UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6517/LĐTBXH-DN | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2006 |
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG DẠY NGHỀ
ĐỐI VỚI CƠ SỞ DẠY NGHỀ QUY MÔ NHỎ, CƠ SỞ DẠY NGHỀ CỦA DOANH NGHIỆP
Căn cứ Thông tư 01/2002/TT-LĐTBXH ngày 04 tháng 01 năm 2002 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn việc thành lập, đăng ký hoạt động và chia, tách, sáp nhập, đình chỉ hoạt động, giải thể cơ sở dạy nghề (CSDN), Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh quy định thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề đối với CSDN quy mô nhỏ và CSDN của doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Phần một:
PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Cơ sở dạy nghề quy mô nhỏ và CSDN của doanh nghiệp nêu tại thủ tục này là CSDN ngắn hạn (thời gian đào tạo dưới 12 tháng), cấp chứng chỉ nghề cho học viên khi hoàn thành khóa học:
a). CSDN quy mô nhỏ là CSDN do tổ chức, cá nhân đứng ra thành lập và đăng ký hoạt động, có quy mô từ 10 học viên đến dưới 150 học viên (chưa đạt quy mô thành lập Trung tâm dạy nghề).
b). CSDN của doanh nghiệp là CSDN do doanh nghiệp tổ chức và đăng ký hoạt động dựa trên pháp nhân của doanh nghiệp (không hình thành pháp nhân riêng cho CSDN).
2. Các CSDN nêu tại điểm 1 trên đây gồm:
- CSDN của doanh nghiệp trung ương; của chi nhánh các tổ chức, đơn vị trung ương tại Thành phố;
- CSDN của tổ chức, đơn vị cấp Thành phố;
- CSDN phục vụ xuất khẩu lao động;
- CSDN lái xe.
3. CSDN ngoài diện nêu tại điểm 2 trên đây lập hồ sơ đăng ký tại Phòng LĐ-TBXH thuộc UBND quận, huyện.
4. Nội dung thủ tục này không áp dụng đối với các CSDN có vốn đầu tư nước ngoài.
5. Lưu ý: Trong các loại hồ sơ, tài liệu nêu tại thủ tục này, nếu có hồ sơ, tài liệu bằng tiếng nước ngoài, phải được dịch sang tiếng Việt và công chứng dịch.
Phần hai:
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ
I. LẦN ĐẦU:
A. Thành phần hồ sơ : Lập 01 bộ (Có mẫu kèm theo)
Loại hồ sơ | Mẫu |
1. Đơn đăng ký hoạt động dạy nghề 2. Chương trình đào tạo mỗi nghề 3. Danh sách cán bộ (CB), giáo viên (GV), nhân viên (NV) 4. Sơ yếu lý lịch người phụ trách CSDN, trưởng CSDN 5. Bảng kê cơ sở vật chất và thiết bị dạy nghề 6. Bảng đăng ký giá học phí, kèm phân tích học phí 7. Giấy chứng nhận sức khỏe của giáo viên đối với nghề có yêu cầu
8. Nội quy của CSDN 9. Bản sao y giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và sở hữu nhà của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp đăng ký dạy nghề Hoặc Hợp đồng thuê nhà đúng mục đích sử dụng, thời hạn ít nhất 2 năm 10. Bản sao y văn bằng, chứng chỉ của CB, GV, NV 11. Bản sao y Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh | 3-NH CT-NH GV-NH 2C/TCTW-98 CSVC-TB-NH HP-NH Mẫu của cơ quan y tế quận huyện; bệnh viện
Có chứng thực sao y
Có công chứng Có chứng thực sao y |
B. Quy trình:
Nội dung | Bộ phận phụ trách | Kết quả | Thời gian |
1 - Tiếp nhận hồ sơ; kiểm tra số lượng, thành phần, hình thức và tính hợp lệ của hồ sơ.
Chuyển hồ sơ hợp lệ đến Phòng Dạy nghề. | Tổ tiếp nhận, giao trả kết quả giải quyết hồ sơ .
Tổ tiếp nhận | a - Lập giấy hẹn (Nếu hồ sơ đủ, đúng, hợp lệ). b - Trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân và yêu cầu bổ sung hồ sơ đúng quy định (Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ).
| Trong buổi làm việc.
Trong buổi nhận hồ sơ. |
2 - Thẩm định hồ sơ, các điều kiện khả thi tổ chức dạy nghề.
- Kiểm tra thực tế cơ sở dạy nghề. | Phòng Dạy nghề (Phối hợp với các Ban ngành hữu quan). | Nếu không đủ điều kiện đăng ký, lập văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Có biên bản kiểm tra. Hoàn tất hồ sơ để trình Hội đồng | 10 ngày làm việc tiếp sau ngày nhận hồ sơ từ Tổ tiếp nhận.
05 ngày làm việc tiếp theo |
3 - Xem xét để cấp Giấy chứng nhận đăng ký.
- Hoàn tất Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề (GCNĐKHĐDN)– trình ký, chuyển giao Tổ tiếp nhận. | Hội đồng cấp đăng ký dạy nghề của Sở
Phòng dạy nghề | Biên bản họp xét
GCNĐKHĐDN | 05 ngày làm việc tiếp theo. |
4 - Giao GCNĐKHĐDN cho tổ chức, cá nhân | Tổ tiếp nhận | Thu hồi giấy hẹn; Tổ chức, cá nhân ký nhận GCNĐKHĐDN. | 01 ngày làm việc sau khi có GCNĐKHĐDN. |
II. THAY ĐỔI SO VỚI HIỆN TRẠNG:
A. Bổ sung, thay đổi nghề đào tạo:
1. Thành phần hồ sơ: Lập 01 bộ
- Đơn đăng ký bổ sung, thay đổi nghề đào tạo (Mẫu 5 – NH)
- Các hồ sơ khác gồm: loại hồ sơ số 2; 3; 5; 6; 7; 10 như trong phần đăng ký lần đầu, nhưng chỉ thực hiện đối với nghề bổ sung, thay đổi.
- Kèm theo bản chính GCNĐKHĐDN.
2. Quy trình:
Như phần đăng ký lần đầu với các điều chỉnh sau:
- Nội dung 2: thực hiện trong 10 ngày làm việc
- Nội dung 3 và 4: Thực hiện trong 05 ngày làm việc, không qua bước Hội đồng xem xét, và kết quả là bổ sung phần đăng ký vào GCNĐKHĐDN
B. Thay đổi địa chỉ trụ sở chính, mở thêm cơ sở phụ (Trong phạm vi Thành phố)
1. Thành phần hồ sơ: Lập 01 bộ
- Văn bản thông báo của Trưởng CSDN (hoặc chủ đề án)
- Các hồ sơ khác gồm: loại hồ sơ số 5; 9 như trong phần đăng ký lần đầu nhưng chỉ thực hiện đối với phần thay đổi, mở thêm.
- Kèm theo bản chính GCNĐKHĐDN
2. Quy trình:
Như phần đăng ký lần đầu với các điều chỉnh sau:
- Nội dung 2: thực hiện trong 07 ngày làm việc
- Nội dung 3 và 4: Thực hiện trong 03 ngày làm việc, không qua bước Hội đồng xem xét, và kết quả là bổ sung phần đăng ký vào GCNĐKHĐDN
+ Lưu ý: Nếu chuyển trụ sở chính ra khỏi Thành phố, áp dụng điểm 2, mục D, phần III Thông tư 01/2002/TT-LĐTBXH.
C. Thay đổi cán bộ, giáo viên:
1. Thành phần hồ sơ: Lập 01 bộ
a. Văn bản thông báo: của Chủ đề án hoặc Trưởng CSDN (Nếu thay đổi, bổ sung giáo viên); của Chủ đề án hoặc Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên của doanh nghiệp (Nếu thay đổi trưởng CSDN)
b. Các hồ sơ khác gồm:
- Loại hồ sơ số 3; 7; 10 như trong phần đăng ký lần đầu, thực hiện đối với giáo viên thay đổi, bổ sung.
- Loại hồ sơ số 4; 10 như trong phần đăng ký lần đầu, thực hiện đối với trưởng CSDN
- Kèm theo bản chính GCNĐKHĐDN (Nếu thay đổi trưởng CSDN)
2. Quy trình:
Như phần đăng ký lần đầu với các điều chỉnh sau:
- Nội dung 2: thực hiện trong 10 ngày làm việc (chỉ thẩm định hồ sơ)
- Nội dung 3 và 4: Thực hiện trong 05 ngày làm việc, không qua bước Hội đồng xem xét, và kết quả là bổ sung phần nội dung thay đổi trưởng CSDN vào GCNĐKHĐDN. Hoặc văn bản chấp thuận của Sở về việc bổ sung, thay đổi giáo viên.
Phần ba:
ĐỐI VỚI HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DO QUẬN, HUYỆN CHUYỂN ĐẾN
(Áp dụng cho các trường hợp đăng ký như tại phần hai văn bản này)
1. Thành phần hồ sơ: Lập 01 bộ
- Như tại phần hai văn bản này; kèm biên bản kiểm tra CSDN do tổ kiểm tra quận, huyện lập;
- Văn bản của UBND quận, huyện v/v đề nghị cấp GCNĐKHĐDN.
2. Quy trình:
Đăng ký lần đầu:
Như tại phần hai văn bản này với các điều chỉnh:
- Nội dung 2: Thời hạn 10 ngày làm việc, không thực hiện lại bước kiểm tra thực tế CSDN.
- Nội dung 3; 4: Thời hạn 5 ngày làm việc.
b. Thay đổi so với hiện trạng:
Như tại phần hai văn bản này với các điều chỉnh:
- Nội dung 2 trong tất cả các trường hợp thay đổi: thời hạn 7 ngày làm việc.
- Nội dung 3; 4 trong tất cả các trường hợp thay đổi: thời hạn 3 ngày làm việc.
| KT. GIÁM ĐỐC |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|