BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2019 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Theo quy định tại Phần VIII quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ ngày 10/7/2015 của Tổng cục Hải quan đối với trường hợp khai hải quan trên tờ khai giấy sau khi hoàn thành việc kiểm tra hồ sơ (đối với tờ khai luồng vàng) và sau khi có kết quả kiểm tra thực tế (đối với tờ khai luồng đỏ) thì công chức hải quan phải nhập các thông tin trên tờ khai hải quan vào Hệ thống thông qua phần mềm trung gian (E-Customs V5). Tuy nhiên, qua rà soát thông tin trên Hệ thống E-Customs V5 cho thấy, tại một số Chi cục Hải quan, việc cập nhật thông tin chưa được chính xác hoặc vẫn còn tồn các tờ khai giấy chưa cập nhật (danh sách đính kèm).
Để đảm bảo thực hiện nghiêm túc việc cập nhật đầy đủ, chính xác và kịp thời các thông tin chi tiết của tờ khai giấy vào Hệ thống E-Customs V5, Tổng cục Hải quan đề nghị Cục trưởng Cục Hải quan các tỉnh, thành phố:
1. Chỉ đạo các đơn vị trực thuộc thực hiện nghiêm túc việc rà soát và cập nhật toàn bộ tờ khai giấy đã phát sinh trong năm 2017, 2018 vào Hệ thống E-Customs V5.
2. Các tờ khai giấy phát sinh mới phải thực hiện nghiêm túc việc cập nhật theo đúng quy định tại Quyết định số 1966/QĐ-TCHQ nêu trên.
Đề nghị các đơn vị hoàn thành việc cập nhật các tờ khai nêu tại điểm 1 và gửi thông tin rà soát bằng văn bản (số lượng tờ khai phát sinh, số lượng tờ khai đã cập nhật vào hệ thống, số lượng tờ khai chưa cập nhật vào hệ thống, lý do chưa được cập nhật) về Tổng cục Hải quan trước ngày 01/03/2019 (file mềm gửi về email: lyttc@customs.gov.vn).
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết, thực hiện./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
SỐ LƯỢNG TỜ KHAI GIẤY ĐÃ CẤP SỐ NHƯNG CHƯA NHẬP MÁY (CHI TIẾT THEO CHI CỤC) TỪ 01/01/2018 -10/12/2018
(Kèm theo Công văn số 582/TCHQ-GSQL ngày 24/01/2019 cửa Tổng cục Hải quan)
Mã Hải quan | Cục Hải quan | Tên Chi cục | Tổng số tờ khai (tờ) |
50BB | An Giang | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | 1 |
51CB | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng - Sân bay Vũng Tàu | 87 |
51C1 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | 7 |
51BE | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ Cảng Cát Lở | 6 |
51CI | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ CK cảng Cái Mép | 5 |
51C2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ | 3 |
18A3 | Bắc Ninh | Chi cục HQ Bắc Ninh | 66 |
18BC | Bắc Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang | 23 |
18B1 | Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | 6 |
18ID | Bắc Ninh | Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn | 3 |
18BE | Bắc Ninh | Chi cục HQ Quản lý các KCN Yên Phong | 1 |
37CB | Bình Định | Chi cục HQ CK Cảng Quy Nhơn | 2 |
43CN | Bình Dương | Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương | 2 |
61BC | Bình Phước | Chi cục HQ Cửa khẩu Lộc Thịnh | 2 |
34CE | Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | 81 |
34AB | Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 23 |
34NG | Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Hòa Khánh - Liên Chiểu | 3 |
34NH | Đà Nẵng | Chi cục HQ KCN Đà Nẵng | 1 |
34CC | Đà Nẵng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư - gia công | 1 |
40D1 | Đắk Lắk | Chi cục HQ Đà Lạt | 1 |
12B2 | Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | 3 |
12B1 | Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | 1 |
47XE | Đồng Nai | Chi cục HQ KCX Long Bình | 10 |
47NB | Đồng Nai | Chi cục HQ Biên Hòa | 4 |
47NG | Đồng Nai | Chi cục HQ Nhơn Trạch | 3 |
47NF | Đồng Nai | Chi cục HQ Thống Nhất | 2 |
47I1 | Đồng Nai | Chi cục HQ Long Bình Tân | 1 |
47D3 | Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | 1 |
49BG | Đồng Tháp | Chi cục HQ CK Dinh Bà | 1 |
38BC | Gia Lai - Kon Tum | Chi cục HQ CK Bờ Y | 1 |
28PC | Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | 16 |
28PE | Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Nam Định | 2 |
01B1 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 3.958 |
01DD | Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | 2.541 |
01E1 | Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 703 |
01B3 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 253 |
01IK | Hà Nội | Chi cục HQ Gia Thụy | 87 |
01NV | Hà Nội | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | 50 |
01E2 | Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 50 |
01B6 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 41 |
01B5 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 34 |
01AB | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 11 |
01PJ | Hà Nội | Chi cục HQ Phú Thọ | 2 |
01M2 | Hà Nội | Chi cục HQ Hòa Lạc | 2 |
30F1 | Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 15 |
30BB | Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 13 |
03CE | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | 104 |
03TG | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | 74 |
03EE | Hải Phòng | Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | 20 |
03NK | Hải Phòng | Chi cục HQ KCX và KCN | 20 |
03CC | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | 16 |
03PJ | Hải Phòng | Chi cục HQ Hải Dương | 14 |
03PL | Hải Phòng | Chi cục HQ Hưng Yên | 6 |
03PA | Hải Phòng | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư - gia công | 6 |
03CD | Hải Phòng | Chi cục HQ Thái Bình | 1 |
41PE | Khánh Hòa | Chi cục HQ Vân Phong | 33 |
41CB | Khánh Hòa | Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang | 2 |
53BC | Kiên Giang | Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên | 1 |
15BE | Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 12 |
15BB | Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 6 |
15BC | Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | 2 |
15BD | Lạng Sơn | Chi cục HQ Cốc Nam | 2 |
48CF | Long An | Chi cục HQ Bến Lức | 8 |
48BI | Long An | Chi cục HQ Đức Hòa | 2 |
29PF | Nghệ An | Chi cục HQ Vinh | 7 |
60BD | Quảng Nam | Chi cục HQ CK Nam Giang | 1 |
35CB | Quảng Ngãi | Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất | 8 |
20B2 | Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Móng Cái | 1 |
20CG | Quảng Ninh | Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả | 1 |
32BB | Quảng Trị | Chi cục HQ CK Lao Bào | 31 |
45B1 | Tây Ninh | Chi cục HQ CK Mộc Bài | 5 |
45F1 | Tây Ninh | Chi cục HQ KCN Trảng Bàng | 1 |
27B1 | Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 15 |
27F1 | Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | 3 |
33PD | Thừa Thiên - Huế | Chi cục HQ Thủy An | 1 |
02B1 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | 14.968 |
02CI | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I | 140 |
02IK | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | 128 |
02H3 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 40 |
02H2 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 25 |
02CV | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | 7 |
02DS | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 5 |
02PG | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư | 4 |
02F2 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 2 |
02CC | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | 2 |
02H1 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 1 |
02PJ | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | 1 |
02XE | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Tân Thuận | 1 |
|
| Tổng | 23.856 |
PHỤ LỤC II
SỐ LƯỢNG TỜ KHAI GIẤY ĐÃ CẤP SỐ NHƯNG CHƯA NHẬP MÁY (CHI TIẾT THEO CHI CỤC) NĂM 2017
(Kèm theo Công văn số 582/TCHQ-GSQL ngày 24/01/2019 của Tổng cục Hải quan)
Mã Hải quan | Cục Hải quan | Tên Chi cục | Tổng số tờ khai (tờ) |
01AB | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 2 |
01B1 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 40 |
01B3 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 279 |
01B5 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 32 |
01B6 | Hà Nội | Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài | 37 |
01DD | Hà Nội | Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN | 450 |
01E2 | Hà Nội | Chi cục HQ Bắc Hà Nội | 51 |
01IK | Hà Nội | Chi cục HQ Gia Thụy | 9 |
01M2 | Hà Nội | Chi cục HQ Hòa Lạc | 3 |
01NV | Hà Nội | Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long | 24 |
01PL | Hà Nội | Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư - gia công | 1 |
02B1 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất | 3213 |
02CC | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II | 2 |
02CI | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Càng Sài Gòn KV I | 40 |
02CV | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước | 3 |
02DS | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Chuyển phát nhanh | 23 |
02F2 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Linh Trung | 1 |
02H3 | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III | 23 |
02IK | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV | 150 |
02PJ | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ Quản lý hàng gia công | 2 |
02XE | TP Hồ Chí Minh | Chi cục HQ KCX Tân Thuận | 3 |
03CC | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I | 5 |
03CE | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II | 8 |
03EE | Hải Phòng | Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ | 2 |
03NK | Hải Phòng | Chi cục HQ KCX và KCN | 4 |
03PJ | Hải Phòng | Chi cục HQ Hải Dương | 14 |
03TG | Hải Phòng | Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III | 48 |
11G2 | Cao Bằng | Chi cục HQ CK Bí Hà | 1 |
12B2 | Điện Biên | Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang | 1 |
12BI | Điện Biên | Chi cục HQ CK Chiềng Khương | 1 |
15BB | Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Hữu Nghị | 38 |
15BC | Lạng Sơn | Chi cục HQ CK Chi Ma | 52 |
15BD | Lạng Sơn | Chi cục HQ Cốc Nam | 262 |
15BE | Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 92 |
15E4 | Lạng Sơn | Chi cục HQ Tân Thanh | 1 |
18B2 | Bắc Ninh | Chi cục HQ Thái Nguyên | 1 |
27B1 | Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo | 8 |
27F1 | Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa | 8 |
27F2 | Thanh Hóa | Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn | 2 |
28PC | Hà Nam Ninh | Chi cục HQ Ninh Bình | 1 |
30BB | Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo | 4 |
30F1 | Hà Tĩnh | Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng | 8 |
32BB | Quảng Trị | Chi cục HQ CK Lao Bảo | 33 |
34AB | Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng | 2 |
34CE | Đà Nẵng | Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng | 8 |
40B1 | Đắk Lắk | Chi cục HQ CK BupRăng | 3 |
40BC | Đắk Lắk | Chi cục HQ Buôn Mê Thuột | 1 |
43K2 | Bình Dương | Chi cục HQ KCN Mỹ Phước | 1 |
45BE | Tây Ninh | Chi cục HQ CK Kà Tum | 22 |
47D3 | Đồng Nai | Chi cục HQ Long Thành | 1 |
47NG | Đồng Nai | Chi cục HQ Nhơn Trạch | 3 |
47XE | Đồng Nai | Chi cục HQ KCX Long Bình | 1 |
48CF | Long An | Chi cục HQ Bến Lức | 6 |
50BB | An Giang | Chi cục HQ CK Tịnh Biên | 2 |
50BD | An Giang | Chi cục HQ CK Vĩnh Xương | 1 |
51CB | Bà Rịa - Vũng Tàu | Chi cục HQ CK Cảng - Sân bay Vũng Tàu | 1 |
54CD | Cần Thơ | Chi cục HQ CK Vĩnh Long | 1 |
59BD | Cà Mau | Chi cục HQ Hòa Trung | 1 |
61PA | Bình Phước | Chi cục HQ Chơn Thành | 5 |
|
| Tổng | 5.041 |
- 1 Công văn 2903/TCHQ-GSQL năm 2020 về cập nhật tiêu chí “Mã Doanh nghiệp” trên Hệ thống tự động (V5) đối với trường hợp doanh nghiệp ủy thác được cấp giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ủy thác cho doanh nghiệp khác thực hiện thủ tục hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 601/TCHQ-GSQL năm 2019 về tờ khai xuất khẩu sai mã loại hình do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 4037/GSQL-GQ1 năm 2018 về tờ khai quá hạn 15 ngày do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 4 Công văn 7331/TCHQ-GSQL năm 2018 về tái xuất và hủy tờ khai lô hàng chân gà đông lạnh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Quyết định 1966/QĐ-TCHQ năm 2015 về Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1 Công văn 7331/TCHQ-GSQL năm 2018 về tái xuất và hủy tờ khai lô hàng chân gà đông lạnh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 4037/GSQL-GQ1 năm 2018 về tờ khai quá hạn 15 ngày do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 3 Công văn 601/TCHQ-GSQL năm 2019 về tờ khai xuất khẩu sai mã loại hình do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Công văn 2903/TCHQ-GSQL năm 2020 về cập nhật tiêu chí “Mã Doanh nghiệp” trên Hệ thống tự động (V5) đối với trường hợp doanh nghiệp ủy thác được cấp giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ủy thác cho doanh nghiệp khác thực hiện thủ tục hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành