BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/BGDĐT-VP | Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2020 |
Kính gửi: (danh sách kèm theo)
Bộ Giáo dục và Đào tạo đã có công văn số 5737/BGDĐT-VP ngày 24/12/2019 về việc triển khai báo cáo thống kê năm học 2019-2020 trên hệ thống báo cáo trực tuyến tại địa chỉ http://csdldh.moet.gov.vn, thời hạn báo cáo là ngày 15/01/2020. Tuy nhiên, đến nay đơn vị vẫn chưa hoàn thành báo cáo thống kê năm học 2019-2020 theo quy định.
Việc đơn vị không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ, không kịp thời cung cấp thông tin theo chế độ báo cáo thống kê là không phù hợp với quy định của Luật Thống kê số 89/2015/QH13 và gây ảnh hưởng đến thời gian tổng hợp số liệu thống kê toàn ngành của Bộ Giáo dục và Đào tạo báo cáo Chính phủ.
Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu Hiệu trưởng nhà trường chịu trách nhiệm về việc chấp hành chế độ báo cáo thống kê giáo dục của đơn vị, chỉ đạo các bộ phận chức năng khẩn trương hoàn thiện báo cáo thống kê gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (nộp trên hệ thống báo cáo trực tuyến và bản in có đóng dấu) trước ngày 25/3/2020. Sau thời hạn trên nếu đơn vị nào chưa nộp báo cáo, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ xem xét đưa vào kế hoạch kiểm tra, giám sát việc thực hiện tại đơn vị theo quy định tại Nghị định 95/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Nếu cần hỗ trợ đề nghị liên hệ: Cục Công nghệ thông tin, email: csdldh@moet.edu.vn và hệ thống hỗ trợ trực tuyến (có thông báo và hướng dẫn sử dụng cụ thể trên hệ thống phần mềm); hỗ trợ về nội dung thống kê: Phòng Thống kê - Văn phòng Bộ Giáo dục và Đào tạo, email: phongthongke@moet.gov.vn, các nội dung về giáo dục đại học liên hệ bà Đỗ Thị Vân số điện thoại (024) 38 694 075, các nội dung về cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm liên hệ ông Nguyễn Duy Hiền số điện thoại (024) 38 683 247;
Trân trọng.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC 2019-2020
(Kèm theo công văn số 694/BGDĐT-VP ngày 04 tháng 3 năm 2020)
| Tên trường | Chưa báo cáo | |
Chưa gửi | Trả lại | ||
|
| ||
1 | Tr.ĐH Khoa học tự nhiên |
| x |
2 | Tr.ĐH Khoa học XH & Nhân văn | x |
|
3 | Tr.ĐH Kinh tế | x |
|
4 | Tr.ĐH Giáo dục | x |
|
5 | Đại học Việt Nhật | x |
|
| Khoa Luật | x |
|
| Khoa Quản trị Kinh doanh | x |
|
| Khoa Các khoa học liên ngành | x |
|
| Viện Quốc tế Pháp ngữ | x |
|
6 | Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội | x |
|
7 | Tr.ĐH Công nghiệp Hà Nội | x |
|
8 | Tr.ĐH Điện lực | x |
|
9 | Tr.ĐH Giao thông vận tải | x |
|
10 | Tr.ĐH Hà Nội | x |
|
11 | Tr.ĐH Kinh tế quốc dân | x |
|
12 | Tr.ĐH Lao động - Xã hội | x |
|
13 | Tr.ĐH Luật Hà Nội | x |
|
14 | Tr.ĐH Mỏ - địa chất |
| x |
15 | Tr.ĐH Mỹ thuật công nghiệp | x |
|
16 | Tr.ĐH Mỹ thuật Việt Nam | x |
|
17 | Tr.ĐH Ngoại thương | x |
|
18 | Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh Hà Nội | x |
|
19 | Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội | x |
|
20 | Tr.ĐH Thủy Lợi | x |
|
21 | Tr.ĐH Thương mại | x |
|
22 | Tr.ĐH Xây dựng | x |
|
23 | Tr.ĐH Y Hà Nội |
| x |
24 | Tr.ĐH Y tế Công Cộng | x |
|
25 | Học viện Nông nghiệp Việt Nam | x |
|
26 | Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | x |
|
27 | Học viện Báo chí và tuyên truyền |
| x |
28 | Học viện Công nghệ b/chính v/thông | x |
|
29 | Học viện Hành chính Quốc gia | x |
|
30 | Học viện Chính trị Quốc gia HCM | x |
|
31 | Học viện chính trị khu vực I | x |
|
32 | Học viện Kỹ thuật mật mã | x |
|
33 | Học viện Ngoại giao | x |
|
34 | Học viện Quản lý giáo dục | x |
|
35 | Học viện Tài chính | x |
|
36 | Học viện Y dược học cổ truyền VN | x |
|
37 | Học viện Khoa học Xã hội | x |
|
38 | Học viện Chính sách và Phát triển | x |
|
39 | Học viện Dân tộc | x |
|
40 | Học viện Múa Việt Nam (MỚI) | x |
|
41 | Tr.ĐH Mở Hà Nội | x |
|
42 | Tr.ĐH Công nghiệp Việt - Hung | x |
|
43 | Tr.ĐH Lâm nghiệp | x |
|
44 | Tr.ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội | x |
|
45 | Tr.ĐH Công nghệ giao thông vận tải | x |
|
46 | Tr.ĐH Nội vụ Hà Nội |
| x |
47 | Tr.ĐH Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (NCL) | x |
|
48 | Tr.ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội (NCL) | x |
|
49 | Tr.ĐH Dân lập Đông Đô (NCL) | x |
|
50 | Tr.ĐH Dân lập Phương Đông (NCL) | x |
|
51 | Tr.ĐH Kinh doanh và công nghệ HN (NCL) | x |
|
52 | Tr.ĐH Nguyễn Trãi (NCL) | x |
|
53 | Tr.ĐH Thành Đô (NCL) | x |
|
54 | Tr.ĐH Tư thục công nghệ và quản lý Hữu Nghị (NCL) | x |
|
55 | Tr.ĐH Đại Nam (NCL) | x |
|
56 | Tr.ĐH Thành Tây (NCL) | x |
|
57 | Tr.ĐH Anh Quốc tại Việt Nam (NCL) | x |
|
58 | Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội II | x |
|
59 | Tr.ĐH Trưng Vương (NCL) | x |
|
60 | Tr.ĐH Công nghệ Đông Á (NCL) | x |
|
61 | Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL) | x |
|
62 | Tr.ĐH Thành Đông (NCL) |
| x |
63 | Tr.ĐH Hàng Hải Việt Nam | x |
|
64 | Tr.ĐH Hải Phòng | x |
|
65 | Tr.ĐH Y Dược Hải Phòng | x |
|
66 | Tr.ĐH Dân lập Hải Phòng (NCL) | x |
|
67 | Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên | x |
|
68 | Tr.ĐH Chu Văn An (NCL) | x |
|
69 | Tr.ĐH Y khoa Tokyo tại Việt Nam (NCL) | x |
|
70 | Tr.ĐH Y Dược Thái Bình | x |
|
71 | Tr.ĐH Thái Bình |
| x |
72 | Tr.ĐH Hà Hoa Tiên (NCL) | x |
|
73 | Tr.ĐH Lương Thế Vinh (NCL) | x |
|
74 | Tr.ĐH Hoa Lư |
| x |
75 | Tr.ĐH Tân trào | x |
|
76 | Tr.ĐH Kinh tế quản trị kinh doanh Thái Nguyên | x |
|
77 | Tr.ĐH Nông Lâm | x |
|
| Khoa Quốc tế | x |
|
78 | Tr.ĐH Việt Bắc (NCL) | x |
|
79 | Tr.ĐH Nông Lâm Bắc Giang | x |
|
80 | Tr.ĐH Tây Bắc | x |
|
81 | Tr.ĐH Vinh | x |
|
82 | Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật Vinh |
| x |
83 | Tr.ĐH Y khoa Vinh | x |
|
84 | Tr.ĐH Kinh tế Nghệ An |
| x |
85 | Tr.ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NCL) | x |
|
86 | Tr.ĐH Hà Tĩnh | x |
|
|
| ||
87 | Tr.ĐH Khoa học | x |
|
88 | Tr.ĐH Kinh tế | x |
|
89 | Tr.ĐH Nghệ thuật | x |
|
90 | Tr.ĐH Nông lâm | x |
|
91 | Tr.ĐH Sư phạm | x |
|
92 | Tr.ĐH Y Dược |
| x |
93 | Tr.ĐH Luật | x |
|
| Khoa Giáo dục thể chất |
| x |
| Trung tâm GDTX | x |
|
|
| ||
94 | Tr.ĐH Kinh tế |
| x |
95 | Tr.ĐH Ngoại ngữ | x |
|
96 | Tr.ĐH Sư phạm kỹ thuật (Mới) | x |
|
| Khoa Y dược | x |
|
| Khoa Công nghệ Thông tin truyền thông | x |
|
| Khoa GD Thể chất | x |
|
| Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt - Anh | x |
|
97 | Tr.ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng | x |
|
98 | Tr.ĐH Mỹ tại Việt Nam | x |
|
99 | Tr.ĐH Duy Tân (NCL) | x |
|
100 | Tr.ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (NCL) |
| x |
101 | Tr.ĐH Phan Châu Trinh (NCL) | x |
|
102 | Tr.ĐH Phạm Văn Đồng | x |
|
103 | Tr.ĐH Quy Nhơn |
| x |
104 | Tr.ĐH Phú Yên | x |
|
105 | Tr.ĐH Nha Trang | x |
|
106 | Tr.ĐH Khánh Hòa | x |
|
107 | Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL) | x |
|
| Tây Nguyên |
|
|
108 | Tr.ĐH Thủ Dầu Một | x |
|
109 | Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương (NCL) | x |
|
110 | Tr.ĐH Quốc tế miền Đông (NCL) | x |
|
111 | Tr.ĐH Đồng Nai | x |
|
112 | Tr.ĐH Công nghệ Miền Đông (NCL) | x |
|
|
| ||
113 | Tr.ĐH Bách Khoa | x |
|
114 | Tr. ĐH Kinh tế - Luật |
| x |
115 | Tr. ĐH Quốc tế | x |
|
116 | Viện Môi trường và Tài Nguyên | x |
|
117 | Khoa Y | x |
|
118 | Tr.ĐH Công nghiệp TP HCM | x |
|
119 | Tr. ĐH Công nghiệp thực phẩm TP HCM | x |
|
120 | Tr.ĐH Giao thông vận tải TP HCM | x |
|
121 | Tr.ĐH Mở TP HCM | x |
|
122 | Tr.ĐH Mỹ thuật TP HCM |
| x |
123 | Tr.ĐH Luật TP HCM | x |
|
124 | Tr.ĐH Sư phạm TP HCM | x |
|
125 | Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM | x |
|
126 | Tr.ĐH Tôn Đức Thắng | x |
|
127 | Tr.ĐH Sư phạm TDTT TP HCM | x |
|
128 | Tr.ĐH Văn hóa TP HCM | x |
|
129 | Tr.ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch | x |
|
130 | Tr.ĐH Y dược TP HCM | x |
|
131 | Học viện Hàng không Việt Nam | x |
|
132 | Nhạc viện TP HCM | x |
|
133 | Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường TP HCM | x |
|
134 | Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành (NCL) | x |
|
135 | Tr.ĐH Dân lập Văn Lang (NCL) | x |
|
136 | Tr. ĐH Hùng Vương HCM |
| x |
137 | Tr.ĐH Công nghệ TP HCM (NCL) | x |
|
138 | Tr.ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NCL) | x |
|
139 | Tr.ĐH Văn Hiến TP HCM (NCL) | x |
|
140 | Tr. ĐH FULBRIGHT Việt Nam | x |
|
141 | Tr.ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long | x |
|
142 | Tr.ĐH Đồng Tháp | x |
|
143 | Tr.ĐH An Giang | x |
|
144 | Tr. ĐH Kiên Giang | x |
|
145 | Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ | x |
|
146 | Tr.ĐH Tây Đô (NCL) |
| x |
147 | Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL) | x |
|
148 | Tr.ĐH Võ Trường Toản (NCL) | x |
|
149 | Tr.ĐH Bạc Liêu |
| x |
DANH SÁCH CÁC VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÓ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
1 | Viện chăn nuôi | x |
|
2 | Học viện Khoa học công nghệ và đổi mới sáng tạo | x |
|
3 | Viện Công nghiệp thực phẩm | x |
|
4 | Viện Dinh dưỡng | x |
|
5 | Viện Dược liệu | x |
|
6 | Viện Hóa học công nghiệp | x |
|
7 | Viện Khoa học công nghệ xây dựng | x |
|
8 | Viện Khoa học giáo dục Việt Nam | x |
|
9 | Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam | x |
|
10 | Viện Khoa học Thể dục Thể thao | x |
|
11 | Viện Khoa học và công nghệ giao thông vận tải | x |
|
12 | Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương | x |
|
13 | Viện Kiến trúc quốc gia | x |
|
14 | Viện Máy và Dụng cụ công nghiệp | x |
|
15 | Viện Nghiên cứu chiến lược và chính sách công thương | x |
|
16 | Viện Nghiên cứu và quản lý kinh tế TW | x |
|
17 | Viện Sức khỏe nghề nghiệp và môi trường | x |
|
18 | Viện Toán học | x |
|
19 | Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam | x |
|
20 | Viện nghiên cứu nuôi trồng Thủy sản I |
| x |
DANH SÁCH CÁC CSGD CAO ĐẲNG CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC 2019-2020
| Tên trường | Chưa báo cáo | |
Chưa gửi | Trả lại | ||
1 | Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây | x |
|
2 | Tr.CĐ Nghệ thuật Hà Nội | x |
|
3 | Tr. CĐ Vĩnh Phúc | x |
|
2 | Tr.CĐ Hải Dương | x |
|
4 | Tr.CĐ sư phạm Hưng Yên | x |
|
5 | Tr.CĐ sư phạm Thái Bình | x |
|
3 | Tr.CĐ VHNT Thái Bình | x |
|
6 | Tr.CĐ sư phạm Hà Giang | x |
|
7 | Tr.CĐ sư phạm Cao Bằng | x |
|
4 | Tr.CĐ Cộng đồng Bắc Kạn | x |
|
8 | Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai | x |
|
9 | Tr.CĐ Sư phạm Yên Bái | x |
|
5 | Tr.CĐ VHNT Việt Bắc | x |
|
10 | Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn |
| x |
11 | Tr.CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang | x |
|
6 | Trường Cao đẳng Sơn La | x |
|
12 | Tr.CĐ Sư phạm Hòa Bình | x |
|
13 | Tr.CĐ VHTN và DL Nguyễn Du | x |
|
7 | Tr.CĐ Sư phạm TT Huế | x |
|
14 | Trường CĐ VHNT Đà Nẵng | x |
|
15 | Tr.CĐ TT Đức Trí - Đà Nẵng (NCL) | x |
|
8 | Tr.CĐ Lạc Việt (NCL) | x |
|
16 | Tr.CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NCL) | x |
|
17 | Tr.CĐ Bách khoa Đà Nẵng | x |
|
9 | Tr.CĐ Kinh tế KT Quảng Nam | x |
|
18 | Tr.CĐ Phương Đông Q.Nam (NCL) | x |
|
19 | Tr.CĐ Bình Định | x |
|
10 | Tr.CĐ Sư phạm Đăk Lăk | x |
|
20 | Tr.CĐ Sư phạm Đà Lạt | x |
|
21 | Tr.CĐ Sư phạm Bình Phước | x |
|
11 | Tr.CĐ SP Bà Rịa - Vũng Tàu |
| x |
22 | Tr.CĐ SP TW TP Hồ Chí Minh |
| x |
23 | Tr.CĐ Bách Việt (NCL) | x |
|
12 | Tr.CĐ Sư phạm Long An | x |
|
24 | Tr.CĐ Sư phạm Kiên Giang |
| x |
25 | Tr.CĐ Cộng đồng Cà Mau | x |
|
DANH SÁCH CÁC CSGD TRUNG CẤP CHƯA HOÀN THÀNH BÁO CÁO THỐNG KÊ NĂM HỌC
| Tên trường | Chưa báo cáo | |
Chưa gửi | Trả lại | ||
1 | Trường TC Tổng hợp Hà Nội (NCL) | x |
|
2 | Tr. TC Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội I (NCL) | x |
|
3 | Trường TC Cộng đồng Hà Nội (NCL) | x |
|
4 | Trường TC VHNT & DL Hải Dương (NCL) | x |
|
5 | Tr. TC Nghiệp vụ & CN Hải Phòng (NCL) | x |
|
7 | Trường TC Bách nghệ Thanh Hóa (NCL) | x |
|
8 | Trường Trung cấp Việt - Anh (NCL) | x |
|
9 | Tr.TC Kinh tế - Du lịch Duy Tân (NCL) | x |
|
10 | Trường TC Âu Lạc - Huế (NCL) | x |
|
11 | Tr. TC Văn HNT và DL Quảng Nam | x |
|
12 | Trường TC Quảng Đông (NCL) | x |
|
13 | Trường TC văn hóa NT Bình Định (NCL) | x |
|
14 | Tr. TC Sư phạm Mầm non Đăk Lăk | x |
|
15 | Trường TC Trường Sơn (NCL) | x |
|
16 | Trường TC Tây Nguyên (NCL) | x |
|
18 | Tr.TC Bách khoa Bình Dương (NCL) | x |
|
19 | Tr.TC Kinh tế CN Đông Nam (NCL) | x |
|
20 | Tr.TC Tài chính KT Bình Dương (NCL) | x |
|
21 | Trường TC Bách khoa Đồng Nai (NCL) | x |
|
22 | Trường TC Miền Đông (NCL) | x |
|
23 | Tr.TC Đại Việt TP Hồ Chí Minh (NCL) | x |
|
24 | Trường TC Bến Thành (NCL) | x |
|
25 | Trường TC Đông Dương (NCL) | x |
|
26 | Trường TC Hồng Hà (NCL) | x |
|
27 | Trường TC Phương Nam (NCL) | x |
|
28 | Tr.TC VHNT Tiền Giang (NCL) | x |
|
29 | Trường TC VHNT Cần Thơ (NCL) | x |
|
30 | Trường TC Hồng Hà Cần Thơ (NCL) | x |
|
- 1 Công văn 509/BGDĐT-GDTrH năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 5737/BGDĐT-VP năm 2019 về triển khai Báo cáo thống kê năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 4873/BGDĐT-QLCL năm 2019 hướng dẫn nhiệm vụ quản lý chất lượng năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 4 Công văn 4546/BGDĐT-VP năm 2019 thực hiện Báo cáo thống kê giáo dục kỳ đầu năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Nghị định 95/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê
- 6 Luật thống kê 2015
- 1 Công văn 509/BGDĐT-GDTrH năm 2020 về điều chỉnh khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Công văn 4873/BGDĐT-QLCL năm 2019 hướng dẫn nhiệm vụ quản lý chất lượng năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3 Công văn 4546/BGDĐT-VP năm 2019 thực hiện Báo cáo thống kê giáo dục kỳ đầu năm học 2019-2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành