Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỔNG CỤC THỐNG KÊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 582/TCTK-PPCĐ
V/v thông báo Mã số đơn vị hành chính mới

Hà Nội, ngày 26 tháng 07 năm 2010

 

Kính gửi:

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng Danh mục và mã số các đơn vị hành chính của tỉnh, thành phố Việt Nam đến ngày 30/6/2004;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội, Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập mới, chia tách, sát nhập đơn vị hành chính của một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố thuộc Tỉnh, Xã, Phường, Thị trấn;

Tổng cục Thống kê thông báo danh sách các đơn vị hành chính và mã số mới trong toàn quốc tính từ 01/01/2010 đến 30/6/2010. Đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cập nhật mã số mới để thống nhất sử dụng trong công tác quản lý và thống kê theo đúng các quy định của Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ.

Mọi thông tin cần thiết xin liên hệ:

Vụ Phương pháp chế độ thống kê và Công nghệ thông tin,

ĐT: (04) 7343782, e-mail: phuongphapchedo@gso.gov.vn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Các Cục TK tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm tư liệu Thống kê (để đăng trên website);
- Lưu VT, PPCĐ và CNTT.

Q. TỔNG CỤC TRƯỞNG




Đỗ Thức

 


DANH SÁCH

ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI TỪ 01/01/2010 ĐẾN 30/6/2010
(Kèm theo công văn số 582/TCTK-PPCĐ ngày 26 tháng 7 năm 2010)

Mã tỉnh

Tên Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW

Số Nghị quyết/Nghị định, Ngày, tháng, năm

Mã Huyện

Tên Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc Tỉnh

Mã Xã

Tên Xã, Phường, Thị trấn

Mô tả

14

Tỉnh Sơn La

01/NQ-CP 07/01/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

03670

Phường Chiềng Cơi

Đổi loại hình từ xã Chiềng Cơi

22

Tỉnh Quảng Ninh

07/NQ-CP 05/02/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

193

Thành phố Hạ Long

 

 

 

 

 

 

 

 

06703

Phường Việt Hưng

Đổi loại hình từ xã Việt Hưng

 

 

 

 

 

06706

Phường Đại Yên

Đổi loại hình từ xã Đại Yên

 

 

 

194

Thành phố Móng Cái

 

 

 

 

 

 

 

 

06751

Phường Bình Ngọc

Đổi loại hình từ xã Bình Ngọc

25

Tỉnh Phú Thọ

21/NQ-CP 05/5/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

227

Thành phố Việt Trì

 

 

 

 

 

 

 

 

07918

Phường Vân Phú

Đổi loại hình từ xã Vân Phú

 

 

 

 

 

07927

Phường Minh Phương

Đổi loại hình từ xã Minh Phương

 

 

 

 

 

07933

Phường Minh Nông

Đổi loại hình từ xã Minh Nông

27

Tỉnh Bắc Ninh

06/NQ-CP 05/02/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

256

Thành phố Bắc Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

09226

Phường Vạn An

Đổi loại hình từ xã Vạn An

 

 

 

 

 

09271

Phường Vân Dương

Đổi loại hình từ xã Vân Dương

 

 

 

 

 

09331

Phường Hạp Lĩnh

Đổi loại hình từ xã Hạp Lĩnh

30

Tỉnh Hải Dương

09/NQ-CP 12/02/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

290

Thị xã Chí Linh

 

 

Đổi loại hình từ huyện Chí Linh

 

 

 

 

 

10546

Phường Phả Lại

Đổi loại hình từ thị trấn Phả Lại

 

 

 

 

 

10579

Phường Văn An

Đổi loại hình từ xã Văn An

 

 

 

 

 

10582

Phường Chí Minh

Đổi loại hình từ xã Chí Minh

 

 

 

 

 

10549

Phường Sao Đỏ

Đổi loại hình từ thị trấn Sao Đỏ

 

 

 

 

 

10588

Phường Thái Học

Đổi loại hình từ xã Thái Học

 

 

 

 

 

10570

Phường Cộng Hòa

Đổi loại hình từ xã Cộng Hòa

 

 

 

 

 

10573

Phường Hoàng Tân

Đổi loại hình từ xã Hoàng Tân

 

 

 

 

 

10552

Phường Bến Tắm

Đổi loại hình từ thị trấn Bến Tắm

40

Tỉnh Nghệ An

24/NQ-CP 12/5/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

416

Huyện Quỳ Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

16777

Thị trấn Tân Lạc

Đổi tên từ thị trấn Quỳ Châu

46

Tỉnh Thừa Thiên Huế

14/NQ-CP 25/3/2010

474

Thành phố Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

19807

Phường Thủy Biều

Đổi loại hình từ xã Thủy Biều

 

 

 

 

 

19810

Phường Hương Long

Đổi loại hình từ xã Hương Long

 

 

 

 

 

19813

Phường Thủy Xuân

Đổi loại hình từ xã Thủy Xuân

 

 

08/NQ-CP 09/02/2010

479

Thị xã Hương Thủy

 

 

Đổi loại hình từ huyện Hương Thủy

 

 

 

 

 

19960

Phường Phú Bài

Đổi loại hình từ thị trấn Phú Bài

 

 

 

 

 

19969

Phường Thủy Dương

Đổi loại hình từ xã Thủy Dương

 

 

 

 

 

19972

Phường Thủy Phương

Đổi loại hình từ xã Thủy Phương

 

 

 

 

 

19975

Phường Thủy Châu

Đổi loại hình từ xã Thủy Châu

 

 

 

 

 

19978

Phường Thủy Lương

Đổi loại hình từ xã Thủy Lương

68

Tỉnh Lâm Đồng

19/NQ-CP 08/4/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

673

Thành phố Bảo Lộc

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Bảo Lộc

75

Tỉnh Đồng Nai

05/NQ-CP 05/02/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

731

Thành phố Biên Hòa

 

 

 

 

 

 

 

 

26731

Xã An Hòa

Chuyển đến từ huyện Long Thành

 

 

 

 

 

26374

Xã Tam Phước

Chuyển đến từ huyện Long Thành

 

 

 

 

 

26377

Xã Phước Tân

Chuyển đến từ huyện Long Thành

 

 

 

 

 

26380

Xã Long Hưng

Chuyển đến từ huyện Long Thành

84

Tỉnh Trà Vinh

11/NQ-CP 04/3/2010

 

 

 

 

 

 

 

 

842

Thành phố Trà Vinh

 

 

Đổi loại hình từ thị xã Trà Vinh