Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 585/UBDT-KHTC
V/v hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc và khai thác kết quả điều tra

Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2021

 

Kính gửi: Ban Dân tộc, Cơ quan làm công tác dân tộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thông tư số 02/2018/TT-UBDT, ngày 05/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân tộc có hiệu lực từ ngày 01/01/2019. Trong năm 2019, các Ban Dân tộc, Cơ quan công tác dân tộc đã thực hiện chế độ báo cáo và gửi về Ủy ban dân tộc qua đường công văn và qua địa chỉ email của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Ủy ban Dân tộc (email: vukehoachtaichinh@cema.gov.vn). Tuy nhiên, các báo cáo vẫn chưa đầy đủ, còn nhiều tỉnh chưa nghiêm túc thực hiện chế độ báo cáo. Để khắc phục, Ủy ban Dân tộc hướng dẫn các Ban Dân tộc, Cơ quan công tác dân tộc cấp tỉnh thực hiện chế độ báo cáo thống kê trong năm 2021 như sau:

1. Danh mục báo cáo, thời hạn gửi báo cáo theo tiến độ thời gian, hình thức gửi báo cáo

Các Ban Dân tộc đồng thời gửi báo cáo bằng văn bản và báo cáo qua phần mềm chế độ báo cáo điện tử.

Báo cáo bằng văn bản có thể bằng văn bản giấy hoặc văn bản điện tử. Văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng cơ quan, đơn vị; văn bản điện tử phải được xác thực bằng chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, đơn vị và được gửi về Ủy ban Dân tộc qua trục liên thông văn bản và qua địa chỉ email: vukehoachtaichinh@cema.gov.vn.

Báo cáo qua phần mềm chế độ báo cáo điện tử được thực hiện trên website tại địa chỉ http://thongkedantoc.vn.

Danh mục báo cáo được tổng hợp tại bảng dưới đây:

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

1

2

3

4

5

1.

07.N/BC-UBDT

Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

2.

08.N/BC-UBDT

Số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban Dân tộc (Dành cho cơ quan công tác dân tộc có đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

3.

09.N/BC-UBDT

Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

4.

04.N/BC-UBDT

Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

5.

05.N/BC-UBDT

Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

6.

06.K/BC-UBDT

Số lượng đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp là người dân tộc thiểu số

Nhiệm kỳ 2021-2025

Ngày 30/7/2021

7.

01.N/BC-UBDT

Tổng hợp số lượng trường, lớp, giáo viên, học sinh giáo dục phổ thông

Năm học 2021-2022

Ngày 15/11/2021

8.

02.N/BC-UBDT

Học sinh dân tộc thiểu số đi học đúng độ tuổi

Năm học 2021-2022

Ngày 15/11/2021

9.

03.N/BC-UBDT

Số học sinh người dân tộc thiểu số bỏ học, lưu ban

Năm học 2020-2021

Ngày 15/11/2021

- Đến nay có 31/52 tỉnh gửi báo cáo nhưng chưa đầy đủ (kết quả được tổng hợp tại Phụ lục 1 và Phụ lục 2), Đề nghị các Ban Dân tộc khẩn trương hoàn thiện báo cáo thống kê và cập nhật báo cáo trên phần mềm báo cáo điện tử theo quy định.

2. Ủy ban Dân tộc đã xây dựng cơ sở dữ liệu về dân tộc thiểu số từ kết quả điều tra, thu thập về thông tin thực trạng kinh tế - xã hội của 53 dân tộc thiểu số năm 2019 tích hợp phần mềm báo cáo thống kê công tác dân tộc. Các Ban Dân tộc khai thác dữ liệu điều tra trên website tại địa chỉ http://thongkedantoc.vn.

Trong quá trình triển khai thực hiện báo cáo và khai thác dữ liệu, nếu có vướng mắc, đề nghị các Ban Dân tộc trao đổi với Vụ Kế hoạch - Tài chính qua địa chỉ email: vukehoachtaichinh@cema.gov.vn hoặc đầu mối cán bộ hỗ trợ, hướng dẫn sử dụng phần mềm:

- Đ/c Vũ Minh Trang, số điện thoại: 0356.242.186 - Chuyên viên Vụ Kế hoạch - Tài chính.

- Đ/c Nguyễn Ngọc Hoan, số điện thoại: 0915.662.905 - Cán bộ Kỹ thuật phần mềm.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT (để b/c);
- TT, PCN Lê Sơn Hải (để b/c);
- Cổng TTĐT UBDT;
- Lưu: VT, KHTC (5).

TL. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Nguyễn Mạnh Huấn

 

PHỤ LỤC 1

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐẾN NGÀY 17/5/2021
(Kèm theo Công văn số 585/UBDT-KHTC, ngày 20/5/2021 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Ký hiệu biểu

Tên biểu

Kỳ báo cáo

Ngày nhận báo cáo

Số tỉnh thực hiện báo cáo

1

2

3

4

5

6

1

07.N/BC-UBDT

Số lượng công chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

28

2

08.N/BC-BDT

Số lượng viên chức trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban Dân tộc (Dành cho cơ quan công tác dân tộc có đơn vị sự nghiệp trực thuộc)

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

0

3

09.N/BC-UBDT

Số công chức, viên chức trong cơ quan công tác dân tộc các cấp được đào tạo, bồi dưỡng về công tác dân tộc, lý luận chính trị, quản lý nhà nước và đào tạo khác

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

27

4

04.N/BC-UBDT

Số lượng, tỷ lệ các thôn bản vùng dân tộc thiểu số đã có đường giao thông được đầu tư nâng cấp, cải tạo, xây dựng mới

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

26

5

05.N/BC-UBDT

Hộ nghèo và cận nghèo người dân tộc thiểu số

Năm 2020

Ngày 15/3/2021

28

 

PHỤ LỤC 2

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ CÔNG TÁC DÂN TỘC ĐẾN NGÀY 17/5/2021
(Kèm theo Công văn số 585/UBDT-KHTC, ngày 20/5/2021 của Ủy ban Dân tộc)

STT

Tỉnh

Các tỉnh có báo cáo

Biểu 04.N/BC-UBDT

Biểu 05.N/BC-UBDT

Biểu 07.N/BC-UBDT

Biểu 09.N/BC-UBDT

Ghi chú

1

Thành phố Hà Nội

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

2

Tỉnh Hà Giang

x

 

x

 

 

 

3

Tỉnh Cao Bằng

 

 

 

 

 

 

4

Tỉnh Bắc Kạn

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

5

Tỉnh Tuyên Quang

x

x

x

x

x

 

6

Tỉnh Lào Cai

x

x

x

x

x

 

7

Tỉnh Điện Biên

 

 

 

 

 

 

8

Tỉnh Lai Châu

x

x

x

x

x

 

9

Tỉnh Sơn La

x

x

x

x

x

 

10

Tỉnh Yên Bái

 

 

 

 

 

 

11

Tỉnh Hoà Bình

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

12

Tỉnh Thái Nguyên

x

x

x

x

x

 

13

Tỉnh Lạng Sơn

x

x

x

x

x

 

14

Tỉnh Quảng Ninh

 

 

 

 

 

 

15

Tỉnh Bắc Giang

x

x

x

x

x

 

16

Tỉnh Phú Thọ

x

x

x

x

x

 

17

Tỉnh Vĩnh Phúc

 

 

 

 

 

 

18

Tỉnh Ninh Bình

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

19

Tỉnh Thanh Hóa

x

x

x

x

x

 

20

Tỉnh Nghệ An

x

 

 

x

x

Gửi báo cáo giấy

21

Tỉnh Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

 

22

Tỉnh Quảng Bình

x

 

 

 

x

 

23

Tỉnh Quảng Trị

x

x

x

x

x

 

24

Tỉnh Thừa Thiên Huế

x

x

x

x

x

 

25

Tỉnh Quảng Nam

x

x

x

x

x

 

26

Tỉnh Quảng Ngãi

 

 

 

 

 

 

27

Tỉnh Bình Định

x

x

x

x

x

 

28

Tỉnh Phú Yên

 

 

 

 

 

 

29

Tỉnh Khánh Hòa

x

x

x

x

x

 

30

Tỉnh Ninh Thuận

x

x

x

x

x

 

31

Tỉnh Bình Thuận

 

 

 

 

 

 

32

Tỉnh Kon Tum

 

 

 

 

 

 

33

Tỉnh Gia Lai

x

 

 

x

 

 

34

Tỉnh Đắk Lắk

 

 

 

 

 

 

35

Tỉnh Đắk Nông

x

x

x

x

x

 

36

Tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

 

 

 

37

Tỉnh Bình Phước

 

 

 

 

 

 

38

Tỉnh Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

39

Tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

 

 

40

Tỉnh Đồng Nai

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

41

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

 

 

 

42

Thành phố Hồ Chí Minh

x

x

x

x

x

 

43

Tỉnh Long An

 

 

 

 

 

 

44

Tỉnh Trà Vinh

x

x

x

x

 

 

45

Tỉnh Vĩnh Long

x

 

x

 

 

 

46

Tỉnh An Giang

 

 

 

 

 

 

47

Tỉnh Kiên Giang

 

 

 

 

 

 

48

Thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

 

 

49

Tỉnh Hậu Giang

 

 

 

 

 

 

50

Tỉnh Sóc Trăng

x

x

x

x

x

 

51

Tỉnh Bạc Liêu

x

x

x

x

x

Gửi báo cáo giấy

52

Tỉnh Cà Mau

x

x

x

x

x

 

 

Tổng cộng

31

26

28

28

27

 

 

DANH SÁCH CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ CÓ CƠ QUAN LÀM CÔNG TÁC

Ban Dân tộc Tỉnh An Giang

Ban Dân tộc Tỉnh Kiên Giang

Ban Dân tộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum

Ban Dân tộc tỉnh Bạc Liêu

Ban Dân tộc tỉnh Lai Châu

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn

Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai

Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang

Ban Dân tộc tỉnh Lạng Sơn

Phòng Dân tộc thuộc VPUBND tỉnh Bình Dương

Ban Dân tộc tỉnh Lâm Đồng

Ban Dân tộc tỉnh Bình Định

Phòng Dân tộc thuộc VPUBND tỉnh Long An

Ban Dân tộc tỉnh Bình Phước

Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An

Ban Dân tộc tỉnh Bình Thuận

Phòng Dân tộc thuộc VP UBND tỉnh Ninh Bình

Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau

Ban Dân tộc tỉnh Ninh Thuận

Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng

Ban Dân tộc tỉnh Phú Thọ

Ban Dân tộc TP Cần Thơ

Ban Dân tộc tỉnh Phú Yên

Ban Dân tộc tỉnh Đắk Lắk

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình

Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Nam

Ban Dân tộc tỉnh Điện Biên

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi

Ban Dân tộc tỉnh Đồng Nai

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ninh

Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai

Ban Dân tộc tỉnh Quảng Trị

Ban Dân tộc tỉnh Hà Giang

Ban Dân tộc tỉnh Sóc Trăng

Ban Dân tộc TP Hà Nội

Ban Dân tộc tỉnh Sơn La

Ban Dân tộc tỉnh Hà Tĩnh

Ban Dân tộc tỉnh Thái Nguyên

Phòng Dân tộc thuộc VPUBND tỉnh Tây Ninh

Ban Dân tộc tỉnh Thanh Hóa

Ban Dân tộc tỉnh Hòa Bình

Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên - Huế

Ban Dân tộc TP Hồ Chí Minh

Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh

Ban Dân tộc tỉnh Hậu Giang

Ban Dân tộc tỉnh Tuyên Quang

Ban Dân tộc tỉnh Khánh Hòa

Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Long

Ban Dân tộc tỉnh Yên Bái

Ban Dân tộc tỉnh Vĩnh Phúc