UBND TỈNH BẠC LIÊU | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/SXD-QLXD | Bạc Liêu, ngày 31 tháng 08 năm 2012 |
Kính gửi: | - Sở Tài chính; |
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng;
Căn cứ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng; công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Sở Xây dựng Bạc Liêu công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công khai 8 năm 2012 làm cơ sở tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn cụ thể./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG CƠ BẢN TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 8 năm 2012
(Ban hành kèm theo văn bản số 600/SXD-QLXD nqày 31/8/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
- Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Văn bản số 1220/UBND-TH ngày 13/7/2010 của UBND tỉnh v/v giao nhiệm vụ công bố hệ thống giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Đơn vị: đồng/ngày công
STT | Cấp bậc thợ | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện | ||||
Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | ||
1 | Bậc 1,0 / 7 | 115.265 | 123.564 | 136.012 | 104.892 | 112.388 | 123.631 |
| Bậc 1,1 / 7 | 117.201 | 125.569 | 138.294 | 106.641 | 114.199 | 125.692 |
| Bậc 1,2 / 7 | 119.138 | 127.575 | 140.576 | 108.390 | 116.011 | 127.753 |
| Bậc 1,3 / 7 | 121.074 | 129.580 | 142.858 | 110.139 | 117.822 | 129.815 |
| Bậc 1,4 / 7 | 123.010 | 131.586 | 145.140 | 111.888 | 119.634 | 131.876 |
| Bậc 1,5 / 7 | 124.947 | 133.591 | 147.422 | 113.637 | 121.445 | 133.937 |
| Bậc 1,6 / 7 | 126.883 | 135.596 | 149.704 | 115.386 | 123.256 | 135.998 |
| Bậc 1,7 / 7 | 128.819 | 137.602 | 151.986 | 117.135 | 125.068 | 138.059 |
| Bậc 1,8 / 7 | 130.755 | 139.607 | 154.268 | 118.884 | 126.879 | 140.121 |
| Bậc 1,9 / 7 | 132.692 | 141.613 | 156.550 | 120.633 | 128.691 | 142.182 |
2 | Bậc 2,0 / 7 | 134.628 | 143.618 | 158.832 | 122.382 | 130.502 | 144.243 |
| Bậc 2,1 / 7 | 136.910 | 146.038 | 161.460 | 124.443 | 132.688 | 146.617 |
| Bậc 2,2 / 7 | 139.192 | 148.459 | 164.088 | 126.504 | 134.874 | 148.990 |
| Bậc 2,3 / 7 | 141.474 | 150.879 | 166.716 | 128.566 | 137.060 | 151.364 |
| Bậc 2,4 / 7 | 143.756 | 153.300 | 169.344 | 130.627 | 139.246 | 153.737 |
| Bậc 2,5 / 7 | 146.039 | 155.720 | 171.972 | 132.688 | 141.433 | 156.111 |
| Bậc 2,6 / 7 | 148.321 | 158.140 | 174.599 | 134.749 | 141.619 | 158.484 |
| Bậc 2,7 / 7 | 150.603 | 160.561 | 177.227 | 136.810 | 14 5.805 | 160.858 |
| Bậc 2,8 / 7 | 152.885 | 162.981 | 179.855 | 138.872 | 147.991 | 163.231 |
| Bậc 2,9 / 7 | 155.167 | 165.402 | 182.483 | 140.933 | 150.177 | 165.605 |
3 | Bậc 3,0 / 7 | 157.449 | 167.822 | 185.111 | 142.994 | 152.363 | 167.978 |
| Bậc 3,1 / 7 | 160.146 | 170.588 | 188.223 | 145.430 | 154.862 | 170.789 |
| Bậc 3,2 / 7 | 162.843 | 173.354 | 191.335 | 147.866 | 157.360 | 173.600 |
| Bậc 3,3 / 7 | 165.540 | 176.121 | 194.447 | 150.302 | 159.859 | 176.410 |
| Bậc 3,4 / 7 | 168.237 | 178.887 | 197.559 | 152.738 | 162357 | 179.221 |
| Bậc 3,5 / 7 | 170.934 | 181.653 | 200.671 | 155.174 | 164.856 | 182.032 |
| Bậc 3,6 / 7 | 173.631 | 184.419 | 203.782 | 157.610 | 167.354 | 184.843 |
| Bậc 3,7 / 7 | 176.328 | 187.185 | 206.894 | 160.046 | 169.853 | 187.654 |
| Bậc 3,8 / 7 | 179.025 | 189.952 | 210.006 | 162.482 | 172.351 | 190.464 |
| Bậc 3,9 / 7 | 181.722 | 192.718 | 213.118 | 164.918 | 174.850 | 193.275 |
4 | Bậc 4,0 / 7 | 184.419 | 195.484 | 216.230 | 167.354 | 177.348 | 196.086 |
| Bậc 4,1 / 7 | 187.600 | 198.803 | 219.895 | 170.227 | 180.346 | 199.397 |
| Bậc 4,2 / 7 | 190.781 | 202.123 | 223.560 | 173.100 | 183.344 | 202.707 |
| Bậc 4,3 / 7 | 193.962 | 205.442 | 227.226 | 175.974 | 186.342 | 206.018 |
| Bậc 4,4 / 7 | 197.143 | 208.762 | 230.891 | 178.847 | 189.340 | 209.328 |
| Bậc 4,5 / 7 | 200.325 | 212.081 | 234.556 | 181.720 | 192.339 | 212.639 |
| Bậc 4,6 / 7 | 203.506 | 215.400 | 238.221 | 184.593 | 195.337 | 215.949 |
| Bậc 4,7 / 7 | 206.687 | 218.720 | 241.886 | 187.466 | 198.335 | 219.260 |
| Bậc 4,8 / 7 | 209.868 | 222.039 | 245.552 | 190.340 | 201.333 | 222.570 |
| Bậc 4,9 / 7 | 213.049 | 225.359 | 249.217 | 193.213 | 204.331 | 225.881 |
5 | Bậc 5,0 / 7 | 216.230 | 228.678 | 252.882 | 196.086 | 207.329 | 229.191 |
| Bậc 5,1 / 7 | 220.034 | 232.481 | 257.239 | 199.521 | 210.764 | 233.126 |
| Bậc 5,2 / 7 | 223.837 | 236.285 | 261.595 | 202.957 | 214.200 | 237.061 |
| Bậc 5,3 / 7 | 227.641 | 240.088 | 265.952 | 206.392 | 217.635 | 240.996 |
| Bậc 5,5 / 7 | 231.444 | 243.892 | 270.308 | 209.828 | 221.071 | 244.931 |
| Bậc 5,5 / 7 | 235.248 | 247.695 | 274.665 | 213.263 | 224.506 | 248.867 |
| Bậc 5,6 / 7 | 239.051 | 251.498 | 279.022 | 216.698 | 227.941 | 252.802 |
| Bậc 5,7 / 7 | 242.855 | 255.302 | 283.378 | 220.134 | 231.377 | 256.737 |
| Bậc 5,8 / 7 | 246.658 | 259.105 | 287.735 | 223.569 | 234.812 | 260.672 |
| Bậc 5,9 / 7 | 250.462 | 262.909 | 292.091 | 227.005 | 238.248 | 264.607 |
6 | Bậc 6,0 / 7 | 254.265 | 266.712 | 296.448 | 230.440 | 241.683 | 268.542 |
| Bậc 6,1 / 7 | 258.691 | 271.276 | 301.496 | 234.438 | 245.806 | 273.102 |
| Bậc 6,2 / 7 | 263.117 | 275.840 | 306.545 | 238.435 | 249.928 | 277.661 |
| Bậc 6,3 / 7 | 267.542 | 280.405 | 311.593 | 242.433 | 254.051 | 282.221 |
| Bậc 6,6 / 7 | 271.968 | 284.969 | 316.641 | 246.430 | 258.173 | 286.780 |
| Bậc 6,6 / 7 | 276.394 | 289.533 | 321.690 | 250.428 | 262.296 | 291.340 |
| Bậc 6,6 / 7 | 280.820 | 294.097 | 326.738 | 254.425 | 266.418 | 295.900 |
| Bậc 6,7 / 7 | 285.246 | 298.661 | 331.786 | 258.423 | 270.541 | 300.459 |
| Bậc 6,8 / 7 | 289.671 | 303.226 | 336.834 | 262.420 | 274.663 | 305.019 |
| Bậc 6,9 / 7 | 294.097 | 307.790 | 341.883 | 266.418 | 278.786 | 309.578 |
7 | Bậc 7,0 / 7 | 298.523 | 312.354 | 346.931 | 270.415 | 282.908 | 314.138 |
II. BẢNG LƯƠNG KỸ SƯ, KỸ SƯ CHÍNH, KỸ SƯ CAO CẤP
Đơn vị: đồng/ngày công
STT | Cấp bậc | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện | ||||
Kỹ sư | KS chính | KS cao cấp | Kỹ sư | KS chính | KS cao cấp | ||
1 | Bậc 1,0 | 169.897 | 284.692 | 393.955 | 154.237 | 257.923 | 356.612 |
| Bậc 1,1 | 172.041 | 286.974 | 396.306 | 156.173 | 259.984 | 358.736 |
| Bậc 1,2 | 174.185 | 289.256 | 398.658 | 158.110 | 262.045 | 360.859 |
| Bậc 1,3 | 176.328 | 291.538 | 401.009 | 160.046 | 264.107 | 362.983 |
| Bậc 1,4 | 178.472 | 293.820 | 403.360 | 161.982 | 268.768 | 365.107 |
| Bậc 1,5 | 180.616 | 296.103 | 405.712 | 163.919 | 268.229 | 367.231 |
| Bậc 1,6 | 182.760 | 298.385 | 408.063 | 165.855 | 270.290 | 369.354 |
| Bậc 1,7 | 184.904 | 300.667 | 410.414 | 167.791 | 272.351 | 371.478 |
| Bậc 1,8 | 187.047 | 302.949 | 412.765 | 169.727 | 274.413 | 373.602 |
| Bậc 1,9 | 189.191 | 305.231 | 415.117 | 171.664 | 276.474 | 175.725 |
2 | Bậc 2,0 | 191.335 | 307.513 | 417.468 | 173.600 | 278.535 | 377.849 |
| Bậc 2,1 | 193.479 | 312.077 | 419.819 | 175.536 | 282.658 | 379.973 |
| Bậc 2,2 | 195.622 | 316.641 | 422.170 | 177.473 | 286.780 | 382.096 |
| Bậc 2,3 | 197.766 | 321.206 | 424.522 | 179.40.9 | 290.903 | 384.220 |
| Bậc 2,4 | 199.910 | 325.770 | 426.873 | 181.345 | 295.025 | 386.344 |
| Bậc 2,5 | 202.054 | 330.334 | 429.224 | 183.282 | 299.148 | 388.468 |
| Bậc 2,6 | 204.197 | 334.898 | 431.575 | 185.218 | 303.270 | 390.591 |
| Bậc 2,7 | 206.341 | 339.462 | 433.926 | 187.154 | 307.393 | 392.715 |
| Bậc 2,8 | 208.485 | 344.027 | 436.278 | 189.090 | 311.515 | 394.839 |
| Bậc 2,9 | 210.628 | 348.591 | 438.629 | 191.027 | 315.638 | 396.962 |
3 | Bậc 3,0 | 212.772 | 330.334 | 440.980 | 192.963 | 299.148 | 399.086 |
| Bậc 3,1 | 214.916 | 332.616 | 443.331 | 194.899 | 301.209 | 401.210 |
| Bậc 3,2 | 217.060 | 334.898 | 445.682 | 196.836 | 303.270 | 403.333 |
| Bậc 3,3 | 219.203 | 337.180 | 448.034 | 198.772 | 305.332 | 405.457 |
| Bậc 3,4 | 221.347 | 339.462 | 450.385 | 200.708 | 307.393 | 407.581 |
| Bậc 3,5 | 223.491 | 341.745 | 452.736 | 202.645 | 309.454 | 409.705 |
| Bậc 3,6 | 225.635 | 344.027 | 455.087 | 204.581 | 311.515 | 411.828 |
| Bậc 3,7 | 227.779 | 346.309 | 457.438 | 206.517 | 313.576 | 413.952 |
| Bậc 3,8 | 229.922 | 148.59 | 459.790 | 208.453 | 315.638 | 416.076 |
| Bậc 3,9 | 232.066 | 350.873 | 462.141 | 210.390 | 317.699 | 418.199 |
4 | Bậc 4,0 | 234.210 | 353.155 | 464.492 | 212.326 | 319.760 | 420.323 |
| Bậc 4,1 | 236.354 | 375.975 | - | 214.262 | 340.372 | - |
| Bậc 4,2 | 238.498 | 398.795 | - | 216.199 | 360.984 | - |
| Bậc 4,3 | 240.641 | 421.615 | - | 218.135 | 381.596 | - |
| Bâc 4,4 | 242.785 | 444.435 | - | 220.071 | 402.208 | - |
| Bậc 4,5 | 244.929 | 467.255 | - | 222.008 | 422.820 | - |
| Bậc 4,6 | 247.073 | 490.075 | - | 223.944 | 443.432 | - |
| Bậc 4,7 | 249.217 | 512.895 | - | 225.880 | 464.044 | - |
| Bậc 4,8 | 251.360 | 535.715 | - | 227,816 | 484.656 | - |
| Bậc 4,9 | 253.504 | 558.535 | - | 229.753 | 505.268 | - |
5 | Bậc 5,0 | 255.648 | 375.975 | - | 231.689 | 340.372 | - |
| Bậc 5,1 | 257.792 | 378.257 | - | 233.625 | 342.433 | - |
| Bậc 5,2 | 259.935 | 380.539 | - | 235.562 | 344.495 | - |
| Bậc 5,3 | 262.079 | 382.821 | - | 237.498 | 346.556 | - |
| Bậc 5,4 | 264.223 | 385.103 | - | 219.434 | 348.617 | - |
| Bậc 5,5 | 266.367 | 387.386 | - | 241.371 | 350.679 | - |
| Bậc 5,6 | 368.510 | 389.668 | - | 243.307 | 352.740 | - |
| Bậc 5,7 | 270.654 | 391.950 | - | 245.243 | 354.801 | - |
| Bậc 5,8 | 272.792 | 394.232 | - | 247.179 | 356.862 | - |
| Bậc 5,9 | 274.941 | 396.514 | - | 249.116 | 358.924 | - |
6 | Bậc 6,0 | 277.085 | 398.796 | - | 251.052 | 360.985 | - |
| Bậc 6,1 | 779.229 | - | - | 252.988 | - | - |
| Bậc 6,2 | 281.373 | - | - | 254.925 | - | - |
| Bậc 6,3 | 283.516 | - | - | 256.861 | - | - |
| Bậc 6,4 | 285.660 | - | - | 258.797 | - | - |
| Bậc 6,5 | 287.804 | - | - | 260.734 | - | - |
| Bậc 6,6 | 289.948 | - | - | 262.670 | - | - |
| Bậc 6,7 | 292.092 | - | - | 264.606 | - | - |
| Bậc 6,8 | 294.235 | - | - | 266.542 | - | - |
| Bậc 6,9 | 296.379 | - | - | 268.479 | - | - |
7 | Bậc 7,0 | 298.523 | - | - | 270.415 | - | - |
| Bậc 7,1 | 300.667 | - | - | 272.351 | - | - |
| Bậc 7,2 | 302.811 | - | - | 274.288 | - | - |
| Bậc 7,3 | 304.954 | - | - | 276.224 | - | - |
| Bậc 7,4 | 307.098 | - | - | 278.160 | - | - |
| Bậc 7,5 | 309.242 | - | - | 280.097 | - | - |
| Bậc 7,6 | 311.386 | - | - | 282.033 | - | - |
| Bậc 7,7 | 313.530 | - | - | 283.969 | - | - |
| Bậc 7,8 | 315.673 | - | - | 285.905 | - | - |
| Bậc 7,9 | 317.817 | - | - | 287.842 | - | - |
8 | Bậc 8,0 | 319.961 | - | - | 289.778 | - | - |
Đơn vị: đồng/ ngày công
STT | Cấp bậc | Địa bàn thành phố Bạc Liêu | Địa bàn các huyện |
Kỹ thuật viên | Kỹ thuật viên | ||
1 | Bậc 1/12 | 132.554 | 120.508 |
2 | Bậc 2/12 | 145.693 | 132.375 |
3 | Bậc 3/12 | 158.832 | 144.243 |
4 | Bậc 4/12 | 171.972 | 156.111 |
5 | Bậc 5/12 | 185.111 | 167.978 |
6 | Bậc 6/12 | 198.250 | 179.846 |
7 | Bậc 7/12 | 211.389 | 191.714 |
8 | Bậc 8/12 | 224.528 | 203.582 |
9 | Bậc 9/12 | 237.668 | 215.449 |
10 | Bậc 10/12 | 250.807 | 227.317 |
11 | Bậc 11/12 | 263.946 | 239.185 |
12 | Bậc 12/12 | 277.085 | 251.052 |
1) Các khoản phụ cấp:
- Phụ cấp lưu động: 20% tiền lương tối thiểu chung.
- Lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép ...): 12% tiền lương cơ bản.
- Khoản trực tiếp: 4% tiền lương cơ bản.
2) Các nhóm nhân công:
Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất < 25 MW;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thủy;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất > = 25 MW;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thủy điện, công trình đầu mối thủy lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BẠC LIÊU
Tháng 8 năm 2012
(Ban hành kèm theo văn bản số 600/SXD-QLXD ngày 31/8/2012 của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu)
STT | LOẠI MÁY & THIẾT BỊ | Số ca/ năm | Đ.mức khấu hao, sửa chữa, CP khác / năm (%/giá tính KH) | Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca | Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy | Giá tính khấu hao (1000đ) | Chi phí tiền lương | Giá ca máy (CCM) | ||||||
K. hao | S.chữa | CP khác | TP. Bạc Liêu | Các huyện | TP. Bạc Liêu | Các huyện | ||||||||
|
| |||||||||||||
1 | 0,22m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 142.583 | 195.484 | 177.348 | 1.005.910 | 987.774 | ||
2 | 0,3m3 | 260 | 18 | 6,04 | 5 | 35,10 lít diezel | 1 x 4/7 | 179.883 | 195.484 | 177.348 | 1.100.956 | 1.082.820 | ||
3 | 0,4m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 42,66 lít diezel | 1 x 4/7 | 209.265 | 195.484 | 177.348 | 1.275.947 | 1.257.811 | ||
4 | 0,5m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 51,30 lít diezel | 1 x 4/7 | 387.552 | 195.484 | 177.348 | 1.635.436 | 1.617.300 | ||
5 | 0,65m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 59,40 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 482.676 | 396.500 | 359.692 | 2.098.932 | 2.062.124 | ||
6 | 0,8m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 64,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 629.029 | 396.500 | 359.692 | 2.359.759 | 2.322.951 | ||
7 | 1m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 74,52 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 791.168 | 462.196 | 419.031 | 2.790.101 | 2.746.936 | ||
8 | 1,2m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 78,30 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.043.520 | 462.196 | 419.031 | 3.127.831 | 3.084.666 | ||
9 | 1,25m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 82,62 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.053.328 | 462.196 | 419.031 | 3.225.464 | 3.182.299 | ||
10 | 1,6m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 113,22 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.086.598 | 462.196 | 419.031 | 3.828.150 | 3.784.985 | ||
11 | 2m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 127,50 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.370.018 | 507.838 | 460.256 | 4.442.898 | 4.395.316 | ||
12 | 2,3m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 137,70 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.631.655 | 507.838 | 460.256 | 4.907.867 | 4.860.285 | ||
13 | 2,5m3 | 300 | 16 | 5,48 | 5 | 163,71 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.923.283 | 507.838 | 460.256 | 5.469.332 | 5.421.750 | ||
14 | 3,5m3 | 300 | 14 | 4,08 | 5 | 196,35 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.313.036 | 507.838 | 460.256 | 7.701.494 | 7.653.912 | ||
15 | 3,6m3 | 300 | 14 | 4 | 5 | 198,90 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.485.557 | 507.838 | 460.256 | 7.869.871 | 7.822.289 | ||
16 | 5,4m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5 | 218,28 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 5.691.474 | 507.838 | 460.256 | 9.120.775 | 9.073.193 | ||
17 | 6,5m3 | 300 | 14 | 3,8 | 5 | 332,01 Iít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 7.111.459 | 507.838 | 460.256 | 12.469.889 | 12.422.307 | ||
18 | 9,5 m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5 | 397,80 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 11.380.193 | 507.838 | 460.256 | 16.840.569 | 16.792.987 | ||
19 | 10,4m3 | 300 | 14 | 3,52 | 5 | 408,00 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 12.811.508 | 507.838 | 460.256 | 18.088.165 | 16.040.583 | ||
| ||||||||||||||
20 | 2,5m3 | 300 | 14 | 5,2 | 5 | 672 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 2.468.961 | 507.838 | 460.256 | 3.457.142 | 3.409.560 | ||
21 | 4m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5 | 924 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.420.062 | 507.838 | 460.256 | 4.550.981 | 4.503.399 | ||
22 | 4,6m3 | 300 | 14 | 4,92 | 5 | 1050 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.774.540 | 507.838 | 460.256 | 5.789.715 | 5.742.133 | ||
23 | 5m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5 | 1134 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 4.965.009 | 507.838 | 460.256 | 5.981.298 | 5.933.716 | ||
24 | 8m3 | 300 | 14 | 4,42 | 5 | 2079 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 8.148.492 | 507.838 | 460.256 | 9.819.998 | 9.772.416 | ||
| ||||||||||||||
25 | 0,15m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5 | 29,70 lít diezel | 1 x 4/7 | 102.312 | 195.484 | 177.348 | 906.232 | 888.096 | ||
26 | 0,3m3 | 260 | 18 | 5,68 | 5 | 33,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 188.462 | 195.484 | 177.348 | 1.074.826 | 1.056.690 | ||
27 | 0,75m3 | 260 | 17 | 5,42 | 5 | 56,70 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 475.299 | 396.500 | 359.692 | 2.030.407 | 1.993.594 | ||
28 | 1,25m3 | 260 | 17 | 4,74 | 5 | 73,44 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.134.401 | 462.196 | 419.031 | 3.078.974 | 3.035.809 | ||
| ||||||||||||||
29 | 0,4m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 59,4 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 531.230 | 396.500 | 359.692 | 2.149.187 | 2.112.379 | ||
30 | 0,65m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 64,8 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 584.360 | 396.500 | 359.692 | 2.313.526 | 2.276.718 | ||
31 | 1m3 | 260 | 17 | 5,76 | 5 | 82,6 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 901.460 | 462.196 | 419.031 | 3.067.875 | 3.024.710 | ||
32 | 1,2m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 113,2 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.085.560 | 462.196 | 419.031 | 3.826.721 | 3.783.556 | ||
33 | 1,6m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 127,5 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 1.379.770 | 507.838 | 460.256 | 4.452.529 | 4.404.947 | ||
34 | 2,3m3 | 260 | 16 | 5,48 | 5 | 163,7 lít diezel | 1x4/7+ 1x7/7 | 1.834.910 | 507.838 | 460.256 | 5.635.126 | 5.587.544 | ||
| ||||||||||||||
35 | 0,6m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 29,1 lít diezel | 1x4/7 | 266.750 | 195.484 | 177.348 | 1.041.666 | 1.023.530 | ||
36 | 1m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 38,76 lít diezel | 1x4/7 | 368.924 | 195.484 | 177.348 | 1.335.686 | 1.317.550 | ||
37 | 1,25m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 46,5 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 403.913 | 396.500 | 359.692 | 1.727.135 | 1.690.327 | ||
38 | 1,65m3 | 260 | 16 | 4,84 | 5 | 75,24 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 412.133 | 396.500 | 359.692 | 2.317.042 | 2.280.234 | ||
39 | 2m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 86,64 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 441.030 | 396.500 | 359.692 | 2.535.353 | 2.498.545 | ||
40 | 2,3m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 94,65 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 673.100 | 462.196 | 419.031 | 2.965.512 | 2.922.347 | ||
41 | 2,8m3 | 260 | 14 | 4,36 | 5 | 100,80 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 785.278 | 462.196 | 419.031 | 3.187.818 | 3.144.653 | ||
42 | 3,2m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 134,40 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.979.208 | 462.196 | 419.031 | 4.866.153 | 4.822.988 | ||
43 | 4,2m3 | 260 | 14 | 3,8 | 5 | 159,60 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 2.638.944 | 462.196 | 419.031 | 5.937.233 | 5.894.068 | ||
44 | Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường barette) | 260 | 17 | 5,76 | 5 |
|
| 220.000 |
|
| 227.700 | 227.700 | ||
| ||||||||||||||
45 | 0,9m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6 | 51,84 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.536.289 | 396.500 | 359.692 | 3.041.057 | 3.004.249 | ||
46 | 1,65m3 | 260 | 17 | 4,84 | 6 | 65,25 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.766.732 | 396.500 | 359.692 | 3.551.830 | 3.515.022 | ||
47 | 4,2m3 | 260 | 14 | 3,4 | 6 | 89,04 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 4.108.897 | 462.196 | 419.031 | 5.852.650 | 5.809.494 | ||
| ||||||||||||||
48 | 2m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6 | 132,00 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 284.645 | 424.162 | 384.677 | 892.911 | 853.426 | ||
49 | 3m3/ph | 260 | 14 | 5,3 | 6 | 247,50 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 498.129 | 424.162 | 384.677 | 1.269.402 | 1.229.917 | ||
50 | 8m3/ph | 260 | 14 | 5,1 | 6 | 673,20 kwh | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.050.759 | 462.196 | 419.031 | 2.465.390 | 2.422.225 | ||
| ||||||||||||||
51 | 45cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 22,95 lít diezel | 1 x 4/7 | 210.678 | 195.484 | 177.348 | 917.988 | 899.852 | ||
52 | 54cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 27,54 lít diezel | 1 x 4/7 | 219.974 | 195.484 | 177.348 | 1.022.308 | 1.004.172 | ||
53 | 75cv | 230 | 18 | 6,04 | 5 | 38,25 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.698 | 195.484 | 177.348 | 1.346.517 | 1.328.381 | ||
54 | 105cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 44,10 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 436.689 | 396.500 | 359.692 | 1.759.587 | 1.722.779 | ||
55 | 108cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 46,20 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 502.732 | 396.500 | 359.692 | 1.873.200 | 1.836.392 | ||
56 | 130cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 54,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 632.348 | 396.500 | 359.692 | 2.182.822 | 2.146.014 | ||
57 | 140cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 58,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 683.661 | 396.500 | 359.692 | 2.323.105 | 2.286.297 | ||
58 | 160cv | 250 | 17 | 5,76 | 5 | 67,20 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 738.245 | 396.500 | 359.692 | 2.551.962 | 2.515.154 | ||
59 | 180cv | 250 | 16 | 5,48 | 5 | 75,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 754.458 | 396.500 | 359.692 | 2.702.396 | 2.665.588 | ||
60 | 250cv | 250 | 16 | 5,16 | 5 | 93,60 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 907.838 | 434.534 | 394.046 | 3.250.867 | 3.210.379 | ||
61 | 271cv | 250 | 14 | 4,64 | 5 | 105,69 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 1.035.651 | 434.534 | 394.046 | 3.525.093 | 3.484.605 | ||
62 | 320cv | 250 | 14 | 4,08 | 5 | 124,80 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.483.676 | 480.176 | 435.271 | 4.335.590 | 4.290.685 | ||
| ||||||||||||||
63 | 2,5m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 37,67 lít diezel | 1 x 4/7 | 242.801 | 195.484 | 177.348 | 1.262.852 | 1.244.716 | ||
64 | 2,75m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 38,48 lít diezel | 1 x 4/7 | 271.402 | 195.484 | 177.348 | 1.315.128 | 1.296.992 | ||
65 | 3m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 40,50 lít diezel | 1 x 4/7 | 293.462 | 195.484 | 177.348 | 1.383.703 | 1.365.567 | ||
66 | 4,5m3 | 210 | 18 | 4,24 | 5 | 58,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.867 | 195.484 | 177.348 | 1.762.631 | 1.744.495 | ||
67 | 5m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 58,32 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 360.478 | 396.500 | 359.692 | 2.010.238 | 1.973.430 | ||
68 | 8m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 71,40 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 402.369 | 396.500 | 359.692 | 2.325.400 | 2.288.592 | ||
69 | 9m3 | 210 | 17 | 4,06 | 5 | 76,50 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 447.393 | 434.534 | 394.046 | 2.520.761 | 2.480.273 | ||
| ||||||||||||||
70 | 9m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5 | 132,00 lít diezel | 1x3/7+ 1x6/7 | 494.593 | 434.534 | 394.046 | 3.630.595 | 3.590.107 | ||
71 | 10m3 | 240 | 17 | 4,23 | 5 | 138,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 611.284 | 434.534 | 394.046 | 3.875.497 | 3.835.009 | ||
72 | 16m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5 | 153,90 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.012.094 | 480.176 | 435.271 | 4.618.900 | 4.573.995 | ||
73 | 25m3 | 240 | 16 | 4,04 | 5 | 182,40 lít diezel | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.452.054 | 480.176 | 435.271 | 5.640.390 | 5.595.485 | ||
| ||||||||||||||
74 | 54cv | 210 | 18 | 3,7 | 5 | 19,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 317.814 | 195.484 | 177.348 | 979.605 | 961.469 | ||
75 | 90cv | 210 | 17 | 3,55 | 5 | 32,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 379.335 | 195.484 | 177.348 | 1.297.762 | 1.279.626 | ||
76 | 108cv | 210 | 17 | 3,55 | 5 | 38,88 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 399.750 | 396.500 | 359.692 | 1.654.012 | 1.617.204 | ||
77 | 180cv | 210 | 16 | 3,08 | 5 | 54,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 688.661 | 396.500 | 359.692 | 2.253.442 | 2.216.634 | ||
78 | 250cv | 210 | 16 | 3,08 | 5 | 75,00 lít diezel | 1x3/7 + 1x6/7 | 744.124 | 434.534 | 394.046 | 2.778.214 | 2.737.726 | ||
| ||||||||||||||
79 | 50kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 3,06 lít xăng | 1 x 3/7 | 10.656 | 167.822 | 152.363 | 252.758 | 237.299 | ||
80 | 60kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 3,57 lít xăng | 1 x 3/7 | 13.320 | 167.822 | 152.363 | 268.594 | 253.135 | ||
81 | 70kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 4,08 lít xăng | 1 x 3/7 | 14.400 | 167.822 | 152.363 | 281.432 | 265.973 | ||
82 | 80kg | 150 | 20 | 5,4 | 4 | 4,59 lít xăng | 1 x 3/7 | 15.120 | 167.822 | 152.363 | 293.589 | 278.130 | ||
| ||||||||||||||
83 | 9 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 68.545 | 195.484 | 177.348 | 1.004.839 | 986.703 | ||
84 | 12,5 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 148.963 | 195.484 | 177.348 | 1.147.703 | 1.129.567 | ||
85 | 18 T | 230 | 18 | 4,86 | 5 | 46,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 187.691 | 195.484 | 177.348 | 1.351.050 | 1.332.914 | ||
86 | 25 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 206.550 | 228.678 | 207.329 | 1.565.496 | 1.544.147 | ||
87 | 26,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 63,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 170.894 | 228.678 | 207.329 | 1.695.694 | 1.674.345 | ||
| ||||||||||||||
88 | 9 T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 34,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 232.450 | 228.678 | 207.329 | 1.184.200 | 1.162.851 | ||
89 | 16 T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 37,80 lít diezel | 1 x 5/7 | 245.312 | 228.678 | 207.329 | 1.275.925 | 1.254.576 | ||
90 | 17,5 T | 230 | 18 | 4,32 | 5 | 42,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 260.657 | 228.678 | 207.329 | 1.378.603 | 1.357.254 | ||
91 | 25 T | 230 | 17 | 4,08 | 5 | 54,60 lít diezel | 1 x 5/7 | 376.239 | 228.678 | 207.329 | 1.747.058 | 1.725.709 | ||
| ||||||||||||||
92 | 8 T | 230 | 17 | 4,59 | 5 | 19,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 491.213 | 195.484 | 177.348 | 1.134.019 | 1.115.883 | ||
93 | 15 T | 230 | 17 | 4,25 | 5 | 38,64 lít diezel | 1 x 4/7 | 730.091 | 195.484 | 177.348 | 1.784.226 | 1.766.090 | ||
94 | 18 T | 230 | 17 | 4,25 | 5 | 52,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 832.973 | 195.484 | 177.348 | 2.184.588 | 2.166.452 | ||
95 | 25 T | 230 | 17 | 3,74 | 5 | 67,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 921.431 | 195.484 | 177.348 | 2.553.448 | 2.535.312 | ||
| ||||||||||||||
96 | 5,5 T | 230 | 18 | 3,6 | 5 | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 293.242 | 195.484 | 177.348 | 1.048.036 | 1.029.900 | ||
97 | 9 T | 230 | 18 | 3,6 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 301.770 | 195.484 | 177.348 | 1.261.687 | 1.243.551 | ||
| ||||||||||||||
98 | 8,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 24,00 lít diezel | 1 x 3/7 | 140.787 | 167.822 | 152.363 | 806.734 | 791.275 | ||
99 | 10 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 26,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 166.915 | 195.484 | 177.348 | 911.375 | 893.239 | ||
100 | 12,2 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 32,16 lít diezel | 1 x 4/7 | 147.589 | 195.484 | 177.348 | 1.007.026 | 988.890 | ||
101 | 13 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 36,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 154.455 | 195.484 | 177.348 | 1.092.243 | 1.074.107 | ||
102 | 14,5 T | 230 | 18 | 2,88 | 5 | 38,40 lít diezel | 1 x 4/7 | 181.024 | 195.484 | 177.348 | 1.169.699 | 1.151.563 | ||
103 | 15,5 T | 230 | 17 | 2,72 | 5 | 41,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 244.001 | 195.484 | 177.348 | 1.294.364 | 1.276.228 | ||
| ||||||||||||||
104 | 10 T | 230 | 17 | 2,5 | 5 | 40,32 lít diezel | 1 x 4/7 | 307.076 | 195.484 | 177.348 | 1.327.728 | 1.309.592 | ||
| ||||||||||||||
105 | 2 T | 220 | 18 | 6,2 | 6 | 12,00 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 65.282 | 195.802 | 168.603 | 526.706 | 509.507 | ||
106 | 2,5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 13,00 lít xăng | 1x3/4 loại < 3,5T | 81.855 | 218.996 | 198.585 | 599.600 | 579.189 | ||
107 | 4 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 20,00 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 104.363 | 198.942 | 180.471 | 756.695 | 738.224 | ||
108 | 5 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 25,00 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 98.442 | 198.942 | 180.471 | 832.053 | 813.582 | ||
109 | 6 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 29,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 119.254 | 232.827 | 211.077 | 973.758 | 952.008 | ||
110 | 7 T | 220 | 17 | 6,2 | 6 | 31,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 177.992 | 232.827 | 211.077 | 1.089.950 | 1.068.200 | ||
111 | 10 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 38,00 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 233.872 | 211.389 | 191.714 | 1.272.173 | 1.252.498 | ||
112 | 12 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 41,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 264.477 | 245.966 | 222.945 | 1.405.619 | 1.382.598 | ||
113 | 12,5 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 42,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 291.167 | 245.966 | 222.945 | 1.459.110 | 1.436.089 | ||
114 | 15 T | 220 | 16 | 6,2 | 6 | 46,20 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 295.086 | 245.966 | 222.945 | 1.549.043 | 1.526.022 | ||
115 | 20 T | 220 | 14 | 5,44 | 6 | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 323.566 | 259.797 | 235.437 | 1.757.673 | 1.733.313 | ||
| ||||||||||||||
116 | 2,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 18,90 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 55.339 | 185.802 | 168.603 | 648.897 | 631.698 | ||
117 | 3,5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 28,35 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 65.928 | 185.802 | 168.603 | 860.965 | 843.766 | ||
118 | 4 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 32,40 lít xăng | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 100.683 | 198.942 | 180.471 | 999.452 | 980.981 | ||
119 | 5 T | 260 | 17 | 7,5 | 6 | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 96.308 | 198.942 | 180.471 | 1.128.904 | 1.110.433 | ||
120 | 6 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 43,20 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 114.856 | 232.827 | 211.077 | 1.237.733 | 1.215.983 | ||
121 | 7 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 45,90 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 227.942 | 232.827 | 211.077 | 1.420.500 | 1.398.750 | ||
122 | 9 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 265.383 | 211.389 | 191.714 | 1.550.822 | 1.531.147 | ||
123 | 10 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 56,70 lít diezel | 1x2/4 loại (7,5-16,5)T | 268.259 | 211.389 | 191.714 | 1.663.431 | 1.643.756 | ||
124 | 12 T | 260 | 17 | 7,3 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 275.053 | 245.966 | 222.945 | 1.869.730 | 1.846.709 | ||
125 | 15 T | 260 | 16 | 6,8 | 6 | 72,90 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 283.499 | 245.966 | 222.945 | 2.027.514 | 2.004.493 | ||
126 | 20 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 75,60 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 397.817 | 259.797 | 235.437 | 2.162.010 | 2.137.650 | ||
127 | 22 T | 300 | 16 | 6,8 | 6 | 76,95 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 431.891 | 259.797 | 235.437 | 2.221.149 | 2.196.789 | ||
128 | 25 T | 300 | 14 | 6,8 | 6 | 81,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 492.337 | 292.299 | 264.794 | 2.360.899 | 2.333.394 | ||
129 | 27 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 86,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 704.007 | 292.299 | 264.794 | 2.649.711 | 2.622.206 | ||
130 | 32 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 91,68 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 2.075.387 | 292.299 | 264.794 | 3.940.589 | 3.913.084 | ||
131 | 36 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 116,40 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 2.622.038 | 292.299 | 264.794 | 4.913.118 | 4.885.613 | ||
132 | 42 T | 300 | 14 | 6,6 | 6 | 130,56 lít diezel | 1x3/4 loại > 40T | 3.234.959 | 311.662 | 282.283 | 5.748.379 | 5.719.000 | ||
133 | 55 T | 300 | 14 | 6,5 | 6 | 156,00 lít diezel | 1x4/4 loại > 40T | 4.005.095 | 364.219 | 329.754 | 6.967.635 | 6.933.170 | ||
| ||||||||||||||
134 | 150 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 30,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 206.360 | 245.966 | 222.945 | 1.092.850 | 1.069.829 | ||
135 | 180 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 36,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 325.667 | 245.966 | 222.945 | 1.352.747 | 1.329.726 | ||
136 | 200 cv | 200 | 13 | 4,85 | 6 | 40,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 344.755 | 259.797 | 235.437 | 1.469.722 | 1.445.362 | ||
137 | 240 cv | 200 | 12 | 4,35 | 6 | 48,00 lít diezel | 1x3/4 loại (16,5-25)T | 364.386 | 259.797 | 235.437 | 1.628.078 | 1.603.718 | ||
138 | 255 cv | 200 | 12 | 4,35 | 6 | 51,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 404.349 | 292.299 | 264.794 | 1.764.790 | 1.737.285 | ||
139 | 272 cv | 200 | 11 | 4,04 | 6 | 56,00 lít diezel | 1x3/4 loại (25-40)T | 581.249 | 292.299 | 264.794 | 2.021.801 | 1.994.296 | ||
| ||||||||||||||
140 | 5m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 36,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 376.381 | 427.619 | 387.800 | 1.633.091 | 1.593.272 | ||
141 | 6m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 43,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 432.830 | 427.619 | 387.800 | 1.846.302 | 1.806.483 | ||
142 | 8m3 | 220 | 17 | 5,7 | 6 | 50,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 673.686 | 451.823 | 409.662 | 2.317.160 | 2.274.999 | ||
143 | 8,7m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 52,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 790.550 | 451.823 | 409.662 | 2.498.413 | 2.456.252 | ||
144 | 10,7m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 64,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.065.166 | 451.823 | 409.662 | 3.086.558 | 3.044.397 | ||
145 | 14,5m3 | 220 | 17 | 5,5 | 6 | 70,00 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.475.534 | 507.146 | 459.631 | 3.779.139 | 3.731.624 | ||
| ||||||||||||||
146 | 4m3 | 220 | 15 | 4,78 | 6 | 20,25 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5 -7,5)T | 225.840 | 198.942 | 180.471 | 865.954 | 847.483 | ||
147 | 5m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 22,50 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 259.101 | 232.827 | 211.077 | 966.990 | 945.240 | ||
148 | 6m3 | 220 | 14 | 4,35 | 6 | 24,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5 -7,5)T | 302.945 | 232.827 | 211.077 | 1.044.497 | 1.022.747 | ||
149 | 7m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6 | 25,50 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 349.119 | 245.966 | 222.945 | 1.118.924 | 1.095.903 | ||
150 | 9m3 | 220 | 13 | 4,12 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 403.981 | 245.966 | 222.945 | 1.205.334 | 1.182.313 | ||
151 | 16m3 | 240 | 13 | 4,1 | 6 | 35,10 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5 -16,5)T | 540.000 | 245.966 | 222.945 | 1.461.874 | 1.438.853 | ||
| ||||||||||||||
152 | 2m3 (3T ) | 220 | 17 | 5,2 | 6 | 18,90 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 196.000 | 198.942 | 180.471 | 825.335 | 806.864 | ||
153 | 3m3 (4,5T) | 220 | 17 | 5,2 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 294.000 | 232.827 | 211.077 | 1.145.079 | 1.123.329 | ||
| ||||||||||||||
154 | 1,2T | 280 | 17 | 9 | 6 | 16,10 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 191.760 | 185.802 | 168.603 | 725.163 | 707.964 | ||
155 | 1,5T | 280 | 17 | 9 | 6 | 18,00 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 199.760 | 185.802 | 168.603 | 772.540 | 755.341 | ||
156 | 2T | 280 | 17 | 9 | 6 | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 276.640 | 185.802 | 168.603 | 914.769 | 897.570 | ||
157 | 4T | 280 | 17 | 9 | 6 | 40,50 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 324.480 | 198.942 | 180.471 | 1.380.059 | 1.361.588 | ||
158 | 7T | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 51,30 lít diezel | 1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 372.400 | 198.942 | 180.471 | 1.645.423 | 1.626.952 | ||
159 | 10T | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 415.120 | 245.966 | 222.945 | 2.012.588 | 1.989.567 | ||
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 280 | 17 | 8,5 | 6 | 64,80 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 484.320 | 245.966 | 222.945 | 2.088.338 | 2.065.317 | ||
161 | Xe tải thùng kín tải trọng 1,5T | 280 | 17 | 9 | 6 | 20,80 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 194.000 | 185.802 | 168.603 | 822.831 | 805.632 | ||
162 | Xe nhặt xác | 120 | 17 | 4,5 | 6 | 15,10 lít diezel | 1x2/4 loại < 3,5T | 282.160 | 185.802 | 168.603 | 1.118.210 | 1.101.011 | ||
| ||||||||||||||
163 | 5 T | 240 | 17 | 4,55 | 6 | 27,00 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 324.773 | 403.415 | 365.939 | 1.311.481 | 1.274.005 | ||
164 | 6 T | 240 | 17 | 4,55 | 6 | 28,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 387.201 | 403.415 | 365.939 | 1.417.382 | 1.379.906 | ||
165 | 7 T | 240 | 17 | 4,35 | 6 | 30,60 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T | 485.721 | 403.415 | 365.939 | 1.559.389 | 1.521.913 | ||
166 | 10 T | 230 | 17 | 4,35 | 6 | 37,80 lít diezel | 1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T | 694.414 | 427.619 | 387.800 | 1.993.162 | 1.953.343 | ||
| ||||||||||||||
167 | 1,5T | 200 | 18 | 4,5 | 6 | 18,00 lít xăng | 1x2/4 loại < 3,5T | 110.000 | 185.802 | 168.603 | 718.542 | 701.343 | ||
| ||||||||||||||
168 | 2 T | 200 | 20 | 4,9 | 6 |
| 1x1/4 loại < 3,5 T | 16.505 | 158.832 | 144.243 | 183.508 | 168.919 | ||
169 | 4 T | 200 | 20 | 4,9 | 6 |
| 1x1/4 loại (3,5-7,5)T | 25.146 | 170.588 | 154.862 | 208.182 | 192.456 | ||
170 | 7,5 T | 200 | 16 | 4,32 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 38.283 | 181.653 | 164.855 | 230.502 | 213.704 | ||
171 | 14 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 70.103 | 181.653 | 164.855 | 258.802 | 242.004 | ||
172 | 15 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (7,5-16,5)T | 77.000 | 181.653 | 164.855 | 266.392 | 249.594 | ||
173 | 21 T | 200 | 13 | 3,66 | 6 |
| 1x1/4 loại (16,5-25)T | 95.336 | 192.026 | 174.225 | 296.943 | 279.142 | ||
174. | 40 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40 T | 185.069 | 229.369 | 207.954 | 428.226 | 406.811 | ||
175 | 100 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40 T | 334.822 | 229.369 | 207.954 | 589.136 | 567.721 | ||
176 | 125 T | 200 | 13 | 3,14 | 6 |
| 1x1/4 loại >= 40T | 374.976 | 229.369 | 207.954 | 632.281 | 610.866 | ||
| ||||||||||||||
177 | 45 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 21,6 lít diezel | 1 x 4/7 | 75.602 | 195.484 | 177.348 | 735.482 | 717.346 | ||
178 | 54 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 25,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 90.439 | 195.484 | 177.348 | 843.096 | 824.960 | ||
179 | 75 cv | 200 | 18 | 5,04 | 5 | 32,4 lít diezel | 1 x 4/7 | 163.340 | 195.484 | 177.348 | 1.073.244 | 1.055.108 | ||
180 | 110 cv | 200 | 17 | 4,76 | 5 | 41,47 lít diezel | 1 x 4/7 | 186.129 | 195.484 | 177.348 | 1.276.391 | 1.258.255 | ||
181 | 130 cv | 200 | 17 | 4,76 | 5 | 49,92 lít diezel | 1 x 4/7 | 200.473 | 195.484 | 177.348 | 1.466.088 | 1.447.952 | ||
| ||||||||||||||
182 | 28 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 11,76 lít diezel | 1 x 4/7 | 96.129 | 195.484 | 177.348 | 560.613 | 542.477 | ||
183 | 40 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 16,80 lít diezel | 1 x 4/7 | 105.034 | 195.484 | 177.348 | 674.438 | 656.302 | ||
184 | 50 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 21,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 114.611 | 195.484 | 177.348 | 772.140 | 754.004 | ||
185 | 60 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 25,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 135.028 | 195.484 | 177.348 | 884.162 | 866.026 | ||
186 | 80 cv | 200 | 18 | 4,32 | 5 | 33,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 146.747 | 195.484 | 177.348 | 1.069.744 | 1.051.608 | ||
187 | 165 cv | 200 | 15 | 3,6 | 5 | 55,44 lít diezel | 1 x 4/7 | 258.295 | 195.484 | 177.348 | 1.613.258 | 1.595.122 | ||
188 | 215 cv | 200 | 15 | 3,2 | 5 | 67,73 lít diezel | 1 x 5/7 | 302.775 | 228.678 | 207.329 | 1.940.090 | 1.918.741 | ||
| ||||||||||||||
189 | Tời manơ 13kw | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 42,90 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 14.606 | 424.162 | 384.677 | 500.467 | 460.982 | ||
190 | Xe goòng 3 T | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
| 1x4/7 + 1x5/7 | 15.572 | 424.162 | 384.677 | 436.412 | 396.927 | ||
191 | Xe goòng 5,8m3 | 300 | 14 | 4,3 | 6 |
| 1x4/7 + 1x5/7 | 635.785 | 424.162 | 384.677 | 924.313 | 884.828 | ||
192 | Đầu kéo 30T | 300 | 11 | 3,8 | 6 | 37,44 lít diezel | 1x4/7 + 1x5/7 | 1.563.824 | 424.162 | 384.677 | 2.237.911 | 2.198.426 | ||
193 | Quang lật 360T/h | 300 | 14 | 4,3 | 6 | 27 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 124.715 | 424.162 | 384.677 | 563.064 | 523.579 | ||
| ||||||||||||||
194 | 5 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 18 lít diezel | 1 x 5/7 | 182.328 | 228.678 | 207.329 | 818.357 | 797.008 | ||
195 | 6 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 21 lít diezel | 1 x 5/7 | 209.678 | 228.678 | 207.329 | 912.886 | 891.537 | ||
196 | 7 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 24 lít diezel | 1 x 5/7 | 253.186 | 228.678 | 207.329 | 1.027.368 | 1.006.019 | ||
197 | 8 T | 200 | 16 | 4,5 | 5 | 33 lít diezel | 1 x 5/17 | 291.164 | 228.678 | 207.329 | 1.256.523 | 1.235.174 | ||
| ||||||||||||||
198 | Cần trục TO-12-24 sức nâng 15T | 150 | 16 | 4,2 | 6 | 53,1 lít diezel | 1x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 450.000 | 690.874 | 626.360 | 2.528.161 | 2.463.647 | ||
199 | Tời kéo ống trên xe xích sức kéo 7,5T | 150 | 17 | 3,8 | 6 | 53,1 lít diezel | 2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 240.000 | 886.358 | 803.708 | 2.376.845 | 2.294.195 | ||
| ||||||||||||||
200 | 1 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 21,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T | 51.480 | 377.828 | 342.828 | 869.091 | 834.091 | ||
201 | 3 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 24,75 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T | 61.929 | 377.828 | 342.828 | 949.170 | 914.170 | ||
202 | 4 T | 220 | 16 | 4,72 | 5 | 25,88 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 66.295 | 403.415 | 365.939 | 1.002.585 | 965.109 | ||
203 | 5 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 30,38 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 94.433 | 403.415 | 365.939 | 1.124.211 | 1.086.735 | ||
204 | 6 T | 220 | 16 | 4,4 | 5 | 32,63 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T | 164.498 | 403.415 | 365.939 | 1.248.119 | 1.210.643 | ||
205 | 10 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 37 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 507.915 | 427.619 | 387.800 | 1.698.183 | 1.658.364 | ||
206 | 16 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 43 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 759.797 | 427.619 | 387.800 | 2.078.206 | 2.038.387 | ||
207 | 20 T | 220 | 14 | 4,28 | 5 | 44 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 946.643 | 451.823 | 409.662 | 2.314.433 | 2.272.272 | ||
208 | 25 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 50 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.178.868 | 451.823 | 409.662 | 2.659.278 | 2.617.117 | ||
209 | 30 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 54 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.300.060 | 507.146 | 459.631 | 2.918.446 | 2.870.931 | ||
210 | 35 T | 220 | 14 | 4,00 | 5 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T | 1.500.070 | 507.146 | 459.631 | 3.242.685 | 3.195.170 | ||
211 | 40 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 64 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 1.835.534 | 541.031 | 490.237 | 3.601.661 | 3.550.867 | ||
212 | 45 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 66 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 2.240.411 | 541.031 | 490.237 | 4.031.395 | 3.980.601 | ||
213 | 50 T | 220 | 13 | 3,8 | 5 | 70 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại => 40T | 2.702.700 | 541.031 | 490.237 | 4.556.824 | 4.506.030 | ||
| ||||||||||||||
214 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 33 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 760.894 | 396.500 | 359.692 | 1.923.807 | 1.886.999 | ||
215 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.144.929 | 462.196 | 419.031 | 2.483.829 | 2.440.664 | ||
216 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 49,5 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.785.111 | 462.196 | 419.031 | 3.352.337 | 3.309.172 | ||
217 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 60,5 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 2.330.824 | 462.196 | 419.031 | 4.152.181 | 4.109.016 | ||
218 | 90 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 68,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.039.799 | 507.838 | 460.256 | 4.939.840 | 4.892.258 | ||
219 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 74,25 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 3.776.615 | 703.322 | 637.604 | 5.983.517 | 5.917.799 | ||
220 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 77,5 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.772.021 | 703.322 | 637.604 | 6.987.471 | 6.921.753 | ||
221 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 81 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 5.697.871 | 703.322 | 637.604 | 7.973.086 | 7.907.368 | ||
| ||||||||||||||
222 | 5 T | 200 | 16 | 5,04 | 5 | 31,5 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 72.921 | 396.500 | 359.692 | 1.126.408 | 1.089.600 | ||
223 | 7 T | 200 | 14 | 4,56 | 5 | 33 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 90.023 | 396.500 | 359.692 | 1.167.653 | 1.130.845 | ||
224 | 10 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 36 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 321.827 | 396.500 | 359.692 | 1.488.851 | 1.452.043 | ||
225 | 16 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 45 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 | 622.019 | 396.500 | 359.692 | 2.010.020 | 1.973.212 | ||
226 | 25 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 47 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.039.948 | 462.196 | 419.031 | 2.588.057 | 2.544.892 | ||
227 | 28 T | 200 | 14 | 4,28 | 5 | 48,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.101.380 | 462.196 | 419.031 | 2.692.852 | 2.649.687 | ||
228 | 40 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 51,25 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.662.286 | 462.196 | 419.031 | 3.257.888 | 3.214.723 | ||
229 | 50 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 53,75 lít diezel | 1x4/7 + 1x6/7 | 1.775.225 | 462.196 | 419.031 | 3.427.945 | 3.384.780 | ||
230 | 63 T | 200 | 13 | 3,8 | 5 | 56,25 lít diezel | 1x4/7 + 1x7/7 | 2.329.247 | 507.838 | 460.256 | 4.110.092 | 4.062.510 | ||
231 | 100 T | 200 | 12 | 3,6 | 5 | 58,95 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 2.991.098 | 703.322 | 637.604 | 4.888.171 | 4.822.453 | ||
232 | 110 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 62,78 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 3.557.415 | 703.322 | 637.604 | 5.489.358 | 5.423.640 | ||
233 | 130 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 72 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.166.100 | 703.322 | 637.604 | 6.277.445 | 6.211.727 | ||
234 | 150 T | 200 | 12 | 3,36 | 5 | 83,25 lít diezel | 2x4/7 + 1x7/7 | 4.648.343 | 703.322 | 637.604 | 6.981.717 | 6.915.999 | ||
| ||||||||||||||
235 | 3 T | 280 | 16 | 4,72 | 6 | 37,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 168.558 | 396.500 | 359.692 | 609.194 | 572.386 | ||
236 | 5 T | 280 | 16 | 4,72 | 6 | 42 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 323.639 | 396.500 | 359.692 | 759.552 | 722.744 | ||
237 | 8 T | 280 | 14 | 4,28 | 6 | 52,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 594.947 | 396.500 | 359.692 | 976.850 | 940.042 | ||
238 | 10 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 60 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 832.953 | 396.500 | 359.692 | 1.180.286 | 1.143.478 | ||
239 | 12 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 67,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 845.488 | 396.500 | 359.692 | 1.202.049 | 1.165.241 | ||
240 | 15 T | 280 | 14 | 4 | 6 | 90 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 916.448 | 396.500 | 359.692 | 1.295.092 | 1.258.284 | ||
241 | 20 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 112,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 1.305.550 | 396.500 | 359.692 | 1.599.254 | 1.562.446 | ||
242 | 25 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 120 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 1.866.799 | 434.534 | 394.046 | 2.092.606 | 2.052.118 | ||
243 | 30 T | 280 | 13 | 3,8 | 6 | 127,5 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 2.126.191 | 434.534 | 394.046 | 2.309.134 | 2.268.646 | ||
244 | 40 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 135 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 2.520.941 | 434.534 | 394.046 | 2.609.333 | 2.568.845 | ||
245 | 50 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 142,5 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 | 3.137.421 | 657.680 | 596.379 | 3.325.767 | 3.264.466 | ||
246 | 60 T | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 198 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 | 3.850.538 | 657.680 | 596.379 | 3.967.121 | 3.905.820 | ||
247 | Cẩu tháp MD 900 | 280 | 13 | 3,54 | 6 | 480 kwh | 2x4/7 + 1x6/7 + 1x7/7 | 11.152.118 | 970.034 | 879.287 | 10.413.804 | 10.323.057 | ||
| ||||||||||||||
248 | 30 T | 170 | 13 | 5,9 | 7 | 81 lít diezel | Thuyền phó 2x1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.041.405 | 1.111.354 | 1.008.497 | 4.298.415 | 4.195.558 | ||
| ||||||||||||||
249 | 100 T | 170 | 13 | 5,77 | 7 | 117,6 lít diezel | Th.trưởng 1/2 + thuyền phó 2 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.204.289 | 1.562.708 | 1.416.952 | 5.723.649 | 5.577.893 | ||
| ||||||||||||||
250 | Cẩu K33-60 | 170 | 14 | 3,52 | 6 | 232,56 kwh | 1x3/7 + 4x4/7 + 1x6/7 | 1.743.360 | 1.216.470 | 1.103.438 | 3.908.036 | 3.795.004 | ||
| ||||||||||||||
251 | 10 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 81 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 464.707 | 396.500 | 359.692 | 1.095.662 | 1.058.854 | ||
252 | 25 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 86,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 619.168 | 396.500 | 359.692 | 1.295.534 | 1.258.726 | ||
253 | 30 T | 170 | 14 | 2,8 | 5 | 90 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 661.588 | 434.534 | 394.046 | 1.391.657 | 1.351.169 | ||
254 | 60 T | 170 | 14 | 2,5 | 5 | 144 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 893.702 | 480.176 | 435.271 | 1.791.208 | 1.746.303 | ||
| ||||||||||||||
255 | 30 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 48 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 349.600 | 434.534 | 394.046 | 716.814 | 676.326 | ||
256 | 40 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 60 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 393.300 | 434.534 | 394.046 | 761.164 | 720.676 | ||
257 | 50 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 72 kwh | 1x3/7 + 1x6/7 | 445.740 | 434.534 | 394.046 | 810.757 | 770.269 | ||
258 | 60 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 84 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 534.605 | 480.176 | 435.271 | 928.031 | 883.126 | ||
259 | 90 T | 280 | 10 | 2,3 | 5 | 108 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 664.830 | 480.176 | 435.271 | 1.042.245 | 997.340 | ||
260 | 110 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 132 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 917.460 | 480.176 | 435.271 | 1.223 530 | 1.178.625 | ||
261 | 125 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 144 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.055.070 | 480.176 | 435.271 | 1.323.242 | 1.278.337 | ||
262 | 180 T | 280 | 10 | 2,1 | 5 | 168 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.371.690 | 480.176 | 435.271 | 1.547.214 | 1.502.309 | ||
263 | 250 T | 280 | 10 | 2 | 5 | 204 kwh | 1x3/7 + 1x7/7 | 1.770.971 | 480.176 | 435.271 | 1.831.995 | 1.787.090 | ||
| ||||||||||||||
264 | 0,3T, H nâng 30m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 8,4 kwh | 1 x 3/7 | 10.267 | 167.822 | 152.363 | 190.200 | 174.741 | ||
265 | 0,5T, H nâng 50m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 15,75 kwh | 1 x 3/7 | 21.506 | 167.822 | 152.363 | 211.910 | 196.451 | ||
266 | 0,8T, H nâng 80m | 280 | 18 | 4,32 | 5 | 21 kwh | 1 x 3/7 | 42.078 | 167.822 | 152.363 | 239.234 | 223.795 | ||
267 | 2T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 31,5 kwh | 1 x 3/7 | 61.671 | 167.822 | 152.363 | 270.983 | 255.524 | ||
268 | 3T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 39,4 kwh | 1 x 3/7 | 72.000 | 167.822 | 152.363 | 292.226 | 276.767 | ||
| ||||||||||||||
269 | 3T, H nâng 100m | 280 | 17 | 4,08 | 5 | 47,3 kwh | 1 x 3/7 | 147.120 | 167.822 | 152.363 | 371.850 | 356.391 | ||
| ||||||||||||||
270 | 0,5 T | 180 | 20 | 4,8 | 5 | 3,6 kwh | 1 x 3/7 | 2.608 | 167.822 | 152.363 | 177.578 | 162.119 | ||
| ||||||||||||||
271 | 0,5 T | 230 | 17 | 5,1 | 4 | 3,78 kwh | 1 x 3/7 | 2.496 | 167.822 | 152.363 | 176.365 | 160.906 | ||
272 | 1 T | 230 | 17 | 5,1 | 4 | 4,5 kwh | 1 x 3/7 | 3.040 | 167.822 | 152.363 | 178.071 | 162.612 | ||
273 | 1,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 5,58 kwh | 1 x 3/7 | 6.840 | 167.822 | 152.363 | 183.863 | 168.404 | ||
274 | 2 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 6,3 kwh | 1 x 3/7 | 13.222 | 167.822 | 152.363 | 191.562 | 176.103 | ||
275 | 2,5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 9,18 kwh | 1 x 3/7 | 16.459 | 167.822 | 152.363 | 199.396 | 183.937 | ||
276 | 3 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 10,8 kwh | 1 x 3/7 | 26.140 | 167.822 | 152.363 | 212.257 | 196.798 | ||
277 | 3,5 T | 230 | 17 | 4,6 | 4 | 11,3 kwh | 1 x 3/7 | 28.320 | 167.822 | 152.363 | 215.369 | 199.910 | ||
278 | 4 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 11,7 kwh | 1 x 3/7 | 33.473 | 167.822 | 152.363 | 221.504 | 206.045 | ||
279 | 5 T | 230 | 17 | 4,59 | 4 | 13,5 kwh | 1 x 3/7 | 42.597 | 167.822 | 152.363 | 234.038 | 218.579 | ||
| ||||||||||||||
280 | 3 T | 230 | 17 | 4,6 | 4 |
| 1x3/7 | 5.280 | 167.822 | 152.363 | 173.699 | 158.240 | ||
281 | 5T | 230 | 17 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 6.800 | 167.822 | 152.363 | 175.273 | 159.814 | ||
| ||||||||||||||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 180 | 20 | 4,5 | 5 | 64,6 kwh | 2x4/7 + 1x5/7 +1x7/7 | 366.880 | 932.000 | 844.933 | 1.610.493 | 1.523.426 | ||
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50 - 60T | 180 | 14 | 2,2 | 5 | 14,1 kwh | 2x4/7 | 60.880 | 390.968 | 354.696 | 481.607 | 445.335 | ||
| ||||||||||||||
284 | 10T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 3.800 | 195.484 | 177.348 | 199.960 | 181.824 | ||
285 | 30T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 4.800 | 195.484 | 177.348 | 201.137 | 183.001 | ||
286 | 50T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 8.200 | 195.484 | 177.348 | 205.142 | 187.006 | ||
287 | 100T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 15.800 | 195.484 | 177.348 | 213.478 | 195.342 | ||
288 | 200T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 22.800 | 195.484 | 177.348 | 221.451 | 203.315 | ||
289 | 250T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 36.700 | 195.484 | 177.348 | 237.281 | 219.145 | ||
290 | 500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 79.600 | 195.484 | 177.348 | 286.140 | 268.004 | ||
291 | Kích thông tâm YCW-150T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 8.500 | 195.484 | 177.348 | 205.495 | 187.359 | ||
292 | Kích thông tâm YCW-250T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 13.100 | 195.484 | 177.348 | 210.403 | 192.267 | ||
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | 180 | 14 | 3,5 | 5 | 29,38 kwh | 1x4/7 + 1x5/7 | 176.400 | 424.162 | 384.677 | 682.190 | 642.705 | ||
294 | Kích thông tâm YCW-500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 40.300 | 195.484 | 177.348 | 241.381 | 223.245 | ||
295 | Kích sợi đơn YDC- 500T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 14.692 | 195.484 | 177.348 | 212.217 | 194.081 | ||
296 | Kích thông tâm RRH-100T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 61.303 | 195.484 | 177.348 | 265.302 | 247.166 | ||
297 | Kích thông tâm RRH 300T | 180 | 14 | 2,2 | 5 |
| 1x4/7 | 194.831 | 195.484 | 177.348 | 417.375 | 399.239 | ||
| ||||||||||||||
298 | 15kw | 220 | 10 | 2,2 | 5 | 27 kwh | 1x4/7 | 288.000 | 195.484 | 177.348 | 454.896 | 436.760 | ||
| ||||||||||||||
299 | 1kw | 200 | 14 | 4,8 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 3.780 | 167.822 | 152.363 | 174.851 | 159.392 | ||
300 | 10kw | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 16.200 | 167.822 | 152.363 | 203.707 | 188.248 | ||
| ||||||||||||||
301 | 40MPa (HCP-400) | 180 | 20 | 6,5 | 5 | 13,65 kwh | 1x4/7 | 2.486 | 195.484 | 177.348 | 220.458 | 202.322 | ||
302 | 50MPa (ZB4-500) | 180 | 20 | 6,5 | 5 | 19,5 kwh | 1x4/7 | 6.564 | 195.484 | 177.348 | 236.431 | 218.295 | ||
| ||||||||||||||
303 | 1,5 T | 240 | 17 | 3,74 | 5 | 7,92 lít diezel | 1x4/7 | 79.863 | 195.484 | 177.348 | 438.690 | 420.554 | ||
304 | 2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 9 lít diezel | 1x4/7 | 108.797 | 195.484 | 177.348 | 485.264 | 467.128 | ||
305 | 3 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 10,08 lít diezel | 1x4/7 | 150.196 | 195.484 | 177.348 | 548.050 | 529.914 | ||
306 | 3,2 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 11,52 lít diezel | 1x4/7 | 155.452 | 195.484 | 177.348 | 582.406 | 564.270 | ||
307 | 3,5 T | 240 | 16 | 3,52 | 5 | 14,4 lít diezel | 1x4/7 | 167.966 | 195.484 | 177.348 | 653.093 | 634.957 | ||
308 | 5 T | 240 | 14 | 3,08 | 5 | 16,2 lít diezel | 1x4/7 | 229.917 | 195.484 | 177.348 | 728.355 | 710.219 | ||
| ||||||||||||||
309 | 135 cv | 240 | 14 | 3,08 | 6 | 44,55 lít diezel | 1x4/7 | 367.219 | 195.484 | 177.348 | 1.440.063 | 1.421.927 | ||
| ||||||||||||||
310 | 100 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 6,72 kwh | 1x3/7 | 9.744 | 167.822 | 152.363 | 205.878 | 190.419 | ||
311 | 150 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 8,4 kwh | 1x3/7 | 15.964 | 167.822 | 152.363 | 224.776 | 209.317 | ||
312 | 200 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 9,6 kwh | 1x3/7 | 22.390 | 167.822 | 152.363 | 244.407 | 228.948 | ||
313 | 250 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 31.076 | 167.822 | 152.363 | 270.304 | 254.845 | ||
314 | 425 lít | 110 | 20 | 6,5 | 5 | 24 kwh | 1x4/7 | 36.352 | 195.484 | 177.348 | 332.539 | 314.403 | ||
315 | 500 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5 | 33,6 kwh | 1x4/7 | 48.608 | 195.484 | 177.348 | 352.144 | 334.008 | ||
316 | 800 lít | 140 | 20 | 6,5 | 5 | 60 kwh | 1x4/7 | 58.331 | 195.484 | 177.348 | 413.213 | 395.077 | ||
317 | 1150 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5 | 72 kwh | 1x4/7 | 105.757 | 195.484 | 177.348 | 533.152 | 515.016 | ||
318 | 1600 lít | 140 | 20 | 6,3 | 5 | 96 kwh | 1x4/7 | 129.335 | 195.484 | 177.348 | 620.443 | 602.307 | ||
| ||||||||||||||
319 | 80 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 5,28 kwh | 1x3/7 | 7.073 | 167.822 | 152.363 | 194.542 | 179.083 | ||
320 | 110 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 7,68 kwh | 1x3/7 | 9.447 | 167.822 | 152.363 | 204.459 | 189.000 | ||
321 | 150 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 8,4 kwh | 1x3/7 | 13.240 | 167.822 | 152.363 | 214.496 | 199.037 | ||
322 | 200 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 9,6 kwh | 1x3/7 | 19.096 | 167.822 | 152.363 | 231.339 | 215.880 | ||
323 | 250 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 21.614 | 167.822 | 152.363 | 239.615 | 224.156 | ||
324 | 325 lít | 120 | 20 | 6,8 | 5 | 16,8 kwh | 1x3/7 | 26.650 | 167.822 | 152.363 | 261.606 | 246.147 | ||
| ||||||||||||||
325 | 16 m3/h | 220 | 18 | 5,8 | 5 | 92,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 686.555 | 396.500 | 359.692 | 1.406.778 | 1.369.970 | ||
326 | 20 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 92,4 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 835.134 | 396.500 | 359.692 | 1.587.612 | 1.550.804 | ||
327 | 22 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 99 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 901.336 | 396.500 | 359.692 | 1.680.937 | 1.644.129 | ||
328 | 25 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 115,5 kwh | 1x3/7 + 1x5/7 | 985.067 | 396.500 | 359.692 | 1.811.291 | 1.774.483 | ||
329 | 30 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 171,6 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.067.057 | 564.322 | 512.055 | 2.167.104 | 2.114.837 | ||
330 | 50 m3/h | 220 | 18 | 5,6 | 5 | 198 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.403.998 | 564.322 | 512.055 | 2.631.228 | 2.578.961 | ||
331 | 60 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 265,2 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 | 1.601.750 | 564.322 | 512.055 | 2.887.097 | 2.834.830 | ||
332 | 75 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 417,6 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 1.874.575 | 797.840 | 723.757 | 3.678.257 | 3.604.174 | ||
333 | 125 m3/h | 220 | 17 | 5,25 | 5 | 445,5 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 2.991.550 | 797.840 | 723.757 | 5.060.780 | 4.986.697 | ||
334 | 160 m3/h | 220 | 17 | 5 | 5 | 553,1 kwh | 3x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 3.281.810 | 965.662 | 876.120 | 5.702.187 | 5.612.645 | ||
| ||||||||||||||
335 | 2 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 12 kwh | 1 x 4/7 | 36.421 | 195.484 | 177.348 | 314.931 | 296.795 | ||
336 | 4 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 16,8 kwh | 1 x 4/7 | 49.892 | 195.484 | 177.348 | 359.656 | 341.520 | ||
337 | 6 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 18,9 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 54.139 | 363.306 | 329.711 | 542.466 | 508.871 | ||
338 | 9 m3/h | 110 | 20 | 6,6 | 5 | 33,6 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 70.075 | 363.306 | 329.711 | 609.006 | 575.411 | ||
339 | 32 - 50 m3/h | 110 | 20 | 6,1 | 5 | 72 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 86.974 | 363.306 | 329.711 | 710.079 | 676.484 | ||
| ||||||||||||||
340 | 50 m3/h | 200 | 14 | 5,42 | 6 | 52,8 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.284.854 | 451.823 | 409.662 | 3.109.114 | 3.066.953 | ||
341 | 60 m3/h | 200 | 14 | 5 | 6 | 60 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T | 1.568.344 | 451.823 | 409.662 | 3.572.374 | 3.530.213 | ||
| ||||||||||||||
342 | 40 - 60 m3/h | 200 | 14 | 6,5 | 5 | 181,5 kwh | 1x3/7+1x5/7 | 834.043 | 451.823 | 409.662 | 1.760.254 | 1.718.093 | ||
343 | 60 - 90 m3/h | 200 | 14 | 6,5 | 5 | 247,5 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 1.146.810 | 451.823 | 409.662 | 2.247.801 | 2.205.640 | ||
| ||||||||||||||
344 | 9 m3/h (AL 285) | 180 | 14 | 4,92 | 6 | 54 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 880.405 | 797.840 | 723.757 | 2.064.058 | 1.989.975 | ||
345 | 16m3/h (AL 500) | 180 | 14 | 4,5 | 6 | 429 kwh | 2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7 | 2.466.779 | 1.026.518 | 931.086 | 4.936.299 | 4.840.867 | ||
| ||||||||||||||
346 | SP500 | 180 | 14 | 4,2 | 5 | 72,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x5/7 + 2x3/7 | 5.316.500 | 831.034 | 753.738 | 8.946.826 | 8.869.530 | ||
| ||||||||||||||
347 | 0,4 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 1.134 | 167.822 | 152.363 | 174.433 | 158.974 | ||
348 | 0,6 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 1.418 | 167.822 | 152.363 | 176.768 | 161.309 | ||
349 | 0,8 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 3,6 kwh | 1x3/7 | 1.701 | 167.822 | 152.363 | 179.099 | 163.640 | ||
350 | 1 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 1.956 | 167.822 | 152.363 | 181.333 | 165.874 | ||
| ||||||||||||||
351 | 1 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 2.295 | 167.822 | 152.363 | 182.498 | 167.039 | ||
| ||||||||||||||
352 | 0,6 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 1.800 | 167.822 | 152.363 | 178.079 | 162.620 | ||
353 | 0,8 kw | 110 | 25 | 8,75 | 4 | 3,6 kwh | 1x3/7 | 2.376 | 167.822 | 152.363 | 181.415 | 165.956 | ||
354 | 1 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 4,5 kwh | 1x3/7 | 2.714 | 167.822 | 152.363 | 182.702 | 167.243 | ||
355 | 1,5 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 6,75 kwh | 1x3/7 | 3.067 | 167.822 | 152.363 | 187.151 | 171.692 | ||
356 | 2,8 kw | 110 | 20 | 8,75 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 3.720 | 167.822 | 152.363 | 197.935 | 182.476 | ||
357 | 3,5 kw | 110 | 20 | 6,5 | 4 | 15,75 kwh | 1x3/7 | 10.080 | 167.822 | 152.363 | 218.650 | 203.191 | ||
| ||||||||||||||
358 | 11m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 29,4 kwh | 1x3/7 | 5.100 | 167.822 | 152.363 | 227.356 | 211.897 | ||
359 | 35m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 75,6 kwh | 1x4/7 | 7.860 | 195.484 | 177.348 | 332.999 | 314.863 | ||
360 | 45m3/h | 110 | 20 | 7,6 | 5 | 96,6 kwh | 1x4/7 | 9.780 | 195.484 | 177.348 | 370.415 | 352.279 | ||
| ||||||||||||||
361 | 6m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 63 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 238.900 | 363.306 | 329.711 | 812.495 | 778.900 | ||
362 | 20m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 315 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 785.730 | 363.306 | 329.711 | 2.003.530 | 1.969.935 | ||
363 | 25m3/h | 220 | 20 | 7,6 | 5 | 357 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 | 1.026.960 | 531.128 | 482.074 | 2.545.586 | 2.496.532 | ||
364 | 125m3/h | 220 | 20 | 7,6 | 5 | 630 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 | 3.468.425 | 531.128 | 482.074 | 6.464.876 | 6.415.822 | ||
| ||||||||||||||
365 | 14m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 134,4 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 | 44.928 | 363.306 | 329.711 | 632.938 | 599.343 | ||
366 | 200m3/h | 220 | 20 | 8,6 | 5 | 840 kwh | 1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7 | 424.689 | 1.054.180 | 956.071 | 2.952.598 | 2.854.489 | ||
| ||||||||||||||
367 | 25T/h (140T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 210 kwh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 910.000 | 2.405.970 | 2.182.514 | 7.194.357 | 6.970.901 | ||
368 | 30T/h (156T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 234 kwh | 4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7 | 1.092.000 | 2.405.970 | 2.182.514 | 7.876.387 | 7.652.931 | ||
369 | 40T/h (176T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 264 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.215.500 | 2.997.954 | 2.719.554 | 9.141.195 | 8.862.795 | ||
370 | 50T/h (200T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 300 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.251.000 | 2.997.954 | 2.719.554 | 9.753.837 | 9.475.437 | ||
371 | 60T/h (216T/ca) | 150 | 16 | 5,72 | 5 | 324 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 1.501.500 | 2.997.954 | 2.719.554 | 10.554.233 | 10.275.833 | ||
372 | 80T/h (256T/ca) | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 384 kwh | 5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7 | 2.657.844 | 2.997.954 | 2.719.554 | 12.920.167 | 12.641.767 | ||
| ||||||||||||||
373 | 190cv | 120 | 14 | 5,6 | 6 | 57 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 447.580 | 427.619 | 387.800 | 2.510.611 | 2.470.792 | ||
| ||||||||||||||
374 | 65T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5 | 33,6 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 334.682 | 396.500 | 359.692 | 1.670.410 | 1.633.602 | ||
375 | 100T/h | 150 | 16 | 6,4 | 5 | 50,4 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 357.684 | 396.500 | 359.692 | 2.051.404 | 2.014.596 | ||
376 | 130cv đến 140cv | 150 | 16 | 3,8 | 5 | 63 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 1.561.000 | 396.500 | 359.692 | 4.169.863 | 4.133.055 | ||
| ||||||||||||||
377 | 60m3/h | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 30,2 lít diezel | 1x3/7+ 1x5/7 | 959.700 | 396.500 | 359.692 | 2.569.169 | 2.532.361 | ||
378 | Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C | 220 | 18 | 5,8 | 5 | 92,4 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 3.526.638 | 424.162 | 384.677 | 6.767.701 | 6.728.216 | ||
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 170 | 20 | 3,5 | 5 |
| 1x4/7 | 36.146 | 195.484 | 177.348 | 253.955 | 235.819 | ||
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 170 | 17 | 3,56 | 5 | 10,54 lít diezel | 1x4/7 | 217.980 | 195.484 | 177.348 | 725.762 | 707.626 | ||
381 | Thiết bị đun rót mastic | 170 | 17 | 4,5 | 5 | 3,7 lít xăng | 1x4/7 | 20.020 | 195.484 | 177.348 | 303.994 | 285.858 | ||
382 | Nồi nấu nhựa 500 lit | 170 | 25 | 10 | 5 |
| 1x4/7 | 5.520 | 195.484 | 177.348 | 208.473 | 190.337 | ||
| ||||||||||||||
383 | 0,46kw (b48) | 150 | 17 | 5 | 5 | 1,3 kwh | 1x3/7 | 1.200 | 167.822 | 152.363 | 171.946 | 156.487 | ||
384 | 0,55kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 1,49 kwh | 1x3/7 | 1.200 | 167.822 | 152.363 | 171.855 | 156.396 | ||
385 | 0,75kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 2,03 kwh | 1x3/7 | 1.425 | 167.822 | 152.363 | 173.006 | 157.547 | ||
386 | 1,1 kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 2,97 kwh | 1x3/7 | 1.650 | 167.822 | 152.363 | 174.760 | 159.301 | ||
387 | 1,5kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 4,05 kwh | 1x3/7 | 1.800 | 167.822 | 152.363 | 176.615 | 161.156 | ||
388 | 2kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 5,4 kwh | 1x3/7 | 1.875 | 167.822 | 152.363 | 178.767 | 163.308 | ||
389 | 2,8kw | 180 | 17 | 4,74 | 5 | 7,56 kwh | 1x3/7 | 2.175 | 167.822 | 152.363 | 182.475 | 167.016 | ||
390 | 4kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 3.000 | 167.822 | 152.363 | 189.487 | 174.028 | ||
391 | 4,5kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 12,15 kwh | 1x3/7 | 3.375 | 167.822 | 152.363 | 192.196 | 176.737 | ||
392 | 7kw | 150 | 17 | 4,74 | 5 | 16,8 kwh | 1x3/7 | 6.612 | 167.822 | 152.363 | 204.991 | 189.532 | ||
393 | 10kw | 150 | 16 | 4,52 | 5 | 24 kwh | 1x4/7 | 8.258 | 195.484 | 177.348 | 245.794 | 227.658 | ||
394 | 14kw | 150 | 16 | 4,52 | 5 | 33,6 kwh | 1x4/7 | 11.510 | 195.484 | 177.348 | 265.216 | 247.080 | ||
395 | 20kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 48 kwh | 1x4/7 | 20.735 | 195.484 | 177.348 | 301.733 | 283.597 | ||
396 | 22kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 52,8 kwh | 1x4/7 | 23.925 | 195.484 | 177.348 | 314.174 | 296.038 | ||
397 | 28kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 67,2 kwh | 1x4/7 | 26.970 | 195.484 | 177.348 | 340.884 | 322.748 | ||
398 | 30kw | 150 | 16 | 4,2 | 5 | 72 kwh | 1x4/7 | 32.683 | 195.484 | 177.348 | 357.428 | 339.292 | ||
399 | 40kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 96 kwh | 1x4/7 | 42.021 | 195.484 | 177.348 | 408.207 | 390.071 | ||
400 | 50kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 120 kwh | 1x4/7 | 49.358 | 195.484 | 177.348 | 456.285 | 438.149 | ||
401 | 55kw | 150 | 16 | 3,96 | 5 | 132 kwh | 1x4/7 | 52.026 | 195.484 | 177.348 | 478.712 | 460.576 | ||
402 | 75kw | 150 | 14 | 3,59 | 5 | 180 kwh | 1x4/7 | 74.831 | 195.484 | 177.348 | 576.639 | 558.503 | ||
403 | Bơm xói 4MC (75kw) | 150 | 14 | 3,6 | 5 | 180 kwh | 1x4/7 | 74.800 | 195.484 | 177.348 | 576.643 | 558.507 | ||
404 | 113kw | 150 | 14 | 3,59 | 5 | 271,2 kwh | 1x4/7 | 97.808 | 195.484 | 177.348 | 747.959 | 729.823 | ||
| ||||||||||||||
405 | 5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,7 lít diezel | 1x4/7 | 4.753 | 195.484 | 177.348 | 259.792 | 241.656 | ||
406 | 5,5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 2,97 lít diezel | 1x4/7 | 6.995 | 195.484 | 177.348 | 269.804 | 251.668 | ||
407 | 7cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 3,78 lít diezel | 1x4/7 | 8.605 | 195.484 | 177.348 | 289.469 | 271.333 | ||
408 | 7,5cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 4,05 lít diezel | 1x4/7 | 9.672 | 195.484 | 177.348 | 297.099 | 278.963 | ||
409 | 10cv | 150 | 20 | 5,4 | 5 | 5,1 lít diezel | 1x4/7 | 13.358 | 195.484 | 177.348 | 324.942 | 306.806 | ||
410 | 15cv | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 7,65 lít diezel | 1x4/7 | 34.029 | 195.484 | 177.348 | 411.151 | 393.015 | ||
411 | 20cv | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 10,2 lít diezel | 1x4/7 | 45.557 | 195.484 | 177.348 | 483.371 | 465.235 | ||
412 | 25cv (250/50, b100) | 150 | 16 | 4 | 5 | 11 lít diezel | 1x4/7 | 52.900 | 195.484 | 177.348 | 503.581 | 485.445 | ||
413 | 37cv | 150 | 17 | 4,42 | 5 | 17,76 lít diezel | 1x4/7 | 95.856 | 195.484 | 177.348 | 718.531 | 700.395 | ||
414 | 45cv | 150 | 17 | 4,42 | 5 | 21,6 lít diezel | 1x4/7 | 99.829 | 195.484 | 177.348 | 803.064 | 784.928 | ||
415 | 75cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 36 lít diezel | 1x4/7 | 230.893 | 195.484 | 177.348 | 1.294.537 | 1.276.401 | ||
416 | 100cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 237.520 | 195.484 | 177.348 | 1.487.409 | 1.469.273 | ||
417 | 150cv | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 63 lít diezel | 1x5/7 | 353.081 | 228.678 | 207.329 | 2.070.314 | 2.048.965 | ||
418 | Bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv) | 150 | 14 | 2,2 | 5 | 110,9 lít diezel | 1x4/7+1x5/7 | 831.600 | 424.162 | 384.677 | 3.806.431 | 3.766.946 | ||
| ||||||||||||||
419 | 3cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 1,62 lít xăng | 1x4/7 | 5.834 | 195.484 | 177.348 | 241.749 | 223.613 | ||
420 | 4cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 2,16 lít xăng | 1x4/7 | 8.969 | 195.484 | 177.348 | 259.614 | 241.478 | ||
421 | 6cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,24 lít xăng | 1x4/7 | 17.250 | 195.484 | 177.348 | 298.323 | 280.187 | ||
422 | 7cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 3,78 lít xăng | 1x4/7 | 23.259 | 195.484 | 177.348 | 321.688 | 303.552 | ||
423 | 8cv | 150 | 20 | 5,8 | 5 | 4,32 lít xăng | 1x4/7 | 26.807 | 195.484 | 177.348 | 340.167 | 322.031 | ||
| ||||||||||||||
424 | 300cv (AH-151) | 120 | 16 | 3 | 6 | 123,8 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 250.000 | 619.646 | 562.025 | 3.630.790 | 3.573.169 | ||
425 | 280cv (A-206) | 120 | 16 | 3 | 6 | 105,2 lít diezel | 2x4/7+1x5/7 | 212.500 | 619.646 | 562.025 | 3.178.511 | 3.120.890 | ||
426 | 90cv (AH-2) | 120 | 16 | 3,8 | 6 | 67,6 lít xăng | 1x4/7+1x5/7 | 150.000 | 424.162 | 384.677 | 2.167.303 | 2.127.818 | ||
| ||||||||||||||
427 | 75cv (AHO-201) | 150 | 17 | 5 | 6 | 24,6 lít xăng | 2x3/7+1x5/7 | 80.000 | 564.322 | 512.055 | 1.229.740 | 1.177.473 | ||
428 | 170cv (lắp trên xe ZIL- 130) | 150 | 16 | 4,1 | 6 | 49 lít xăng | 2x4/7+1x2/4 loại (3,5-7,5)T | 350.000 | 589.910 | 535.167 | 2.217.247 | 2.162.504 | ||
| ||||||||||||||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 150 | 14 | 3,8 | 4 | 32,9 lít xăng | 2x4/7+1x5/7 | 50.000 | 619.646 | 562.025 | 1.386.253 | 1.328.632 | ||
430 | Máy siêu âm k.tra mối hàn đường ống | 150 | 14 | 3,2 | 4 | 5 kwh | 1x4/7+1x5/7 | 300.000 | 424.162 | 384.677 | 841.716 | 802.231 | ||
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | 200 | 14 | 4 | 4 |
|
| 2.400 |
|
| 2.640 | 2.640 | ||
| ||||||||||||||
432 | 2,5 - 3kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 2,3 lít diezel | 1x3/7 | 5.040 | 167.822 | 152.363 | 222.750 | 207.291 | ||
433 | 5,2kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 4,86 lít diezel | 1x3/7 | 14.208 | 167.822 | 152.363 | 289.072 | 273.613 | ||
434 | 8kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 7,56 lít diezel | 1x3/7 | 19.745 | 167.822 | 152.363 | 352.648 | 337.189 | ||
435 | 10kw | 140 | 14 | 4,2 | 5 | 10,8 lít diezel | 1x3/7 | 27.706 | 167.822 | 152.363 | 431.052 | 415.593 | ||
436 | 15kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 13,5 lít diezel | 1x3/7 | 35.517 | 167.822 | 152.363 | 495.110 | 479.651 | ||
437 | 20kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 19,2 lít diezel | 1x3/7 | 30.028 | 167.822 | 152.363 | 602.204 | 586.745 | ||
438 | 25kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 21,6 lít diezel | 1x3/7 | 40.235 | 167.822 | 152.363 | 666.298 | 650.839 | ||
439 | 30kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 24 lít diezel | 1x3/7 | 51.438 | 167.822 | 152.363 | 731.903 | 716.444 | ||
440 | 38kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 28,8 lít diezel | 1x3/7 | 58.318 | 167.822 | 152.363 | 839.547 | 824.088 | ||
441 | 45kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 31,2 lít diezel | 1x3/7 | 65.172 | 167.822 | 152.363 | 898.551 | 883.092 | ||
442 | 50kw | 140 | 13 | 3,9 | 5 | 36 lít diezel | 1x3/7 | 74.833 | 167.822 | 152.363 | 1.010.415 | 994.956 | ||
443 | 60kw | 140 | 13 | 3,6 | 5 | 40,5 lít diezel | 1x3/7 | 78.411 | 167.822 | 152.363 | 1.105.293 | 1.089.834 | ||
444 | 75kw | 140 | 13 | 3,6 | 5 | 45 lít diezel | 1x4/7 | 97.464 | 195.484 | 177.348 | 1.252.592 | 1.234.456 | ||
445 | 112kw | 140 | 13 | 3,3 | 5 | 68,25 lít diezel | 1x4/7 | 173.292 | 195.484 | 177.348 | 1.833.167 | 1.815.031 | ||
446 | 122kw | 140 | 12 | 3,3 | 5 | 75,6 lít diezel | 1x4/7 | 173.666 | 195.484 | 177.348 | 1.970.775 | 1.952.639 | ||
| ||||||||||||||
447 | 3m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 0,63 lít xăng | 1x4/7 | 2.800 | 195.484 | 177.348 | 213.196 | 195.060 | ||
448 | 11m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 1,8 lít xăng | 1x4/7 | 4.160 | 195.484 | 177.348 | 240.084 | 221.948 | ||
449 | 25m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 2,88 lít xăng | 1x4/7 | 7.920 | 195.484 | 177.348 | 268.821 | 250.685 | ||
450 | 40m3/h | 150 | 13 | 5,46 | 5 | 7,8 lít xăng | 1x4/7 | 14.720 | 195.484 | 177.348 | 382.942 | 364.806 | ||
451 | 120m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 14,4 lít xăng | 1x4/7 | 45.954 | 195.484 | 177.348 | 565.920 | 547.784 | ||
452 | 200m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 24 lít xăng | 1x4/7 | 73.606 | 195.484 | 177.348 | 808.612 | 790.476 | ||
453 | 300m3/h | 150 | 12 | 5,04 | 5 | 33 lít xăng | 1x4/7 | 106.056 | 195.484 | 177.348 | 1.045.464 | 1.027.328 | ||
454 | 600m3/h | 150 | 11 | 4,62 | 5 | 46,2 lít xăng | 1x4/7 | 241.715 | 195.484 | 177.348 | 1.496.645 | 1.478.509 | ||
| ||||||||||||||
455 | 5,5m3/h | 150 | 13 | 7,15 | 5 | 0,63 lít diezel | 1x4/7 | 2.990 | 195.484 | 177.348 | 213.255 | 195.119 | ||
456 | 75m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5 | 5,76 lít diezel | 1x4/7 | 13.914 | 195.484 | 177.348 | 333.645 | 315.509 | ||
457 | 102m3/h | 150 | 13 | 5,85 | 5 | 13,2 lít diezel | 1x4/7 | 23.470 | 195.484 | 177.348 | 499.087 | 480.951 | ||
458 | 120m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 13,86 lít diezel | 1x4/7 | 32.575 | 195.484 | 177.348 | 523.494 | 505.358 | ||
459 | 200m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 18 lít diezel | 1x4/7 | 71.760 | 195.484 | 177.348 | 664.280 | 646.144 | ||
460 | 240m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 27,54 lít diezel | 1x4/7 | 86.433 | 195.484 | 177.348 | 878.791 | 860.655 | ||
461 | 300m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 32,4 lít diezel | 1x4/7 | 89.524 | 195.484 | 177.348 | 981.699 | 963.563 | ||
462 | 360m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 34,56 lít diezel | 1x4/7 | 110.737 | 195.484 | 177.348 | 1.056.269 | 1.038.133 | ||
463 | 420m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 37,8 lít diezel | 1x4/7 | 127.498 | 195.484 | 177.348 | 1.146.238 | 1.128.102 | ||
464 | 540m3/h | 150 | 12 | 5,4 | 5 | 36,48 lít diezel | 1x4/7 | 157.412 | 195.484 | 177.348 | 1.162.984 | 1.144.848 | ||
465 | 600m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5 | 38,4 lít diezel | 1x4/7 | 174.983 | 195.484 | 177.348 | 1.211.069 | 1.192.933 | ||
466 | 660m3/h | 150 | 11 | 4,95 | 5 | 38,88 lít diezel | 1x4/7 | 212.256 | 195.484 | 177.348 | 1.271.481 | 1.253.345 | ||
467 | 1200m3/h | 150 | 11 | 3,85 | 5 | 75 lít diezel | 1x4/7 | 487.147 | 195.484 | 177.348 | 2.341.045 | 2.322.909 | ||
| ||||||||||||||
468 | 5m3/h | 150 | 13 | 5,2 | 5 | 1,85 kwh | 1x3/7 | 1.512 | 167.822 | 152.363 | 172.955 | 157.496 | ||
469 | 10m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 5,41 kwh | 1x3/7 | 2.520 | 167.822 | 152.363 | 179.784 | 164.325 | ||
470 | 22m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 6,9 kwh | 1x3/7 | 5.712 | 167.822 | 152.363 | 186.834 | 171.375 | ||
471 | 30m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 10,05 kwh | 1x3/7 | 7.308 | 167.822 | 152.363 | 193.993 | 178.534 | ||
472 | 56m3/h | 150 | 13 | 4,55 | 5 | 16,77 kwh | 1x3/7 | 19.635 | 167.822 | 152.363 | 221.826 | 206.367 | ||
473 | 150m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 44,28 kwh | 1x3/7 | 42.000 | 167.822 | 152.363 | 291.394 | 275.935 | ||
474 | 216m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 52,38 kwh | 1x3/7 | 59.288 | 167.822 | 152.363 | 326.960 | 311.501 | ||
475 | 270m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 80,46 kwh | 1x3/7 | 76.031 | 167.822 | 152.363 | 391.976 | 376.517 | ||
476 | 300m3/h | 150 | 12 | 3,84 | 5 | 86,4 kwh | 1x3/7 | 96.138 | 167.822 | 152.363 | 428.081 | 412.622 | ||
477 | 600m3/h | 150 | 12 | 3,36 | 5 | 125,28 kwh | 1x4/7 | 207.428 | 195.484 | 177.348 | 658.014 | 639.878 | ||
| ||||||||||||||
478 | 40kw | 180 | 24 | 4,5 | 5 | 84 kwh | 1x4/7 | 15.470 | 195.484 | 177.348 | 350.155 | 332.019 | ||
479 | 50kw | 180 | 24 | 4,5 | 5 | 105 kwh | 1x4/7 | 20.020 | 195.484 | 177.348 | 390.047 | 371.911 | ||
| ||||||||||||||
480 | 4kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 8,4 kwh | 1x4/7 | 2.100 | 195.484 | 177.348 | 212.123 | 193.987 | ||
481 | 7kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 14,7 kwh | 1x4/7 | 3.255 | 195.484 | 177.348 | 223.812 | 205.676 | ||
482 | 7,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 15,8 kwh | 1x4/7 | 3.600 | 195.484 | 177.348 | 226.115 | 207.979 | ||
483 | 10kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 21 kwh | 1x4/7 | 4.620 | 195.484 | 177.348 | 235.897 | 217.761 | ||
484 | 14kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 29,4 kwh | 1x4/7 | 6.615 | 195.484 | 177.348 | 252.340 | 234.204 | ||
485 | 23 kw | 180 | 24 | 4,84 | 5 | 48,3 kwh | 1x4/7 | 12.250 | 195.484 | 177.348 | 290.672 | 272.536 | ||
486 | 27,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 57,75 kwh | 1x4/7 | 14.375 | 195.484 | 177.348 | 308.769 | 290.633 | ||
487 | 29,2kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 61,32 kwh | 1x4/7 | 15.000 | 195.484 | 177.348 | 315.296 | 297.160 | ||
488 | 33,5kw | 180 | 24 | 4,8 | 5 | 70,35 kwh | 1x4/7 | 16.590 | 195.484 | 177.348 | 331.818 | 313.682 | ||
| ||||||||||||||
489 | 9cv | 160 | 20 | 5,6 | 5 | 2,7 lít xăng | 1x4/7 | 20.608 | 195.484 | 177.348 | 290.750 | 272.614 | ||
490 | 20cv | 160 | 18 | 5,04 | 5 | 4,8 lít xăng | 1x4/7 | 27.945 | 195.484 | 177.348 | 344.470 | 326.334 | ||
| ||||||||||||||
491 | 4cv | 160 | 20 | 5,6 | 5 | 1,44 lít diezel | 1x4/7 | 12.880 | 195.484 | 177.348 | 248.472 | 230.336 | ||
492 | 10,2cv | 160 | 20 | 5,2 | 5 | 3,06 lít diezel | 1x4/7 | 24.495 | 195.484 | 177.348 | 302.154 | 284.018 | ||
493 | 27,5cv | 160 | 18 | 4,5 | 5 | 7,43 lít diezel | 1x4/7 | 41.400 | 195.484 | 177.348 | 414.771 | 396.635 | ||
| ||||||||||||||
494 | 1000l/h | 100 | 24 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 2.484 | 195.484 | 177.348 | 203.880 | 185.744 | ||
495 | 2000l/h | 100 | 24 | 4,8 | 5 |
| 1x4/7 | 3.888 | 195.484 | 177.348 | 208.625 | 190.489 | ||
496 | Máy hàn cắt dưới nước | 60 | 25 | 10 | 5 |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 60.936 | 457.356 | 414.658 | 850.901 | 808.203 | ||
| ||||||||||||||
497 | 400m2/h | 120 | 30 | 5,4 | 4 |
| 1x3/7 | 4.968 | 167.822 | 152.363 | 184.134 | 168.675 | ||
498 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 180 | 30 | 4,2 | 4 |
| 1x3/7 | 11.110 | 167.822 | 152.363 | 190.474 | 175.015 | ||
| ||||||||||||||
499 | 2,5kw | 200 | 14 | 4,1 | 4 | 5,3 kwh | 1x3/7 | 25.440 | 167.822 | 152.363 | 203.050 | 187.591 | ||
500 | 4,5kw | 200 | 14 | 4,08 | 4 | 9,45 kwh | 1x3/7 | 46.102 | 167.822 | 152.363 | 231.382 | 215.923 | ||
| ||||||||||||||
501 | 13mm | 120 | 30 | 8,4 | 4 | 1,05 kwh | 1x3/7 | 1.500 | 167.822 | 152.363 | 174.708 | 159.249 | ||
| ||||||||||||||
502 | 1kw | 80 | 30 | 7,5 | 4 | 2,1 kwh | 1x3/7 | 1.875 | 167.822 | 152.363 | 180.722 | 165.263 | ||
503 | 1,7kw | 120 | 30 | 7,5 | 4 | 3,2 kwh | 1x3/7 | 3.760 | 167.822 | 152.363 | 185.660 | 170.201 | ||
| ||||||||||||||
504 | 0,62kw | 120 | 30 | 7,5 | 4 | 0,93 kwh | 1x3/7 | 2.300 | 167.822 | 152.363 | 177.182 | 161.723 | ||
505 | 0,75kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,13 kwh | 1x3/7 | 3.000 | 167.822 | 152.363 | 177.404 | 161.945 | ||
506 | 0,85kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,28 kwh | 1x3/7 | 3.300 | 167.822 | 152.363 | 178.419 | 162.960 | ||
507 | 1,05kw | 120 | 20 | 7,5 | 4 | 1,58 kwh | 1x3/7 | 5.125 | 167.822 | 152.363 | 183.662 | 168.203 | ||
508 | 1,5kw | 100 | 20 | 7,5 | 4 | 2,25 kwh | 1x3/7 | 6.250 | 167.822 | 152.363 | 190.909 | 175.450 | ||
| ||||||||||||||
509 | 1,7kw | 80 | 14 | 7 | 4 | 3,06 kwh | 1x3/7 | 3.850 | 167.822 | 152.363 | 184.477 | 169.018 | ||
| ||||||||||||||
510 | 1,5kw | 100 | 20 | 7,5 | 4 | 2,7 kwh | 1x3/7 | 5.344 | 167.822 | 152.363 | 188.735 | 173.276 | ||
511 | 7,5kw | 100 | 20 | 5,5 | 4 | 10,8 kwh | 1x3/7 | 13.400 | 167.822 | 152.363 | 222.329 | 206.870 | ||
512 | 12cv (MCD218) | 100 | 20 | 4,5 | 5 | 7,92 lít xăng | 1x4/7 | 28.500 | 195.484 | 177.348 | 444.323 | 426.187 | ||
| ||||||||||||||
513 | 1,5 m3/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5 |
| 1x4/7 | 3.960 | 195.484 | 177.348 | 210.460 | 192.324 | ||
514 | 3 m3/ph | 110 | 30 | 6,6 | 5 |
| 1x4/7 | 4.510 | 195.484 | 177.348 | 212.540 | 194.404 | ||
| ||||||||||||||
515 | 2,8kw | 220 | 14 | 4,5 | 4 | 5,04 kwh | 1x3/7 | 20.930 | 167.822 | 152.363 | 196.176 | 180.717 | ||
| ||||||||||||||
516 | 5kw | 220 | 14 | 4,5 | 4 | 9 kwh | 1x3/7 | 16.716 | 167.822 | 152.363 | 197.984 | 182.525 | ||
| ||||||||||||||
517 | 5kw | 220 | 13 | 3,8 | 4 | 9,9 kwh | 1x3/7 | 13.900 | 167.822 | 152.363 | 195.510 | 180.051 | ||
518 | 15kw | 220 | 13 | 3,86 | 4 | 27 kwh | 1x3/7 | 116.000 | 167.822 | 152.363 | 315.177 | 299.718 | ||
519 | 220 | 13 | 3,8 | 4 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 51.000 | 167.822 | 152.363 | 233.571 | 218.112 | |||
| ||||||||||||||
520 | 5kw | 220 | 13 | 3,86 | 4 | 9,9 kwh | 1x3/7 | 32.480 | 167.822 | 152.363 | 212.616 | 197.157 | ||
| ||||||||||||||
521 | 2,8kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 5,04 kwh | 1x3/7 | 30.900 | 167.822 | 152.363 | 205.466 | 190.007 | ||
| ||||||||||||||
522 | 5kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 9 kwh | 1x3/7 | 9.450 | 167.822 | 152.363 | 190.905 | 175.446 | ||
| ||||||||||||||
523 | 1,7kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 3,57 kwh | 1x3/7 | 11.760 | 167.822 | 152.363 | 184.644 | 169.185 | ||
524 | 2,7kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 5,7 kwh | 1x3/7 | 16.160 | 167.822 | 152.363 | 192.153 | 176.694 | ||
| ||||||||||||||
525 | 4,5kw | 220 | 14 | 4,08 | 4 | 9,45 kwh | 1x3/7 | 30.000 | 167.822 | 152.363 | 211.254 | 195.795 | ||
526 | 10kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 18,9 kwh | 1x3/7 | 66.000 | 167.822 | 152.363 | 260.577 | 245.118 | ||
| ||||||||||||||
527 | 7,5kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 15,8 kwh | 1x3/7 | 43.200 | 167.822 | 152.363 | 233.715 | 218.256 | ||
| ||||||||||||||
528 | 7kw | 220 | 14 | 4,1 | 4 | 14,7 kwh | 1x3/7 | 52.800 | 167.822 | 152.363 | 241.391 | 225.932 | ||
| ||||||||||||||
529 | 1,1 kw | 200 | 14 | 4,1 | 4 | 2,3 kwh | 1x4/7 | 4.050 | 195.484 | 177.348 | 203.434 | 185.298 | ||
| ||||||||||||||
530 | 1kw | 200 | 14 | 4,92 | 4 | 1,8 kwh | 1x3/7 | 2.640 | 167.822 | 152.363 | 173.567 | 158.108 | ||
531 | 2,7kw | 220 | 14 | 4,92 | 4 | 4,05 kwh | 1x3/7 | 8.300 | 167.822 | 152.363 | 182.588 | 167.129 | ||
| ||||||||||||||
532 | Máy hàn nhiệt | 180 | 25 | 6,5 | 5 | 5,6 kwh | 1x4/7 | 66.500 | 195.484 | 177.348 | 334.174 | 316.038 | ||
| ||||||||||||||
533 | 1,3kw | 160 | 30 | 10,5 | 4 | 2,73 kwh | 1x3/7 | 4.620 | 167.822 | 152.363 | 184.797 | 169.338 | ||
| ||||||||||||||
534 | 0,8kw | 160 | 30 | 10,5 | 4 | 2,16 kwh | 1x4/7 | 2.772 | 195.484 | 177.348 | 206.457 | 188.321 | ||
| ||||||||||||||
535 | F ≤ 42mm (động cơ điện -1,2kw) | 180 | 20 | 8,5 | 5 | 4,68 kwh | 1x3/7 | 7.000 | 167.822 | 152.363 | 187.921 | 172.462 | ||
536 | F ≤ 42mm (truyền động khí nén chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 13.800 | 167.822 | 152.363 | 192.739 | 177.280 | ||
537 | F ≤ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 6,5 | 5 |
| 1x3/7 | 81.874 | 167.822 | 152.363 | 306.554 | 291.095 | ||
538 | Búa chèn (truyền động khí nén chưa tính khí nén) | 180 | 20 | 8,5 | 5 |
| 1x3/7 | 3.203 | 167.822 | 152.363 | 173.784 | 158.325 | ||
| Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén ) - đường kính khoan: | |||||||||||||
539 | F 75 - 95mm | 240 | 18 | 5,26 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 214.030 | 363.306 | 329.711 | 607.300 | 573.705 | ||
540 | F 105 - 110mm | 240 | 18 | 5,26 | 5 |
| 1x3/7+1x4/7 | 339.931 | 363.306 | 329.711 | 750.828 | 717.233 | ||
| ||||||||||||||
541 | F 150 (56kw) | 250 | 15 | 4,3 | 5 | 184,8 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.101.800 | 363.306 | 329.711 | 1.680.405 | 1.646.810 | ||
| ||||||||||||||
542 | F 200 - 260 (20kw) | 250 | 16 | 6,72 | 5 | 54 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 250.000 | 531.128 | 482.074 | 881.913 | 832.859 | ||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: | |||||||||||||
543 | F 160-200 (90kw) | 250 | 15 | 4,8 | 5 | 243 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 1.229.000 | 363.306 | 329.711 | 1.912.738 | 1.879.143 | ||
| Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: | |||||||||||||
544 | F 51 - 76 (310cv) | 250 | 15 | 5,8 | 5 | 167,4 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 1.665.309 | 507.838 | 460.256 | 5.566.365 | 5.518.783 | ||
545 | F 76 - 89 (145cv) | 250 | 15 | 5,5 | 5 | 82,65 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 2.395.915 | 507.838 | 460.256 | 4.553.475 | 4.505.893 | ||
546 | F 89-102 (220cv) | 250 | 15 | 5,2 | 5 | 121,44 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.109.922 | 507.838 | 460.256 | 6.008.529 | 5.960.947 | ||
547 | F 102 -115 (300cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 162 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.450.322 | 507.838 | 460.256 | 7.024.776 | 6.977.194 | ||
548 | F 115 -127 (144cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 82,08 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.523.173 | 507.838 | 460.256 | 5.474.713 | 5.427.131 | ||
549 | F 127 -152 (335cv) | 250 | 15 | 4,2 | 5 | 180,9 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 3.915.142 | 507.838 | 460.256 | 7.843.506 | 7.795.924 | ||
| ||||||||||||||
550 | F 243-269 (322kw) | 250 | 15 | 3,9 | 5 | 1042,2 kwh | 1x4/7+1x7/7 | 4.896.000 | 507.838 | 460.256 | 6.616.131 | 6.568.549 | ||
| ||||||||||||||
551 | F 152-228 (450cv) | 250 | 15 | 3,9 | 5 | 202,5 lít diezel | 1x4/7+1x7/7 | 7.551.876 | 507.838 | 460.256 | 11.601.545 | 11.553.963 | ||
| ||||||||||||||
552 | F 45 (2 cần - 147cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 83,79 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 5.272.538 | 1.015.676 | 920.512 | 7.805.714 | 7.710.550 | ||
553 | F 45 (3 cần - 255cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 137,7 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 7.684.556 | 1.015.676 | 920.512 | 11.227.412 | 11.132.248 | ||
| ||||||||||||||
554 | H ≤ 3,5m (80cv) | 250 | 15 | 3,9 | 6 | 38,4 lít diezel | 2x4/7+2x7/7 | 5.832.613 | 1.015.676 | 920.512 | 7.427.588 | 7.332.424 | ||
| ||||||||||||||
555 | F 2,4m (250kw) | 200 | 15 | 3,2 | 6 | 675 kwh | 2x4/7+2x7/7 | 19.181.139 | 1.015.676 | 920.512 | 24.525.379 | 24.430.215 | ||
| ||||||||||||||
556 | 9kw | 200 | 20 | 1,8 | 6 | 16,2 kwh | 1x4/7 | 1.017.478 | 195.484 | 177.348 | 1.583.380 | 1.565.244 | ||
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: | |||||||||||||
557 | 40kw | 220 | 16 | 6,4 | 5 | 144 kwh | 2x3/7+1x4/7 | 333.000 | 531.128 | 482.074 | 1.151.317 | 1.102.263 | ||
| Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: | |||||||||||||
558 | 54cv | 220 | 15 | 6,5 | 5 | 19,44 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 590.520 | 531.128 | 482.074 | 1.615.969 | 1.566.915 | ||
559 | 300cv | 220 | 13 | 3,9 | 5 | 97,2 lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7 + 2x3/7 | 3.857.250 | 797.840 | 723.757 | 6.491.914 | 6.417.831 | ||
| ||||||||||||||
560 | Máy khoan ngầm có định hướng | 240 | 15 | 3,5 | 6 | 201 kwh | 1x4/7 + 1x7/7 | 3.069.200 | 507.838 | 460.256 | 3.848.747 | 3.801.165 | ||
561 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 120 | 15 | 3,5 | 6 | 1,6 kwh | 1x4/7 + 1x6/7 | 942.400 | 462.196 | 419.031 | 2.329.780 | 2.286.615 | ||
| ||||||||||||||
562 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm, đường kính ống ngầm ≤ 600mm | 120 | 15 | 3,5 | 6 | 107,1 lít diezel 19,7 lít xăng | 4x3/7 + 4x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7 | 2.121.920 | 3.251.748 | 2.948.788 | 9.921.678 | 9.618.718 | ||
563 | Máy khoan ngang UĐB - 4 | 120 | 17 | 4,2 | 6 | 32,9 lít xăng | 3x3/7 + 2x4/7 + 3x5/7 + 3x6/7 + 1x7/7 | 240.000 | 1.740.212 | 1.578.059 | 2.963.486 | 2.801.333 | ||
| ||||||||||||||
564 | Máy khoan YG 60 | 220 | 15 | 4,5 | 5 | 28,4 lít diezel | 2x3/7+1x4/7 | 520.000 | 531.128 | 482.074 | 1.667.598 | 1.618.544 | ||
|
|
|
|
| ||||||||||
565 | 0,6T | 220 | 17 | 4,74 | 5 | 45 lít diezel | 1x3/7+ 1x4/7 + 1x5/7 | 403.013 | 591.984 | 537.040 | 1.977.517 | 1.922.573 | ||
566 | 1,2T | 220 | 17 | 4,4 | 5 | 56,4 lít diezel | 1x3/7+ 1x4/7+ 1x5/7 | 523.401 | 591.984 | 537.040 | 2.341.955 | 2.287.011 | ||
567 | 1,8T | 220 | 17 | 4,4 | 5 | 58,5 lít diezel | 1x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7 | 709.748 | 630.018 | 571.394 | 2.638.932 | 2.580.308 | ||
568 | 3,5T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 61,5 lít diezel | 2x3/7+ 1x4/7+ 1x6/7 | 1.493.013 | 797.840 | 723.757 | 3.677.399 | 3.603.316 | ||
569 | 4,5T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 64,5 lít diezel | 2x3/7+ 1x5/7+ 1x6/7 | 1.809.632 | 831.034 | 753.738 | 4.117.897 | 4.040.601 | ||
|
|
|
|
| ||||||||||
570 | 1,2T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 24 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 467.789 | 591.984 | 537.040 | 1.611.339 | 1.556.395 | ||
571 | 1,8T | 220 | 16 | 3,88 | 5 | 30 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 668.620 | 591.984 | 537.040 | 1.952.659 | 1.897.715 | ||
572 | 2,2T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 33 lít diezel 14,12 kwh | 1x3/7 + 1x4/7 + 1x5/7 | 939.022 | 591.984 | 537.040 | 2.212.913 | 2.157.969 | ||
573 | 2,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 36 lít diezel 25,42 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 936.935 | 797.840 | 723.75 | 2.494.523 | 2.420.440 | ||
574 | 3,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 48 lít diezel 25,42 kwh | 2x3/7 + 1x4/7 + 1x6/7 | 1.041.817 | 797.840 | 723.757 | 2.841.550 | 2.767.467 | ||
575 | 4,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 63 lít diezel 33,75 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 1.107.850 | 831.034 | 753.738 | 3.256.575 | 3.179.279 | ||
576 | 5,5T | 220 | 14 | 3,52 | 5 | 78 lít diezel 33,75 kwh | 2x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 1.191.078 | 831.034 | 753.738 | 3.642.875 | 3.565.579 | ||
| ||||||||||||||
577 | 60kw | 220 | 16 | 4,8 | 5 | 39,6 lít diezel | 1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7 | 781.677 | 663.212 | 601.375 | 253.391 | 2.291.554 | ||
| ||||||||||||||
578 | 40kw | 200 | 17 | 3,81 | 5 | 108 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 82.110 | 363.306 | 329.711 | 628.951 | 595.356 | ||
579 | 50kw | 200 | 17 | 3,81 | 5 | 135 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 100.100 | 363.306 | 329.711 | 692.194 | 658.599 | ||
580 | 170kw | 200 | 17 | 2,64 | 5 | 357 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 226.380 | 363.306 | 329.711 | 1.171.955 | 1.138.360 | ||
| Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: | |||||||||||||
581 | ≤ 1,8T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 41,5 lít diezel | Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.343.029 | 1.111.354 | 1.008.497 | 3.643.955 | 3.541.098 | ||
582 | ≤ 2,5T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 46,7 lít diezel | Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.475.147 | 1.111.354 | 1.008.497 | 3.915.724 | 3.812.867 | ||
583 | ≤ 3,5T | 200 | 14 | 5,9 | 6 | 51,87 lít diezel | Thuyền phó 2 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 1.720.843 | 1.111.354 | 1.008.497 | 4.329.996 | 4.227.139 | ||
| ||||||||||||||
584 | 7,5T | 200 | 13 | 4,6 | 6 | 162 lít diezel | T.trưởng 1/2 + T.phó 2 1/2+ 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) +1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4 | 6.073.505 | 1.678.664 | 1.522.470 | 11.928.547 | 11.772.353 | ||
| ||||||||||||||
585 | 60T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 37,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 130.898 | 363.306 | 329.711 | 637.109 | 603.514 | ||
586 | 100T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 52,5 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 195.164 | 363.306 | 329.711 | 766.380 | 732.785 | ||
587 | 150T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 75 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 172.000 | 363.306 | 329.711 | 761.948 | 728.353 | ||
588 | 200T | 180 | 22 | 3,96 | 5 | 84 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 192.000 | 363.306 | 329.711 | 808.723 | 775.128 | ||
589 | 160 | 22 | 3,96 | 5 | 36 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 52.000 | 363.306 | 329.711 | 514.741 | 481.146 | |||
| ||||||||||||||
590 | 130T | 200 | 17 | 2,6 | 5 | 137,7 kwh | 1x3/7+1x4/7 | 372.000 | 363.306 | 329.711 | 1.621.810 | 1.342.810 | ||
591 | 180 | 14 | 3,08 | 5 | 47,85 lít diezel | 1x3/7+1x5/7 | 462.754 | 396.500 | 359.692 | 2.609.025 | 2.274.814 | |||
| ||||||||||||||
592 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 280 | 13 | 5,4 | 5 | 51,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 7.232.504 | 797.840 | 723.757 | 7.719.161 | 7.645.078 | ||
593 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 280 | 13 | 5,4 | 5 | 330 kwh | 2x6/7+1x5/7+1x4/7+2x3/7 | 13.769.120 | 1.293.230 | 1.172.769 | 12.979.216 | 12.858.755 | ||
594 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 220 | 17 | 9,15 | 5 | 594 kwh | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 1.400.000 | 797.840 | 723.757 | 3.623.461 | 3.549.378 | ||
595 | Máy khoan cọc nhồi ED | 220 | 17 | 8,2 | 5 | 51,6 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 1.860.000 | 797.840 | 723.757 | 4.324.160 | 4.250.077 | ||
596 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 280 | 14 | 7,8 | 5 | 675 kwh | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 3.557.000 | 797.840 | 723.757 | 5.133.290 | 5.059.207 | ||
597 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 280 | 13 | 5,14 | 5 | 60 lít diezel | 1x6/7+ 1x4/7+ 2x3/7 | 10.671.840 | 797.840 | 723.757 | 10.584.628 | 10.510.545 | ||
598 | Máy khoan có mômen xoay > 200kNm | 220 | 17 | 6,5 | 5 | 59,3 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7+ 2x3/7 | 4.500.000 | 797.840 | 723.757 | 7.654.359 | 7.580.276 | ||
| ||||||||||||||
599 | ≤ 750 lít | 280 | 20 | 6,4 | 5 | 12,6 kwh | 1x3/7 | 16.700 | 167.822 | 152.363 | 204.990 | 189.531 | ||
600 | 1000 lít | 280 | 18 | 5,76 | 5 | 18 kwh | 1x4/7 | 114.660 | 196.484 | 177.348 | 336.766 | 318.630 | ||
| ||||||||||||||
601 | 100m3/h | 280 | 18 | 5,76 | 5 | 21,12 kwh | 1x4/7 | 228.420 | 195.484 | 177.348 | 454.670 | 436.534 | ||
| ||||||||||||||
602 | 100T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 221.343 | 374.370 | 339.704 | 580.389 | 545.723 | ||
603 | 200T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 406.156 | 374.370 | 339.704 | 752.407 | 717.741 | ||
604 | 250T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 527.151 | 374.370 | 339.704 | 865.026 | 830.360 | ||
605 | 300T | 260 | 13 | 5,85 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 649.336 | 374.370 | 339.704 | 978.753 | 944.087 | ||
606 | 400T | 260 | 13 | 5,46 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 960.420 | 374.370 | 339.704 | 1.253.893 | 1.219.227 | ||
607 | 600T | 260 | 13 | 5,46 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.306.924 | 374.370 | 339.704 | 1.571.211 | 1.536.545 | ||
608 | 800T | 260 | 13 | 5,2 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 1.671.683 | 374.370 | 339.704 | 1.888.529 | 1.853.863 | ||
609 | 1000T | 260 | 13 | 5,2 | 6 |
| 2 x thủy thủ 2/4 | 2.022.013 | 374.370 | 339.704 | 2.205.847 | 2.171.181 | ||
| ||||||||||||||
610 | 250T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
| 1T.trưởng 1/2 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4 | 218.989 | 1.170.827 | 1.062.213 | 1.423.185 | 1.314.571 | ||
| ||||||||||||||
611 | 10T | 210 | 14 | 6,3 | 6 |
|
| 44.000 |
|
| 53.638 | 53.638 | ||
612 | 15T | 210 | 14 | 6,3 | 6 |
|
| 58.100 |
|
| 70.827 | 70.827 | ||
613 | 60T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 95.830 |
|
| 110.433 | 110.433 | ||
614 | 200T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 167.025 |
|
| 192.476 | 192.476 | ||
615 | 250T | 210 | 13 | 5,85 | 6 |
|
| 175.400 |
|
| 202.127 | 202.127 | ||
| ||||||||||||||
616 | 15cv | 200 | 12 | 6 | 6 | 3,15 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 61.200 | 202.399 | 183.594 | 337.791 | 318.986 | ||
617 | 23cv | 200 | 12 | 6 | 6 | 4,83 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 40.290 | 266.021 | 241.058 | 410.969 | 386.006 | ||
618 | 30cv | 200 | 12 | 5,4 | 6 | 6,3 lít diezel | 1 Th. trưởng 1/2 | 43.740 | 266.021 | 241.058 | 443.461 | 418.498 | ||
619 | 55cv | 200 | 12 | 5,4 | 6 | 9,9 lít diezel | 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 28.080 | 424.853 | 385.301 | 657.342 | 617.790 | ||
620 | 75cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 13,5 lít diezel | 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 40.200 | 424.853 | 385.301 | 740.582 | 701.030 | ||
621 | 90cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 16,2 lít diezel | 1 T. trưởng 1/2+ 1 thủy thủ 2/4 | 78.570 | 424.853 | 385.301 | 835.681 | 796.129 | ||
622 | 120cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 18 lít diezel | 1 T. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 96.300 | 424.853 | 385.301 | 890.809 | 851.257 | ||
623 | 150cv | 200 | 11 | 4,62 | 6 | 22,5 lít diezel | 1 th.trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 105.930 | 652.148 | 591.381 | 1.219.375 | 1.158.608 | ||
| ||||||||||||||
624 | 12cv | 200 | 12 | 7,2 | 6 | 19,2 lít diezel | 1 th.trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 11.025 | 384.052 | 348.449 | 786.417 | 750.814 | ||
625 | 25cv | 200 | 12 | 5,2 | 6 | 39,5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 116.130 | 674.968 | 611.959 | 1.606.079 | 1.543.104 | ||
626 | 33cv | 200 | 12 | 5 | 6 | 50,6 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 153.300 | 674.968 | 611.993 | 1.871.325 | 1.808.350 | ||
627 | 50cv | 200 | 12 | 5 | 6 | 67,5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 máy I 1/2 + 1 thủy thủ 2/4 | 144.720 | 674.968 | 611.993 | 2.203.944 | 2.140.969 | ||
628 | 90cv | 200 | 11 | 5 | 6 | 110 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2+1 thợ máy 3/4 + 1 thủy thủ 3/4 | 176.100 | 1.117.110 | 1.012.910 | 3.533.501 | 3.429.301 | ||
629 | 150cv | 200 | 11 | 4,2 | 6 | 166,1 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 th. phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 244.575 | 1.446.530 | 1.312.015 | 5.062.616 | 4.928.101 | ||
630 | 190cv | 200 | 11 | 3,8 | 6 | 216,8 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2+1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 439.825 | 1.501.161 | 1.361.360 | 6.336.733 | 6.196.932 | ||
| ||||||||||||||
631 | 25cv | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 105 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 24.840 | 424.853 | 385.301 | 2.683.185 | 2.643.633 | ||
632 | 50cv | 150 | 11 | 5,4 | 6 | 148 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 29.850 | 424.853 | 385.301 | 3.600.508 | 3.560.956 | ||
633 | 120cv | 150 | 11 | 4,6 | 6 | 350 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4 | 66.480 | 424.853 | 385.301 | 7.925.311 | 7.885.759 | ||
634 | 225cv | 150 | 11 | 4,2 | 6 | 630 lít xăng | 1 th. trưởng 1/2+1 thủy thủ 3/4 | 90.000 | 424.853 | 385.301 | 13.881.650 | 13.842.098 | ||
635 | Thiết bị lặn | 120 | 30 | 7,5 | 8 |
| 1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4 | 48.100 | 565.927 | 512.723 | 742.295 | 689.091 | ||
| ||||||||||||||
636 | 4cv | 280 | 20 | 9 | 6 | 2,7 lít xăng | 1x3/7+1x4/7 | 7.300 | 363.306 | 329.711 | 429.571 | 395.976 | ||
637 | 24cv | 280 | 17 | 7 | 6 | 11,4 lít xăng | 1x3/7+1x5/7 | 68.500 | 396.500 | 359.692 | 709.076 | 671.268 | ||
|
|
|
|
|
| |||||||||
638 | 7T/ngày | 280 | 14 | 5,5 | 6 |
| 3x4/7+1x5/7 | 7.643.000 | 815.130 | 739.373 | 7.584.645 | 7.508.888 | ||
| Tàu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
|
|
|
|
| ||||||||
639 | 75cv | 200 | 11 | 5,2 | 6 | 68,25 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4 | 33.500 | 958.055 | 869.250 | 2.376.397 | 2.287.592 | ||
640 | 150cv | 200 | 11 | 4,95 | 6 | 94,5 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 79.540 | 1.436.157 | 1.302.647 | 3.434.911 | 3.301.401 | ||
641 | 360cv | 200 | 11 | 4,95 | 6 | 201,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+1x3/4) | 115.200 | 1.519.833 | 1.378.224 | 5.725.541 | 5.583.932 | ||
642 | 600cv | 200 | 11 | 4,2 | 6 | 315 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 171.280 | 2.272.253 | 2.060.176 | 8.827.919 | 8.615.842 | ||
643 | 1200cv (tàu kéo biển) | 220 | 11 | 3,8 | 6 | 714 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó I 2/2+1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.576.240 | 2.272.253 | 2.060.176 | 18.181.768 | 17.969.691 | ||
| ||||||||||||||
644 | 12m | 260 | 14 | 4,02 | 5 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 194.835 | 427.619 | 387.800 | 1.105.183 | 1.065.364 | ||
645 | 18m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 328.189 | 427.619 | 387.800 | 1.302.061 | 1.262.242 | ||
646 | 24m | 260 | 14 | 3,81 | 5 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 473.307 | 427.619 | 387.800 | 1.489.258 | 1.449.439 | ||
| ||||||||||||||
647 | 9m | 260 | 14 | 3,88 | 5 | 25,2 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 351.867 | 427.619 | 387.800 | 1.238.095 | 1.198.276 | ||
648 | 12m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 29,4 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 535.008 | 427.619 | 387.800 | 1.476.497 | 1.436.678 | ||
649 | 18m | 260 | 14 | 3,74 | 5 | 32,55 lít diezel | 1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 703.936 | 427.619 | 387.800 | 1.683.484 | 1.643.665 | ||
| ||||||||||||||
650 | 95T L ≤ 30m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 91.749 |
|
| 135.559 | 135.559 | ||
651 | 137T - 30 < L ≤ 70m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 132.526 |
|
| 195.807 | 195.807 | ||
652 | 190T - L >70m | 160 | 12 | 6,24 | 6 |
|
| 183.384 |
|
| 270.950 | 270.950 | ||
| ||||||||||||||
653 | 495cv | 260 | 7,5 | 5,12 | 6 | 519,75 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 +1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 2.311.726 | 4.239.735 | 3.841.945 | 16.386.996 | 15.989.206 | ||
|
|
|
| |||||||||||
654 | 2085cv | 260 | 7,5 | 4,5 | 6 | 1751,4 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3 x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 8.252.862 | 4.746.635 | 4.299.787 | 45.807.359 | 45.360.511 | ||
| ||||||||||||||
655 | 150cv | 260 | 10 | 6 | 6 | 157,5 lít diezel | 1 máy trưởng 2/2+1 ktv cuốc I 2/2 + 2 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x4/4)+ 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 230.280 | 1.898.573 | 1.721.097 | 5.278.408 | 5.100.932 | ||
656 | 300cv | 260 | 10 | 6 | 6 | 304,5 lít diezel | 1 th. trưởng 1/2 +1 th. phó 1/2+1 máy trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x2/4) | 327.320 | 2.247.579 | 2.037.109 | 8.684.439 | 8.473.969 | ||
657 | 585cv | 260 | 10 | 4,13 | 6 | 573,3 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.601.156 | 3.268.318 | 2.961.409 | 16.086.643 | 15.779.734 | ||
658 | 900cv | 260 | 7,5 | 4,1 | 6 | 756 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.653.010 | 3.268.318 | 2.961.409 | 19.672.603 | 19.365.694 | ||
659 | 1200cv | 260 | 7,5 | 3,75 | 6 | 1008 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+ 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4+1x4/4) | 6.705.174 | 3.982.704 | 3.609.008 | 28.746.842 | 28.373.146 | ||
660 | 4170cv | 260 | 7,5 | 2,4 | 6 | 3210,9 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 50.988.060 | 5.009.444 | 4.539.512 | 100.476.630 | 100.006.698 | ||
| ||||||||||||||
661 | 1390cv | 260 | 7,5 | 6,5 | 6 | 1445,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 +1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 1.898.050 | 3.969.318 | 3.595.349 | 39.731.087 | 38.271.049 | ||
662 | 5945cv | 260 | 7,5 | 6 | 6 | 5231,6 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 + 1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 1 ktv cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 10.973.349 | 3.969.318 | 3.595.349 | 117.982.111 | 117.608.142 | ||
| Tàu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170CV - dung tích gầu: |
|
|
| ||||||||||
663 | 17m3 | 260 | 10 | 5,5 | 6 | 2662,8 lít diezel | 1 th. trưởng 2/2 +1 th. phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy hai 2/2 + 1 ktv cuốc I 2/2 + 3 ktv cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4+1x4/4) | 6.413.070 | 4.649.127 | 4.211.716 | 63.751.200 | 63.313.789 | ||
|
|
|
|
|
| |||||||||
664 | 0,65m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 45,9 lít diezel | 1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 427.678 | 759.806 | 689.403 | 2.147.102 | 2.076.699 | ||
665 | 1m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 62,1 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 489.885 | 797.840 | 723.757 | 2.579.779 | 2.505.696 | ||
666 | 1,25m3 | 220 | 13 | 5,2 | 6 | 70,2 lít diezel | 1x6/7 + 1x4/7 + 2x3/7 | 594.444 | 797.840 | 723.757 | 2.855.730 | 2.781.647 | ||
| ||||||||||||||
667 | 2,5kw | 150 | 20 | 1,7 | 5 | 16 kwh | 1x3/7 | 2.800 | 167.822 | 152.363 | 196.978 | 181.519 | ||
668 | 4,5kw (CBM-5) | 150 | 20 | 1,7 | 5 | 28,8 kwh | 1x3/7 | 6.100 | 167.822 | 152.363 | 222.191 | 206.732 | ||
|
|
|
|
|
| |||||||||
669 | Bộ khoan tay | 180 | 20 | 6 | 5 |
|
| 23.500 |
|
| 39.167 | 39.167 | ||
670 | Bộ máy khoan CBY-150-ZUB | 250 | 15 | 5 | 5 | 16,4 lít diezel |
| 564.300 |
|
| 879.475 | 879.475 | ||
671 | Bộ nén ngang GA | 180 | 14 | 3 | 5 | 4,5 lít diezel |
| 320.000 |
|
| 469.792 | 469.792 | ||
672 | Búa căn MO - 10 (chưa có tính khí nén) | 180 | 30 | 6,6 | 5 |
|
| 3.000 |
|
| 6.933 | 6.933 | ||
673 | Búa khoan tay P30 (2,02kw) | 180 | 20 | 8,5 | 5 | 5,2 kwh |
| 6.400 |
|
| 19.767 | 19.767 | ||
674 | Thùng trục 0,5 m3 | 150 | 30 | 8 | 5 |
|
| 2.000 |
|
| 5.734 | 5.734 | ||
675 | Máy khoan F-60L hoặc B-40L | 250 | 15 | 4 | 5 | 27,8 lít diezel |
| 870.000 |
|
| 1.372.056 | 1.372.056 | ||
676 | Máy xuyên động RA-50 | 180 | 14 | 3,5 | 5 |
|
| 38.000 |
|
| 46.023 | 46.023 | ||
677 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 180 | 14 | 1,4 | 5 |
|
| 850.000 |
|
| 930.278 | 930.278 | ||
678 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 180 | 14 | 2,8 | 5 | 19,8 lít diezel |
| 320.000 |
|
| 776.065 | 776.065 | ||
679 | Thiết bị đo ngẫu lực | 180 | 14 | 3 | 5 |
|
| 220.000 |
|
| 260.334 | 260.334 | ||
680 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 180 | 14 | 3,5 | 5 |
|
| 7.200 |
|
| 9.000 | 9.000 | ||
681 | Biến thế thắp sáng | 150 | 25 | 4,5 | 5 |
|
| 2.200 |
|
| 5.060 | 5.060 | ||
| ||||||||||||||
682 | Máy nén khí DK9 | 150 | 11 | 5 | 5 | 45,6 lít diezel | 1x4/7 | 172.445 | 195.484 | 177.348 | 1.353.995 | 1.335.859 | ||
683 | Máy nén khí 660m3/h - 9at | 150 | 11 | 5 | 5 | 48,6 lít diezel | 1x4/7 | 200.980 | 195.484 | 177.348 | 1.453.647 | 1.435.511 | ||
684 | Máy nén khí 1260m3/h- 12 at | 150 | 11 | 3,5 | 5 | 89,3 lít diezel | 1x5/7 | 463.580 | 228.678 | 207.329 | 2.622.680 | 2.601.331 | ||
| ||||||||||||||
685 | Máy UJ-18 | 150 | 14 | 3,2 | 4 |
|
| 21.000 |
|
| 28.700 | 28.700 | ||
686 | Máy MF-2-100 | 150 | 14 | 3,2 | 4 |
|
| 26.000 |
|
| 35.533 | 35.533 | ||
| ||||||||||||||
687 | Theo 020 | 180 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 12.700 |
|
| 13.970 | 13.970 | ||
688 | Theo 010 | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 29.600 |
|
| 32.067 | 32.067 | ||
689 | Đitômát | 180 | 14 | 2 | 4 |
|
| 48.900 |
|
| 52.432 | 52.432 | ||
690 | Ni 030 | 180 | 14 | 3 | 4 |
|
| 6.400 |
|
| 7.467 | 7.467 | ||
691 | Ni 004 | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 9.600 |
|
| 11.093 | 11.093 | ||
692 | Dalta 020 | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 18.000 |
|
| 19.500 | 19.500 | ||
693 | Bộ đo mia bala | 180 | 20 | 3 | 4 |
|
| 1.200 |
|
| 1.800 | 1.800 | ||
694 | Máy thủy bình NA 720 | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 10.600 |
|
| 11.837 | 11.837 | ||
695 | Máy toàn đạc điện tử | 180 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 120.000 |
|
| 127.334 | 127.334 | ||
696 | Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy) | 180 | 14 | 1,5 | 4 |
|
| 450.000 |
|
| 470.000 | 470.000 | ||
697 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 180 | 14 | 2,5 | 4 | 34 lít diezel | 1x3/4 loại (7,5-16,5)T | 420.000 | 245.966 | 222.945 | 1.396.472 | 1.373.451 | ||
| ||||||||||||||
698 | Ống nhòm | 180 | 14 | 2 | 4 |
|
| 800 |
|
| 889 | 889 | ||
699 | Kính hiển vi | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 6.000 |
|
| 5.940 | 5.940 | ||
700 | Kính hiển vi điện tử quét | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 2.810.000 |
|
| 2.599.250 | 2.599.250 | ||
701 | Máy ảnh | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 4.200 |
|
| 5.600 | 5.600 | ||
| ||||||||||||||
702 | Cần Belkenman | 180 | 14 | 2,8 | 4 |
|
| 14.000 |
|
| 15.633 | 15.633 | ||
703 | Thiết bị đếm phóng xạ | 180 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 95.600 |
|
| 103.566 | 103.566 | ||
704 | TRL Profile Beam | 180 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 268.000 |
|
| 284.378 | 284.378 | ||
705 | Máy FWD | 180 | 14 | 1,4 | 4 |
|
| 1.380.000 |
|
| 1.433.667 | 1.433.667 | ||
706 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 180 | 14 | 3 | 4 |
|
| 62.000 |
|
| 69.922 | 69.922 | ||
| ||||||||||||||
707 | Thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 180 | 14 | 2,2 | 4 | 1,1 kwh |
| 234.000 |
|
| 255.162 | 255.162 | ||
708 | Thiết bị PDA (đo biến dạng lớn) | 180 | 14 | 1,4 | 4 | 1,6 kwh |
| 920.000 |
|
| 958.195 | 958.195 | ||
709 | Thiết bị siêu âm | 180 | 14 | 2 | 4 | 1,1 kwh |
| 385.000 |
|
| 414.468 | 414.468 | ||
| ||||||||||||||
710 | loại 1 mạch ES-125 | 150 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 65.600 |
|
| 85.279 | 85.279 | ||
711 | loại 12 mạch Triosx - 12 | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 196.000 |
|
| 252.187 | 252.187 | ||
712 | loại 24 mạch Triosx - 24 | 150 | 14 | 2 | 4 |
|
| 230.400 |
|
| 296.448 | 296.448 | ||
| ||||||||||||||
713 | Cân điện tử | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 5.500 |
|
| 5.445 | 5.445 | ||
714 | Cân phân tích | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 8.500 |
|
| 8.415 | 8.415 | ||
715 | Cân bàn | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 3.200 |
|
| 3.168 | 3.168 | ||
716 | Cân thủy tĩnh | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 3.800 |
|
| 3.762 | 3.762 | ||
717 | Lò nung | 200 | 14 | 4 | 4 | 12,2 kwh |
| 9.500 |
|
| 28.882 | 28.882 | ||
718 | Tủ sấy | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 8,2 kwh |
| 8.200 |
|
| 21.614 | 21.614 | ||
719 | Tủ hút độc | 200 | 14 | 4 | 4 | 2,4 kwh |
| 8.200 |
|
| 12.646 | 12.646 | ||
720 | Tủ lạnh | 250 | 14 | 4 | 4 | 2,4 kwh |
| 5.200 |
|
| 8.202 | 8.202 | ||
721 | Máy hút chân không | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 0,8 kwh |
| 2.500 |
|
| 4.022 | 4.022 | ||
722 | Máy hút ẩm OASIS America | 200 | 14 | 4 | 4 |
|
| 6.900 |
|
| 7.590 | 7.590 | ||
723 | Bếp điện | 150 | 40 | 6,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 500 |
|
| 6.064 | 6.064 | ||
724 | Bếp cát | 150 | 40 | 6,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 700 |
|
| 6.738 | 6.738 | ||
725 | Máy chưng cất nước | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 2,9 kwh |
| 5.100 |
|
| 9.864 | 9.864 | ||
726 | Máy trộn đất | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 4.200 |
|
| 10.709 | 10.709 | ||
727 | Máy trộn xm, dung tích 5 lít | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 13.400 |
|
| 13.936 | 13.936 | ||
728 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 11.400 |
|
| 11.856 | 11.856 | ||
729 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 200 | 14 | 4,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 4.200 |
|
| 10.919 | 10.919 | ||
730 | Máy cắt đất | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 1.800 |
|
| 1.890 | 1.890 | ||
731 | Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm | 200 | 14 | 3 | 4 | 3,8 kwh |
| 11.500 |
|
| 17.414 | 17.414 | ||
732 | Máy cắt ứng biến | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 110.000 |
|
| 107.250 | 107.250 | ||
733 | Máy nén 3 trục | 200 | 14 | 1,6 | 4 | 4,5 kwh |
| 523.200 |
|
| 501.223 | 501.223 | ||
734 | Máy ép Litvinốp | 200 | 14 | 3 | 4 | 1,9 kwh |
| 12.000 |
|
| 15.051 | 15.051 | ||
735 | Kích tháo mẫu | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 5.200 |
|
| 5.252 | 5.252 | ||
736 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 200 | 14 | 2,2 | 4 | 7,2 kwh |
| 112.000 |
|
| 120.078 | 120.078 | ||
737 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 6,5 kwh |
| 48.700 |
|
| 60.469 | 60.469 | ||
738 | Máy khoan mẫu đá | 200 | 14 | 3,5 | 4 | 4,8 kwh |
| 45.000 |
|
| 54.052 | 54.052 | ||
739 | Máy mài thử độ mài mòn | 200 | 14 | 4,2 | 4 | 7,2 kwh |
| 6.900 |
|
| 18.537 | 18.537 | ||
740 | Máy nén I trục | 200 | 14 | 3 | 4 | 0,8 kwh |
| 12.000 |
|
| 13.389 | 13.389 | ||
741 | Máy nén Marshall | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 177.600 |
|
| 173.160 | 173.160 | ||
742 | Máy CBR | 200 | 14 | 2,5 | 4 | 4,1 kwh |
| 53.000 |
|
| 58.664 | 58.664 | ||
743 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||
744 | Máy nén 4t quay tay | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.200 |
|
| 5.590 | 5.590 | ||
745 | Máy nén thủy lực 10T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 14.000 |
|
| 14.560 | 14.560 | ||
746 | Máy nén thủy lực 50T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 23.900 |
|
| 24.857 | 24.857 | ||
747 | Máy nén thủy lực 125T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 32.000 |
|
| 33.280 | 33.280 | ||
748 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 35.000 |
|
| 36.400 | 36.400 | ||
749 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 19.400 |
|
| 20.176 | 20.176 | ||
750 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 161.900 |
|
| 157.853 | 157.853 | ||
751 | Máy gia tải 20T | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 25.000 |
|
| 26.000 | 26.000 | ||
752 | Máy Casagrăng (làm T.nghiệm chảy) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 4.200 |
|
| 4.515 | 4.515 | ||
753 | Máy xác định hệ số thấm | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 58.000 |
|
| 57.420 | 57.420 | ||
754 | Máy đo PH | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.200 |
|
| 6.665 | 6.665 | ||
755 | Máy đo âm thanh | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||
756 | Máy đo chiều dày màng sơn | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 72.300 |
|
| 71.578 | 71.578 | ||
757 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong BT | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 62.000 |
|
| 61.380 | 61.380 | ||
758 | Máy đo vết nứt | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.900 |
|
| 11.337 | 11.337 | ||
759 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 89.900 |
|
| 87.653 | 87.653 | ||
760 | Máy đo độ thấm của ion Clo | 200 | 14 | 2 | 4 |
|
| 130.100 |
|
| 125.547 | 125.547 | ||
761 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 8.100 |
|
| 8.708 | 8.708 | ||
762 | Máy đo gia tốc | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 66.000 |
|
| 65.340 | 65.340 | ||
763 | Máy ghi nhiệt ổn định | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 11.300 |
|
| 11.753 | 11.753 | ||
764 | Máy đo chuyển vị | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 40.800 |
|
| 40.392 | 40.392 | ||
765 | Máy xác định mô đun | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 21.000 |
|
| 21.315 | 21.315 | ||
766 | Máy so màu ngọn lửa | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 28.000 |
|
| 28.420 | 28.420 | ||
767 | Máy so màu quang điện | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 72.000 |
|
| 71.280 | 71.280 | ||
768 | Máy đo độ dãn dài bitum | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 42.000 |
|
| 41.580 | 41.580 | ||
769 | Máy chiết nhựa (xốc lét) | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.900 |
|
| 6.343 | 6.343 | ||
770 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 9.800 |
|
| 10.535 | 10.535 | ||
771 | Thiết bị thử tỷ diện | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.600 |
|
| 11.024 | 11.024 | ||
772 | Bàn dằn | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 18.000 |
|
| 18.720 | 18.720 | ||
773 | Bàn rung | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.500 |
|
| 6.988 | 6.988 | ||
774 | Máy khuấy bằng từ | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 10.200 |
|
| 10.608 | 10.608 | ||
775 | Máy khuấy cầm tay NAG-2 | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 6.100 |
|
| 6.558 | 6.558 | ||
776 | Máy nghiền bi sứ LE1 | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.600 |
|
| 6.020 | 6.020 | ||
777 | Máy phân tích hạt Lazer | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 55.500 |
|
| 54.946 | 54.946 | ||
778 | Máy phân tích vi nhiệt | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 45.000 |
|
| 44.550 | 44.550 | ||
779 | Tenxômét | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.300 |
|
| 5.698 | 5.698 | ||
780 | Máy đo độ giãn nỡ bê tông | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 56.000 |
|
| 55.440 | 55.440 | ||
781 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.000 |
|
| 5.375 | 5.375 | ||
782 | Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 1.586.700 |
|
| 1.467.698 | 1.467.698 | ||
783 | Cần ép mẫu thử gạch | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 800 |
|
| 3.367 | 3.367 | ||
784 | Côn thử độ sụt | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 500 |
|
| 2.105 | 2.105 | ||
785 | Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 800 |
|
| 3.367 | 3.367 | ||
786 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 120 | 40 | 6,5 | 4 |
|
| 500 |
|
| 2.105 | 2.105 | ||
787 | Chén bạch kim | 200 | 14 | 1,2 | 4 |
|
| 16.900 |
|
| 15.633 | 15.633 | ||
788 | Kẹp niken | 200 | 14 | 1,8 | 4 |
|
| 6.100 |
|
| 6.039 | 6.039 | ||
789 | Máy siêu âm đo chiều dày kim loại | 200 | 14 | 3 | 4 |
|
| 28.400 |
|
| 28.826 | 28.826 | ||
790 | Máy dò vị trí cốt thép | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 45.000 |
|
| 44.550 | 44.550 | ||
791 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 200 | 14 | 2,2 | 4 |
|
| 103.000 |
|
| 100.425 | 100.425 | ||
792 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 200 | 14 | 2,5 | 4 |
|
| 43.100 |
|
| 42.670 | 42.670 | ||
793 | Súng bi | 200 | 14 | 3,5 | 4 |
|
| 5.800 |
|
| 6.235 | 6.235 | ||
| ||||||||||||||
794 | Máy scanner (khổ A0) | 150 | 20 | 3 | 4 | 1,8 kwh |
| 86.900 |
|
| 153.346 | 153.346 | ||
795 | Máy vẽ plotter | 220 | 20 | 3 | 4 | 1,8 kwh |
| 72.700 |
|
| 88.638 | 88.638 | ||
796 | Máy vi tính | 220 | 20 | 4 | 4 | 1,6 kwh |
| 8.000 |
|
| 12.600 | 12.600 | ||
797 | Máy tính xách tay | 220 | 20 | 3,5 | 4 | 0,8 kwh |
| 15.000 |
|
| 19.277 | 19.277 | ||
| ||||||||||||||
798 | Bộ tạo nguồn 3 pha | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 443.300 |
|
| 439.673 | 439.673 | ||
799 | Bộ nguồn AC-DC | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 43.600 |
|
| 43.243 | 43.243 | ||
800 | Công tơ mẫu xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 183.700 |
|
| 182.197 | 182.197 | ||
801 | Hộp bộ đo tgd Delta | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 873.000 |
|
| 865.857 | 865.857 | ||
802 | Hộp bộ đo lường | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 825.300 |
|
| 818.547 | 818.547 | ||
803 | Hộp bộ phận phân tích hàm lượng khí | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 1.412.000 |
|
| 1.400.447 | 1.400.447 | ||
804 | Hộp bộ thí nghiệm cao áp | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 442.700 |
|
| 439.078 | 439.078 | ||
805 | Hộp bộ thí nghiệm rơre | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 833.800 |
|
| 826.978 | 826.978 | ||
806 | Máy điều chỉnh điện áp 1pha | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 17.300 |
|
| 17.159 | 17.159 | ||
807 | Máy đo độ Axit | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 159.200 |
|
| 157.898 | 157.898 | ||
808 | Máy đo độ chớp máy kín | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 152.600 |
|
| 151.352 | 151.352 | ||
809 | Máy đo độ nhớt | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 131.100 |
|
| 130.027 | 130.027 | ||
810 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 31.900 |
|
| 31.639 | 31.639 | ||
811 | Máy đo điện trở một chiều | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 156.700 |
|
| 155.418 | 155.418 | ||
812 | Máy đo điện trở tiếp địa | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 53.300 |
|
| 52.864 | 52.864 | ||
813 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 220 | 14 | 3,52 | 5 | . |
| 91.500 |
|
| 90.751 | 90.751 | ||
814 | Cầu đo tang dầu cách điện | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 318.600 |
|
| 315.993 | 315.993 | ||
815 | Máy đo tỷ trọng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 64.100 |
|
| 63.575 | 63.575 | ||
816 | Máy đo vạn năng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 131.900 |
|
| 130.821 | 130.821 | ||
817 | Máy chụp sóng | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 454.700 |
|
| 450.980 | 450.980 | ||
818 | Máy kiểm tra ổn định ôxy hóa dầu | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 326.300 |
|
| 323.630 | 323.630 | ||
819 | Máy phát tần số | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 116.200 |
|
| 115.249 | 115.249 | ||
820 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 160.700 |
|
| 159.385 | 159.385 | ||
821 | Máy tính xách tay | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 41.300 |
|
| 40.962 | 40.962 | ||
822 | Máy đo vi lượng ẩm | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 145.400 |
|
| 144.210 | 144.210 | ||
823 | Mê gôm mét | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 44.000 |
|
| 43.640 | 43.640 | ||
824 | Thiết bị kiểm tra áp lực | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 75.300 |
|
| 74.684 | 74.684 | ||
825 | Thiết bị tạo dòng điện | 220 | 14 | 3,52 | 5 |
|
| 435.900 |
|
| 432.333 | 432.333 | ||
| ||||||||||||||
826 | 25CV | 150 | 18 | 4,68 | 5 | 12,00 lít diezel | 1 x 4/7 | 15.000 | 195.484 | 177.348 | 465.267 | 447.131 | ||
827 | 110CV | 150 | 16 | 3,84 | 5 | 48,60 lít diezel | 1 x 4/7 | 35.000 | 195.484 | 177.348 | 1.235.739 | 1.217.603 | ||
828 | 300CV | 150 | 14 | 2,2 | 5 | 110,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 85.000 | 228.678 | 207.329 | 2.572.369 | 2.551.020 | ||
| ||||||||||||||
829 | 25CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 43,20 lít diezel | 1 x 4/7 | 20.000 | 195.484 | 177.348 | 1.103.361 | 1.085.225 | ||
830 | 85CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 74,70 lít diezel | 1 x 5/7 | 45.000 | 228.678 | 207.329 | 1.815.769 | 1.794.420 | ||
830 | 180CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 90,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 76.000 | 228.678 | 207.329 | 2.176.851 | 2.155.502 | ||
831 | 350CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 128,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 95.000 | 228.678 | 207.329 | 2.977.773 | 2.956.424 | ||
831 | 380CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 213,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 115.000 | 228.678 | 207.329 | 4.732.108 | 4.710.759 | ||
832 | 480CV | 150 | 14 | 6,5 | 5 | 280,00 lít diezel | 1 x 5/7 | 145.000 | 228.678 | 207.329 | 6.138.473 | 6.117.124 | ||
| ||||||||||||||
833 | 20 tấn | 210 | 13 | 5,85 | 6 | lít diezel | 1tTr1/2 + 1x5/7 | 390.000 | 431.077 | 390.923 | 880.506 | 840.352 | ||
Ghi chú:
- Căn cứ pháp lý:
+ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
+ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
+ Nghị định số 31/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 cua Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
+ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
+ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định và thiết bị thi công xây dựng công trình.
- Giá ca máy và thiết bị thi công công bố định kỳ làm cơ sở tham khảo cho việc lập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
- 1 Công văn 241/SXD-KTKHXD&HT xác định mặt bằng giá nhân công xây dựng thực tế trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Công văn 74/SXD-KT&QLHĐXD năm 2013 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 103/2012/NĐ-CP do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
- 5 Nghị định 31/2012/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung
- 6 Công văn 524/SXD-QLHĐXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 7 Hướng dẫn 525/SXD-HD sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Gia Lai do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 8 Quyết định 3596/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 9 Nghị định 70/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
- 10 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 11 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 12 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 13 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 14 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 1 Hướng dẫn 525/SXD-HD sử dụng bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Gia Lai do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 2 Công văn 524/SXD-QLHĐXD công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh do Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai ban hành
- 3 Quyết định 3596/QĐ-UBND năm 2011 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 08/QĐ-SXD năm 2013 công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6 Quyết định 24/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7 Công văn 74/SXD-KT&QLHĐXD năm 2013 công bố giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh theo Nghị định 103/2012/NĐ-CP do Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8 Công văn 241/SXD-KTKHXD&HT xác định mặt bằng giá nhân công xây dựng thực tế trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh Quảng Ngãi