BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5924/BKHĐT-TCCB | Hà Nội, ngày 26 tháng 7 năm 2023 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Ngày 20/4/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ký ban hành Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê (Thông tư có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/06/2023). Tuy nhiên, do lỗi kỹ thuật khi ban hành Phụ lục I kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin đính chính và gửi lại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT trên Cổng thông tin điện tử Chính phủ và Cổng thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư để các cơ quan, tổ chức, đơn vị tiện tra cứu và thống nhất thực hiện.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư xin trân trọng cảm ơn./.
| TL. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ
(Ban hành Kèm theo Thông tư số 03/2023/TT-BKHĐT ngày 20/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT | Tên vị trí việc làm | Tương ứng ngạch công chức | Cấp trung ương | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
1 | Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
2 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên chính | x | x |
|
3 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tổng hợp | Chuyên viên | x | x | x |
4 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đầu tư | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
5 | Chuyên viên chính về quản lý đầu tư | Chuyên viên chính | x | x |
|
6 | Chuyên viên về quản lý đầu tư | Chuyên viên | x | x | x |
7 | Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
8 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên chính | x | x |
|
9 | Chuyên viên về quản lý kinh tế đối ngoại | Chuyên viên | x | x | x |
10 | Chuyên viên cao cấp về quản lý quy hoạch | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
11 | Chuyên viên chính về quản lý quy hoạch | Chuyên viên chính | x | x |
|
12 | Chuyên viên về quản lý quy hoạch | Chuyên viên | x | x | x |
13 | Chuyên viên cao cấp về quản lý đấu thầu | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
14 | Chuyên viên chính về quản lý đấu thầu | Chuyên viên chính | x | x |
|
15 | Chuyên viên về quản lý đấu thầu | Chuyên viên | x | x | x |
16 | Chuyên viên cao cấp về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
17 | Chuyên viên chính về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên chính | x | x |
|
18 | Chuyên viên về quản lý doanh nghiệp | Chuyên viên | x | x | x |
19 | Chuyên viên cao cấp về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác | Chuyên viên cao cấp | x |
|
|
20 | Chuyên viên chính về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác | Chuyên viên chính | x | x |
|
21 | Chuyên viên về quản lý kinh tế tập thể, kinh tế hợp tác | Chuyên viên | x | x | x |
22 | Thống kê viên cao cấp | Thống kê viên cao cấp | x |
|
|
23 | Thống kê viên chính | Thống kê viên chính | x | x |
|
24 | Thống kê viên | Thống kê viên | x | x | x |
25 | Thống kê cao đẳng | Thống kê viên cao đẳng | x | x | x |
26 | Thống kê trung cấp | Thống kê viên trung cấp | x | x | x |
- 1 Quyết định 1163/QĐ-BTTTT năm 2017 đính chính Phụ lục 01 kèm theo Thông tư 06/2017/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2 Công văn 3176/UBND-TC năm 2020 về đính chính Phụ lục 2 và Phụ lục 3 kèm theo Quyết định 84/2019/QĐ-UBND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3 Quyết định 2904/QĐ-BGDĐT năm 2022 đính chính Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT về Quy định đánh giá học sinh tiểu học do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành