Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 681/TTg-KTTH
V/v thông báo danh mục và mức vốn cho các nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội (đợt 2)

Hà Nội, ngày 01 tháng 8 năm 2022

 

Kính gửi:

- Bộ Y tế, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội và triển khai Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình, Thủ tướng Chính phủ yêu cầu các Bộ: Y tế, Quốc phòng, Công an, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, trên cơ sở danh mục và mức vốn được thông báo tại văn bản này khẩn trương hoàn thiện thủ tục đầu tư các dự án theo đúng mục tiêu, định hướng và nguyên tắc, tiêu chí như sau:

1. Danh mục nhiệm vụ, dự án và mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương tại Phụ lục kèm theo. Cụ thể:

(1) Về lĩnh vực y tế là 13.198 tỷ đồng cho 144 dự án để đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, hiện đại hóa hệ thống y tế cơ sở, y tế dự phòng, trung tâm kiểm soát bệnh tật cấp vùng, nâng cao năng lực phòng, chống dịch bệnh của viện và bệnh viện cấp trung ương của 144 dự án.

(2) Về đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng: 10.299 tỷ đồng cho 06 dự án1.

Số vốn thông báo tại các điểm (1) và (2) nêu trên là số dự kiến, số vốn kế hoạch chính thức sẽ được Thủ tướng Chính phủ giao trên cơ sở báo cáo của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương theo yêu cầu tại văn bản này, ý kiến của Chính phủ, Ủy ban Thường vụ Quốc hội theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội.

2. Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chỉ đạo các đơn vị trực thuộc hoàn thiện thủ tục đầu tư dự án theo trình tự, thủ tục quy định của Luật Đầu tư công, trong đó lưu ý các nguyên tắc sau:

- Mục tiêu, nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn cho các nhiệm vụ, dự án phải phù hợp với quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Quốc hội, Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ.

- Trình tự, thủ tục lập, thẩm định phê duyệt dự án phải bảo đảm quy định của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật liên quan.

- Bảo đảm khả năng cân đối vốn cho dự án để hoàn thành đúng tiến độ, bố trí vốn cho các dự án theo đúng thời gian quy định tại Điều 52 Luật Đầu tư công, trong đó số vốn ngân sách trung ương (NSTW) trong tổng mức đầu tư của dự án phải phù hợp với mức vốn NSTW thông báo tại văn bản này. Đối với các dự án có tổng mức đầu tư cao hơn mức vốn NSTW bố trí, các địa phương phải cam kết và báo cáo Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết phân bổ vốn ngân sách địa phương trong giai đoạn 2021-2025 để cân đối đủ vốn cho dự án, không để nợ đọng xây dựng cơ bản và dự án chậm tiến độ do thiếu vốn. Trong trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đã được cấp có thẩm quyền giao vốn từ Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội, các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chủ động bố trí số vốn còn thiếu từ NSNN và nguồn vốn hợp pháp khác do cấp mình quản lý để hoàn thành dự án trong giai đoạn 2022-2025.

- Bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan; kiên quyết xóa bỏ cơ chế “xin - cho”, chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm.

Ngoài các nội dung trên, đề nghị:

a) Bộ Y tế chịu trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc các địa phương sớm hoàn thiện thủ tục đầu tư, đầu tư đúng đối tượng của Chương trình, đúng quy định của Luật Đầu tư công và cân đối đủ vốn hoàn thành dự án đứng tiến độ, phát huy hiệu quả ngay (có cam kết của các địa phương về việc bố trí vốn NSĐP đối với các dự án có tổng mức đầu tư cao hơn so với mức NSTW hỗ trợ từ Chương trình); chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ và các cơ quan có liên quan về danh mục dự án, mức vốn đề xuất bố trí cho các dự án.

b) Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chịu trách nhiệm toàn diện trong việc đề xuất danh mục, mức vốn và thông tin, số liệu các nhiệm vụ, dự án sử dụng nguồn vốn từ Chương trình, bảo đảm đúng nguyên tắc, tiêu chí theo quy định tại Nghị quyết số 43/2022/QH15 của Quốc hội và hiệu quả sử dụng nguồn vốn của Chương trình.

3. Tiến độ thực hiện

Đề nghị các bộ, cơ quan trung ương, địa phương tập trung chỉ đạo hoàn thành thủ tục đầu tư dự án chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày Thủ tướng Chính phủ thông báo danh mục và mức vốn; các bộ, cơ quan trung ương và địa phương phải hoàn thành các thủ tục đầu tư (phê duyệt chủ trương đầu tư), báo cáo về Bộ Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 30/8/2022 để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định. Báo cáo nhiệm vụ, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án thuộc Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội phải thực hiện theo đúng quy định của Luật Đầu tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 6 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ, thực hiện trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công.

Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương chịu trách nhiệm toàn diện trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm toán về danh mục, mức vốn bố trí cho từng nhiệm vụ, dự án, tính chính xác và thống nhất về thông tin, số liệu giữa báo cáo trên Hệ thống thông tin quốc gia về đầu tư công và văn bản báo cáo; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về sự chậm trễ của bộ, cơ quan trung ương và địa phương trong trường hợp báo cáo gửi chậm so với thời gian quy định.

Trong quá trình triển khai, các đơn vị phối hợp chặt chẽ, thường xuyên với Bộ Kế hoạch và Đầu tư để xử lý, hướng dẫn, tháo gỡ kịp thời khó khăn, vướng mắc phát sinh. Trường hợp vượt thẩm quyền, đề nghị có báo cáo bằng văn bản gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng CP, các PTTg CP;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- VPCP: BTCN, PCN Mai Thị Thu Vân, Trợ lý TTg, các vụ: TH, TKBT, CN, NN, KGVX, PL, QHĐP;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW (danh sách kèm theo);
- Lưu: VT, KTTH.

TUQ. THỦ TƯỚNG
BỘ TRƯỞNG
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ




Nguyễn Chí Dũng

 

Bộ Y tế

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.465.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

1.465.000

 

DANH SÁCH BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG, ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC THÔNG BÁO DANH MỤC, MỨC VỐN CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KTXH
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Bộ, cơ quan trung ương, địa phương

A

Như nơi nhận

B

Các Bộ, địa phương

 

Bộ, cơ quan trung ương

1

Bộ Y tế

2

Bộ Quốc Phòng

3

Bộ Công an

 

Địa phương (UBND, Sở KH&ĐT)

1

An Giang

2

Bắc Giang

3

Bắc Kạn

4

Bạc Liêu

5

Bắc Ninh

6

Bến Tre

7

Bình Định

8

Bình Dương

9

Bình Phước

10

Bình Thuận

11

Cà Mau

12

Cao Bằng

13

Đắk Lắk

14

Đắk Nông

15

Điện Biên

16

Đồng Nai

17

Đồng Tháp

18

Gia Lai

19

Hà Giang

20

Hà Nam

21

Hà Tĩnh

22

Hải Dương

23

Hậu Giang

24

Hòa Bình

25

Hưng Yên

26

Khánh Hòa

27

Kiên Giang

28

Kon Tum

29

Lai Châu

30

Lâm Đồng

31

Lạng Sơn

32

Lào Cai

33

Long An

34

Nam Định

35

Nghệ An

36

Ninh Bình

37

Ninh Thuận

38

Phú Thọ

39

Phú Yên

40

Quảng Bình

41

Quảng Nam

42

Quảng Ngãi

43

Quảng Trị

44

Sóc Trăng

45

Sơn La

46

Tây Ninh

47

Thái Bình

48

Thái Nguyên

49

Thanh Hóa

50

Thành phố Cần Thơ

51

Thành phố Đà Nẵng

52

Thành phố Hải Phòng

53

Thành phố Hồ Chí Minh

54

Thừa Thiên Huế

55

Tiền Giang

56

Trà Vinh

57

Tuyên Quang

58

Vĩnh Long

59

Yên Bái

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.465.000

 

Bộ Y tế

1.465.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

1.465.000

1

Dự án Đầu tư mua sắm TTB y tế Bệnh viện Hữu Nghị

130.000

2

Dự án mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh Bệnh viện C Đà Nẵng

120.000

3

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm TTB Bệnh viện Thống Nhất

125.000

4

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Chợ Rẫy

80.000

5

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, sửa chữa và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Bạch Mai

200.000

6

Dự án nâng cao năng lực phòng chống dịch Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức

60.000

7

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Trung ương Thái Nguyên

130.000

8

Dự án xây dựng mở rộng một số khoa điều trị Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cần Thơ

70.000

9

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện E giai đoạn 2022-2023

130.000

10

Dự án đầu tư xây dựng Khối điều trị Bệnh viện Việt Nam Cuba Đồng Hới Quảng Bình

50.000

11

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị Bệnh viện đa khoa Quảng Nam

30.000

12

Dự án mua sắm trang thiết bị Bệnh viện Phổi Trung ương

120.000

13

Dự án cải tạo sửa chữa và mua sắm TTB Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh

60.000

14

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm đánh giá động vật thí nghiệm Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế

110.000

15

Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc, phòng thí nghiệm và mua sắm trang thiết bị thử nghiệm, kiểm định, kiểm tra, kiểm soát chất lượng trang thiết bị của Viện Trang thiết bị và Công trình y tế

50.000

 

Bộ Quốc phòng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

300.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

300.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

300.000

 

Bộ Quốc phòng

300.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

300.000

1

Dự án đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực phòng chống dịch cho các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

300.000

 

Bộ Công an

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

300.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

300.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

300.000

 

Bộ Công an

300.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

300.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 50 bệnh viện, bệnh xá thuộc Công an nhân dân

130.000

2

Dự án đầu tư Trung tâm khám, điều trị kỹ thuật chất lượng cao Bệnh viện 19/8

120.000

3

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Bệnh viện 30/4 Bộ Công an

50.000

 

Tỉnh An Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

173.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

173.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

173.000

 

An Giang

173.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

173.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh An Giang

34.000

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo và nâng cấp 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh An Giang

139.000

 

Tỉnh Bắc Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

263.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

263.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

263.000

 

Bắc Giang

263.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

263.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Giang

163.000

2

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Trung tâm Y tế huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang

100.000

 

Tỉnh Bắc Kạn

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

154.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

154.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

154.000

 

Bắc Kạn

154.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

154.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn

82.349

2

Dự án đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn

53.500

3

Dự án đầu tư xây dựng 04 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Kạn

18.151

 

Tỉnh Bạc Liêu

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

103.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

103.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

103.000

 

Bạc Liêu

103.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

103.000

1

Dự án đầu tư cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bạc Liêu

2.650

2

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 20 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bạc Liêu

53.000

3

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp 04 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Bạc Liêu

47.350

 

Tỉnh Bắc Ninh

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

150.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

150.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

150.000

 

Bắc Ninh

150.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

150.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bắc Ninh

30.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 11 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Ninh

120.000

 

Tỉnh Bến Tre

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

845.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

153.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

692.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

845.000

 

Bến Tre

845.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

153.000

1

Dự án đầu tư mua sắm Trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh và 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre

59.000

2

Dự án đầu tư xây dựng 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bến Tre

94.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

692.000

1

Dự án Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2

692.000

 

Tỉnh Bình Định

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

166.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

166.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

166.000

 

Bình Định

166.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

166.000

1

Dự án đầu tư xây dựng, mở rộng, nâng cấp 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Định

166.000

 

Tỉnh Bình Dương

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

35.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

35.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

35.000

 

Bình Dương

35.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

35.000

1

Dự án nâng cấp, cải tạo Trung tâm Y tế Thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương

10.065

2

Dự án xây mới 02 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bình Dương

24.935

 

Tỉnh Bình Phước

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

174.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

174.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

174.000

 

Bình Phước

174.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

174.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước

174.000

 

Tỉnh Bình Thuận

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

112.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

112.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

112.000

 

Bình Thuận

112.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

112.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Bình Thuận

20.000

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bình Thuận

22.500

3

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 15 Trạm Y tế, Phòng khám đa khoa thuộc các huyện, tỉnh Bình Thuận

69.500

 

Tỉnh Cà Mau

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

177.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

177.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

177.000

 

Cà Mau

177.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

177.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cà Mau

25.000

2

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 10 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Cà Mau

97.000

3

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 19 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Cà Mau

55.000

 

Tỉnh Cao Bằng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

196.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

196.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

196.000

 

Cao Bằng

196.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

196.000

1

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Cao Bằng

30.000

2

Dự án xây mới và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm y tế huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng

153.000

3

Dự án đầu tư xây mới trạm y tế xã Đức Hồng, huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng

13.000

 

Tỉnh Đắk Lắk

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

286.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

286.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

286.000

 

Đắk Lắk

286.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

286.000

1

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Lắk

286.000

 

Tỉnh Đắk Nông

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

132.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

132.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

132.000

 

Đắk Nông

132.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

132.000

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Đắk Nông

30.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đắk Nông

86.550

3

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo 09 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đắk Nông

15.450

 

Tỉnh Điện Biên

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

186.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

186.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

186.000

 

Điện Biên

186.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

186.000

1

Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Điện Biên

95.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị 01 Phòng khám Đa khoa khu vực và 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Điện Biên

47.000

3

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp 25 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Điện Biên

44.000

 

Tỉnh Đồng Nai

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

112.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

112.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

112.000

 

Đồng Nai

112.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

112.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh và 05 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai.

12.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Phòng khám đa khoa khu vực Phú Lý và Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Cửu (cơ sở 2), tỉnh Đồng Nai

20.000

3

Dự án xây mới 08 trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Đồng Nai

80.000

 

Tỉnh Đồng Tháp

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

135.500

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

135.500

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

135.500

 

Đồng Tháp

135.500

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

135.500

1

Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 02 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Đồng Tháp

135.500

 

Tỉnh Gia Lai

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

302.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

302.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

302.000

 

Gia Lai

302.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

302.000

1

Dự án đầu tư xây mới và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Gia Lai

120.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

52.000

3

Dự án đầu tư nâng cấp 59 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Gia Lai

130.000

 

Tỉnh Hà Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.341.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

187.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

1.154.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.341.000

 

Hà Giang

1.341.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

187.000

1

Dự án đầu tư xây dựng mới Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Giang

17.000

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp 08 Bệnh viện đa khoa huyện, đa khoa khu vực huyện, tỉnh Hà Giang

93.000

3

Dự án đầu tư xây mới 10 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Giang

77.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

1.154.000

1

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - đoạn qua tỉnh Hà Giang

1.154.000

 

Tỉnh Hà Nam

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

119.400

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

119.400

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

119.400

 

Hà Nam

119.400

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

119.400

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hà Nam

11.400

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hà Nam

108.000

 

Tỉnh Hà Tĩnh

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

230.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

230.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

230.000

 

Hà Tĩnh

230.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

230.000

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 04 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hà Tĩnh

169.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 19 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hà Tĩnh

61.000

 

Tỉnh Hải Dương

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

235.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

235.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

235.000

 

Hải Dương

235.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

235.000

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị 12 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Hải Dương

235.000

 

Tỉnh Hậu Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

133.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

133.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

133.000

 

Hậu Giang

133.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

133.000

1

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang

18.200

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Hậu Giang

114.800

 

Tỉnh Hòa Bình

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

4.804.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

154.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

4.650.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

4.804.000

 

Hòa Bình

4.804.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

154.000

1

Dự án đầu tư, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Hòa Bình

10.000

2

Dự án đầu tư 03 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Hòa Bình

144.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

4.650.000

1

Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình)

4.650.000

 

Tỉnh Hưng Yên

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

126.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

126.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

126.000

 

Hưng Yên

126.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

126.000

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, mở rộng 40 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên

106.000

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị 155 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Hưng Yên

20.000

 

Tỉnh Khánh Hòa

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

216.200

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

216.200

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

216.200

 

Khánh Hòa

216.200

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

216.200

1

Dự án đầu tư Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Khánh Hòa

105.000

2

Dự án đầu tư Trung tâm Y tế thị xã Ninh Hòa và Trung tâm Y tế huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa

111.200

 

Tỉnh Kiên Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

212.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

212.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

212.000

 

Kiên Giang

212.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

212.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang

112.434

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 13 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Kiên Giang

99.566

 

Tỉnh Kon Tum

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

200.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

200.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

200.000

 

Kon Tum

200.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

200.000

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 03 Bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Kon Tum

200.000

 

Tỉnh Lai Châu

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

143.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

143.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ -XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

143.000

 

Lai Châu

143.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

143.000

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Lai Châu

18.500

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 03 Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Lai Châu

67.500

3

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Lai Châu

57.000

 

Tỉnh Lâm Đồng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

179.100

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

179.100

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

179.100

 

Lâm Đồng

179.100

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

179.100

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 52 Trạm y tế tuyến xã và 05 Phòng khám đa khoa khu vực, tỉnh Lâm Đồng

57.542

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 72 Trạm y tế tuyến xã, 05 Phòng khám đa khoa khu vực, Trung tâm y tế huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

61.361

3

Dự án đầu tư xây dựng mới 09 Trạm y tế tuyến xã và mở rộng Trung tâm y tế huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng

60.197

 

Tỉnh Lạng Sơn

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

198.800

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

198.800

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

198.800

 

Lạng Sơn

198.800

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

198.800

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Lạng Sơn

98.800

2

Dự án đầu tư xây dựng, cải tạo 50 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Lạng Sơn

100.000

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh Lào Cai

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

156.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

156.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

156.000

 

Lào Cai

156.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

156.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai, tỉnh Lào Cai

55.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai (giai đoạn 2)

45.000

3

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 09 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Lào Cai

56.000

 

Tỉnh Long An

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

171.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

171.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

171.000

 

Long An

171.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

171.000

1

Dự án đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị cho 70 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Long An

147.000

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Long An

24.000

 

Tỉnh Nam Định

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.346.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

246.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

1.100.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

1.346.000

 

Nam Định

1.346.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

246.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nam Định

108.000

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp 66 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Nam Định

138.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

1.100.000

1

Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng

1.100.000

 

Tỉnh Nghệ An

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

478.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

478.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

478.000

 

Nghệ An

478.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

478.000

1

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Nghệ An

55.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An

186.000

3

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 28 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Nghệ An

237.000

 

Tỉnh Ninh Bình

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

137.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

137.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

137.000

 

Ninh Bình

137.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

137.000

1

Dự án đầu tư mở rộng, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Ninh Bình

10.000

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế, Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Ninh Bình

33.000

3

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 43 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Ninh Bình

94.000

 

Tỉnh Ninh Thuận

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

373.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

100.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

273.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

373.000

 

Ninh Thuận

373.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

100.000

1

Dự án đầu tư Trung tâm Y tế tuyến huyện Ninh Phước và huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận

100.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

273.000

1

Dự án đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2)

273.000

 

Tỉnh Phú Thọ

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

282.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

282.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

282.000

 

Phú Thọ

282.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

282.000

1

Dự án đầu tư 08 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm y tế tuyến huyện, tỉnh Phú Thọ

282.000

 

Tỉnh Phú Yên

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

153.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

153.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

153.000

 

Phú Yên

153.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

153.000

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh, 09 Trung tâm y tế tuyến huyện và 28 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Phú Yên

153.000

 

Tỉnh Quảng Bình

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

150.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

150.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

150.000

 

Quảng Bình

150.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

150.000

1

Dự án đầu tư xây dựng nâng cấp, cải tạo 06 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Bình

120.000

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 15 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Bình

30.000

 

Tỉnh Quảng Nam

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

296.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

296.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

296.000

 

Quảng Nam

296.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

296.000

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Nam

92.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 76 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Nam

204.000

 

Tỉnh Quảng Ngãi

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

126.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

126.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

126.000

 

Quảng Ngãi

126.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

126.000

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết bị cho 04 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Quảng Ngãi

126.000

 

Tỉnh Quảng Trị

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

161.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

161.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

161.000

 

Quảng Trị

161.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

161.000

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Quảng Trị, 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện và 07 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Quảng Trị

130.244

2

Dự án mua sắm trang thiết bị cho các cơ sở y tế tỉnh Quảng Trị

30.756

 

Tỉnh Sóc Trăng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

177.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

177.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

177.000

 

Sóc Trăng

177.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

177.000

1

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo nâng cấp 45 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Sóc Trăng

177.000

 

Tỉnh Sơn La

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

241.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

241.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

241.000

 

Sơn La

241.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

241.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện đa khoa trung tâm huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La

241.000

 

Tỉnh Tây Ninh

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

130.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

130.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

130.000

 

Tây Ninh

130.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

130.000

1

Dự án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh

62.000

2

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

18.000

3

Dự án đầu tư trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế tuyến huyện và 42 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh

50.000

 

Tỉnh Thái Bình

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

240.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

240.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

240.000

 

Thái Bình

240.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

240.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Bình

206.500

2

Dự án đầu tư xây dựng, nâng cấp, cải tạo 02 Bệnh viện đa khoa tuyến huyện, tỉnh Thái Bình

33.500

 

Tỉnh Thái Nguyên

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

205.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

205.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

205.000

 

Thái Nguyên

205.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

205.000

1

Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thái Nguyên

30.000

2

Dự án đầu tư xây mới, cải tạo, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho 04 Bệnh viện đa khoa, Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Thái Nguyên

163.000

3

Dự án đầu tư xây dựng mới 03 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thái Nguyên

12.000

 

Tỉnh Thanh Hóa

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

617.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

617.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

617.000

 

Thanh Hóa

617.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

617.000

1

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thanh Hóa

150.000

2

Dự án đầu tư xây dựng và mua sắm trang thiết bị cho 05 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Thanh Hoá

150.000

3

Dự án đầu tư xây dựng mới và mua sắm trang thiết bị cho 70 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thanh Hoá

317.000

 

Thành phố Cần Thơ

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

158.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

158.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

158.000

 

Thành phố Cần Thơ

158.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

158.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Cần Thơ

105.000

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 09 Trung tâm Y tế tuyến huyện, thành phố Cần Thơ

53.000

 

Thành phố Đà Nẵng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

123.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

123.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

123.000

 

Thành phố Đà Nẵng

123.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

123.000

1

Dự án đầu tư Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Đà Nẵng

21.750

2

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo Bệnh viện đa khoa huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng

101.250

 

Thành phố Hải Phòng

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

152.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

152.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

152.000

 

Thành phố Hải Phòng

152.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

152.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) thành phố Hải Phòng

90.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp 18 Trạm y tế tuyến xã, thành phố Hải Phòng

62.000

 

Thành phố Hồ Chí Minh

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

296.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

296.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

296.000

 

Thành phố Hồ Chí Minh

296.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

296.000

1

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 146 trạm y tế tuyến xã, Thành phố Hồ Chí Minh

296.000

 

Tỉnh Thừa Thiên Huế

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

181.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

181.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

181.000

 

Thừa Thiên Huế

181.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

181.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Thừa Thiên Huế

79.500

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa Bình Điền và Trung tâm Y tế huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế

55.000

3

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 31 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Thừa Thiên Huế

46.500

 

Tỉnh Tiền Giang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

170.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

170.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

170.000

 

Tiền Giang

170.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

170.000

1

Dự án đầu tư xây mới Trung tâm kiểm nghiệm, kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tiền Giang

60.000

2

Dự án đầu tư cải tạo, mở rộng và xây mới 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Tiền Giang

110.000

 

Tỉnh Trà Vinh

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

166.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

166.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

166.000

 

Trà Vinh

166.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

166.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

131.000

2

Dự án đầu tư mua sắm trang thiết bị cho 98 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Trà Vinh

35.000

 

Tỉnh Tuyên Quang

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

2.605.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

175.000

 

NGÀNH GIAO THÔNG

2.430.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

2.605.000

 

Tuyên Quang

2.605.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

175.000

1

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tuyên Quang

51.000

2

Dự án đầu tư xây dựng 08 Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Tuyên Quang

72.000

3

Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang

52.000

II

NGÀNH GIAO THÔNG

2.430.000

1

Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang (giai đoạn 1) - Đoạn qua tỉnh Tuyên Quang

2.430.000

 

Tỉnh Vĩnh Long

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

116.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

116.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

116.000

 

Vĩnh Long

116.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

116.000

1

Dự án đầu tư trang thiết bị 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện tỉnh Vĩnh Long

70.000

2

Dự án đầu tư trang thiết bị 107 cho Trạm y tế tuyến xã, tỉnh Vĩnh Long

46.000

 

Tỉnh Yên Bái

PHỤ LỤC I

DỰ KIẾN TỔNG MỨC VỐN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

187.000

 

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

187.000

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN DỰ KIẾN ĐẦU TƯ TỪ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo văn bản số 681/TTg-KTTH ngày 01 tháng 8 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Dự kiến số vốn đầu tư từ chương trình phục hồi và phát triển KT-XH

 

Tổng số

187.000

 

Yên Bái

187.000

I

ĐẦU TƯ NÂNG CAO NĂNG LỰC Y TẾ DỰ PHÒNG, Y TẾ CƠ SỞ

187.000

1

Dự án đầu tư nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho Trung tâm kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Yên Bái

40.000

2

Dự án đầu tư xây mới, nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị cho 07 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Yên Bái

147.000

 



1 Gồm: (1) Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang giai đoạn 1 (đoạn qua tỉnh Tuyên Quang); (2) Cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang giai đoạn 1 (đoạn qua tỉnh Hà Giang); (3) Đầu tư đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu (đoạn từ Km19 đến Km53 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình); (4) Xây dựng cầu vượt sông Đáy nối tỉnh Ninh Bình và tỉnh Nam Định thuộc tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng; (5) Dự án Đường gom đường vào cầu Rạch Miễu 2; (6) Dự án đầu tư các công trình hạ tầng thiết yếu trên địa bàn xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam và xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải (Đề án ổn định sản xuất, đời sống nhân dân và phát triển khu dân cư đối với các vị trí trước đây quy hoạch xây dựng Nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận 1 và 2).