BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6459/BNV-CCHC | Hà Nội, ngày 07 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Hiện nay, Bộ Nội vụ đang tích cực phối hợp với các bộ, cơ quan để triển khai các hoạt động tổng kết thực hiện Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 và tham mưu cho Chính phủ ban hành Nghị quyết về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021 - 2030. Để tiếp tục triển khai công tác cải cách hành chính tại các bộ, ngành, địa phương một cách liên tục, thống nhất, đồng bộ và cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin kết quả cải cách hành chính trong phạm vi cả nước, phục vụ tốt cho hoạt động chỉ đạo, điều hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ; trong khi chờ Chính phủ ban hành Chương trình cải cách hành chính giai đoạn tới, Bộ Nội vụ hướng dẫn các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, cơ quan, địa phương) thực hiện một số nội dung sau:
1. Về ban hành và thực hiện Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021
Căn cứ các quy định hiện hành của Đảng, Chính phủ, các chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các bộ, cơ quan về thực hiện các nhiệm vụ cải cách hành chính; trên cơ sở đánh giá thực trạng và yêu cầu thực tiễn, các bộ, cơ quan, địa phương chủ động ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 để triển khai thực hiện. Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 phải bảo đảm các yêu cầu sau:
- Thời điểm ban hành Kế hoạch chậm nhất là ngày 31/12/2020.
- Nội dung Kế hoạch cải cách hành chính phải bảo đảm toàn diện trên tất cả 6 lĩnh vực cải cách, bao gồm: (1) Cải cách thể chế; (2) Cải cách thủ tục hành chính: (3) Cải cách tổ chức bộ máy; (4) Cải cách công vụ; (5) Cải cách tài chính công; (6) Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử.
- Các mục tiêu, nhiệm vụ cải cách hành chính phải cụ thể, xác định rõ kết quả đạt được, rõ mốc thời gian hoàn thành và xác định rõ cơ quan chủ trì, chịu trách nhiệm chính. Đồng thời, phải bố trí nguồn lực và có các giải pháp triển khai cụ thể để bảo đảm tính thực tiễn, khả thi của Kế hoạch.
2. Về thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ năm 2021
a) Nội dung báo cáo:
Căn cứ vào kết quả cải cách hành chính thực tế đạt được trong triển khai Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021, các bộ, cơ quan, địa phương xây dựng Báo cáo tình hình, kết quả cải cách hành chính hàng quý, 6 tháng và năm, gửi Bộ Nội vụ để tổng hợp, báo cáo Chính phủ tại phiên họp Chính phủ thường kỳ theo quy định. Nội dung báo cáo gồm những phần chính sau:
- Tình hình tổ chức thực hiện và công tác kiểm tra, tuyên truyền cải cách hành chính.
- Kết quả chủ yếu đạt được: Nêu tóm tắt kết quả nổi bật đạt được trong triển khai 6 nội dung cải cách hành chính. Cung cấp số liệu theo các biểu mẫu được hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Công văn này.
- Những khó khăn, vướng mắc.
- Kiến nghị, đề xuất.
b) Thời hạn, hình thức nhận báo cáo:
Báo cáo cải cách hành chính định kỳ phải do lãnh đạo bộ, cơ quan, địa phương ký ban hành và gửi đến Bộ Nội vụ qua Trục liên thông văn bản quốc gia để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
Thời hạn Bộ Nội vụ nhận báo cáo chậm nhất là ngày 25 của tháng cuối kỳ báo cáo. Thời điểm chốt số liệu của từng loại báo cáo cụ thể như sau:
- Báo cáo Quý I/2021: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15/12/2020 đến ngày 14/3/2021.
- Báo cáo 6 tháng đầu năm 2021: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15/12/2020 đến ngày 14/6/2021.
- Báo cáo Quý III/2021: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15/6/2021 đến ngày 14/9/2021.
- Báo cáo tổng hợp năm 2021: Thời gian chốt số liệu tính từ ngày 15/12/2020 đến ngày 14/12/2021.
Trên đây là hướng dẫn của Bộ Nội vụ về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính năm 2021 và thực hiện chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ năm 2021, thay thế Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/3/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xây dựng kế hoạch và báo cáo cải cách hành chính năm. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Nội vụ (Ông Phùng Doãn Hưng, Vụ Cải cách hành chính, số điện thoại: 098.26.27.828. email: phungdoanhung@moha.gov.vn) để kịp thời giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Công văn số 6459/BNV-CCHC ngày 07/12/2020 của Bộ Nội vụ)
STT | Chỉ tiêu thống kê | Kết quả thống kê | Ghi chú | |
Đơn vị tính | Số lượng/ Tỷ lệ | |||
1. | Công tác chỉ đạo điều hành CCHC |
|
|
|
1.1. | Kế hoạch CCHC |
|
|
|
1.1.1. | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ |
|
|
1.1.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
1.1.3. | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành | Văn bản |
|
|
1.2 | Kiểm tra CCHC |
|
|
|
1.2.1 | Số cơ quan, đơn vị thuộc bộ đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.2.2. | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Vấn đề |
|
|
1.2.3 | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Vấn đề |
|
|
1.3. | Thực hiện nhiệm vụ CP, TTg giao |
|
|
|
1.3.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ |
|
|
1.3.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ |
|
|
1.3.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ |
|
|
1.4. | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức | Không - 0 Có - 1 |
|
|
1.4.1 | Số lượng phiếu khảo sát | Phiếu |
|
|
1.4.2. | Hình thức khảo sát | Trực tuyến - 0 Phát phiếu - 1 Kết hợp - 2 |
|
|
2. | Cải cách thể chế |
|
|
|
2.1. | Số VBQPPL đã ban hành/tham mưu ban hành | Văn bản |
|
|
Trong đó | Số luật, pháp lệnh được thông qua | Văn bản |
|
|
Số nghị định được ban hành | Văn bản |
|
| |
Số thông tư được ban hành | Văn bản |
|
| |
2.2. | Số VBQPPL quy định chi tiết còn nợ đọng | Văn bản |
|
|
2.3. | Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền | Văn bản |
|
|
2.4. | Số VBQPPL đã rà soát | Văn bản |
|
|
2.5. | Số VBQPPL đã kiến nghị xử lý sau kiểm tra, rà soát | Văn bản |
|
|
2.6. | Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản |
|
|
3. | Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
3.1. | Thống kê TTHC |
|
|
|
3.1.1. | Số TTHC công bố mới | Thủ tục |
|
|
3.1.2. | Số TTHC bãi bỏ, thay thế | Thủ tục |
|
|
3.1.3 | Tổng số TTHC đang có hiệu lực thuộc ngành, lĩnh vực do bộ quản lý | Thủ tục |
|
|
Trong đó | Số TTHC cấp Trung ương; | Thủ tục |
|
|
Số TTHC cấp tỉnh; | Thủ tục |
|
| |
Số TTHC cấp huyện; | Thủ tục |
|
| |
Số TTHC cấp xã; | Thủ tục |
|
| |
3.2. | Vận hành Cổng dịch vụ công |
|
|
|
3.2.1. | Số TTHC đã cập nhật, công khai trên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục |
|
|
3.2.2. | Số TTHC mức độ 3 và 4 đã tích hợp lên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục |
|
|
3.3. | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
|
|
3.3.1. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục |
|
|
3.3.2. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | Thủ tục |
|
|
3.3.3. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | % |
|
|
3.3.4. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | % |
|
|
3.4. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC đã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % |
|
|
3.5. | Vận hành Cổng dịch vụ công |
|
|
|
3.5.1. | Số TTHC được tích hợp lên Cổng DVC | Thủ tục |
|
|
3.5.2. | Số TTHC cung cấp mức độ 3, 4 trên Cổng DVC | Thủ tục |
|
|
4. | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
|
|
|
4.1. | Cơ cấu tổ chức bộ máy |
|
|
|
4.1.1. | Tổng số cơ quan, tổ chức hành chính thuộc bộ |
|
|
|
Trong đó | Số Vụ và tương đương | Cơ quan, đơn vị |
|
|
Số Cục, Ban và tổ chức tương đương | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
Số Tổng cục và tổ chức tương đương | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
Số tổ chức hành chính bên trong trực thuộc các Vụ, Cục, Tổng cục và tương đương[1] | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
4.1.2. | Số tổ chức liên ngành do bộ thành lập hoặc được giao chủ trì thực hiện | Cơ quan, đơn vị |
|
|
4.1.3. | Tổng số đơn vị sự nghiệp thuộc bộ | Cơ quan, đơn vị |
|
|
Trong đó | Số ĐVSN phục vụ chức năng quản lý nhà nước của bộ | Cơ quan, đơn vị |
|
|
Số ĐVSN thuộc bộ theo danh sách được Thủ tướng phê duyệt | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
Số đơn vị sự nghiệp khác thuộc bộ2 | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
4.2. | Số liệu về biên chế công chức |
|
|
|
4.2.1. | Tổng số biên chế được giao trong năm | Người |
|
|
4.2.2. | Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo | Người |
|
|
4.2.3. | Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan hành chính nhà nước | Người |
|
|
4.2.4. | Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
4.2.5. | Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
4.3. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
4.3.1. | Tổng số người làm việc được giao | Người |
|
|
4.3.2. | Tổng số người làm việc có mặt | Người |
|
|
4.3.3. | Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
4.3.4. | Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
5. | Cải cách chế độ công vụ, công chức |
|
|
|
5.1. | Vị trí việc làm của công chức, viên chức |
|
|
|
5.1.1. | Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.1.2. | Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.1.3. | Số cơ quan, tổ chức có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.2. | Tuyển dụng công chức, viên chức |
|
|
|
5.2.1. | Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
5.2.2. | Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
5.2.3. | Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
5.2.4. | Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
5.3 | Số liệu về bổ nhiệm công chức lãnh đạo |
|
|
|
5.3.1. | Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm lãnh đạo qua thi tuyển | Đã thực hiện = 1 Chưa thực hiện = 0 |
|
|
5.3.2. | Số lãnh đạo cấp vụ, cục, tổng cục thuộc bộ được bổ nhiệm mới | Người |
|
|
5.3.3. | Số lãnh đạo của các tổ chức bên trong vụ, cục, tổng cục thuộc bộ được bổ nhiệm mới | Người |
|
|
5.4. | Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền) |
|
|
|
5.4.1. | Số lãnh đạo cấp bộ bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.2. | Số lãnh đạo cấp vụ, cục, tổng cục thuộc bộ bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.3. | Số lãnh đạo của các tổ chức bên trong các vụ, cục, tổng cục thuộc bộ bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.4. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật. | Người |
|
|
6. | Cải cách tài chính công |
|
|
|
6.1. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên và chi đầu tư (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.2. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.3. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ một phần chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.4. | Số đơn vị SNCL do nhà nước đảm bảo 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.5. | Số đơn vị SNCL đã chuyển đổi thành công ty cổ phần (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
7. | Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số |
|
|
|
7.1. | Cập nhật Kiến trúc chính phủ điện tử phiên bản 2.0 | Chưa = 0 Hoàn thành = 1 |
|
|
7.2. | Hệ thống thông tin báo cáo và kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia | Chưa làm = 0 Đang làm = 1 Hoàn thành = 2 |
|
|
7.3. | Tỷ lệ báo cáo định kỳ được gửi, nhận qua Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia | % |
|
|
7.4. | Tỷ lệ hồ sơ công việc của bộ được xử lý trên môi trường mạng | % |
|
|
7.5. | Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan, đơn vị thuộc bộ | Văn bản |
|
|
Trong đó | Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % |
|
|
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy | % |
|
| |
7.6. | Xây dựng, vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử của bộ | Chưa có = 0 Đang xây dựng = 1 Đã hoàn thành = 2 |
|
|
7.7. | Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
7.7.1. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 | TTHC |
|
|
7.7.2. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 | TTHC |
|
|
7.7.3. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3 | % |
|
|
7.7.4. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 4 | % |
|
|
PHỤ LỤC 2
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH TẠI CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 6459/BNV-CCHC ngày 07/12/2020 của Bộ Nội vụ)
STT | Chỉ tiêu thống kê | Kết quả thống kê | Ghi chú | |
Đơn vị tính | Số lượng/ Tỷ lệ | |||
1. | Công tác chỉ đạo điều hành CCHC |
|
|
|
1.1. | Kế hoạch CCHC |
|
|
|
1.1.1. | Số nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch | Nhiệm vụ |
|
|
1.1.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành | Nhiệm vụ |
|
|
1.1.3. | Số văn bản chỉ đạo CCHC đã ban hành | Văn bản |
|
|
1.2 | Kiểm tra CCHC |
|
|
|
1.2.1. | Số sở, ngành đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.2.2. | Số UBND cấp huyện đã kiểm tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
1.2.2. | Số vấn đề phát hiện qua kiểm tra | Vấn đề |
|
|
1.2.3 | Số vấn đề phát hiện đã xử lý xong | Vấn đề |
|
|
1.3. | Thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao |
|
|
|
1.3.1. | Tổng số nhiệm vụ được giao | Nhiệm vụ |
|
|
1.3.2. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành đúng hạn | Nhiệm vụ |
|
|
1.3.3. | Số nhiệm vụ đã hoàn thành nhưng quá hạn | Nhiệm vụ |
|
|
1.4. | Khảo sát sự hài lòng của người dân, tổ chức |
|
|
|
1.4.1 | Số lượng phiếu khảo sát | Phiếu |
|
|
1.4.2. | Hình thức khảo sát | Trực tuyến - 0 Phát phiếu - 1 Kết hợp - 2 |
|
|
1.5. | Tổ chức đối thoại của lãnh đạo với người dân, cộng đồng doanh nghiệp | Không = 0 Có = 1 |
|
|
2. | Cải cách thể chế |
|
|
|
2.1. | Số VBQPPL đã ban hành/tham mưu ban hành | Văn bản |
|
|
2.2. | Số VBQPPL đã kiểm tra theo thẩm quyền | Văn bản |
|
|
2.3. | Số VBQPPL đã rà soát | Văn bản |
|
|
2.4. | Số VBQPPL đã kiến nghị xử lý sau kiểm tra, rà soát | Văn bản |
|
|
2.5. | Số VBQPPL có kiến nghị xử lý đã được xử lý xong | Văn bản |
|
|
3. | Cải cách thủ tục hành chính |
|
|
|
3.1. | Thống kê TTHC | Thủ tục |
|
|
3.1.1. | Số TTHC công bố mới | Thủ tục |
|
|
3.1.2. | Số TTHC bãi bỏ, thay thế | Thủ tục |
|
|
3.1.3 | Tổng số TTHC đang có hiệu lực | Thủ tục |
|
|
Trong đó | Số TTHC cấp tỉnh; | Thủ tục |
|
|
Số TTHC cấp huyện; | Thủ tục |
|
| |
Số TTHC cấp xã; | Thủ tục |
|
| |
3.2. | Vận hành Cổng dịch vụ công |
|
|
|
3.2.1. | Số TTHC đã cập nhật, công khai trên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục |
|
|
3.2.2. | Số TTHC mức độ 3 và 4 đã tích hợp lên Cổng DVC quốc gia | Thủ tục |
|
|
3.3. | Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
|
|
|
3.3.1. | Số TTHC liên thông cùng cấp | Thủ tục |
|
|
3.3.2. | Số TTHC liên thông giữa các cấp chính quyền | Thủ tục |
|
|
3.3.3. | Tỷ lệ TTHC đã được phê duyệt quy trình nội bộ | % |
|
|
3.3.4. | Tỷ lệ quy trình nội bộ giải quyết TTHC đã được điện tử hóa | % |
|
|
3.4. | Kết quả giải quyết TTHC | % |
|
|
3.4.1. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do các sở, ngành tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % |
|
|
3.4.2. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp huyện tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % |
|
|
3.4.3. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC do UBND cấp xã tiếp nhận được giải quyết đúng hẹn | % |
|
|
3.4.4. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực đất đai được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp) | % |
|
|
3.4.5. | Tỷ lệ hồ sơ TTHC về lĩnh vực xây dựng được giải quyết đúng hẹn (ở cả 3 cấp) | % |
|
|
3.5. | Vận hành Cổng dịch vụ công |
|
|
|
3.5.1. | Số TTHC được tích hợp lên Cổng DVC | Thủ tục |
|
|
3.5.2. | Số TTHC cung cấp mức độ 3, 4 trên Cổng DVC | Thủ tục |
|
|
3.5.3. | Số TTHC đã tích hợp dịch vụ thanh toán trực tuyến | Thủ tục |
|
|
4. | Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước |
|
|
|
4.1. | Cơ cấu tổ chức bộ máy |
|
|
|
4.1.1. | Số cơ quan chuyên môn cấp tỉnh | Cơ quan, đơn vị |
|
|
4.1.2. | Số ban quản lý trực thuộc UBND cấp tỉnh | Cơ quan, đơn vị |
|
|
4.1.3. | Số tổ chức liên ngành do cấp tỉnh thành lập | Cơ quan, đơn vị |
|
|
4.1.4 | Tổng số đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Cơ quan, đơn vị |
|
|
Trong đó | Số ĐVSNCL thuộc UBND tỉnh | Cơ quan, đơn vị |
|
|
Số ĐVSNCL thuộc sở, ngành và tương đương | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
Số ĐVSNCL thuộc UBND cấp huyện | Cơ quan, đơn vị |
|
| |
Tỷ lệ ĐVSNCL đã cắt giảm so với năm 2015 | % |
|
| |
4.2. | Số liệu về biên chế công chức |
|
|
|
4.2.1. | Tổng số biên chế được giao trong năm | Người |
|
|
4.2.2. | Tổng số biên chế có mặt tại thời điểm báo cáo | Người |
|
|
4.2.3. | Số hợp đồng lao động làm việc tại cơ quan hành chính nhà nước | Người |
|
|
4.2.4. | Số biên chế đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
4.2.5. | Tỷ lệ phần trăm biên chế đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
4.3. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị sự nghiệp công lập |
|
|
|
4.3.1. | Tổng số người làm việc được giao | Người |
|
|
4.3.2. | Tổng số người làm việc có mặt | Người |
|
|
4.3.3. | Số người đã tinh giản trong kỳ báo cáo | Người |
|
|
4.3.4. | Tỷ lệ % đã tinh giản so với năm 2015 | % |
|
|
5. | Cải cách chế độ công vụ, công chức |
|
|
|
5.1. | Vị trí việc làm của công chức, viên chức |
|
|
|
5.1.1. | Số cơ quan, tổ chức hành chính đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.1.2. | Số đơn vị sự nghiệp đã được phê duyệt vị trí việc làm theo quy định | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.1.3. | Số cơ quan, tổ chức có vi phạm trong thực hiện vị trí việc làm phát hiện qua thanh tra | Cơ quan, đơn vị |
|
|
5.2. | Tuyển dụng công chức, viên chức |
|
|
|
5.2.1. | Số công chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
5.2.2. | Số công chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
5.2.3. | Số cán bộ, công chức cấp xã được xét chuyển thành công chức cấp huyện trở lên | Người |
|
|
5.2.4. | Số viên chức được tuyển dụng (thi tuyển, xét tuyển) | Người |
|
|
5.2.5. | Số viên chức được tuyển dụng theo trường hợp đặc biệt | Người |
|
|
5.3 | Số liệu về bổ nhiệm công chức lãnh đạo |
|
|
|
5.3.1. | Thực hiện tuyển chọn, bổ nhiệm lãnh đạo qua thi tuyển | Đã thực hiện = 1 Chưa thực hiện = 0 |
|
|
5.3.2. | Số lãnh đạo cấp sở, ngành được bổ nhiệm mới | Người |
|
|
5.3.3. | Số lãnh đạo của cấp phòng thuộc sở, ngành được bổ nhiệm mới | Người |
|
|
5.3.4. | Số lãnh đạo cấp phòng thuộc UBND huyện được bổ nhiệm mới | Người |
|
|
5.4. | Số liệu về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức (cả về Đảng và chính quyền) |
|
|
|
5.4.1. | Số lãnh đạo cấp tỉnh bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.2. | Số lãnh đạo cấp sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.3. | Số lãnh đạo cấp phòng thuộc sở, ngành và UBND cấp huyện bị kỷ luật | Người |
|
|
5.4.4. | Số người làm việc hưởng lương từ NSNN tại các đơn vị SNCL bị kỷ luật. | Người |
|
|
6. | Cải cách tài chính công |
|
|
|
6.1. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên và chi đầu tư (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.2. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.3. | Số đơn vị SNCL đã thực hiện tự chủ một phần chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.4. | Số đơn vị SNCL do nhà nước đảm bảo 100% chi thường xuyên (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
6.5. | Số đơn vị SNCL đã chuyển đổi thành công ty cổ phần (lũy kế đến thời điểm báo cáo) | Cơ quan, đơn vị |
|
|
7. | Xây dựng và phát triển Chính phủ điện tử, Chính phủ số |
|
|
|
7.1. | Cập nhật Kiến trúc chính phủ điện tử phiên bản 2.0 | Chưa = 0 Hoàn thành = 1 |
|
|
7.2. | Xây dựng và vận hành Hệ thống họp trực tuyến Liên thông 2 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND các huyện. Liên thông 3 cấp: Từ UBND tỉnh đến 100% UBND cấp huyện, cấp xã. | Chưa có = 0 2 cấp = 1 3 cấp = 2 |
|
|
7.3. | Hệ thống thông tin báo cáo và kết nối với Hệ thống thông tin báo cáo quốc gia | Chưa = 0 Đang làm = 1 Hoàn thành = 2 |
|
|
7.4. | Tỷ lệ cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã được cấp chứng thư số |
|
|
|
7.5. | Triển khai xây dựng nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung (LGSP) | Chưa = 0 Đang làm = 1 Hoàn thành = 2 |
|
|
7.6. | Số liệu về trao đổi văn bản điện tử |
|
|
|
7.6.1. | Thực hiện kết nối, liên thông các Hệ thống quản lý văn bản điều hành từ cấp tỉnh đến cấp xã |
|
|
|
Trong đó | Tỷ lệ sở, ngành đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | % |
|
|
Tỷ lệ UBND cấp huyện đã kết nối, liên thông với UBND tỉnh | % |
|
| |
Tỷ lệ UBND cấp xã đã kết nối, liên thông với UBND huyện | % |
|
| |
7.6.2 | Tổng số VĂN BẢN ĐI giữa các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh | Văn bản |
|
|
Trong đó | Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử (Sử dụng chữ ký số, chứng thư số và gửi trên môi trường điện tử). | % |
|
|
Tỷ lệ văn bản được gửi hoàn toàn dưới dạng điện tử và song song với văn bản giấy | % |
|
| |
7.7. | Vận hành Hệ thống thông tin một cửa điện tử tập trung của tỉnh |
|
|
|
7.7.1. | Tỷ lệ sở ngành đã kết nối liên thông với Hệ thống | % |
|
|
7.7.2. | Tỷ lệ đơn vị cấp huyện đã kết nối liên thông với Hệ thống | % |
|
|
7.7.3. | Tỷ lệ đơn vị cấp xã đã kết nối liên thông với Hệ thống | % |
|
|
7.8. | Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
7.8.1. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3 | TTHC |
|
|
7.8.2. | Tổng số TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 4 | TTHC |
|
|
7.8.3. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 3 | % |
|
|
7.8.4. | Tỷ lệ hồ sơ xử lý trực tuyến mức độ 4 | % |
|
|
- 1 Công văn 2957/BGTVT-TCCB quy định chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ hàng quý, 06 tháng và năm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3 Công văn số 2862/BGTVT-TCCB về việc báo cáo cải cách hành chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4 Công văn số 1142/BGTVT-TCCB về việc hướng dẫn báo cáo cải cách hành chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 1 Công văn 2957/BGTVT-TCCB quy định chế độ báo cáo cải cách hành chính định kỳ hàng quý, 06 tháng và năm do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2 Công văn số 2862/BGTVT-TCCB về việc báo cáo cải cách hành chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Công văn số 1142/BGTVT-TCCB về việc hướng dẫn báo cáo cải cách hành chính do Bộ Giao thông vận tải ban hành