BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7066/BYT-KH-TC | Hà Nội, ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Kính gửi: | - Các Bộ Ngành; |
Ngày 05/11/2020, Bộ Y tế đã có văn bản số 6039/BYT-KH-TC gửi các Bộ Ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (viết tắt là UBND tỉnh) hướng dẫn triển khai đăng tải tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị y tế theo Thông tư số 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020. Tuy nhiên, đến nay Bộ Y tế chưa nhận phản hồi của một số Bộ Ngành, địa phương (Công văn số 6039/BYT-KH-TC và Tổng hợp danh sách Bộ Ngành, địa phương thực hiện kèm theo). Để khẩn trương thực hiện việc công khai, Bộ Y tế đề nghị:
1. Các Bộ Ngành, địa phương chỉ đạo các đơn vị, cơ sở y tế thuộc quyền quản lý thực hiện báo cáo tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị y tế theo quy định tại Điều 65 Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ và Điều 5 Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế.
2. Các Bộ Ngành, địa phương tổ chức thực hiện:
- Khẩn trương giao đầu mối lập, gửi danh sách các đơn vị, cơ sở y tế do các Bộ Ngành, UBND tỉnh quản lý về Bộ Y tế trước ngày 18/12/2020 bằng văn bản và file excel về địa chỉ email: tiennp.vpb8@moh.gov.vn để được cấp tài khoản, mật khẩu đăng tải thong tin ((kèm theo mẫu đính kèm).
- Chỉ đạo các đơn vị, cơ sở y tế đăng tải trên Cổng công khai kết quả đấu thầy của Bộ Y tế tại địa chỉ https://congkhaiketquathau.moh.gov.vn, dữ liệu cần đăng tải bao gồm các kết quả lựa chọn nhà thầu cung cấp trang thiết bị theo thời điểm có hiệu lực của Thông tư 14/2020/TT-BYT (từ ngày 01/9/2020, bao gồm các công văn đã gửi bản giấy đến Vụ Kế hoạch – Tài chính).
Trong quá trình thực hiện, đề nghị liên hệ với Văn phòng Bộ Y tế, số điện thoại: 024.62732134, email: tiennp.vpb8@moh.gov.vn để được hướng dẫn./.
Nơi nhận: - Như trên; | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC BỘ NGÀNH ĐĂNG KÝ CẤP TÀI KHOẢN
STT | Tỉnh, thành phố | Phản hồi | Số lượng tài khoản |
1 | Bộ Quốc phòng |
|
|
2 | Bộ Công an |
|
|
3 | Bộ Công Thương |
|
|
4 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
5 | Bộ Giao thông vận tải |
|
|
6 | Bộ Xây dựng |
|
|
7 | Bộ Văn hóa, thể thao và du lịch |
|
|
8 | Bộ Tài nguyên và môi trường |
|
|
9 | Bộ Lao động thương binh và xã hội |
|
|
10 | Bộ Công Thương |
|
|
11 | Bộ Thông tin truyền thông | x | 2 |
12 | UB Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
|
|
13 | Tổng công ty hóa chất Việt Nam |
|
|
14 | Tập đoàn dệt may Việt Nam | x | 1 |
15 | Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam |
|
|
16 | Tập đoàn Điện lực Việt Nam | Đã có công văn trả lời Không có bệnh viện thuộc tập đoàn |
|
17 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông |
|
|
STT | Tỉnh, thành phố | Phản hồi | Số lượng tài khoản | Ghi chú |
1 | An Giang |
|
|
|
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | X | 1 | Chỉ có 1 tài khoản của SYT. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
3 | Bắc Giang | X | 24 |
|
4 | Bắc Kạn | X | 3 | Chỉ đề nghị 1 tài khoản của SYT, 02 tài khoản của Trung tâm KSBT. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
5 | Bạc Liêu |
|
|
|
6 | Bắc Ninh | X | 20 |
|
7 | Bến Tre |
|
|
|
8 | Bình Định | X | 22 |
|
9 | Bình Dương |
|
|
|
10 | Bình Phước |
|
|
|
11 | Bình Thuận |
|
|
|
12 | Cà Mau |
|
|
|
13 | Cần Thơ | X | 32 |
|
14 | Cao Bằng |
|
|
|
15 | Đà Nẵng |
|
|
|
16 | Đắk Lắk |
|
|
|
17 | Đắk Nông |
|
|
|
18 | Điện Biên |
|
|
|
19 | Đồng Nai | X | 27 |
|
20 | Đồng Tháp |
|
|
|
21 | Gia Lai |
|
|
|
22 | Hà Giang |
|
|
|
23 | Hà Nam | X | 21 |
|
24 | Hà Nội |
|
|
|
25 | Hà Tĩnh |
|
|
|
26 | Hải Dương | X | 27 |
|
27 | Hải Phòng | X |
|
|
28 | Hậu Giang |
|
|
|
29 | Hòa Bình |
|
|
|
30 | Hưng Yên |
|
|
|
31 | Khánh Hòa |
|
|
|
32 | Kiên Giang |
|
|
|
33 | Kon Tum | X | 18 |
|
34 | Lai Châu | X | 19 |
|
35 | Lâm Đồng | X | 32 |
|
36 | Lạng Sơn | X | 21 |
|
37 | Lào Cai |
|
|
|
38 | Long An |
|
|
|
39 | Nam Định | X | 28 |
|
40 | Nghệ An | X | 49 |
|
41 | Ninh Bình |
|
|
|
42 | Ninh Thuận |
|
|
|
43 | Phú Thọ |
|
|
|
44 | Phú Yên | X | 32 |
|
45 | Quảng Bình |
|
|
|
46 | Quảng Nam |
|
|
|
47 | Quảng Ngãi |
|
|
|
48 | Quảng Ninh |
|
|
|
49 | Quảng Trị |
|
|
|
50 | Sóc Trăng | X | 1 | Chỉ có 1 tài khoản của SY. Đề nghị cung cấp danh sách các cơ sở y tế để Bộ Y tế cấp tài khoản |
51 | Sơn La |
|
|
|
52 | Tây Ninh |
|
|
|
53 | Thái Bình | X | 31 |
|
54 | Thái Nguyên |
|
|
|
55 | Thanh Hóa |
|
|
|
56 | Thừa Thiên Huế | X | 29 |
|
57 | Tiền Giang |
|
|
|
58 | Tp. Hồ Chí Minh |
|
|
|
59 | Trà Vinh |
|
|
|
60 | Tuyên Quang |
|
|
|
61 | Vĩnh Long |
|
|
|
62 | Vĩnh Phúc | X | 22 |
|
63 | Yên Bái |
|
|
|
Bộ Ngành/UBND tỉnh
DANH SÁCH ĐƠN VỊ CẤP TÀI KHOẢN
STT | Tên đơn vị | Mã số sử dụng ngân sách* | Cán bộ đầu mối (SĐT, email) | Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cán bộ đầu mối lập biểu (SĐT, email)
* Đối với đơn vị chưa có mã số sử dụng ngân sách, đề nghị liên lạc với Văn phòng Bộ để được hướng dẫn
- 1 Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
- 2 Thông tư 14/2020/TT-BYT quy định về nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3 Công văn 6039/BYT-KH-TC năm 2020 về triển khai đăng tải tình hình thực hiện đấu thầu trang thiết bị theo Thông tư 14/2020/TT-BYT do Bộ Y tế ban hành