Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
VIỆT NAM
LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/LĐLĐ-VP
Về thực hiện báo cáo phong trào công nhân viên chức lao động và hoạt động Công đoàn năm 2023

Tp.Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 10 năm 2023

 

Kính gửi:

- Liên đoàn Lao động thành phố Thủ Đức, quận, huyện;
- Công đoàn ngành, sở, khối, tổng công ty và cấp trên tương đương;
- Công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện LĐLĐ Thành phố.

Căn cứ Hướng dẫn số 7735/TLĐ-VP ngày 24/10/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Ban Thường vụ Liên đoàn Lao động Thành phố đề nghị Liên đoàn Lao động quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Công đoàn ngành, sở, khối, tổng công ty và cấp trên tương đương, Công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện xây dựng báo cáo phong trào công nhân, viên chức, lao động và hoạt động Công đoàn năm 2023; phương hướng, nhiệm vụ trọng năm 2024 theo một số nội dung gợi ý như sau:

I. TÌNH HÌNH CÔNG NHÂN, VIÊN CHỨC, LAO ĐỘNG

1. Tình hình hoạt động của doanh nghiệp, đời sống, việc làm, thu nhập của người lao động.

2. Tình hình quan hệ lao động; nợ lương, nợ BHXH.

3. Tình hình tai nạn lao động.

4. Những vấn đề có tác động đến tổ chức và hoạt động Công đoàn, những vấn đề mới, dự báo phát sinh trong thực tiễn, yêu cầu nhiệm vụ đặt ra của tổ chức Công đoàn.

II. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN NĂM 2023

Bên cạnh việc đánh giá, nhận định về những nội dung theo từng chuyên đề hoạt động thường xuyên, đề nghị tập trung quan tâm đến các vấn đề như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện các chỉ tiêu được giao năm 2023 của Liên đoàn Lao động Thành phố; việc cụ thể hóa các chủ đề năm “Tập trung phát triển đoàn viên, thành lập công đoàn cơ sở”.

2. Công tác tổ chức Đại hội Công đoàn các cấp tiến tới Đại hội XII Công đoàn Thành phố Hồ Chí Minh, nhiệm kỳ 2023 - 2028.

3. Đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết 02-NQ/TW ngày 12/6/2021 của Bộ Chính trị về đổi mới tổ chức và hoạt động của Công đoàn Việt Nam trong tình hình mới”.

4. Hoạt động chăm lo, hỗ trợ người lao động theo Quyết định 6696/QĐ-TLĐ ngày 16/01/2023 và Quyết định số 7785/QĐ-TLĐ ngày 25/8/2023 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định số 6696/QĐ-TLĐ ngày 16/01/2023 của Đoàn Chủ tịch Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam ban hành quy định thực hiện các chính sách hỗ trợ đoàn viên công đoàn, người lao động bị giảm thời gian làm việc, chấm dứt hợp đồng lao động do doanh nghiệp bị cắt, giảm đơn hàng.

5. Hoạt động chăm lo cho đoàn viên, người lao động; những mô hình tiêu biểu, hiệu quả. Kết quả hoạt động chăm lo, hỗ trợ đoàn viên, người lao động có hoàn cảnh khó khăn nhân dịp Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023.

6. Công tác triển khai, giám sát thực hiện quy chế dân chủ cơ sở, thương lượng, ký kết thỏa ước lao động tập thể tại doanh nghiệp; xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ tại doanh nghiệp.

7. Công tác phối hợp cùng với cơ quan quản lý nhà nước trong việc tham gia kiểm tra, thanh tra, giám sát việc chấp hành pháp luật lao động, Luật Công đoàn; Các hoạt động đối thoại, tư vấn pháp luật, hỗ trợ giới thiệu việc làm cho người lao động.

8. Tuyên truyền các chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, truyền thông về Đại hội công đoàn các cấp, tuyên truyền để phát triển đoàn viên và thành lập CĐCS.

9. Hoạt động Tháng công nhân lần thứ 15 năm 2023 với chủ đề “Kết nối công nhân, xây dựng tổ chức”.

10. Các hoạt động tuyên dương, biểu dương, thi đua khen thưởng, tạo không khí sôi nổi trong đoàn viên, người lao động, chào mừng thành công đại hội Công đoàn các cấp. Đăng ký công trình thi đua; gắn biển chào mừng đại hội Công đoàn các cấp; Chương trình một triệu sáng kiến - nỗ lực vượt khó, quyết tâm sáng tạo chiến thắng đại dịch Covid-19 trong đoàn viên, người lao động.

11. Những việc làm hiệu quả từ cơ sở; các giải pháp, mô hình mới trong hoạt động công đoàn, chú trọng việc đổi mới công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện để thích ứng, phù hợp với bối cảnh hiện nay; bài học kinh nghiệm.

(Lưu ý: các nội dung phải cụ thể, rõ ràng và có số liệu minh chứng)

III. NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM NĂM 2024

Trên cơ sở thực tiễn tại địa phương, đơn vị, đề nghị Liên đoàn Lao động quận, huyện, thành phố Thủ Đức, Công đoàn ngành, sở, khối, tổng công ty và cấp trên tương đương, công đoàn cơ sở trực thuộc toàn diện Liên đoàn Lao động Thành phố nêu những hoạt động trọng tâm sẽ triển khai thực hiện trong năm 2024.

IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Nêu cụ thể những đề xuất, kiến nghị đối với Cấp ủy Đảng, Chính quyền và Liên đoàn Lao động Thành phố về những vấn đề cần quan tâm trước những diễn biến mới trong thực tiễn, những bất cập trong công tác chỉ đạo và tổ chức thực hiện.

V. BÁO CÁO TỔNG HỢP THỐNG KÊ SỐ LIỆU HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN

Bảng số liệu tổng hợp được ban hành kèm theo công văn này. Số liệu được tính đến hết ngày 31/10/2023.

Báo cáo (bản scan có dấu và các file word, excel) gửi về Liên đoàn Lao động Thành phố trước ngày 05/11/2023 qua hệ thống Văn phòng điện tử (Voffice).

Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ với Văn phòng Liên đoàn Lao động Thành phố (đ/c Dương Châu Nam - chuyên viên văn phòng, số điện thoại 0933.405.435) để được trao đổi.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thường trực BTV (để b/c)
- Lưu: VP (VT, NCTH)

TL. BAN THƯỜNG VỤ
CHÁNH VĂN PHÒNG




Cao Văn Thăng

 

LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG
TP. HỒ CHÍ MINH
ĐƠN VỊ: ……………………………
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG ĐOÀN

Năm 2023 (Số liệu tính đến ngày: 31/10/2023)

Đính kèm theo Báo cáo số:……………….. của……………….. )

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Tình hình CNVCLĐ và việc thực hiện một số chính sách quan trọng đối với người lao động

1.

Số DN nợ lương người lao động

DN

 

 

- Số tiền lương DN nợ người lao động

triệu đồng

 

2.

Số DN nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN

DN

 

 

- Số tiền DN nợ đóng BHXH, BHYT, BHTN

triệu đồng

 

3.

Số vụ tranh chấp lao động tập thể, đình công đã xảy ra.

vụ

0

 

Trong đó:

 

- Doanh nghiệp nhà nước

vụ

 

 

- Doanh nghiệp ngoài nhà nước

vụ

0

 

+ DN vốn đầu tư trong nước

vụ

 

 

+ DN có vốn đầu tư nước ngoài

vụ

 

4.

Số vụ tai nạn lao động.

vụ

0

 

Trong đó:

 

- Doanh nghiệp có công đoàn

vụ

 

 

- Doanh nghiệp không có công đoàn

vụ

 

4.1

Số người bị tai nạn lao động.

người

0

 

Trong đó:

 

- Doanh nghiệp có công đoàn

người

 

 

- Doanh nghiệp không có công đoàn

người

 

4.2

Số vụ tai nạn lao động chết người.

vụ

0

 

Trong đó:

 

- Doanh nghiệp có công đoàn

vụ

 

 

- Doanh nghiệp không có công đoàn

vụ

 

4.3

Số người chết vi tai nạn lao động.

người

0

 

Trong đó:

 

- Doanh nghiệp có công đoàn

người

 

 

- Doanh nghiệp không có công đoàn

người

 

5.

Số người mắc bệnh nghề nghiệp.

người

 

 

- Số người mắc mới trong kỳ báo cáo

người

 

6

Số DN có thành lập mạng lưới an toàn vệ sinh viên

DN

 

 

- Số an toàn vệ sinh viên

người

 

II

Đại diện chăm lo, bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động

7.

Số doanh nghiệp có thoả ước lao động tập thể

DN

0

 

- Doanh nghiệp nhà nước

DN

 

 

- DN ngoài nhà nước

DN

0

 

+ DN vốn đầu tư trong nước

DN

 

 

+ DN có vốn đầu tư nước ngoài

DN

 

8.

Tổng số cơ quan, đơn vị thuộc đối tượng tổ chức hội nghị CB,CC,VC

đơn vị

 

 

- Số cơ quan, đơn vị đã tổ chức

đơn vị

 

 

- Đạt tỷ lệ

%

#DIV/0!

9.

Số DN nhà nước thuộc đối tượng tổ chức hội nghị NLĐ

DN

 

 

- Số DN đã tổ chức

DN

 

 

- Đạt tỷ lệ

%

#DIV/0!

10

Số DN ngoài khu vực nhà nước thuộc đối tượng tổ chức hội nghị NLĐ

DN

 

 

- Số DN đã tổ chức

DN

 

 

- Đạt tỷ lệ

%

#DIV/0!

11

Số DN nhà nước đã tổ chức đối thoại tại nơi làm việc

DN

 

 

Trong đó:

 

- Đối thoại định kỳ

cuộc

 

 

- Đối thoại đột xuất

cuộc

 

12

Số DN ngoài khu vực nhà nước đã tổ chức đối thoại tại nơi làm việc.

DN

 

 

Trong đó:

 

- Đối thoại định kỳ

cuộc

 

 

- Đối thoại đột xuất

cuộc

 

13

Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đã xây dựng quy chế dân chủ ở cơ sở.

đơn vị

 

 

Trong đó:

 

- Cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập

đơn vị

 

 

- Doanh nghiệp nhà nước

DN

 

 

- Doanh nghiệp ngoài khu vực nhà nước

DN

 

14

Số người được tư vấn pháp luật

lượt người

 

15

Số người được bảo vệ tại tòa án

người

 

16

Giám sát, phản biện xã hội theo Quyết định 217-QĐ/TW của Bộ Chính trị

cuộc

0

 

- Số cuộc CĐ chủ trì giám sát

cuộc

 

 

- Số cuộc CĐ tham gia giám sát

cuộc

 

 

- Số cuộc hội nghị phản biện

cuộc

 

17

Số đoàn viên và người lao động có hoàn cảnh khó khăn được công đoàn hỗ trợ, thăm hỏi

lượt người

 

 

- Số tiền hỗ trợ, thăm hỏi

triệu đồng

 

18

Số đoàn viên, người lao động được thụ hưởng chương trình “Phúc lợi cho đoàn viên và người lao động”

lượt người

 

 

- Số tiền hưởng lợi

triệu đồng

 

19

Quỹ xã hội công đoàn (do đoàn viên, NLĐ và các tổ chức, cá nhân đóng góp, tài trợ)

 

 

 

- Số tiền vận động được trong kỳ báo cáo

triệu đồng

 

 

- Hỗ trợ xây dựng, sửa chữa “Mái ấm CĐ”

căn

 

 

- Số tiền hỗ trợ xây mới, sửa chữa

triệu đồng

 

20

Quỹ trợ vốn (chương trình, dự án tài chính vi mô)

 

 

 

- Tổng số người được cho vay hiện nay

người

 

 

- Tổng số vốn đã cho vay

triệu đồng

 

 

Trong đó phát sinh trong kỳ báo cáo

 

+ Số người được phát vay

người

 

 

+ Số vốn đã phát vay

triệu đồng

 

21

Quỹ quốc gia về việc làm

 

- Tổng số người được cho vay hiện nay

người

 

 

- Tổng số vốn đã cho vay

triệu đồng

 

 

Trong đó phát sinh trong kỳ báo cáo

 

+ Số người được phát vay

người

 

 

+ Số vốn đã phát vay

triệu đồng

 

III

Công tác thi đua

 

 

22

Số sáng kiến được công nhận

sáng kiến

 

 

- Giá trị làm lợi

triệu đồng

 

 

- Tiền thưởng sáng kiến

triệu đồng

 

23

Số công trình, sản phẩm thi đua được công nhận

CT, SP

 

 

- Giá trị làm lợi từ các công trình, sản phẩm thi đua được công nhận

triệu đồng

 

24

Số người đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua cơ sở” trong năm

người

0

 

Trong đó:

 

 

 

- Chiến sĩ thi đua toàn quốc

người

 

 

- Chiến sĩ thi đua cấp Tổng Liên đoàn

người

 

 

- Chiến sĩ thi đua cấp Thành phố

người

 

 

- Chiến sĩ thi đua cơ sở

người

 

IV

Công tác tuyên truyền, giáo dục

 

 

25

Số đoàn viên, người lao động được học tập, tuyên truyền, phổ biến các Chỉ thị, NQ của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, các nghị quyết của Công đoàn

lượt người

 

26

Số đoàn viên, người lao động được tham gia hoạt động văn hóa, thể thao, hội diễn văn nghệ do công đoàn tổ chức

lượt người

 

27

Số đoàn viên và người lao động được học tập nâng cao trình độ, kỹ năng nghề nghiệp

lượt người

 

V

Công tác nữ công

 

 

28

Số công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở thành lập ban nữ công quần chúng

đơn vị

 

29

Số CĐCS khu vực HCSN, DNNN có từ 10 nữ đoàn viên trở lên.

đơn vị

 

 

Trong đó:

 

 

 

- Tổng số BNC quần chúng đã được thành lập

BNC

 

 

- Số BNC quần chúng thành lập mới trong kỳ báo cáo

BNC

 

30

Số CĐCS ngoài khu vực NN có từ 10 nữ đoàn viên trở lên

CĐCS

 

 

Trong đó:

 

- Tổng số BNC quần chúng đã được thành lập

BNC

 

 

- Số BNC quần chúng thành lập mới trong kỳ báo cáo

BNC

 

31

Tổng số ủy viên ban nữ công quần chúng.

người

0

 

Trong đó:

 

- Công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở

người

 

 

- Công đoàn cơ sở khu vực HCSN và DNNN

người

 

 

- CĐCS ngoài khu vực Nhà nước

người

 

32

Số người được khen thưởng phong trào thi đua “Giỏi việc nước, đảm việc nhà”, Trong đó:

người

0

 

- Khu vực HCSN và DNNN

người

 

 

- Khu vực ngoài Nhà nước

người

 

VI

Công tác kiểm tra

 

 

33

Số buổi công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở kiểm tra đồng cấp

buổi

 

34

Số công đoàn cơ sở được công đoàn cấp trên trực tiếp kiểm tra

CĐCS

 

35

Số công đoàn cơ sở tự kiểm tra đồng cấp

CĐCS

 

VII

Công tác tổ chức

 

 

36

Tổng số cơ quan, đơn vị khu vực nhà nước

đơn vị

 

37

Tổng số doanh nghiệp ngoài nhà nước

DN

0

 

Trong đó:

 

+ DN vốn trong nước

DN

 

 

+ DN vốn nước ngoài

DN

 

38

Tổng số CNVC-LĐ

người

0

 

Trong đó:

 

+ Khu vực nhà nước

người

 

 

+ Khu vực ngoài nhà nước

người

 

39

Tổng số đoàn viên công đoàn

người

0

 

Trong đó:

 

+ Khu vực nhà nước

 

0

 

- Đoàn viên Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

người

 

 

- Đoàn viên Doanh nghiệp Nhà nước

người

 

 

+ Khu vực ngoài nhà nước

 

0

 

- Đoàn viên HTX, DN vốn trong nước

người

 

 

- Đoàn viên DN vốn nước ngoài

người

 

 

- Đoàn viên đơn vị sự nghiệp ngoài công lập

người

 

 

- Đoàn viên Nghiệp đoàn

người

 

 

+ Biến động trong kỳ

 

 

 

- Số đoàn viên kết nạp mới

người

 

 

- Số đoàn viên giảm do chuyển đi, giải thể

người

 

 

- Số đoàn viên thực tăng (thực giảm)

người

 

40

Tổng số công đoàn/ nghiệp đoàn cơ sở

CĐCS

0

 

Trong đó:

 

+ Khu vực nhà nước

 

0

 

- Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

CĐCS

 

 

- Doanh nghiệp Nhà nước

CĐCS

 

 

+ Khu vực ngoài nhà nước

CĐCS

0

 

- HTX, DN vốn đầu tư trong nước

CĐCS

 

 

- DN vốn đầu tư nước ngoài

CĐCS

 

 

- Sự nghiệp ngoài công lập

CĐCS

 

 

- Nghiệp đoàn

 

41

Tổng số công đoàn cấp trên trực tiếp cơ sở

đơn vị

 

42

Tổng số DN có từ 25 công nhân lao động trở lên.

DN

 

 

Trong đó:

 

- Đã thành lập công đoàn cơ sở

DN

 

 

- Thành lập CĐCS trong kỳ báo cáo

DN

 

43

Tổng số CĐCS/ nghiệp đoàn cơ sở phải tổ chức đại hội

CĐCS

0

 

Trong đó:

 

- Khu vực nhà nước

CĐCS

 

 

+ Đã tổ chức đại hội

CĐCS

 

 

+ Đạt tỷ lệ

%

#DIV/0!

 

- Khu vực ngoài nhà nước

CĐCS

 

 

+ Đã tổ chức đại hội

CĐCS

 

 

+ Đạt tỷ lệ

%

#DIV/0!

44

Tổng số cán bộ công đoàn

người

0

 

- Chuyên trách

người

0

 

+ Cấp trên cơ sở

người

 

 

+ Cấp cơ sở

người

 

 

- Không chuyên trách

người

0

 

+ Ban Chấp hành CĐCS

người

 

 

+ Ủy viên UBKT CĐCS (không tính UV.BCH kiêm nhiệm)

người

 

 

+ Ủy viên Ban Nữ công quần chúng CĐCS (không tính UV.BCH kiêm nhiệm)

người

 

 

+ Tổ trường, tổ phó tổ công đoàn (không tính UV.BCH kiêm nhiệm)

người

 

45

Tổng số cán bộ công đoàn được đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn

lượt người

0

 

Trong đó:

 

 

 

- Cán bộ chuyên trách

lượt người

 

 

- Cán bộ không chuyên trách

lượt người

 

46

Số đoàn viên công đoàn được CĐCS giới thiệu cho tổ chức Đảng xem xét, kết nạp

người

0

 

Trong đó:

 

- Khu vực nhà nước

người

 

 

- Khu vực ngoài nhà nước

người

 

 

+ Công nhân LĐ trực tiếp sản xuất

người

 

47

Số đoàn viên công đoàn được kết nạp vào Đảng

người

0

 

Trong đó:

 

- Khu vực nhà nước

người

 

 

- Khu vực ngoài nhà nước

người

 

 

+ Công nhân LĐ trực tiếp sản xuất

người

 

48

Số CĐCS hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ

CĐCS

0

 

Trong đó:

 

- Khu vực nhà nước

CĐCS

 

 

- Khu vực ngoài nhà nước

CĐCS

 

 


NGƯỜI LẬP BẢNG
(ký, ghi rõ họ tên)

 

Tp.HCM, ngày ….tháng…. năm……
TM. BAN THƯỜNG VỤ
CHỦ TỊCH
(Ký tên, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

 

………………………………………..
(Số điện thoại: ……………………)

………………………………………..