UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 841/SXD-KTXD | Đà Lạt, ngày 14 tháng 10 năm 2010 |
GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG PHỔ BIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày 26/5/2009 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động.
Căn cứ văn bản số 1235/BHXH-PT ngày 30/12/2009 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, mức tiền lương tối thiểu vùng.
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan, Sở Xây dựng công bố giá nhân công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
I. KHU VỰC THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT VÀ THÀNH PHỐ BẢO LỘC
- Lương tối thiểu 810.000 đồng;
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 33% lương cơ bản (đã bao gồm BHTN: 1%).
Riêng về bảo hiểm thất nghiệp (1%): Chủ đầu tư công trình xây dựng cần căn cứ theo đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Bảo hiểm để tính toán giá nhân công xây dựng và thanh toán cho nhà thầu theo quy định (nếu không thuộc đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp thì không được thanh toán).
- Giá nhân công chưa tính phụ cấp khu vực.
1. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM I:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 95.124 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 97.858 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 101.960 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 105.192 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 106.808 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 110.040 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 113.272 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 118.120 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 123.838 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 127.650 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 137.180 |
2. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM II:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 100.924 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 103.825 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 108.176 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 111.490 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 113.148 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 116.462 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 119.777 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 124.749 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 130.716 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 134.694 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 144.638 |
3. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM III:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 110.662 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 113.811 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 118.534 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 122.263 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 124.128 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 127.857 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 131.586 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 137.180 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 143.768 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 148.160 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 159.140 |
II. KHU VỰC CÁC HUYỆN CÒN LẠI
- Lương tối thiểu: 730.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 33% lương cơ bản (đã bao gồm BHTN: 1%).
Riêng về bảo hiểm thất nghiệp (1%): Chủ đầu tư công trình xây dựng cần căn cứ theo đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật Bảo hiểm để tính toán giá nhân công xây dựng và thanh toán cho nhà thầu theo quy định (nếu không thuộc đối tượng được hưởng Bảo hiểm thất nghiệp thì không được thanh toán).
- Giá nhân công chưa tính phụ cấp khu vực.
1. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM I:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 85.729 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 88.193 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 91.890 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 94.803 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 96.259 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 99.172 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 102.085 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 106.454 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 111.607 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 115.042 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 123.631 |
2. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM II:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 90.957 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 93.571 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 97.492 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 100.479 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 101.973 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 104.960 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 107.947 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 112.428 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 116.013 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 121.391 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 130.353 |
3. BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NHÓM III:
Cấp bậc thợ | Đơn vị | Lương ngày công (đồng) |
Nhân công bậc 2,5/7 | Công | 99.732 |
Nhân công bậc 2,7/7 | - | 102.570 |
Nhân công bậc 3,0/7 | - | 106.827 |
Nhân công bậc 3,2/7 | - | 110.188 |
Nhân công bậc 3,3/7 |
| 111.868 |
Nhân công bậc 3,5/7 | - | 115.229 |
Nhân công bậc 3,7/7 | - | 118.590 |
Nhân công bậc 4,0/7 | - | 123.631 |
Nhân công bậc 4,3/7 | - | 127.589 |
Nhân công bậc 4,5/7 | - | 133.527 |
Nhân công bậc 5,0/7 | - | 143.423 |
III. PHẠM VI ÁP DỤNG:
1. Giá nhân công xây dựng phổ biến được công bố trên là tài liệu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ và Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
Trên đây là công bố bảng giá nhân công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản hồi về Sở Xây dựng (phòng Kinh tế xây dựng) để cùng nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- 1 Công văn 465/SXD-KTXD năm 2015 công bố giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng chủ yếu do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Thông tư 05/2010/TT-BXD hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 6 Nghị định 97/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 7 Thông tư 17/2009/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 21/2003/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 44/2003/NĐ-CP về hợp đồng lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Luật bảo hiểm y tế 2008
- 9 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước