Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6601/BKHĐT-PTDN
V/v xây dựng kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2024 và giai đoạn 2024-2026

Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2023

 

Kính gửi: ………………………………………………

Căn cứ quy định tại Luật Ngân sách nhà nước, Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (DNNVV), Thông tư số 06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP; Thông tư số 52/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên hỗ trợ DNNVV theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP; Căn cứ định hướng ưu tiên hỗ trợ DNNVV tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2023 và định hướng ưu tiên hỗ trợ DNNVV của ngành, địa phương; để kịp thời hỗ trợ các DNNVV phục hồi nhanh và bền vững, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Bộ, ngành, địa phương xây dựng kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2024, giai đoạn 2024-2026 theo Phụ lục kèm theo công văn này, cụ thể như sau:

- Báo cáo kết quả thực hiện hỗ trợ DNNVV 7 tháng đầu năm 2023 và dự kiến kế hoạch hỗ trợ DNNVV 5 tháng cuối năm 2023. Đối với các đơn vị được ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2023, đề nghị báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV đã được Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo tại Công văn số 265/BKHĐT-PTDN ngày 11/01/2023 thông báo nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV cho các Bộ và 274/BKHĐT-PTDN ngày 12/01/2023 thông báo nhiệm vụ hỗ trợ DNNVV cho các địa phương.

- Đề xuất kế hoạch hỗ trợ DNNVV năm 2024, giai đoạn 2024-2026 kèm thuyết minh cụ thể dự kiến nhiệm vụ sẽ triển khai theo mẫu phụ lục đính kèm công văn này.

Văn bản của quý Cơ quan đề nghị gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Cục Phát triển doanh nghiệp) trước ngày 25/8/2023 để tổng hợp chung.

Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của quý Cơ quan./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở KHĐT 63 Tỉnh, TP;
- Lưu: VT, PTDN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Duy Đông

 

PHỤ LỤC: ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

TÊN ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
CƠ QUAN, TỔ CHỨC HỖ TRỢ DNNVV
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …./….

…….., ngày ….. tháng ….. năm …….

 

ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM...

I. KẾT QUẢ THỰC HIỆN HỖ TRỢ DNNVV 8 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

1. Kết quả thực hiện hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị 8 tháng đầu năm 2023

a) Số lượng DNNVV thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ; số kinh phí hỗ trợ từ NSNN, số huy động, tài trợ được;

b) Phương thức thực hiện hỗ trợ:

- Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV trực tiếp cung cấp các dịch vụ hỗ trợ (thống kê các nội dung, dịch vụ hỗ trợ cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;

- Bên cung cấp thực hiện (thống kê các sản phẩm, dịch vụ đã cung cấp cho DNNVV, tổng kinh phí thực hiện, trong đó, phần NSNN hỗ trợ, kết quả thực hiện):...;

b) Thuận lợi, khó khăn khi triển khai hoạt động hỗ trợ cho DNNVV.

c) Kiến nghị

2. Số liệu tổng hợp kết quả thực hiện hỗ trợ DNNVV 8 tháng đầu năm 2023

a) Tổng kinh phí đã thực hiện hỗ trợ DNNVV: ………..đồng- Từ nguồn ngân sách trung ương: …………………….đồng.

- Từ nguồn ngân sách địa phương: ……………………đồng.

- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: …………………….đồng.

- Từ nguồn huy động, tài trợ: ………………………đồng.

b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.

II. ĐỀ XUẤT KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NSNN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2024 VÀ GIAI ĐOẠN 2024-2026

1. Dự kiến kế hoạch hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 2024

Đề nghị đơn vị xây dựng thuyết minh về những nội dung đề xuất hỗ trợ:

- Sự cần thiết triển khai các hoạt động hỗ trợ DNNVV

- Nhu cầu của DNNVV trong lĩnh vực, địa bàn phụ trách

- Năng lực tổ chức, thực hiện; phối hợp thực hiện

- Số lượng DNNVV dự kiến thực hiện hỗ trợ; nội dung hỗ trợ, ...

- Các thông tin liên quan khác.

2. Số liệu tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 2024 và giai đoạn 2024-2026 (tách thành 2 mục)

a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ trợ DNNVV: ……….đồng- Từ nguồn ngân sách trung ương: …………..đồng.

- Từ nguồn ngân sách địa phương: ………………….đồng.

- Từ nguồn đóng góp, chi trả của DNNVV: …………..đồng.

- Từ nguồn huy động, tài trợ: …………..đồng.

b) Chi tiết số liệu tại Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3.

 

 

…….., ngày ….. tháng ….. năm....
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)


TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ……Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 1. Tổng hợp kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV năm 202….

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung hỗ trợ

ĐVT

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền/Tổng chi phí

NSNN hỗ trợ

Từ tài trợ, đóng góp

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Chi phí để tính NSNN hỗ trợ

Số tiền NSNN hỗ trợ

Tỷ lệ % NSNN

Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính

NĐ 80/2021/NĐ-CP

TT 06/2022/ TT-BKHĐT

TT Bộ TC

a

b

c

d

e

f=d*e

g

h=g*k

i

j=f-h-i

k

L

m

n

o

p

I

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV V VI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, họ tên)

….., ngày ….. tháng …. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 2: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về công nghệ; tư vấn; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 202..

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Hoạt động/ Nội dung

ĐVT

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (Tổng chi phí)

NSNN hỗ trợ

Từ tài trợ nếu có

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ % NSNN

Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính

Nghị định số 80/2021/NĐ-CP

TT 06/2022/TT-BKHĐT

TT Bộ TC

Chi phi để tính NSNN hỗ trợ

Số tiền NSNN hỗ trợ

a

b

c

d

e

f=d*e

G

h=g*k

i

j=f-h-i

k

L

m

n

o

p

I

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV (=1 2 3 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 11

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn giải pháp chuyển đổi số

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

2

Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 11

Điều 7

 

 

3

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn quản lý và phát triển sản phẩm

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 3 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

4

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 4 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

II

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (=1 2 3 4 5 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 22

 

 

 

1

Hỗ trợ sử dụng cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 22

 

 

 

2

Hỗ trợ tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 22

 

 

 

3

Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 22

 

 

 

4

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 4 Điều 22

 

 

 

5

Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5 Điều 22

 

 

 

6

Hỗ trợ thông tin, truyền thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 6 Điều 22

 

 

 

III

Hỗ trợ tư vấn (=A B C)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV (=1 2 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 13

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn cho DN siêu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm a khoản 2 Điều 13

 

 

 

2

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn cho DN nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm b khoản 2 Điều 13

 

 

 

3

Hỗ trợ tư vấn cho DN vừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c khoản 2 Điều 13

 

 

 

B

Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên (=1 2 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 13

 

 

 

1

Công nhận tư vấn viên tham gia mạng lưới, đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới

Tư vấn viên

 

 

 

 

 

 

 

100%

300,000

 

 

 

 

2

Tổ chức hội nghị, hội thảo tổng kết, đánh giá mạng lưới tư vấn viên

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

3

Mua sắm, xây dựng phần mềm quản lý mạng lưới tư vấn viên; mua sắm, nâng cấp, duy trì hạ tầng phần cứng, dịch vụ đường truyền, máy chủ và dịch vụ liên quan khác...

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

C

Đào tạo, bồi dưỡng phát triển mạng lưới tư vấn viên*

Khoá

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

IV

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1 2 3 4 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 25

 

 

 

2

Hỗ trợ nâng cao năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 25

 

 

 

3

Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 25

 

 

 

4

Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 4 Điều 25

 

 

 

5

Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5 Điều 25

 

 

 

V

Quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DNNVV về công nghệ; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ tư vấn; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

 

Người lập
(Ký, họ tên)

….., ngày ….. tháng..... năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 3: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về đào tạo năm 202..

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung (khóa đào tạo/địa bàn)

Đơn vị tính

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền/tổng chi phí tổ chức

NSNN hỗ trợ

Nguồn tài trợ (nếu có)

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Chi phí để tính NSNN hỗ trợ

Nguồn thu học phí của học viên

Tỷ lệ % NSNN

Nghị định số 80/2021/NĐ-CP

Thông tư số 06/2022/TT- BKHĐT

Thông tư Bộ Tài chính

a

b

c

d

e

f=d*e

g

h

i

j=g-h-i

k

l

m

n

o

I

Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp*(=1 2 3 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khóa đào tạo khởi sự kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

2

Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

70%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

3

Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu

 

 

 

 

 

 

 

 

70%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

4

Khóa đào tạo tại doanh nghiệp sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 14

 

 

 

II

Đào tạo tạo trực tuyến* (=1 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đào tạo trực tuyến Elearning

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Điểm a khoản 2 Điều 14

 

 

chỉ áp dụng với Bộ kế hoạch và Đầu tư và các địa phương có hệ thống

2

Đào tạo qua công cụ dạy học trực tuyến có sẵn

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Điểm b khoản 2 Điều 14

 

 

 

III

Hình thức đào tạo kết hợp * (=1 2 3 4 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp toàn bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hoạt động quản lý trực tiếp hoạt động đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập

(Ký, họ tên)

….., ngày..... tháng….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 1: Tổng hợp kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV giai đoạn 2024-2026

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung hỗ trợ

ĐVT

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền/Tổng chi phí

NSNN hỗ trợ

Từ tài trợ, đóng góp

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Chi phí để tính NSNN hỗ trợ

Số tiền NSNN hỗ trợ

Tỷ lệ % NSNN

Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính

NĐ 80/2021/NĐ-CP

TT 06/2022/TT- BKHĐT

TT Bộ TC

a

b

c

d

e

f=d*e

g

h=g*k

i

j=f-h-i

k

l

m

n

o

p

I

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đào tạo trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đào tạo kết hợp giữa trực tiếp và trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Quản lý trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV V VI)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập
(Ký, họ tên)

……, ngày ….. tháng ….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 2: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về công nghệ; tư vấn; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị giai đoạn 2024-2026

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Hoạt động/ Nội dung

ĐVT

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Tỷ lệ định mức tối đa từ NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền (Tổng chi phí)

NSNN hỗ trợ

Từ tài trợ nếu có

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ % NSNN

Số tiền tối đa NSNN hỗ trợ/ đơn vị tính

Nghị định số 80/2021/NĐ-CP

TT 06/2022/TT- BKHĐT

TT Bộ TC

Chi phi để tính NSNN hỗ trợ

Số tiền NSNN hỗ trợ

a

b

c

d

e

f=d*e

G

h=g*k

i

j=f-h-i

k

l

m

n

o

p

I

Hỗ trợ công nghệ cho DNNVV (=1 2 3 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 11

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn giải pháp chuyển đổi số

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

2

Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 11

Điều 7

 

 

3

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn xác lập quyền sở hữu, bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ của doanh nghiệp, tư vấn quản lý và phát triển sản phẩm

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 3 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

4

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 4 Điều 11

Khoản 1 Điều 4

 

 

II

Hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo (=1 2 3 4 5 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 22

 

 

 

1

Hỗ trợ sử dụng cơ sở kỹ thuật, cơ sở ươm tạo, khu làm việc chung

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 22

 

 

 

2

Hỗ trợ tư vấn sở hữu trí tuệ, khai thác và phát triển tài sản trí tuệ

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 22

 

 

 

3

Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm, hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 22

 

 

 

4

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp

DN

 

 

 

 

 

 

 

50%

100,000,000

Khoản 4 Điều 22

 

 

 

5

Hỗ trợ đào tạo, huấn luyện chuyên sâu

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5 Điều 22

 

 

 

6

Hỗ trợ thông tin, truyền thông xúc tiến thương mại, kết nối mạng lưới khởi nghiệp sáng tạo

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 6 Điều 22

 

 

 

III

Hỗ trợ tư vấn (=A B C)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Hỗ trợ tư vấn cho DNNVV (=1 2 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 13

 

 

 

1

Hỗ trợ tư vấn cho DN siêu nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm a khoản 2 Điều 13

 

 

 

2

Hỗ trợ hợp đồng tư vấn cho DN nhỏ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm b khoản 2 Điều 13

 

 

 

3

Hỗ trợ tư vấn cho DN vừa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c khoản 2 Điều 13

 

 

 

B

Quản lý, vận hành, duy trì mạng lưới tư vấn viên (=1 2 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 13

 

 

 

1

Công nhận tư vấn viên tham gia mạng lưới, đưa tư vấn viên ra khỏi mạng lưới

Tư vấn viên

 

 

 

 

 

 

 

100%

300,000

 

 

 

 

2

Tổ chức hội nghị, hội thảo tổng kết, đánh giá mạng lưới tư vấn viên

Hội nghị

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

3

Mua sắm, xây dựng phần mềm quản lý mạng lưới tư vấn viên; mua sắm, nâng cấp, duy trì hạ tầng phần cứng, dịch vụ đường truyền, máy chủ và dịch vụ liên quan khác...

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

C

Đào tạo, bồi dưỡng phát triển mạng lưới tư vấn viên*

Khoá

 

 

 

 

 

 

 

100%

 

 

 

 

 

IV

Hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị (=1 2 3 4 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hỗ trợ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 1 Điều 25

 

 

 

2

Hỗ trợ nâng cao năng lực liên kết sản xuất và kinh doanh

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 2 Điều 25

 

 

 

3

Hỗ trợ thông tin, phát triển thương hiệu, kết nối và mở rộng thị trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 25

 

 

 

4

Hỗ trợ tư vấn về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 4 Điều 25

 

 

 

5

Hỗ trợ thực hiện các thủ tục về sản xuất thử nghiệm, kiểm định, giám định, chứng nhận chất lượng

DN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 5 Điều 25

 

 

 

V

Quản lý trực tiếp hoạt động hỗ trợ DNNVV về công nghệ; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo; hỗ trợ tư vấn; hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV V)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*): lập dự toán chi tiết các khoá đào tạo theo hướng dẫn của Bộ Tài chính

 


Người lập
(Ký, họ tên)

….., ngày ….. tháng..... năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

TÊN: đơn vị chủ quản

Tên: ....Cơ quan, tổ chức hỗ trợ DNNVV

Biểu 3: Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ DNNVV về đào tạo giai đoạn 2024-2026

(Ban hành kèm Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

ĐVT: đồng

TT

Nội dung (khóa đào tạo/địa bàn)

Đơn vị tính

Chi phí thực tế

Phân chia nguồn

Căn cứ

Ghi chú

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền/tổng chi phí tổ chức

NSNN hỗ trợ

Nguồn tài trợ (nếu có)

Từ học phí của học viên/DNNVV đóng góp

Tỷ lệ, định mức tối đa tại NĐ 80/2021/NĐ-CP

Điều, khoản tham chiếu

Chi phí để tính NSNN hỗ trợ

Nguồn thu học phí của học viên

Tỷ lệ % NSNN

Nghị định số 80/2021/NĐ-CP

Thông tư số 06/2022/TT- BKHĐT

Thông tư Bộ Tài chính

a

b

c

d

e

f=d*e

g

h

i

j=g-h-i

k

l

m

n

o

I

Đào tạo trực tiếp về khởi sự kinh doanh và quản trị doanh nghiệp*(=1 2 3 4)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khóa đào tạo khởi sự kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

2

Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

70%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

3

Khóa đào tạo quản trị doanh nghiệp chuyên sâu

 

 

 

 

 

 

 

 

70%

Khoản 1 Điều 14

 

 

 

4

Khóa đào tạo tại doanh nghiệp sản xuất, chế biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoản 3 Điều 14

 

 

 

II

Đào tạo tạo trực tuyến* (=1 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống đào tạo trực tuyến Elearning

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Điểm a khoản 2 Điều 14

 

 

chỉ áp dụng với Bộ kế hoạch và Đầu tư và các địa phương có hệ thống

2

Đào tạo qua công cụ dạy học trực tuyến có sẵn

 

 

 

 

 

 

 

 

100%

Điểm b khoản 2 Điều 14

 

 

 

III

Hình thức đào tạo kết hợp * (=1 2 3 4 5)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

100% học viên học trực tiếp; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp toàn bộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tuyến toàn bộ.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

30% học viên trở lên học trực tiếp, số còn lại học trực tuyến; giảng viên dạy trực tiếp kết hợp trực tuyến.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hoạt động quản lý trực tiếp hoạt động đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng (=I II III IV)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập

(Ký, họ tên)

….., ngày..... tháng….. năm....
Lãnh đạo đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu cơ quan)

 

DANH SÁCH GỬI CÔNG VĂN

(Kèm theo Công văn số 6601/BKHĐT-PTDN ngày 15 tháng 8 năm 2023 Kế hoạch và Đầu tư)

I. Các Bộ, ngành

1. Bộ Kế hoạch và Đầu tư

2. Bộ Giáo dục và Đào tạo

3. Bộ Công Thương

4. Bộ Khoa học và Công nghệ

5. Bộ Thông tin và Truyền thông

6. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

7. Bộ Tài chính

8. Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

II. Các địa phương

- UBND 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

- Sở KHĐT 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương