Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số 8210/TCHQ-TXNK
V/v trả lại hồ sơ xóa nợ

Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2014

 

Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp.

Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 944/HQĐT-NV ngày 23/6/2014 (kèm hồ sơ) Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp về việc đề nghị xoá nợ tiền thuế, tiền phạt do doanh nghiệp đã giải thể, phá sản. Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

1. Công văn đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền phạt gửi kèm hồ sơ đơn vị đề nghị chung cho nhiều trường hợp là chưa phù hợp. Do đó, đề nghị đơn vị lập hồ sơ cho từng trường hợp cụ thể.

2. Theo qui định tại điểm 2 Điều 6 Thông tư số 179/2013/TT-BTC ngày 02/12/2013 của Bộ Tài chính về hồ sơ xóa nợ, trong đó “Quyết định giải thể là bản chính hoặc bản sao có chữ ký, đóng dấu của cơ quan ban hành quyết định hoặc của cơ quan quản lý thuế.” Do vậy, quyết định giải thể Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp gửi có đóng dấu sao của Chi cục văn thư lưu trữ là không đúng qui định, đề nghị đơn vị đóng dấu sao của Cục theo qui định.

3. Đối với doanh nghiệp đã có quyết định tuyên bố phá sản: Theo qui định tại khoản 22 Điều 1 Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế thì thẩm quyền xóa nợ là Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố, trực thuộc Trung ương. Do đó, đề nghị Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp căn cứ Luật Quản lý thuế, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế, Nghị Định 83/2013/NĐ-CP ngày 22/7/2013 của Chính phủ, Thông tư 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính để lập hồ sơ trình UBND tỉnh xem xét xóa nợ theo thẩm quyền.

Tổng cục Hải quan trả lại hồ sơ theo công văn nêu trên để Cục Hải quan tỉnh Đồng Tháp biết và thực hiện./.

 

 

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hải Trang

 

TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

 

 

BẢNG KÊ CÁC DOANH NGHIỆP NỢ THUẾ GIẢI THỂ PHÁ SẢN

(Kèm theo công văn số 944/HQĐT-NVngày 23 tháng 6 năm 2014)

STT

Tên đơn vị nợ thuế

Thuế XK

Thuế NK

Thuế TTĐB

Phụ thu

Phạt chậm nộp

Số Quyết định

1

Công ty Ngọc Hiển Cà Mau

Đ/c: Khu 4, TT Năm Căn, Cà Mau

 

125.985.544

 

 

 

Số:1007-QĐ/UB ngày 23/10/1996

2

Cty Liên doanh XOVIMEX

Đ/c: Khóm 1, Thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, Đồng Tháp

 

 

 

898.689.260

 

Số: 01/TBPS ngày 28/4/2000 1

3

Cty LH SX- XNK Sa Đéc Đ/c: 51 Trần Hưng Đạo, TX. Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp

 

444.776.625

 

 

 

Số: 787/ QĐ.UB ngày 01/10/1992

4

LH HTX mua bán Sở Thương nghiệp Đồng Tháp

 

54.970.000

 

 

 

Số: 90/QĐ.UB ngày 09/10/1992

5

Xí nghiệp Đông Lạnh (Dolanco) Đ/c: Trần Quốc Toản, TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp

33.734.360

 

 

 

 

Số: 12/QĐ.UB ngày 10/02/1993

6

Xí nghiệp liên hiệp May Đồng Tháp

Đ/c: Quốc lộ 30, xã Mỹ Trà, TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp

 

540.386.844

 

 

223.316.393

Số: 14/QĐ.UB ngày 27/01/1995

7

Nông trường Tràm Chim

 Đ/c: huyện Tam Nông, Đồng Tháp

 

263.520.000

 

 

 

Số: 101/QĐ.UB ngày 01/7/1992

8

Công ty Dịch vụ tổng hợp xây dựng Đồng Tháp

Đ/c: TX. Cao Lãnh, Đồng Tháp

 

17.744.000

 

 

 

Số: 02/Q Đ.SXD ngày 25/01/1992

9

Xí nghiệp 02/09 Hồng Ngự

 

210.240.000

 

 

 

Số: 22/QĐ-UB ngày 16/03/1991

10

Cty khai thác Đồng Tháp Mười

Đ/c: huyện Tân Hồng- Đồng Tháp

 

309.979.375

 

 

 

Số: 29/QĐ-UB ngày 21/6/1990

11

Cty Nông lâm thủy sản xuất khẩu

Đ/c: huyện Tân Hồng - Đồng Tháp

 

360.395.000

 

 

 

Số: 57/QĐ-UB ngày 20/9/1990

12

Cty xăng dầu XNK tổng hợp Đồng Tháp (Pesimexco) Đ/c: 32 Đốc Binh Kiều

 

1.816.092.000

 

 

 

Số: 01/QĐ.UB ngày 01/01/1993

13

Xí nghiệp 01/06 Tân Hồng Đ/c: Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp

 

38.935.125

 

 

 

Số: 68/QĐ.UB ngày 25/11/1990

14

Cty đầu tư XNK ĐT Mười (Imexinco)

 Đ/c: 430 Hàm Tử- Q.5, TP.HCM

 

102.873.200

 

 

428.379.173

Số: 23/ QĐ-UB ngày 10/11/1992

15

Xí nghiệp thuốc lá TX Cao Lãnh

Đ/c: TX. Cao Lãnh - ĐT

 

120.120.875

 

 

 

Số: 10/QĐ.UB ngày 28/01/1991

16

Cty XNK II Đồng Tháp

360.490.646

657.695.635

 

 

 

Số: 89/QĐ.UB ngày 09/10/1992

17

Cty thương nghiệp XNK tổng hợp Đồng Tháp

Đ/c: huyện Hồng Ngự, Đồng Tháp

 

93.884.695

 

 

 

Số: 303/QĐ-UB ngày 17/2/1992

18

Công ly địch vụ du lịch Thị xã Cao Lãnh

 

249.335.373

 

 

 

Số: 13/QĐ-UB ngày 01/01/1999

19

Liên hiệp XN chế biến hàng XK Hồng Ngự

Đ/c: huyện Hồng Ngự,

 

410.197.876

 

 

 

Số: 23/QĐ-UB ngày 20/3/1999

20

Liên hiệp CB kinh doanh hàng XNK Lai Vung (Limexco)

 

471.178.149

 

 

 

Số: 18/TCCB.GT ngày 08/12/1990

21

Công ty XK nông thủy sản Đồng Tháp

88.959.000

4.950.000

 

 

 

Số: 69/QĐ-UB ngày 09/8/1990

22

Công ty XNK Tam Nông (VIDESIMEXCO)

36.223.200

 

 

 

 

Số: 01/QĐ.UB ngày 01/01/1992

23

LH XNK nông - CN thực phẩm Đồng Tháp

 Đ/c: TX Cao Lãnh, ĐT

938.700

393.289.150

 

 

 

Số: 128/QĐ.UB ngày 14/2/1990

 

Tổng cộng:

520.345.906

6.686.549.466

0

898.689.260

651.695.566

8.757.280.198