghi rõ tên công việc đề nghị đưa ra khỏi danh mục | Mô tả điều kiện lao động hiện tại | Quyết định ban hành tạm thời công việc | Nêu rõ lý do đề nghị đưa ra khỏi danh mục | Ghi rõ nếu có gửi kèm số liệu về điều kiện lao động |
III. Công việc thay đổi điều kiện lao động
Số TT | Tên công việc | Điều kiện lao động (theo QĐ) | Quyết định liên quan | Điều kiện lao động hiện tại | Ghi chú |
1 | Ghi rõ tên công việc đề nghị đưa ra khỏi danh mục | Mô tả điều kiện lao động hiện tại | Quyết định ban hành tạm thời công việc | Nêu rõ lý do đề nghị đưa ra khỏi danh mục | Ghi rõ nếu có gửi kèm số liệu về điều kiện lao động |
- 1 Công văn 1966/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 về chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 2 Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Công văn 2289/LĐTBXH-LĐTL xếp lương đối với người lao động thuộc danh mục chức danh nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Quyết định 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm của Bộ trưởng Bộ Lao dộng Thương binh và Xã hội
- 6 Quyết định 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Quyết định 1629/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Quyết định 915/LĐTBXH-QĐ năm 1996 ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặt biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Quyết định 1453/LĐTBXH-QĐ về ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 10 Công văn 2753/LĐTBXH-BHLĐ của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- 1 Công văn 2753/LĐTBXH-BHLĐ của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xây dựng Danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- 2 Công văn 2289/LĐTBXH-LĐTL xếp lương đối với người lao động thuộc danh mục chức danh nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 3 Thông tư 10/2013/TT-BLĐTBXH danh mục các công việc và nơi làm việc cấm sử dụng lao động là người chưa thành niên do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 4 Công văn 1966/LĐTBXH-ATLĐ năm 2015 về chức danh nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành