UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 842/SXD-KTXD | Đà Lạt, ngày 14 tháng 10 năm 2010 |
CÔNG BỐ
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG PHỔ BIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn Lập và Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD gày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày 26/5/2009 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động;
Căn cứ văn bản số 1235/BHXH-PT ngày 30/12/2009 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, mức tiền lương tối thiểu vùng;
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan, Sở Xây dựng công bố giá ca máy xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:
1. Bảng giá ca máy: ban hành kèm theo công bố này bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
2. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến được công bố kèm theo văn bản này là tài liệu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ và Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
3. Căn cứ xác định các thành phần chi phí trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.
3.1. Giá nhân công lái máy xác định trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 730.000 đồng;
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% trên lương tối thiểu.
- Phụ cấp khác: 33% trên lương cơ bản.
- Định mức thành phần cấp bậc thợ lái máy: phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
3.2. Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm tháng 8/2010 (xăng A92: 15.200 đ/lít; dầu diezel: 13.627 đ/lít; dầu mazut: 10.031 đ/lít; điện: 1.058 đ/kwh). Định mức nhiên liệu tính theo quy định tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.
3.3. Các khoản chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, nguyên giá được tính theo hướng dẫn tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và phụ lục kèm theo.
4. Điều chỉnh giá ca máy:
a. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được lập cho thị trường phổ biến tỉnh Lâm Đồng tại thời điểm công bố. Khi tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức, cá nhân có liên quan cần điều chỉnh cho phù hợp với từng công trình xây dựng cụ thể.
b. Phương pháp điều chỉnh: thực hiện theo hướng dẫn tại điều 9, thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.
Trên đây là công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản hồi về Sở Xây dựng (phòng Kinh tế xây dựng) để cùng nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
Ban hành kèm theo công bố số 842/SXD-KTXD ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Sở Xây dựng Lâm Đồng
Số TT | Loại hình máy và thiết bị | Chi phí khấu hao | Chi phí sửa chữa | Chi phí khác | Chi phí năng lượng | Chi phí nhân công | Giá ca máy (đồng/ca) |
Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu: | |||||||
1 | 0,22m3 | 335.949 | 118.663 | 98.231 | 463.591 | 112.428 | 1.128.862 |
2 | 0,30m3 | 406.717 | 143.659 | 118.923 | 502.223 | 112.428 | 1.283.951 |
3 | 0,40m3 | 454.498 | 162.100 | 140.712 | 610.394 | 112.428 | 1.480.132 |
4 | 0,50m3 | 534.317 | 190.567 | 165.423 | 734.018 | 112.428 | 1.736.754 |
5 | 0,65m3 | 603.575 | 215.269 | 186.865 | 849.916 | 227.844 | 2.083.470 |
6 | 0,80m3 | 663.951 | 236.802 | 205.558 | 927.181 | 227.844 | 2.261.337 |
7 | 1,00m3 | 746.751 | 266.334 | 231.192 | 1.066.258 | 263.319 | 2.573.855 |
8 | 1,20m3 | 1.024.966 | 365.561 | 317.327 | 1.120.344 | 263.319 | 3.091.517 |
9 | 1,25m3 | 1.045.775 | 372.982 | 323.769 | 1.182.156 | 263.319 | 3.188.001 |
10 | 1,60m3 | 1.185.249 | 427.314 | 389.885 | 1.619.991 | 263.319 | 3.885.758 |
11 | 2,00m3 | 1.522.572 | 548.927 | 500.846 | 1.824.315 | 287.965 | 4.684.626 |
12 | 2,30m3 | 1.720.815 | 620.399 | 566.058 | 1.970.260 | 287.965 | 5.165.497 |
13 | 2,50m3 | 1.773.688 | 639.461 | 583.450 | 2.342.420 | 287.965 | 5.626.985 |
14 | 3,50m3 | 2.715.860 | 833.136 | 1.021.000 | 2.809.445 | 287.965 | 7.667.406 |
15 | 3,60m3 | 2.883.440 | 867.200 | 1.084.000 | 2.845.931 | 287.965 | 7.968.536 |
16 | 5,40m3 | 3.509.072 | 1.002.592 | 1.319.200 | 3.123.227 | 287.965 | 9.242.056 |
17 | 6,50m3 | 4.619.533 | 1.319.867 | 1.736.667 | 4.750.515 | 287.965 | 12.714.547 |
18 | 9,50m3 | 7.122.194 | 1.884.972 | 2.677.517 | 5.691.862 | 287.965 | 17.664.510 |
19 | 10,40m3 | 8.012.496 | 2.120.601 | 3.012.217 | 5.837.807 | 287.965 | 19.271.086 |
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu: | |||||||
20 | 2,5m3 | 1.599.369 | 625.317 | 601.267 | 760.744 | 287.965 | 3.874.663 |
21 | 4,00m3 | 2.215.470 | 819.557 | 832.883 | 1.046.023 | 287.965 | 5.201.899 |
22 | 4,60m3 | 3.092.871 | 1.144.130 | 1.162.733 | 1.188.663 | 287.965 | 6.876.362 |
23 | 5,00m3 | 3.216.295 | 1.068.874 | 1.209.133 | 1.283.756 | 287.965 | 7.066.023 |
24 | 8,00m3 | 5.608.433 | 1.863.855 | 2.108.433 | 2.353.553 | 287.965 | 12.222.239 |
Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu: | |||||||
25 | 0,15m3 | 304.248 | 101.060 | 88.962 | 424.958 | 112.428 | 1.031.657 |
26 | 0,30m3 | 419.279 | 139.269 | 122.596 | 479.044 | 112.428 | 1.272.616 |
27 | 0,75m3 | 635.316 | 213.214 | 196.692 | 811.283 | 227.844 | 2.084.351 |
28 | 1,25m3 | 1.129.444 | 331.490 | 349.673 | 1.050.805 | 263.319 | 3.124.732 |
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) – dung tích gầu: | |||||||
29 | 0,40m3 | 585.500 | 208.822 | 181.269 | 849.916 | 227.844 | 2.053.351 |
30 | 0,65m3 | 644.012 | 229.691 | 199.385 | 927.181 | 227.844 | 2.228.113 |
31 | 1,00m3 | 993.536 | 354.351 | 307.596 | 1.181.870 | 263.319 | 3.100.672 |
32 | 1,20m3 | 1.125.969 | 405.942 | 370.385 | 1.619.705 | 263.319 | 3.785.320 |
33 | 1,60m3 | 1.431.197 | 515.984 | 470.788 | 1.824.315 | 287.965 | 4.530.250 |
| 2,30m3 | 1.903.332 | 686.201 | 626.096 | 2.342.277 | 287.965 | 5.845.872 |
Máy xúc lật – dung tích gầu: | |||||||
35 | 0,60m3 | 352.172 | 112.139 | 115.846 | 416.373 | 112.428 | 1.108.959 |
36 | 1,00m3 | 464.769 | 147.992 | 152.885 | 554.592 | 112.428 | 1.432.666 |
37 | 1,25m3 | 541.354 | 172.378 | 178.077 | 665.338 | 227.844 | 1.784.992 |
38 | 1,65m3 | 694.757 | 221.225 | 228.538 | 1.076.560 | 227.844 | 2.448.925 |
39 | 2,00m3 | 668.325 | 219.090 | 251.250 | 1.239.675 | 227.844 | 2.606.185 |
40 | 2,30m3 | 789.355 | 258.766 | 296.750 | 1.354.285 | 263.319 | 2.962.476 |
41 | 2,80m3 | 986.553 | 323.411 | 370.885 | 1.442.282 | 263.319 | 3.386.450 |
42 | 3,20m3 | 1.464.432 | 418.409 | 550.538 | 1.923.042 | 263.319 | 4.619.742 |
43 | 4,20m3 | 1.952.542 | 557.869 | 734.038 | 2.283.613 | 263.319 | 5.791.382 |
44 | Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette) | 306.477 | 109.307 | 94.885 |
|
| 510.669 |
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu | |||||||
45 | 0,90m3 | 1.693.141 | 507.418 | 629.031 | 741.745 | 227.844 | 3.799.179 |
46 | 1,65m3 | 1.947.131 | 583.536 | 723.392 | 933.620 | 227.844 | 4.415.524 |
47 | 4,20m3 | 3.729.320 | 953.360 | 1.682.400 | 1.274.015 | 263.319 | 7.902.415 |
Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: | |||||||
48 | 2 m3/ph | 248.761 | 99.130 | 112.223 | 149.432 | 242.781 | 852.328 |
49 | 3 m3/ph | 435.370 | 173.493 | 196.408 | 280.185 | 242.781 | 1.328.238 |
50 | 8 m3/ph | 918.365 | 352.155 | 414.300 | 762.103 | 263.319 | 2.710.242 |
Máy ủi – công suất | |||||||
51 | 45,0 CV | 242.969 | 85.821 | 71.043 | 328.377 | 112.428 | 840.638 |
52 | 54,0 CV | 258.582 | 91.335 | 75.609 | 394.052 | 112.428 | 932.006 |
53 | 75,0 CV | 321.703 | 113.631 | 94.065 | 547.294 | 112.428 | 1.189.122 |
54 | 105,0 CV | 449.228 | 160.220 | 139.080 | 630.998 | 227.844 | 1.607.371 |
55 | 108,0 CV | 479.978 | 171.187 | 148.600 | 661.046 | 227.844 | 1.688.655 |
56 | 130,0 CV | 613.635 | 218.857 | 189.980 | 781.236 | 227.844 | 2.031.553 |
57 | 140,0CV | 770.226 | 274.706 | 238.460 | 841.331 | 227.844 | 2.352.567 |
58 | 160,0CV | 871.583 | 310.856 | 269.840 | 961.521 | 227.844 | 2.641.644 |
59 | 180,0CV | 930.058 | 335.310 | 305.940 | 1.081.711 | 227.844 | 2.880.863 |
60 | 250,0CV | 1.168.394 | 396.639 | 384.340 | 1.339.262 | 248.383 | 3.537.017 |
61 | 271,0CV | 1.254.030 | 437.496 | 471.440 | 1.512.250 | 248.383 | 3.923.599 |
62 | 320,0CV | 1.721.871 | 528.213 | 647.320 | 1.785.682 | 273.028 | 4.956.115 |
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng: | |||||||
63 | 2,50 m3 | 411.540 | 102.043 | 120.333 | 538.996 | 112.428 | 1.285.340 |
64 | 2,75m3 | 452.987 | 112.320 | 132.452 | 550.585 | 112.428 | 1.360.773 |
65 | 3,00m3 | 476.113 | 118.054 | 139.214 | 579.488 | 112.428 | 1.425.297 |
66 | 4,50m3 | 629.931 | 156.194 | 184.190 | 834.463 | 112.428 | 1.917.207 |
67 | 5,00m3 | 646.385 | 162.497 | 200.119 | 834.463 | 227.844 | 2.071.307 |
68 | 8,0m3 | 801.578 | 201.511 | 248.167 | 1.021.616 | 227.844 | 2.500.717 |
69 | 9,0m3 | 871.408 | 219.066 | 269.786 | 1.094.589 | 248.383 | 2.703.231 |
Máy cạp tự hành – dung tích thùng: | |||||||
70 | 9,0m3 | 1.014.153 | 265.626 | 313.979 | 1.888.702 | 248.383 | 3.730.843 |
71 | 10,0m3 | 1.025.996 | 268.728 | 317.646 | 1.974.552 | 248.383 | 3.835.305 |
72 | 16,0m3 | 1.453.690 | 386.376 | 478.188 | 2.202.055 | 273.028 | 4.793.336 |
73 | 25,0m3 | 1.817.033 | 482.948 | 597.708 | 2.609.843 | 273.028 | 5.780.561 |
Máy san tự hành – công suất: | |||||||
74 | 54,0 CV | 536.044 | 115.986 | 156.738 | 278.154 | 112.428 | 1.199.351 |
75 | 90,0 CV | 629.850 | 138.450 | 195.000 | 463.591 | 112.428 | 1.539.319 |
76 | 108,0 CV | 686.067 | 150.807 | 212.405 | 556.309 | 227.844 | 1.833.432 |
77 | 180,0 CV | 1.081.733 | 219.193 | 355.833 | 772.651 | 227.844 | 2.657.255 |
78 | 250,0 CV | 1.362.427 | 276.071 | 448.167 | 1.073.126 | 248.383 | 3.408.173 |
Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: | |||||||
79 | 50 kg | 29.260 | 8.316 | 6.160 | 47.907 | 97.492 | 189.135 |
80 | 60 kg | 36.607 | 10.404 | 7.707 | 55.892 | 97.492 | 208.101 |
81 | 70 kg | 39.520 | 11.232 | 8.320 | 63.876 | 97.492 | 220.440 |
82 | 80 kg | 42.610 | 11.826 | 8.760 | 71.861 | 97.492 | 231.549 |
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng: | |||||||
83 | 9,0T | 243.266 | 69.139 | 71.130 | 515.101 | 112.428 | 1.011.064 |
84 | 12,5T | 252.411 | 71.738 | 73.804 | 549.441 | 112.428 | 1.059.822 |
85 | 18,0T | 314.343 | 89.339 | 91.913 | 661.046 | 112.428 | 1.269.069 |
86 | 25,0T | 402.767 | 114.471 | 124.696 | 781.236 | 130.353 | 1.553.522 |
87 | 26,5T | 424.675 | 120.697 | 131.478 | 901.426 | 130.353 | 1.708.629 |
Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng: | |||||||
88 | 9,0T | 396.646 | 100.205 | 115.978 | 486.484 | 130.353 | 1.229.666 |
89 | 16,0T | 450.697 | 113.860 | 131.783 | 540.856 | 130.353 | 1.367.548 |
90 | 17,5T | 496.718 | 125.487 | 145.239 | 600.951 | 130.353 | 1.498.747 |
91 | 25,0T | 534.986 | 135.154 | 165.630 | 781.236 | 130.353 | 1.747.360 |
Máy đầm rung tự hành – trọng lượng: | |||||||
92 | 8T | 476.846 | 135.525 | 147.630 | 274.720 | 112.428 | 1.147.150 |
93 | 15T | 776.745 | 204.407 | 240.478 | 552.875 | 112.428 | 1.886.933 |
94 | 18T | 908.964 | 239.201 | 281.413 | 755.481 | 112.428 | 2.297.488 |
95 | 25T | 1.022.155 | 236.709 | 316.457 | 961.521 | 112.428 | 2.649.270 |
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng: | |||||||
96 | 5,5 T | 306.239 | 64.471 | 89.543 | 370.872 | 112.428 | 943.554 |
97 | 9,0T | 379.992 | 79.998 | 111.109 | 515.101 | 112.428 | 1.198.628 |
Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng: | |||||||
98 | 8,50T | 237.244 | 39.957 | 69.370 | 343.400 | 97.492 | 787.462 |
99 | 10,0T | 308.767 | 52.003 | 90.283 | 377.740 | 112.428 | 941.221 |
100 | 12,2T | 335.234 | 56.461 | 98.022 | 460.157 | 112.428 | 1.062.302 |
101 | 13,0T | 362.000 | 60.968 | 105.848 | 515.101 | 112.428 | 1.156.345 |
102 | 14,5T | 410.920 | 69.208 | 120.152 | 549.441 | 112.428 | 1.262.149 |
103 | 15,5T | 481.762 | 81.139 | 149.152 | 597.517 | 112.428 | 1.421.998 |
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng: | |||||||
104 | 10T | 366.184 | 56.685 | 113.370 | 576.913 | 112.428 | 1.225.579 |
Ô tô vận tải thùng – trọng tải: | |||||||
105 | 2,0T | 124.208 | 45.035 | 43.582 | 187.872 | 107.201 | 507.897 |
106 | 2,5T | 140.211 | 53.827 | 52.091 | 203.528 | 107.201 | 556.858 |
107 | 4,0T | 156.692 | 60.154 | 58.214 | 313.120 | 114.296 | 702.475 |
108 | 5,0T | 203.527 | 78.134 | 75.614 | 357.709 | 114.296 | 829.279 |
109 | 6,0T | 228.633 | 87.772 | 84.941 | 414.942 | 132.593 | 948.881 |
110 | 7,0T | 273.486 | 104.991 | 101.605 | 443.559 | 132.593 | 1.056.234 |
111 | 10,0T | 337.613 | 137.710 | 133.268 | 543.717 | 121.017 | 1.273.326 |
112 | 12,0T | 365.215 | 148.969 | 144.164 | 586.642 | 139.688 | 1.384.678 |
113 | 12,5T | 387.496 | 158.058 | 152.959 | 600.951 | 139.688 | 1.439.152 |
114 | 15,0T | 445.636 | 181.773 | 175.909 | 661.046 | 139.688 | 1.604.052 |
115 | 20,0T | 658.259 | 169.243 | 296.959 | 801.268 | 147.157 | 2.172.886 |
Ô tô tự đổ - trọng tải: | |||||||
116 | 2,5T | 134.418 | 62.423 | 49.938 | 295.898 | 107.201 | 649.878 |
117 | 3,5T | 157.059 | 72.938 | 58.350 | 443.848 | 107.201 | 839.394 |
118 | 4,0T | 175.724 | 81.606 | 65.285 | 507.254 | 114.296 | 944.165 |
119 | 5,0T | 215.509 | 100.082 | 80.065 | 579.488 | 114.296 | 1.089.440 |
120 | 6,0T | 248.368 | 112.266 | 92.273 | 618.121 | 132.593 | 1.203.621 |
121 | 7,0T | 303.713 | 137.282 | 112.835 | 656.753 | 132.593 | 1.343.176 |
122 | 9,0T | 349.554 | 158.003 | 129.865 | 734.018 | 121.017 | 1.492.458 |
123 | 10,0T | 381.451 | 172.420 | 141.715 | 811.283 | 121.017 | 1.627.887 |
124 | 12,0T | 440.150 | 198.953 | 163.523 | 927.181 | 139.688 | 1.869.495 |
125 | 15,0T | 527.966 | 236.195 | 208.408 | 1.043.079 | 138.688 | 2.155.336 |
126 | 20,0T | 680.757 | 304.549 | 268.720 | 1.081.711 | 147.157 | 2.482.895 |
127 | 22,0T | 796.429 | 356.297 | 314.380 | 1.101.028 | 147.157 | 2.715.291 |
128 | 25,0T | 905.375 | 462.899 | 408.440 | 1.158.976 | 164.708 | 3.100.398 |
129 | 27,0T | 1.064.798 | 528.396 | 480.360 | 1.236.241 | 164.708 | 3.474.503 |
130 | 32,0T | 1.496.605 | 742.676 | 675.160 | 1.311.790 | 164.708 | 4.390.938 |
131 | 36,0T | 1.867.276 | 926.618 | 842.380 | 1.665.492 | 164.708 | 5.466.473 |
132 | 42,0T | 2.261.266 | 1.122.132 | 1.020.120 | 1.868.098 | 175.164 | 6.446.780 |
133 | 55,0T | 2.451.766 | 1.198.232 | 1.106.060 | 2.232.103 | 203.544 | 7.191.704 |
Ô tô đầu kéo – công suất: | |||||||
134 | 150,0 CV | 276.671 | 108.652 | 134.415 | 429.251 | 139.688 | 1.088.677 |
135 | 180,0 CV | 330.671 | 129.859 | 160.650 | 515.101 | 139.688 | 1.275.969 |
136 | 200,0 CV | 382.078 | 150.047 | 185.625 | 572.334 | 147.157 | 1.437.241 |
137 | 240,0 CV | 435.794 | 166.290 | 229.365 | 686.801 | 147.157 | 1.665.406 |
138 | 255,0 CV | 500.631 | 191.030 | 263.490 | 729.726 | 164.708 | 1.849.585 |
139 | 272,0 CV | 564.274 | 218.150 | 323.985 | 801.268 | 164.708 | 2.072.384 |
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn: | |||||||
140 | 5,0 m3 | 492.465 | 173.811 | 182.959 | 515.101 | 244.648 | 1.608.984 |
141 | 6,0m3 | 566.425 | 199.915 | 210.436 | 615.259 | 244.648 | 1.836.683 |
142 | 8,0m3 | 881.496 | 311.116 | 327.491 | 715.418 | 257.718 | 2.493.239 |
143 | 8,7m3 | 1.034.444 | 352.288 | 384.314 | 744.034 | 257.718 | 2.772.798 |
144 | 10,7m3 | 1.393.745 | 474.650 | 517.800 | 915.734 | 257.718 | 3.559.647 |
145 | 14,5m3 | 1.899.680 | 646.950 | 705.764 | 1.001.585 | 287.592 | 4.541.571 |
Ô tô tưới nước – dung tích: | |||||||
146 | 4,0m3 | 247.756 | 83.107 | 104.318 | 289.744 | 114.296 | 839.220 |
147 | 5,0m3 | 262.312 | 85.794 | 118.336 | 321.938 | 132.593 | 920.974 |
148 | 6,0m3 | 301.245 | 98.528 | 135.900 | 343.400 | 132.593 | 1.011.666 |
149 | 7,0m3 | 336.987 | 112.420 | 163.718 | 364.863 | 139.688 | 1.117.676 |
150 | 9,0m3 | 389.867 | 130.061 | 189.409 | 386.325 | 139.688 | 1.235.351 |
151 | 16m3 | 500.175 | 166.050 | 243.000 | 502.223 | 139.688 | 1.551.136 |
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: | |||||||
152 | 2,0m3(3T) | 278.918 | 89.806 | 103.623 | 270.428 | 107.201 | 849.975 |
153 | 3,0m3(4,5T) | 411.311 | 132.435 | 152.809 | 386.325 | 132.593 | 1.215.473 |
Xe ép rác – trọng tải: | |||||||
154 | 1,2T | 217.765 | 121.355 | 80.904 | 230.364 | 107.201 | 757.589 |
155 | 1,5T | 226.850 | 126.418 | 84.279 | 257.550 | 107.201 | 802.297 |
156 | 2,0T | 314.146 | 175.066 | 116.711 | 297.614 | 107.201 | 1.010.737 |
157 | 4,0T | 368.451 | 205.329 | 136.886 | 579.488 | 114.296 | 1.404.449 |
158 | 7,0T | 422.899 | 222.579 | 157.114 | 734.018 | 114.296 | 1.650.906 |
159 | 10,0T | 471.378 | 248.094 | 175.125 | 927.181 | 139.688 | 1.961.466 |
160 | Xe ép rác kín (xe hooklip) | 549.965 | 289.455 | 204.321 | 927.181 | 139.688 | 2.110.611 |
161 | Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5 tấn | 216.814 | 120.825 | 80.550 | 297.614 | 107.201 | 823.003 |
162 | Xe nhặt rác | 747.610 | 208.313 | 277.750 | 216.056 | 107.201 | 1.556.930 |
Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe: | |||||||
163 | 5,0 T | 445.168 | 125.419 | 165.388 | 386.325 |
| 1.122.300 |
164 | 6,0T | 530.797 | 149.543 | 197.200 | 412.080 | 231.578 | 1.521.199 |
165 | 7,0T | 665.885 | 179.356 | 247.388 | 437.836 | 231.578 | 1.762.042 |
166 | 10,0T | 993.365 | 267.563 | 369.052 | 540.856 | 244.648 | 2.415.484 |
Ô tô bán tải – trọng tải: | |||||||
167 | 1,5T | 268.256 | 70.594 | 94.125 | 281.808 | 107.201 | 821.984 |
Rơ mooc – trọng tải: | |||||||
168 | 2,0T | 39.520 | 10.192 | 12.480 |
| 92.637 | 154.829 |
169 | 4,0T | 52.820 | 13.622 | 16.680 |
| 98.985 | 182.107 |
170 | 7,5T | 55.784 | 15.854 | 22.020 |
| 104.960 | 198.618 |
171 | 14,0T | 80.831 | 23.955 | 39.270 |
| 104.960 | 249.015 |
172 | 15,0T | 86.635 | 25.675 | 42.090 |
| 104.960 | 259.360 |
173 | 21,0T | 100.529 | 29.792 | 48.840 |
| 110.561 | 289.723 |
174 | 40,0T | 160.025 | 40.687 | 77.745 |
| 130.726 | 409.183 |
175 | 100,0T | 289.453 | 73.594 | 140.625 |
| 130.726 | 634.398 |
176 | 125,0T | 324.218 | 82.433 | 157.515 |
| 130.726 | 694.892 |
Máy kéo bánh xích – công suất: | |||||||
177 | 45,0 CV | 170.573 | 50.274 | 49.875 | 309.060 | 112.428 | 692.210 |
178 | 54,0 CV | 200.754 | 59.170 | 58.700 | 370.872 | 112.428 | 801.924 |
179 | 75,0 CV | 232.218 | 68.443 | 67.900 | 463.591 | 112.428 | 944.580 |
180 | 110,0 CV | 273.258 | 80.539 | 84.600 | 593.367 | 112.428 | 1.144.193 |
181 | 130,0 CV | 292.234 | 86.132 | 90.475 | 714.273 | 112.428 | 1.295.543 |
Máy kéo bánh hơi – công suất: | |||||||
182 | 28,0 CV | 128.592 | 32.486 | 37.600 | 168.266 | 112.428 | 479.373 |
183 | 40,0 CV | 139.707 | 35.294 | 40.850 | 240.380 | 112.428 | 568.660 |
184 | 50,0 CV | 155.354 | 39.247 | 45.425 | 300.475 | 112.428 | 652.929 |
185 | 60,0 CV | 173.651 | 43.870 | 50.775 | 360.570 | 112.428 | 741.294 |
186 | 80,0 CV | 223.839 | 56.549 | 65.450 | 480.761 | 112.428 | 939.027 |
187 | 165,0 CV | 263.411 | 66.546 | 92.425 | 793.255 | 112.428 | 1.328.066 |
188 | 215,0 CV | 340.219 | 76.400 | 119.375 | 969.105 | 130.353 | 1.635.451 |
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: | |||||||
189 | Tời ma nơ – 13 kW | 11.261 | 3.641 | 5.080 | 48.565 | 242.781 | 311.328 |
190 | Xe goòng 3T | 11.970 | 3.870 | 5.400 |
| 242.781 | 264.021 |
191 | Xe goòng 5,8 m3 | 488.553 | 157.953 | 220.400 |
| 242.781 | 1.109.688 |
192 | Đầu kéo 30T | 944.192 | 343.343 | 542.120 | 535.705 | 242.781 | 2.608.141 |
193 | Quang lật 360 T/h | 95.849 | 30.989 | 43.240 | 30.566 | 242.781 | 443.424 |
Cần trục máy kéo – sức nâng: | |||||||
194 | 5,0T | 243.124 | 71.978 | 79.975 | 257.550 | 130.353 | 782.980 |
195 | 6,0T | 279.604 | 82.778 | 91.975 | 300.475 | 130.353 | 885.185 |
196 | 7,0T | 337.592 | 99.945 | 111.050 | 343.400 | 130.353 | 1.022.340 |
197 | 8,0T | 388.284 | 114.953 | 127.725 | 472.176 | 130.353 | 1.233.490 |
Máy đặt đường ống: | |||||||
198 | Cần trục TO12-24-sức nâng: 15T | 964.491 | 266.504 | 380.720 | 759.773 | 393.672 | 2.765.160 |
199 | Tời kéo ống trên xe xích –sức kéo: 7,5T | 566.757 | 133.355 | 210.560 | 759.773 | 506.101 | 2.176.546 |
Cần trục ô tô – sức nâng: | |||||||
200 | 1,0T | 323.378 | 100.107 | 106.045 | 305.913 | 217.762 | 1.052.205 |
201 | 3,0T | 389.189 | 120.853 | 128.023 | 354.132 | 217.762 | 1.209.959 |
202 | 4,0T | 417.793 | 129.736 | 137.432 | 370.300 | 231.578 | 1.286.839 |
203 | 5,0T | 463.945 | 134.300 | 152.614 | 434.688 | 231.578 | 1.417.125 |
204 | 6,0T | 571.865 | 165.540 | 188.114 | 466.881 | 231.578 | 1.623.979 |
205 | 10,0T | 700.547 | 225.439 | 263.364 | 529.409 | 244.648 | 1.963.407 |
206 | 16,0T | 820.852 | 264.154 | 308.591 | 615.259 | 244.648 | 2.253.504 |
207 | 20,0T | 1.022.710 | 329.113 | 384.477 | 629.567 | 257.718 | 2.623.585 |
208 | 25,0T | 1.176.204 | 353.745 | 442.182 | 715.418 | 257.718 | 2.945.266 |
209 | 30,0T | 1.329.516 | 399.855 | 499.818 | 772.651 | 287.592 | 3.289.432 |
210 | 35,0T | 1.534.095 | 461.382 | 576.727 | 858.501 | 287.592 | 3.718.297 |
211 | 40,0T | 1.829.260 | 562.849 | 740.591 | 915.734 | 305.890 | 4.354.324 |
212 | 45,0T | 2.127.568 | 654.636 | 861.364 | 944.351 | 305.890 | 4.893.809 |
213 | 50,0T | 2.566.611 | 789.726 | 1.039.114 | 1.001.585 | 305.890 | 5.702.925 |
Cần trục bánh hơi – sức nâng: | |||||||
214 | 16,0T | 598.899 | 192.728 | 225.150 | 472.176 | 227.844 | 1.716.797 |
215 | 25,0T | 734.360 | 236.320 | 276.075 | 515.101 | 263.319 | 2.025.175 |
216 | 40,0T | 1.413.458 | 434.910 | 572.250 | 708.263 | 263.319 | 3.392.200 |
217 | 63,0T | 1.674.598 | 515.261 | 677.975 | 865.655 | 263.319 | 3.996.809 |
218 | 90,0T | 2.918.685 | 921.690 | 1.280.125 | 983.699 | 287.965 | 6.392.164 |
219 | 100,0T | 3.516.045 | 1.110.330 | 1.542.125 | 1.062.395 | 287.965 | 7.518.860 |
220 | 110,0T | 4.442.808 | 1.309.459 | 1.948.600 | 1.108.897 | 287.965 | 9.097.730 |
221 | 130,0T | 5.304.705 | 1.563.492 | 2.326.625 | 1.158.976 | 287.965 | 10.641.764 |
Cần trục bánh xích – sức nâng: | |||||||
222 | 5,0T | 535.952 | 177.710 | 176.300 | 450.713 | 227.844 | 1.568.520 |
223 | 7,0T | 576.023 | 197.494 | 216.550 | 472.176 | 227.844 | 1.690.086 |
224 | 10,0T | 629.556 | 202.594 | 236.675 | 515.101 | 227.844 | 1.811.769 |
225 | 16,0T | 818.549 | 263.413 | 307.725 | 643.876 | 227.844 | 2.261.406 |
226 | 25,0T | 1.099.977 | 353.977 | 413.525 | 672.492 | 263.319 | 2.803.291 |
227 | 28,0T | 1.313.109 | 422.564 | 493.650 | 697.532 | 263.319 | 3.190.175 |
228 | 40,0T | 1.865.097 | 573.876 | 755.100 | 733.303 | 263.319 | 4.190.695 |
229 | 50,0T | 2.056.831 | 632.871 | 832.725 | 769.074 | 263.319 | 4.554.820 |
230 | 63,0T | 2.506.247 | 771.153 | 1.014.675 | 804.845 | 287.965 | 5.384.885 |
231 | 100,0T | 3.482.301 | 1.099.674 | 1.527.325 | 843.477 | 400.394 | 7.353.171 |
232 | 110,0T | 4.055.436 | 1.195.286 | 1.778.700 | 898.278 | 400.394 | 8.328.094 |
233 | 130,0T | 5.699.259 | 1.679.782 | 2.499.675 | 1.030.201 | 400.394 | 11.309.311 |
234 | 150,0T | 6.358.920 | 1.874.208 | 2.789.000 | 1.191.170 | 400.394 | 12.613.692 |
Cần trục tháp – sức nâng: | |||||||
235 | 3,0T | 302.697 | 93.995 | 119.486 | 42.452 | 227.844 | 786.475 |
236 | 5,0T | 412.734 | 128.165 | 162.921 | 47.547 | 227.844 | 979.211 |
237 | 8,0T | 439.708 | 141.500 | 198.364 | 59.433 | 227.844 | 1.066.849 |
238 | 10,0T | 588.240 | 176.914 | 265.371 | 67.924 | 227.844 | 1.326.294 |
239 | 12,0T | 716.728 | 215.557 | 323.336 | 76.414 | 227.844 | 1.559.879 |
240 | 15,0T | 787.360 | 236.800 | 355.200 | 101.885 | 227.844 | 1.709.090 |
241 | 20,0T | 877.115 | 269.881 | 426.129 | 127.357 | 227.844 | 1.928.326 |
242 | 25,0T | 1.216.299 | 374.246 | 590.914 | 135.847 | 248.383 | 2.565.688 |
243 | 30,0T | 1.524.255 | 469.001 | 740.529 | 144.338 | 248.383 | 3.126.505 |
244 | 40,0T | 1.769.182 | 507.118 | 859.521 | 152.828 | 248.383 | 3.537.031 |
245 | 50,0T | 2.219.163 | 636.100 | 1.078.136 | 161.319 | 375.748 | 4.470.465 |
246 | 60,0T | 2.773.986 | 795.135 | 1.347.686 | 224.148 | 375.748 | 5.516.702 |
247 | Cẩu tháp MD 900 | 9.837.789 | 2.819.901 | 4.779.493 | 543.389 | 551.285 | 18.531.857 |
Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng: | |||||||
248 | 30T | 2.029.831 | 969.717 | 1.150.512 | 1.158.976 |
| 5.309.037 |
Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng: | |||||||
249 | 100T | 3.055.317 | 1.427.464 | 1.731.759 | 1.682.662 |
| 7.897.202 |
Cẩu lao dầm: | |||||||
250 | Cẩu K33-60 | 1.841.346 | 487.334 | 830.682 | 263.272 | 698.096 | 4.120.730 |
Cổng trục – sức nâng: | |||||||
251 | 10T | 368.723 | 77.626 | 138.618 | 91.697 | 227.844 | 904.508 |
252 | 25T | 485.763 | 102.266 | 182.618 | 97.810 | 227.844 | 1.096.301 |
253 | 30T | 571.509 | 120.318 | 214.853 | 101.885 | 248.383 | 1.256.947 |
254 | 60T | 756.457 | 142.191 | 284.382 | 163.017 | 273.028 | 1.619.076 |
Cầu trục – sức nâng: | |||||||
255 | 30T | 112.066 | 27.132 | 58.982 | 54.339 | 248.383 | 500.901 |
256 | 40T | 126.113 | 30.533 | 66.375 | 67.924 | 248.383 | 539.326 |
257 | 50T | 142.907 | 34.599 | 75.214 | 81.508 | 248.383 | 582.611 |
258 | 60T | 171.475 | 41.515 | 90.250 | 95.093 | 273.028 | 671.361 |
259 | 90T | 213.173 | 51.610 | 112.196 | 122.262 | 273.028 | 772.271 |
260 | 110T | 294.161 | 65.025 | 154.821 | 149.432 | 273.028 | 936.467 |
261 | 125T | 338.268 | 74.775 | 178.036 | 163.017 | 273.028 | 1.027.124 |
262 | 180T | 439.816 | 97.223 | 231.482 | 190.186 | 273.028 | 1.231.735 |
263 | 250T | 567.829 | 119.543 | 298.857 | 230.940 | 273.028 | 1.490.197 |
Máy vận thăng – sức nâng: | |||||||
264 | 0,3T-H nâng 30m | 37.681 | 9.519 | 11.018 | 9.509 | 97.492 | 165.219 |
265 | 0,5 T-H nâng 50m | 68.339 | 17.265 | 19.982 | 17.830 | 97.492 | 220.907 |
266 | 0,8 T-H nâng 80m | 99.974 | 25.257 | 29.232 | 23.773 | 97.492 | 275.727 |
267 | 2,0 T-H nâng 100m | 126.374 | 31.926 | 39.125 | 35.660 | 97.492 | 330.576 |
268 | 3,0 T-H nâng 100m | 145.350 | 363.720 | 45.000 | 44.603 | 97.492 | 369.165 |
Máy vận thăng lồng – sức nâng: | |||||||
269 | 3,0 T-H nâng 100m | 296.987 | 75.028 | 91.946 | 53.546 | 97.492 | 615.000 |
Cần trục thiếu nhi – sức nâng: | |||||||
270 | 0,5T | 9.556 | 2.293 | 2.389 | 4.075 | 97.492 | 115.805 |
Tời điện – sức kéo: | |||||||
271 | 0,5T | 3.400 | 1.020 | 800 | 4.279 | 97.492 | 106.991 |
272 | 1,0T | 4.361 | 1.308 | 1.026 | 5.094 | 97.492 | 109.281 |
273 | 1,5T | 11.516 | 3.273 | 2.852 | 6.317 | 97.492 | 121.449 |
274 | 2,0T | 16.782 | 4.770 | 4.157 | 7.132 | 97.492 | 130.332 |
275 | 2,5T | 22.399 | 6.366 | 5.548 | 10.392 | 97.492 | 142.197 |
276 | 3,0T | 27.104 | 7.703 | 6.713 | 12.226 | 97.492 | 151.238 |
277 | 3,5T | 29.842 | 8.500 | 7.391 | 12.792 | 97.492 | 156.017 |
278 | 4,0T | 31.317 | 8.901 | 7.757 | 13.245 | 97.492 | 158.711 |
279 | 5,0T | 36.302 | 10.318 | 8.991 | 15.283 | 97.492 | 168.386 |
Pa lăng xích – sức nâng: | |||||||
280 | 3,0T | 5.839 | 1.580 | 1.374 |
| 97.492 | 106.285 |
281 | 5,0T | 7.162 | 1.863 | 1.774 |
| 97.492 | 108.290 |
Bộ kích chuyên dùng: | |||||||
282 | Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) | 580.872 | 137.575 | 152.861 | 73.131 | 530.747 | 1.475.186 |
283 | Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T | 67.461 | 11.159 | 25.361 | 15.962 | 224.857 | 344.799 |
Kích nâng – sức nâng (T): | |||||||
284 | 10T | 3.578 | 562 | 1.278 |
| 112.428 | 117.846 |
285 | 30T | 4.511 | 709 | 1.611 |
| 112.428 | 119.260 |
286 | 50T | 7.622 | 1.198 | 2.722 |
| 112.428 | 123.971 |
287 | 100T | 14.039 | 2.322 | 5.278 |
| 112.428 | 134.067 |
288 | 200T | 20.246 | 3.349 | 7.611 |
| 112.428 | 143.634 |
289 | 250T | 32.511 | 5.378 | 12.222 |
| 112.428 | 162.540 |
290 | 500T | 70.564 | 11.672 | 26.528 |
| 112.428 | 221.192 |
291 | Kích thông tâm YCW – 150T | 7.537 | 1.247 | 2.833 |
| 112.428 | 124.045 |
292 | Kích thông tâm YCW – 250T | 11.601 | 1.919 | 4.361 |
| 112.428 | 130.309 |
293 | Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c) | 156.423 | 41.164 | 58.806 | 33.260 | 242.781 | 532.433 |
294 | Kích thông tâm YCW – 500T | 35.762 | 5.916 | 13.444 |
| 112.428 | 167.551 |
295 | Kích sợi đơn YDC-500T | 13.004 | 2.151 | 4.889 |
| 112.428 | 132.473 |
296 | Kích thông tâm RRH – 100T | 54.382 | 8.996 | 20.444 |
| 112.428 | 196.251 |
297 | Kích thông tâm RRH – 300T | 172.752 | 28.576 | 64.944 |
| 112.428 | 378.701 |
Máy luồn cáp – công suất: | |||||||
298 | 15kW | 40.980 | 9.490 | 21.568 | 30.566 | 112.428 | 215.032 |
Máy cắt cáp – công suất: | |||||||
299 | 1,0kW | 3.850 | 1.320 | 1.100 | 2.038 | 97.492 | 105.799 |
300 | 10,0kW | 15.561 | 4.095 | 4.680 | 14.264 | 97.492 | 136.091 |
Trạm bơm dầu áp lực – công suất: | |||||||
301 | 40 MPa (HCP-400) | 22.167 | 7.583 | 5.833 | 15.453 | 112.428 | 163.464 |
302 | 50 MPa (ZB4-500) | 28.078 | 9.606 | 7.389 | 22.075 | 112.428 | 179.576 |
Xe nâng hàng – sức nâng: | |||||||
303 | 1,5T | 105.446 | 24.419 | 32.646 | 113.322 | 112.428 | 388.262 |
304 | 2,0T | 114.127 | 26.429 | 37.542 | 128.775 | 112.428 | 419.301 |
305 | 3,0T | 142.437 | 32.985 | 46.854 | 144.228 | 112.428 | 478.933 |
306 | 3,2T | 156.750 | 36.300 | 51.563 | 164.832 | 112.428 | 521.873 |
307 | 3,5T | 175.940 | 40.744 | 57.875 | 206.040 | 112.428 | 593.028 |
308 | 5,0T | 202.105 | 46.803 | 75.979 | 231.795 | 112.428 | 669.111 |
Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất: | |||||||
309 | 135CV | 377.942 | 87.523 | 170.500 | 637.437 | 112.428 | 1.385.830 |
Máy trộn bê tông – dung tích: | |||||||
310 | 100,0 lít | 24.009 | 8.214 | 6.318 | 7.607 | 97.492 | 143.640 |
311 | 150,0 lít | 30.832 | 10.548 | 8.114 | 9.509 | 97.492 | 156.494 |
312 | 200,0 lít | 34.027 | 11.641 | 8.955 | 10.868 | 97.492 | 162.982 |
313 | 250,0 lít | 45.514 | 15.570 | 11.977 | 12.226 | 97.492 | 182.779 |
314 | 425,0 lít | 78.591 | 26.886 | 20.682 | 27.169 | 112.428 | 265.757 |
315 | 500,0 lít | 79.393 | 27.161 | 20.893 | 38.037 | 112.428 | 277.912 |
316 | 800,0 lít | 107.214 | 36.679 | 28.214 | 67.924 | 112.428 | 352.459 |
317 | 1150,0 lít | 135.986 | 45.090 | 35.786 | 81.508 | 112.428 | 410.798 |
318 | 1600,0 lít | 186.607 | 61.875 | 49.107 | 108.678 | 112.428 | 518.695 |
Máy trộn vữa – dung tích: | |||||||
319 | 80,0 lít | 17.733 | 6.347 | 4.667 | 5.977 | 97.492 | 132.215 |
320 | 110,0 lít | 20.346 | 7.282 | 5.354 | 8.694 | 97.492 | 139.167 |
321 | 150,0 lít | 24.621 | 8.812 | 6.479 | 9.509 | 97.492 | 146.912 |
322 | 200,0 lít | 28.421 | 10.172 | 7.479 | 10.868 | 97.492 | 154.431 |
323 | 250,0 lít | 31.588 | 11.305 | 8.313 | 12.226 | 97.492 | 160.923 |
324 | 325,0 lít | 44.729 | 16.008 | 11.771 | 19.019 | 97.492 | 189.018 |
Trạm trộn bê tông - năng suất: | |||||||
325 | 16,0 m3/h | 615.445 | 208.747 | 179.955 | 104.602 | 227.844 | 1.336.593 |
326 | 20,0 m3/h | 724.185 | 237.160 | 211.750 | 104.602 | 227.844 | 1.505.542 |
327 | 22,0 m3/h | 808.441 | 264.753 | 236.386 | 112.074 | 227.844 | 1.649.499 |
328 | 25,0 m3/h | 856.943 | 280.636 | 250.568 | 130.753 | 227.844 | 1.746.745 |
329 | 30,0 m3/h | 1.082.663 | 354.556 | 316.568 | 194.261 | 325.336 | 2.273.385 |
330 | 50,0 m3/h | 1.728.344 | 566.007 | 505.364 | 224.148 | 325.336 | 3.349.198 |
331 | 60,0 m3/h | 1.795.660 | 583.728 | 555.932 | 300.222 | 325.336 | 3.560.878 |
332 | 75,0 m3/h | 2.072.853 | 673.838 | 641.750 | 472.748 | 458.302 | 4.319.491 |
333 | 125,0 m3/h | 3.441.638 | 1.118.799 | 1.065.523 | 504.333 | 458.302 | 6.588.595 |
334 | 160,0 m3/h | 3.613.709 | 1.118.795 | 1.118.795 | 626.142 | 555.794 | 7.033.237 |
Máy bơm vữa – năng suất: | |||||||
335 | 2,0 m3/h | 96.209 | 33.420 | 25.318 | 13.585 | 112.428 | 280.960 |
336 | 4,0 m3/h | 120.909 | 42.000 | 31.818 | 19.019 | 112.428 | 326.174 |
337 | 6,0 m3/h | 155.800 | 54.120 | 41.000 | 21.396 | 209.920 | 482.236 |
338 | 9,0 m3/h | 195.700 | 67.980 | 51.500 | 38.037 | 209.920 | 563.137 |
339 | 32-50 m3/h | 257.364 | 82.627 | 67.727 | 81.508 | 209.920 | 699.146 |
Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất: | |||||||
340 | 50 m3/h | 1.455.153 | 593.002 | 656.460 | 755.481 | 257,718 | 3,717,814 |
341 | 60 m3/h | 1.629.716 | 612.675 | 735.210 | 858.501 | 257,718 | 4,093,820 |
Máy bơm bê tông – năng suất: | |||||||
342 | 40-60 m3/h | 722.190 | 352.950 | 271.500 | 205.469 | 227,844 | 1,779,953 |
343 | 60-90 m3/h | 992.912 | 485.285 | 373.275 | 280.185 | 242,781 | 2,374,410 |
Máy phun vẩy – năng suất: | |||||||
344 | 9 m3/h (AL 285) | 1.117.791 | 413.499 | 504.267 | 61.131 | 458.302 | 2.554.990 |
345 | 16 m3/h (AL 500) | 4.342.081 | 1.469.125 | 1.958.833 | 485.654 | 588.655 | 8.844.348 |
346 | Máy trải bê tông SP.500 | 4.749.282 | 1.499.773 | 1.785.444 | 1.038.786 | 467.227 | 9.549.513 |
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất: | |||||||
347 | 0,4 kW | 7.386 | 2.585 | 1.182 | 2.038 | 97.492 | 110.683 |
348 | 0,6 kW | 9.318 | 3.261 | 1.491 | 3.057 | 97.492 | 114.619 |
349 | 0,8 kW | 10.795 | 3.778 | 1.727 | 4.075 | 97.492 | 117.868 |
350 | 1,0 kW | 12.727 | 4.455 | 2.036 | 5.094 | 97.492 | 121.804 |
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất: | |||||||
351 | 1,0 kW | 10.000 | 3.500 | 1.600 | 5.094 | 97.492 | 117.686 |
Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất: | |||||||
352 | 0,6 kW | 8.864 | 3.102 | 1.418 | 3.057 | 97.492 | 113.932 |
353 | 0,8 kW | 11.591 | 4.057 | 1.855 | 4.075 | 97.492 | 119.069 |
354 | 1,0 kW | 10.545 | 4.614 | 2.109 | 5.094 | 97.492 | 119.854 |
355 | 1,5 kW | 11.727 | 5.131 | 2.345 | 7.641 | 97.492 | 124.336 |
356 | 2,8 kW | 14.545 | 6.364 | 2.909 | 14.264 | 97.492 | 135.574 |
357 | 3,5 kW | 36.964 | 12.645 | 7.782 | 17.830 | 97.492 | 172.712 |
Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất: | |||||||
358 | 11,0 m3/h | 20.555 | 8.222 | 5.409 | 33.283 | 97.492 | 164.960 |
359 | 35,0 m3/h | 28.500 | 11.400 | 7.500 | 85.584 | 112.428 | 245.412 |
360 | 45,0 m3/h | 35.582 | 14.233 | 9.364 | 109.357 | 112.428 | 280.964 |
Máy nghiền sàng đá di động – năng suất: | |||||||
361 | 6,0 m3/h | 309.527 | 140.102 | 81.455 | 71.320 | 209.920 | 812.323 |
362 | 20,0 m3/h | 1.017.882 | 460.725 | 267.864 | 356.599 | 209.920 | 2.312.990 |
363 | 25,0 m3/h | 1.330.432 | 532.173 | 350.114 | 404.145 | 307.411 | 2.924.275 |
364 | 125,0 m3/h | 4.493.155 | 1.797.262 | 1.182.409 | 713.198 | 307.411 | 8.493.435 |
Máy nghiền đá thô – năng suất: | |||||||
365 | 14,0 m3/h | 161.673 | 73.178 | 42.545 | 152.149 | 209.920 | 639.465 |
366 | 200,0 m3/h | 1.379.832 | 624.555 | 363.114 | 950.930 | 603.592 | 3.922.023 |
Trạm trộn bê tông asphan – năng suất: | |||||||
367 | 25,0 T/h (140T/ca) | 2.904.720 | 1.093.092 | 955.500 | 15.020.740 | 1.381.629 | 21.355.681 |
368 | 30,0 T/h (156T/ca) | 3.485.664 | 1.311.710 | 1.146.600 | 16.737.396 | 1.381.629 | 24.062.999 |
369 | 40,0 T/h (176T/ca) | 3.879.952 | 1.460.087 | 1.276.300 | 18.883.216 | 1.721.902 | 27.221.457 |
370 | 50,0 T/h (200T/ca) | 4.108.155 | 1.545.963 | 1.351.367 | 21.458.200 | 1.721.902 | 30.185.586 |
371 | 60,0 T/h (216T/ca) | 4.792.864 | 1.803.630 | 1.576.600 | 23.174.856 | 1.721.902 | 33.069.852 |
372 | 80,0 T/h (256T/ca) | 4.376.593 | 1.934.915 | 1.771.900 | 27.466.496 | 1.721.902 | 37.271.805 |
Máy phun nhựa đường – công suất: | |||||||
373 | 190CV | 899.191 | 378.607 | 405.650 | 815.576 | 244.648 | 2.743.672 |
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất: | |||||||
374 | 65,0 T/h | 1.135.643 | 478.165 | 373.567 | 480.761 | 227.844 | 2.695.979 |
375 | 100,0 T/h | 1.343.984 | 565.888 | 442.100 | 721.141 | 227.844 | 3.300.957 |
376 | 130 CV đến 140 CV | 2.643.888 | 660.972 | 869.700 | 901.426 | 227.844 | 5.303.830 |
Máy rải cấp phối đá dăm – năng suất: | |||||||
377 | 60 m3/h | 1.806.064 | 499.044 | 594.100 | 432.112 | 227.844 | 3.559.164 |
378 | Mày cào bóc đường Wirtgen-1000C | 2.121.022 | 719.411 | 620.182 | 1.322.092 | 242.781 | 5.025.487 |
379 | Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A | 55.771 | 10.274 | 14.676 |
| 112.428 | 193.149 |
380 | Lò nấu sơn YHK 3A | 269.230 | 59.347 | 83.353 | 150.810 | 112.428 | 675.169 |
381 | Thiết bị đun rót mastic | 28.310 | 7.888 | 8.765 | 57.927 | 112.428 | 215.319 |
382 | Nồi nấu nhựa 500 lít | 55.463 | 23.353 | 11.676 | 0 | 112.428 | 202.921 |
Máy bơm nước, động cơ điện – công suất: | |||||||
383 | 0,46 kW(b48) | 1.473 | 433 | 433 | 1.472 | 97.492 | 101.303 |
384 | 0,55kW | 2.078 | 579 | 611 | 1.687 | 97.492 | 102.446 |
385 | 0,75kW | 2.361 | 658 | 694 | 2.298 | 97.492 | 103.503 |
386 | 1,10kW | 2.833 | 790 | 833 | 3.362 | 97.492 | 105.310 |
387 | 1,50kW | 3.022 | 843 | 889 | 4.585 | 97.492 | 106.830 |
388 | 2,00kW | 3.211 | 895 | 944 | 6.113 | 97.492 | 108.656 |
389 | 2,80kW | 3.778 | 1.053 | 1.111 | 8.558 | 97.492 | 111.992 |
390 | 4,00kW | 6.120 | 1.706 | 1.800 | 12.226 | 97.492 | 119.344 |
391 | 4,50kW | 6.913 | 1.928 | 2.033 | 13.755 | 97.492 | 122.120 |
392 | 7,00kW | 10.540 | 2.939 | 3.100 | 19.019 | 97.492 | 133.089 |
393 | 10,00kW | 11.045 | 3.285 | 3.633 | 27.169 | 112.428 | 157.561 |
394 | 14,00kW | 15.200 | 4.520 | 5.000 | 38.037 | 112.428 | 175.186 |
395 | 20,00kW | 24.624 | 6.804 | 8.100 | 54.339 | 112.428 | 206.295 |
396 | 22,00kW | 28.373 | 7.840 | 9.333 | 59.773 | 112.428 | 217.748 |
397 | 28,00kW | 33.237 | 9.184 | 10.933 | 76.074 | 112.428 | 241.858 |
398 | 30,00kW | 40.229 | 11.116 | 13.233 | 81.508 | 112.428 | 258.515 |
399 | 40,00kW | 53.605 | 13.966 | 17.633 | 108.678 | 112.428 | 306.310 |
400 | 50,00kW | 63.029 | 16.421 | 20.733 | 135.847 | 112.428 | 348.459 |
401 | 55,00kW | 66.373 | 17.292 | 21.833 | 149.432 | 112.428 | 367.359 |
402 | 75,00kW | 83.524 | 22.545 | 31.400 | 203.771 | 112.428 | 453.668 |
403 | Máy bơm xói 4MC (75kW) | 92.834 | 25.128 | 34.900 | 203.771 | 112.428 | 469.061 |
404 | 113,00kW | 109.237 | 29.486 | 41.067 | 307.015 | 112.428 | 599.233 |
Máy bơm nước, động cơ diezel – công suất: | |||||||
405 | 5,0 CV | 14.313 | 4.068 | 3.767 | 38.633 | 112.428 | 173.209 |
406 | 5,5 CV | 17.100 | 4.860 | 4.500 | 42.496 | 112.428 | 181.384 |
407 | 7,0 CV | 19.507 | 5.544 | 5.133 | 54.086 | 112.428 | 196.698 |
408 | 7,5 CV | 21.153 | 6.012 | 5.567 | 57.949 | 112.428 | 203.109 |
409 | 10,0 CV | 29.767 | 8.460 | 7.833 | 72.973 | 112.428 | 231.461 |
410 | 15,0 CV | 51.300 | 14.040 | 15.000 | 109.459 | 112.428 | 302.227 |
411 | 20,0 CV | 65.436 | 17.909 | 19.133 | 145.945 | 112.428 | 360.852 |
412 | 25 CV (250/50, b100) | 65.157 | 17.147 | 21.433 | 157.392 | 112.428 | 373.558 |
413 | 37,0 CV | 104.114 | 28.494 | 32.233 | 254.116 | 112.428 | 531.386 |
414 | 45,0 CV | 114.342 | 31.294 | 35.400 | 309.060 | 112.428 | 602.524 |
415 | 75,0 CV | 209.861 | 53.018 | 69.033 | 515.101 | 112.428 | 959.441 |
416 | 100,0 CV | 212.699 | 53.734 | 69.967 | 643.876 | 112.428 | 1.092.704 |
417 | 150,0 CV | 272.688 | 68.890 | 89.700 | 901.426 | 130.353 | 1.463.056 |
418 | Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300CV) | 895.799 | 148.177 | 336.767 | 1.586.796 | 242.781 | 3.210.321 |
Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất: | |||||||
419 | 3,0 CV | 11.467 | 3.325 | 2.867 | 25.363 | 112.428 | 155.450 |
420 | 4,0 CV | 13.680 | 4.176 | 3.600 | 33.817 | 112.428 | 167.701 |
421 | 6,0 CV | 18.620 | 5.684 | 4.900 | 50.725 | 112.428 | 192.358 |
422 | 7,0 CV | 23.053 | 7.037 | 6.067 | 59.180 | 112.428 | 207.765 |
423 | 8,0 CV | 24.320 | 7.424 | 6.400 | 67.634 | 112.428 | 218.206 |
Máy bơm rửa đường ống – công suất: | |||||||
424 | 300 CV (AH-151) | 427.500 | 84.375 | 168.750 | 1.771.374 | 260.705 | 2.712.704 |
425 | 280 CV (A-206) | 363.407 | 71.725 | 143.450 | 1.505.238 | 260.705 | 2.344.526 |
426 | 90 CV (AH-2) | 256.500 | 64.125 | 101.250 | 1.058.346 | 242.781 | 1.723.002 |
Máy nén thử đường ống – công suất: | |||||||
427 | 75 CV (AHO-201) | 116.280 | 36.000 | 43.200 | 385.138 | 325.336 | 905.953 |
428 | 170 Cv (lắp trên xe ZIL – 130) | 478.800 | 129.150 | 189.000 | 767.144 | 339.152 | 1.903.246 |
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: | |||||||
429 | Máy hút chân không thử đường hàn | 53.200 | 15.200 | 16.000 | 515.082 | 355.210 | 954.692 |
430 | Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống | 319.200 | 76.800 | 96.000 | 5.660 | 242.781 | 740.441 |
431 | Vi áp kế đo áp lực đường ống | 2.030 | 580 | 580 | 0 |
| 3.190 |
Máy phát điện lưu động – công suất: | |||||||
432 | 2,5-3 kW | 7.300 | 2.190 | 2.607 | 32.909 | 97.492 | 142.498 |
433 | 5,2 kW | 23.560 | 7.440 | 8.857 | 69.539 | 97.492 | 206.887 |
434 | 8,0 kW | 28.880 | 9.120 | 10.857 | 108.171 | 97.492 | 254.520 |
435 | 10,0 kW | 45.315 | 14.310 | 17.036 | 154.530 | 97.492 | 328.682 |
436 | 15,0 kW | 50.282 | 15.879 | 20.357 | 193.163 | 97.492 | 377.172 |
437 | 20,0 kW | 68.454 | 21.617 | 27.714 | 274.720 | 97.492 | 489.998 |
438 | 25,0 kW | 78.864 | 24.904 | 31.929 | 309.060 | 97.492 | 542.248 |
439 | 30,0 kW | 90.155 | 28.470 | 36.500 | 343.400 | 97.492 | 596.017 |
440 | 38,0 kW | 109.562 | 34.599 | 44.357 | 412.080 | 97.492 | 698.090 |
441 | 45,0 kW | 119.707 | 37.802 | 48.464 | 446.421 | 97.492 | 749.885 |
442 | 50,0 kW | 133.027 | 42.009 | 53.857 | 515.101 | 97.492 | 841.485 |
443 | 60,0 kW | 148.444 | 46.877 | 65.107 | 579.488 | 97.492 | 937.408 |
444 | 75,0 kW | 173.931 | 54.926 | 76.286 | 643.876 | 112.428 | 1.061.447 |
445 | 112,0 kW | 208.776 | 65.929 | 99.893 | 976.545 | 112.428 | 1.463.572 |
446 | 122,0 kW | 218.554 | 69.017 | 104.571 | 1.081.997 | 112.428 | 1.586.569 |
Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất: | |||||||
447 | 3,0 m3/h | 4.073 | 1.711 | 1.567 | 9.863 | 112.428 | 129.643 |
448 | 11,0 m3/h | 6.067 | 2.548 | 2.333 | 28.181 | 112.428 | 151.557 |
449 | 25,0 m3/h | 11.033 | 4.878 | 4.467 | 45.089 | 112.428 | 177.895 |
450 | 40,0 m3/h | 16.302 | 7.207 | 6.600 | 122.117 | 112.428 | 264.654 |
451 | 120,0 m3/h | 47.196 | 20.866 | 20.700 | 225.446 | 112.428 | 426.636 |
452 | 200,0 m3/h | 75.544 | 33.398 | 33.133 | 375.744 | 112.428 | 630.248 |
453 | 300,0 m3/h | 108.832 | 48.115 | 47.733 | 516.648 | 112.428 | 833.757 |
454 | 600,0 m3/h | 227.322 | 100.500 | 108.767 | 723.307 | 112.428 | 1.272.325 |
Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất: | |||||||
455 | 5,50 m3/h | 3.553 | 1.954 | 1.367 | 9.014 | 112.428 | 128.317 |
456 | 75,00 m3/h | 30.710 | 14.547 | 12.433 | 82.416 | 112.428 | 252.535 |
457 | 102,00 m3/h | 44.789 | 21.216 | 18.133 | 188.870 | 112.428 | 385.437 |
458 | 120,00 m3/h | 51.072 | 24.192 | 22.400 | 198.314 | 112.428 | 408.406 |
459 | 200,00 m3/h | 81.776 | 38.736 | 35.867 | 257.550 | 112.428 | 526.357 |
460 | 240,00 m3/h | 103.968 | 49.248 | 45.600 | 394.052 | 112.428 | 705.296 |
461 | 300,00 m3/h | 133.152 | 63.072 | 58.400 | 463.591 | 112.428 | 830.643 |
462 | 360,00 m3/h | 143.868 | 68.148 | 63.100 | 494.497 | 112.428 | 882.041 |
463 | 420,00 m3/h | 186.808 | 88.488 | 81.933 | 540.856 | 112.428 | 1.010.513 |
464 | 540,00 m3/h | 213.028 | 100.908 | 93.433 | 521.969 | 112.428 | 1.041.766 |
465 | 600,00 m3/h | 249.616 | 118.239 | 119.433 | 549.441 | 112.428 | 1.149.157 |
466 | 660,00 m3/h | 290.789 | 137.742 | 139.133 | 556.309 | 112.428 | 1.236.401 |
467 | 1200,00 m3/h | 583.319 | 214.907 | 279.100 | 1.073.126 | 112.428 | 2.262.881 |
Máy nén khí, động cơ điện – năng suất: | |||||||
468 | 5,0 m3/h | 2.167 | 867 | 833 | 2.094 | 97.492 | 103.452 |
469 | 10,0 m3/h | 3.640 | 1.274 | 1.400 | 6.124 | 97.492 | 109.930 |
470 | 22,0 m3/h | 7.973 | 2.791 | 3.067 | 7.811 | 97.492 | 119.133 |
471 | 30,0 m3/h | 9.715 | 3.579 | 3.933 | 11.377 | 97.492 | 126.097 |
472 | 56,0 m3/h | 20.995 | 7.735 | 8.500 | 18.985 | 97.492 | 153.706 |
473 | 150,0 m3/h | 41.496 | 13.978 | 18.200 | 50.128 | 97.492 | 221.293 |
474 | 216,0 m3/h | 58.596 | 19.738 | 25.700 | 59.297 | 97.492 | 260.822 |
475 | 270,0 m3/h | 75.088 | 25.293 | 32.933 | 91.086 | 97.492 | 321.891 |
476 | 300,0 m3/h | 94.924 | 31.974 | 41.633 | 97.810 | 97.492 | 363.833 |
477 | 600,0 m3/h | 204.896 | 60.390 | 89.867 | 141.824 | 112.428 | 609.406 |
Máy biến thế hàn một chiều – công suất: | |||||||
478 | 40,0 kW | 25.587 | 5.050 | 5.611 | 95.093 | 112.428 | 243.769 |
479 | 50,0 kW | 32.933 | 6.500 | 7.222 | 118.866 | 112.428 | 277.950 |
Biến thế hàn xoay chiều – công suất: | |||||||
480 | 4,0 kW | 3.600 | 726 | 750 | 9.509 | 112.428 | 127.014 |
481 | 7,0 kW | 5.733 | 1.156 | 1.194 | 16.641 | 112.428 | 137.154 |
482 | 7,5 kW | 6.267 | 1.253 | 1.306 | 17.887 | 112.428 | 139.141 |
483 | 10,0 kW | 8.000 | 1.613 | 1.667 | 23.773 | 112.428 | 147.482 |
484 | 14,0 kW | 11.467 | 2.312 | 2.389 | 33.283 | 112.428 | 161.879 |
485 | 23,0 kW | 20.267 | 4.302 | 4.444 | 54.678 | 112.428 | 196.120 |
486 | 27,5 kW | 23.687 | 4.987 | 5.194 | 65.376 | 112.428 | 211.673 |
487 | 29,2 kW | 24.700 | 5.200 | 5.417 | 69.418 | 112.428 | 217.163 |
488 | 33,5 kW | 27.360 | 5.760 | 6.000 | 79.640 | 112.428 | 231.189 |
Máy hàn điện, động cơ xăng – công suất: | |||||||
489 | 9,0 CV | 33.013 | 9.730 | 8.688 | 42.271 | 112.428 | 206.130 |
490 | 20,0 CV | 40.292 | 11.876 | 11.781 | 75.149 | 112.428 | 251.526 |
Máy hàn điện, động cơ diezel – công suất: | |||||||
491 | 4,0 CV | 20.663 | 6.090 | 5.438 | 20.604 | 112.428 | 165.222 |
492 | 10,2 CV | 39.306 | 10.758 | 10.344 | 43.784 | 112.428 | 216.619 |
493 | 27,5 CV | 59.743 | 15.722 | 17.469 | 106.311 | 112.428 | 311.673 |
Máy hàn hơi – công suất: | |||||||
494 | 1000 l/h | 8.160 | 1.632 | 1.700 | 0 | 112.428 | 123.920 |
495 | 2000 l/h | 12.480 | 2.496 | 2.600 | 0 | 112.428 | 130.004 |
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) – năng suất: | |||||||
496 | 400,0 m2/h | 17.500 | 3.150 | 2.333 | 0 | 97.492 | 120.475 |
497 | Máy phun cát (chưa tính khí nén) | 22.800 | 3.360 | 3.200 | 0 | 97.492 | 126.852 |
Máy khoan đứng – công suất: | |||||||
498 | 2,5 kW | 28.529 | 8.795 | 8.580 | 6.000 | 97.492 | 149.394 |
499 | 4,5 kW | 38.038 | 11.669 | 11.440 | 10.698 | 97.492 | 169.336 |
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: | |||||||
500 | 13mm | 10.375 | 2.905 | 1.383 | 1.189 | 97.492 | 113.343 |
Máy cắt sắt cầm tay – công suất: | |||||||
501 | 1,0 kW | 19.125 | 4.781 | 2.550 | 2.377 | 97.492 | 126.325 |
502 | 1,7 kW | 19.375 | 4.844 | 2.583 | 3.623 | 97.492 | 127.916 |
Máy khoan bê tông cầm tay – công suất: | |||||||
503 | 0,62 kW | 12.000 | 3.000 | 1.600 | 1.053 | 97.492 | 115.144 |
504 | 0,75 kW | 10.417 | 3.906 | 2.083 | 1.279 | 97.492 | 115.177 |
505 | 0,85 kW | 11.250 | 4.219 | 2.250 | 1.449 | 97.492 | 116.659 |
506 | 1,05 kW | 14.000 | 5.250 | 2.800 | 1.789 | 97.492 | 121.330 |
507 | 1,50 kW | 19.760 | 7.800 | 4.160 | 2.547 | 97.492 | 131.759 |
Máy cắt gạch đá – công suất: | |||||||
508 | 1,7 kW | 13.825 | 6.913 | 3.950 | 3.464 | 97.492 | 125.643 |
Máy cắt bê tông – công suất: | |||||||
509 | 1,50 kW | 17.500 | 6.563 | 3.500 | 3.057 | 97.492 | 128.111 |
510 | 7,50 kW | 33.060 | 9.570 | 6.960 | 12.226 | 97.492 | 159.308 |
511 | 12 CV (MCD 218) | 73.150 | 17.325 | 19.250 | 123.996 | 112.428 | 346.149 |
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: | |||||||
512 | 1,5 m3/ph | 14.727 | 3.240 | 2.455 | 0 | 112.428 | 132.850 |
513 | 3,0 m3/ph | 16.636 | 3.660 | 2.773 | 0 | 112.428 | 135.498 |
Máy uốn ống – công suất: | |||||||
514 | 2,8 kW | 17.048 | 5.768 | 5.127 | 5.706 | 97.492 | 131.141 |
Máy cắt ống – công suất: | |||||||
515 | 5,0 kW | 17.048 | 5.768 | 5.127 | 10.189 | 97.492 | 135.624 |
Máy cắt tôn – công suất: | |||||||
516 | 5,0 kW | 10.554 | 3.247 | 3.418 | 11.207 | 97.492 | 125.918 |
517 | 15,0 kW | 87.910 | 27.476 | 28.473 | 30.566 | 97.492 | 271.916 |
518 | Máy cắt thép Plaxma | 38.678 | 11.901 | 12.527 | 14.264 | 97.492 | 174.862 |
Máy lốc tôn – công suất: | |||||||
519 | 5,0 kW | 30.763 | 9.615 | 9.964 | 11.207 | 97.492 | 159.040 |
Máy cắt đột- công suất: | |||||||
520 | 2,8 kW | 25.210 | 7.733 | 7.582 | 5.706 | 97.492 | 143.722 |
Máy cắt uốn cốt thép – công suất: | |||||||
521 | 5,0 kW | 11.003 | 3.375 | 3.309 | 10.189 | 97.492 | 125.367 |
Máy cưa kim loại – công suất: | |||||||
522 | 1,7 kW | 13.723 | 4.210 | 4.127 | 4.041 | 97.492 | 123.593 |
523 | 2,7 kW | 16.504 | 5.088 | 4.964 | 6.453 | 97.492 | 130.500 |
Máy tiện – công suất: | |||||||
524 | 4,5 kW | 24.484 | 7.511 | 7.364 | 10.698 | 97.492 | 147.548 |
525 | 10, kW | 67.346 | 20.761 | 20.255 | 21.396 | 97.492 | 227.249 |
Máy bào thép – công suất: | |||||||
526 | 7,5 kW | 44.071 | 13.586 | 13.255 | 17.887 | 97.492 | 186.290 |
Máy phay – công suất: | |||||||
527 | 7,0 kW | 53.865 | 16.605 | 16.200 | 16.641 | 97.492 | 200.803 |
Máy ghép mí – công suất: | |||||||
528 | 1,1 kW | 4.270 | 1.251 | 1.220 | 2.604 | 112.428 | 121.773 |
Máy mài – công suất: | |||||||
529 | 1,0 kW | 2.450 | 861 | 700 | 2.038 | 97.492 | 103.540 |
530 | 2,7 kW | 6.771 | 2.505 | 2.036 | 4.585 | 97.492 | 113.388 |
Máy nối ống nhựa: | |||||||
531 | Máy hàn nhiệt | 150.417 | 41.167 | 31.667 | 6.340 | 112.428 | 342.018 |
Máy cưa gỗ cầm tay – công suất: | |||||||
532 | 1,3 kW | 14.250 | 4.988 | 1.900 | 3.091 | 97.492 | 121.720 |
Mát cắt cỏ cầm tay – công suất: | |||||||
533 | 0,8 kW | 8.625 | 3.019 | 1.150 | 2.445 | 112.428 | 127.667 |
Máy khoan đất đá, cầm tay – đường kính khoan: | |||||||
534 | F<=42 (động cơ điện – 1,2 kW) | 12.403 | 5.549 | 3.264 | 5.298 | 97.492 | 124.005 |
535 | F<=42mm (truyền động khí nén – chưa tính khí nén) | 24.383 | 10.908 | 6.417 | 0 | 97.492 | 139.200 |
536 | F<= 42 mm (khoan SIG-chưa tính khí nén) | 116.744 | 39.939 | 30.722 | 0 | 97.492 | 284.897 |
537 | Búa chèn (truyền động khí nén- chưa tính khí nén) | 5.944 | 2.526 | 1.486 | 0 | 97.942 | 107.448 |
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) – đường kính khoan: | |||||||
538 | F 75- 95mm | 684.570 | 210.575 | 200.167 | 0 | 209.920 | 1.305.232 |
539 | F 105-110mm | 855.570 | 263.175 | 250.167 | 0 | 209.920 | 1.578.832 |
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||
540 | F 150 (56kW) | 879.225 | 265.310 | 308.500 | 209.205 | 209.920 | 1.872.160 |
Máy khoan đập cáp – đường kính khoan: | |||||||
541 | F 200-260 (20kW) | 212.800 | 94.080 | 70.000 | 61.131 | 307.411 | 745.423 |
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||
542 | F 160-200 (90kW) | 980.742 | 330.355 | 344.120 | 275.091 | 209.920 | 2.140.228 |
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan: | |||||||
543 | F 51-76 (310 CV) | 1.661.094 | 676.094 | 582.840 | 2.395.218 | 287.965 | 5.603.212 |
544 | F 76-89 (145 CV) | 2.389.953 | 922.438 | 838.580 | 1.182.585 | 287.965 | 5.621.521 |
545 | F 89-102 (220 CV) | 3.102.168 | 1.132.019 | 1.088.480 | 1.737.606 | 287.965 | 7.348.239 |
546 | F 102-115 (300 CV) | 3.441.717 | 1.014.401 | 1.207.620 | 2.317.953 | 287.965 | 8.269.656 |
547 | F 115-127 (144 CV) | 3.514.392 | 1.035.821 | 1.233.120 | 1.174.429 | 287.965 | 7.245.728 |
548 | F 127-152 (335 CV) | 3.905.355 | 1.151.052 | 1.370.300 | 2.588.381 | 287.965 | 9.303.053 |
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện – đường kính khoan: | |||||||
549 | F 243-269 (322kW) | 4.883.760 | 1.336.608 | 1.713.600 | 1.179.833 | 287.965 | 9.401.766 |
Máy khoan xoay cầu, động cơ diezel – đường kính khoan: | |||||||
550 | F 152 -228 (450 CV) | 5.848.542 | 1.600.654 | 2.052.120 | 2.897.441 | 287.965 | 12.686.722 |
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel – đường kính khoan: | |||||||
551 | F 45 (2 cần – 147 CV) | 5.685.807 | 1.556.116 | 2.394.024 | 1.198.897 | 575.931 | 11.410.774 |
552 | F 45 (3 cần – 225 CV) | 8.286.831 | 2.267.975 | 3.489.192 | 1.970.260 | 575.931 | 16.590.188 |
Máy khoan néo – độ sâu khoan: | |||||||
553 | H [3,5 m(80CV) | 6.289.779 | 1.721.413 | 2.648.328 | 549.441 | 575.931 | 11.784.892 |
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: | |||||||
554 | F 2,40 m (250 kW) | 25.855.699 | 5.806.192 | 10.886.610 | 764.141 | 575.931 | 43.888.572 |
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: | |||||||
555 | 9,0 kW | 1.828.750 | 173.250 | 577.500 | 18.339 | 112.428 | 2.710.268 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp – công suất: | |||||||
556 | 40 kW | 435.273 | 183.273 | 143.182 | 163.017 | 307.411 | 1.232.155 |
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay – công suất: | |||||||
557 | 54 CV | 723.641 | 330.082 | 253.909 | 278.154 | 307.411 | 1.893.198 |
558 | 300 CV | 3.950.260 | 1.247.450 | 1.599.295 | 1.390.772 | 458.302 | 8.646.080 |
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: | |||||||
559 | Máy khoan ngầm có định hướng | 3.075.209 | 755.315 | 1.294.825 | 227.544 | 287.965 | 5.640.858 |
560 | Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) | 1.818.538 | 446.658 | 765.700 | 1.811 | 263.319 | 3.296.027 |
Máy khoan đặt đường ống ngầm: | |||||||
561 | Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm | 4.252.081 | 1.044.371 | 1.790.350 | 0 | 1.858.948 | 8.945.750 |
562 | Máy khoan ngang UĐB-4 | 545.063 | 141.750 | 202.500 | 515.082 | 994.650 | 2.399.045 |
Máy khoan tạo lỗ neo giá cố mái ta luy: | |||||||
563 | Máy khoan YG 60 | 589.432 | 186.136 | 206.818 | 406.357 | 307.411 | 1.696.155 |
Búa diezel, tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa: | |||||||
564 | 0,6T | 566.314 | 166.212 | 175.330 | 643.876 | 327.203 | 1.878.935 |
565 | 1,2T | 720.914 | 196.410 | 223.193 | 806.991 | 327.203 | 2.274.711 |
566 | 1,8T | 789.992 | 215.230 | 244.580 | 837.038 | 347.741 | 2.434.581 |
567 | 3,5T | 1.418.989 | 362.216 | 466.773 | 879.964 | 432.163 | 3.560.104 |
568 | 4,5T | 1.658.389 | 423.326 | 545.523 | 922.889 | 432.163 | 3.982.289 |
Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa: | |||||||
569 | 1,2T | 349.324 | 89.169 | 114.909 | 341.987 | 294.342 | 1.189.731 |
570 | 1,8T | 513.829 | 131.162 | 169.023 | 423.749 | 312.266 | 1.550.028 |
571 | 2,2T | 553.220 | 146.416 | 207.977 | 464.630 | 312.266 | 1.684.509 |
572 | 2,5T | 595.356 | 157.568 | 223.818 | 517.466 | 417.226 | 1.911.435 |
573 | 3,5T | 670.683 | 177.504 | 252.136 | 680.990 | 417.226 | 2.198.539 |
574 | 4,5T | 828.288 | 219.216 | 311.386 | 894.209 | 417.226 | 2.670.324 |
575 | 5,5T | 987.585 | 261.376 | 371.273 | 1.098.614 | 417.226 | 3.136.074 |
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích – công suất: | |||||||
576 | 60,0 kW | 753.402 | 237.916 | 247.830 | 566.611 | 378.735 | 2.184.494 |
Búa rung – công suất: | |||||||
577 | 40,0 kW | 86.564 | 20.422 | 26.800 | 122.262 | 209.920 | 465.968 |
578 | 50,0 kW | 105.460 | 24.879 | 32.650 | 152.828 | 209.920 | 525.737 |
579 | 170,0 kW | 198.807 | 32.498 | 61.550 | 404.145 | 209.920 | 906.920 |
Máy ép cọc trước – lực ép: | |||||||
580 | 60T | 140.494 | 26.620 | 33.611 | 42.452 | 209.920 | 453.098 |
581 | 100T | 190.654 | 36.124 | 45.611 | 59.433 | 209.920 | 541.743 |
582 | 150T | 215.734 | 40.876 | 51.611 | 84.905 | 209.920 | 603.046 |
583 | 200T | 240.814 | 45.628 | 57.611 | 95.093 | 209.920 | 649.067 |
584 | Máy ép cọc sau | 73.411 | 13.910 | 17.563 | 40.754 | 209.920 | 355.557 |
Máy ép thủy lực (KGK – 130C4) – lực ép: | |||||||
585 | 130T | 473.114 | 76.167 | 146.475 | 155.885 | 209.920 | 1.061.561 |
586 | Máy cắm bấc thấm | 708.594 | 164.096 | 266.389 | 684.655 | 227.844 | 2.051.578 |
Máy khoan cọc nhồi: | |||||||
587 | Búa khoan VRM 1500/800HD | 4.306.577 | 1.883.038 | 1.743.554 | 738.311 | 458.302 | 9.129.782 |
588 | Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 | 8.198.768 | 3.584.886 | 3.319.339 | 373.580 | 739.546 | 16.216.120 |
589 | Máy khoan cọc nhồi GPS 15 | 1.378.432 | 786.068 | 429.545 | 672.444 | 458.302 | 3.733.792 |
590 | Máy khoan cọc nhồi ED | 2.519.180 | 1.279.088 | 779.932 | 738.311 | 458.302 | 5.774.813 |
591 | Máy khoan cọc nhồi QJ 250 | 1.870.313 | 1.096.875 | 703.125 | 764.141 | 458.302 | 4.892.755 |
592 | Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 | 5.719.064 | 2.380.242 | 2.315.411 | 858.501 | 458.302 | 11.731.521 |
593 | Máy khoan có mô men xoay > 200kNm | 7.432.670 | 2.991.477 | 2.301.136 | 848.485 | 458.302 | 14.032.072 |
Máy trộn dung dịch khoan – dung tích: | |||||||
594 | <= 750 lít | 15.268 | 5.143 | 4.018 | 14.264 | 97.492 | 136.184 |
595 | 1000 lít | 94.539 | 31.845 | 27.643 | 20.377 | 112.428 | 286.832 |
Máy sàng lọc Bentonit BE100 – năng suất: | |||||||
596 | 100m3/h | 188.283 | 63.422 | 55.054 | 23.909 | 112.428 | 443.096 |
Sà lan công trình – trọng tải: | |||||||
597 | 100,0T | 203.205 | 96.255 | 98.723 | 0 |
| 398.183 |
598 | 200,0T | 298.775 | 141.525 | 145.154 | 0 |
| 585.454 |
599 | 250,0T | 373.445 | 176.895 | 181.431 | 0 |
| 731.771 |
600 | 300,0T | 448.828 | 212.603 | 218.054 | 0 |
| 879.484 |
601 | 400,0T | 500.365 | 221.214 | 243.092 | 0 |
| 964.671 |
602 | 600,0T | 588.668 | 260.253 | 285.992 | 0 |
| 1.134.913 |
603 | 800,0T | 833.958 | 351.140 | 405.162 | 0 |
| 1.590.259 |
604 | 1000,0T | 981.113 | 413.100 | 476.654 | 0 |
| 1.870.866 |
Phà chuyên dùng, trọng tải: | |||||||
605 | 250T | 601.092 | 284.728 | 292.029 | 0 |
| 1.177.849 |
Phao thép, trọng tải: | |||||||
606 | 10T | 30.780 | 14.580 | 13.886 | 0 |
| 59.246 |
607 | 15T | 40.660 | 19.260 | 18.343 | 0 |
| 78.263 |
608 | 60T | 62.338 | 29.529 | 30.286 | 0 |
| 122.152 |
609 | 200T | 108.562 | 51.424 | 52.743 | 0 |
| 212.730 |
610 | 250T | 113.973 | 53.987 | 55.371 | 0 |
| 223.331 |
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) – công suất: | |||||||
611 | 7 Tấn/ngày | 4.719.553 | 1.951.695 | 2.129.121 | 0 | 467.638 | 9.268.007 |
Xe nâng – chiều cao nâng: | |||||||
612 | 12m | 326.489 | 98.683 | 122.740 | 360.570 | 244.648 | 1.153.132 |
613 | 18m | 443.836 | 127.144 | 166.856 | 420.665 | 244.648 | 1.403.150 |
614 | 24m | 559.751 | 160.350 | 210.433 | 465.737 | 244.648 | 1.640.918 |
Xe thang – chiều dài thang: | |||||||
628 | 9m | 450.026 | 131.286 | 169.183 | 360.570 | 244.648 | 1.355.713 |
629 | 12m | 611.774 | 172.033 | 229.990 | 420.665 | 244.648 | 1.679.111 |
630 | 18m | 741.884 | 208.620 | 278.904 | 465.737 | 244.648 | 1.939.793 |
Bộ phao thả kè – Loại trọng tải, cự ly: | |||||||
631 | 95T L<=30m | 75.240 | 41.184 | 39.600 |
|
| 156.024 |
632 | 137T-30 | 108.585 | 59.436 | 57.150 |
|
| 225.171 |
633 | 190 T – L>70m | 150.266 | 82.251 | 79.088 |
|
| 311.605 |
Xáng cạp – dung tích gầu: | |||||||
634 | 0,65 m3 | 598.807 | 252.129 | 290.918 | 656.753 | 437.764 | 2.236.371 |
635 | 1,00 m3 | 685.874 | 288.789 | 333.218 | 888.549 | 458.302 | 2.654.732 |
636 | 1,25 m3 | 832.222 | 350.409 | 404.318 | 1.004.446 | 458.302 | 3.049.697 |
Máy quạt gió – công suất: | |||||||
637 | 2,5 kW | 4.800 | 408 | 1.200 | 18.113 | 97.492 | 122.012 |
638 | 4,5 kW (CBM-5) | 10.533 | 895 | 2.633 | 32.603 | 97.492 | 144.157 |
Máy – thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: | |||||||
639 | Bộ khoan tay | 32.300 | 10.200 | 8.500 |
|
| 51.000 |
640 | Bộ máy khoan cby-150-zub | 450.300 | 158.000 | 158.000 | 234.657 |
| 1.000.957 |
641 | Bộ nén ngang GA | 307.378 | 69.333 | 115.556 | 64.388 |
| 556.654 |
642 | Búa căn MO-10 (chưa tính khí nén) | 9.250 | 2.035 | 1.542 |
|
| 12.827 |
643 | Búa khoan tay P30 (2,02kW) | 11.294 | 5.053 | 2.972 | 5.887 |
| 25.206 |
644 | Thùng trục 0,5 m3 | 5.400 | 1.440 | 900 |
|
| 7.740 |
645 | Máy khoan F-60L | 694.260 | 194.880 | 243.600 | 397.772 |
| 1.530.512 |
646 | Máy xuyên động RA-50 | 37.905 | 9.975 | 14.250 |
|
| 62.130 |
647 | Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP | 933 | 93 | 333 |
|
| 1.360 |
648 | Máy xuyên tĩnh Gouda | 319.200 | 67.200 | 120.000 | 283.305 |
| 789.705 |
649 | Thiết bị đo ngẫu lực | 219.450 | 49.500 | 82.500 |
|
| 351.450 |
650 | Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT | 7.311 | 1.828 | 2.611 |
|
| 11.750 |
651 | Biến thế thắp sáng | 4.833 | 870 | 967 |
|
| 6.670 |
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: | |||||||
652 | Máy nén khí DK9 | 249.546 | 119.400 | 119.400 | 652.461 | 112.428 | 1.253.235 |
653 | Máy nén khí 660 m3/h | 290.789 | 139.133 | 139.133 | 695.386 | 112.428 | 1.376.870 |
654 | Máy nén khí 1260 m3/h | 670.751 | 224.653 | 320.933 | 1.277.736 | 112.428 | 2.606.501 |
Máy thăm dò địa vật lý: | |||||||
655 | Máy UJ-18 | 24.206 | 5.824 | 7.280 |
|
| 37.310 |
656 | Máy MF-2-100 | 29.969 | 7.211 | 9.013 |
|
| 46.193 |
Máy, thiết bị trắc đạc: | |||||||
657 | Theo 020 | 12.192 | 2.292 | 3.667 |
|
| 18.150 |
658 | Theo 010 | 28.447 | 4.706 | 8.556 |
|
| 41.708 |
659 | Đitomát | 46.993 | 7.067 | 14.133 |
|
| 68.193 |
660 | Ni 030 | 6.456 | 1.383 | 1.844 |
|
| 9.683 |
661 | Ni 004 | 9.236 | 1.944 | 2.778 |
|
| 13.958 |
662 | Dalta 020 | 17.290 | 2.860 | 5.200 |
|
| 25.350 |
663 | Bộ đo mia bala | 1.778 | 267 | 356 |
|
| 2.400 |
664 | Máy thủy bình NA 720 | 10.197 | 2.147 | 3.067 |
|
| 15.410 |
665 | Máy toàn đạc điện tử | 115.267 | 15.600 | 34.667 |
|
| 165.533 |
666 | Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) | 432.250 | 48.750 | 130.000 |
|
| 611.000 |
667 | Xe chuyên dùng (Pajero) | 403.433 | 75.833 | 121.333 | 468.484 | 139.688 | 1.226.772 |
Máy, thiết bị quang học: | |||||||
668 | Ống nhòm | 778 | 111 | 222 |
|
| 1.111 |
669 | Kính hiển vi | 5.460 | 702 | 1.560 |
|
| 7.722 |
670 | Kính hiển vi điện tử quét | 1.868.650 | 168.600 | 562.000 |
|
| 2.599.250 |
671 | Máy ảnh | 5.133 | 733 | 1.467 |
|
| 7.333 |
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: | |||||||
672 | Cần Belkenman | 13.448 | 2.831 | 4.044 |
|
| 20.323 |
673 | Thiết bị đếm phóng xạ | 91.844 | 15.192 | 27.622 |
|
| 134.658 |
674 | TRL Profile Beam | 257.429 | 34.840 | 77.422 |
|
| 369.691 |
675 | Máy FWD | 1.325.567 | 139.533 | 398.667 |
|
| 1.863.767 |
676 | Thiết bị đo phản ứng Romdas | 59.554 | 13.433 | 17.911 |
|
| 90.899 |
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: | |||||||
677 | Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) | 224.770 | 37.180 | 67.600 | 1.245 |
| 330.795 |
678 | Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) | 883.711 | 93.022 | 265.778 | 1.811 |
| 1.244.322 |
679 | Bộ thiết bị siêu âm | 369.814 | 55.611 | 111.222 | 1.245 |
| 537.892 |
| Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
|
|
|
|
680 | Loại 1 mạch (ES-125) | 75.633 | 12.511 | 22.747 |
|
| 110.890 |
681 | Loại 12 mạch (Triosx -12) | 225.923 | 33.973 | 67.947 |
|
| 327.843 |
682 | Loại 24 mạch (Triosx – 24) | 265.557 | 39.933 | 79.867 |
|
| 385.357 |
Máy thiết bị đo lường thí nghiệm: | |||||||
683 | Cân điện tử | 5.040 | 648 | 1.440 |
|
| 7.128 |
684 | Cân phân tích | 7.382 | 999 | 2.220 |
|
| 10.601 |
685 | Cân bàn | 2.940 | 378 | 840 |
|
| 4.158 |
686 | Cân thủy tĩnh | 3.430 | 441 | 980 |
|
| 4.851 |
687 | Lò nung | 8.246 | 2.480 | 2.480 | 13.811 |
| 27.017 |
688 | Tủ sấy | 7.116 | 2.408 | 2.140 | 9.283 |
| 20.946 |
689 | Tủ hút độc | 7.116 | 2.140 | 2.140 | 2.717 |
| 14.112 |
690 | Tủ lạnh | 3.808 | 1.088 | 1.088 | 2.717 |
| 8.701 |
691 | Máy hút chân không | 2.310 | 743 | 660 | 906 |
| 4.618 |
692 | Máy hút ẩm OASIS-America | 6.300 | 1.800 | 1.800 |
|
| 9.900 |
693 | Bếp điện | 1.867 | 303 | 187 | 3.283 |
| 5.640 |
694 | Bếp cát | 2.400 | 390 | 240 | 3.283 |
| 6.313 |
695 | Máy chưng cất nước | 4.620 | 1.155 | 1.320 | 3.283 |
| 10.378 |
696 | Máy trộn đất | 3.850 | 963 | 1.110 | 4.641 |
| 10.554 |
697 | Máy trộn xi măng, dung tích 5 lít | 11.571 | 3.045 | 3.480 |
|
| 18.096 |
698 | Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) | 9.842 | 2.590 | 2.960 |
|
| 15.392 |
699 | Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) | 3.850 | 1.238 | 1.100 | 4.641 |
| 10.829 |
700 | Máy cắt đất | 1.610 | 345 | 460 |
|
| 2.415 |
701 | Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm | 9.975 | 2.250 | 3.000 | 4.302 |
| 19.527 |
702 | Máy cắt biến ứng | 95.095 | 15.730 | 28.600 |
|
| 139.425 |
703 | Máy nén 3 trục | 452.333 | 54.416 | 136.040 | 5.094 |
| 647.883 |
704 | Máy ép litvinốp | 10.374 | 2.340 | 3.120 | 2.151 |
| 17.985 |
705 | Kích tháo mẫu | 4.760 | 748 | 31.360 |
|
| 6.868 |
706 | Máy ép mẫu đá, bê tông | 96.824 | 16.016 | 29.120 | 8.151 |
| 150.111 |
707 | Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) | 42.095 | 11.078 | 12.660 | 7.358 |
| 73.190 |
708 | Máy khoan mẫu đá | 38.903 | 10.238 | 11.700 | 5.434 |
| 66.274 |
709 | Máy mài thử độ mài mòn | 6.300 | 1.890 | 1.800 | 8.151 |
| 18.141 |
710 | Máy nén một trục | 10.374 | 2.340 | 3.120 | 906 |
| 16.740 |
711 | Máy nén Marshall | 153.549 | 25.399 | 46.180 |
|
| 225.128 |
712 | Máy CBR | 45.819 | 8.613 | 13.780 | 4.641 |
| 72.852 |
713 | Máy thí nghiệm thủy lực quay tay | 5.110 | 1.278 | 1.460 |
|
| 7.848 |
714 | Máy nén 4t quay tay | 4.760 | 1.190 | 1.360 |
|
| 7.310 |
715 | Máy nén thủy lực 10 tấn | 12.436 | 3.273 | 3.740 |
|
| 19.448 |
716 | Máy nén thủy lực 50 tấn | 20.682 | 5.443 | 6.220 |
|
| 32.344 |
717 | Máy nén thủy lực 125 tấn | 27.664 | 7.280 | 8.320 |
|
| 43.264 |
718 | Máy kéo nén thủy lực 100T | 30.258 | 7.963 | 9.100 |
|
| 47.320 |
719 | Máy kéo nén uốn thủy lực 25 tấn | 16.758 | 4.410 | 5.040 |
|
| 26.208 |
720 | Máy kéo nén uốn thủy lực 100T | 139.983 | 23.155 | 42.100 |
|
| 205.238 |
721 | Máy gia tải – 20T | 21.613 | 5.688 | 6.500 |
|
| 33.800 |
722 | Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) | 3.850 | 963 | 1.100 |
|
| 5.913 |
723 | Máy xác định hệ số thấm | 50.141 | 9.425 | 15.080 |
|
| 74.646 |
724 | Máy đo PH | 5.670 | 1.418 | 1.620 |
|
| 8.708 |
725 | Máy đo âm thanh | 5.110 | 1.278 | 1.460 |
|
| 7.848 |
726 | Máy đo chiều dày màng sơn | 62.510 | 11.750 | 18.800 |
|
| 93.060 |
727 | Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông | 53.599 | 10.075 | 16.120 |
|
| 79.794 |
728 | Máy đo vết nứt | 9.443 | 2.485 | 2.840 |
|
| 14.768 |
729 | Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông | 77.739 | 12.859 | 23.380 |
|
| 113.978 |
730 | Máy đo độ thấm của Ion Clo | 112.452 | 16.910 | 33.820 |
|
| 163.182 |
731 | Dụng cụ đo độ cháy của than | 6.983 | 1.838 | 2.100 |
|
| 10.920 |
732 | Máy đo gia tốc | 57.057 | 10.725 | 17.160 |
|
| 84.942 |
733 | Máy ghi nhiệt ổn định | 9.776 | 2.573 | 2.940 |
|
| 15.288 |
734 | Máy đo chuyển vị | 35.245 | 6.625 | 10.600 |
|
| 52.470 |
735 | Máy xác định môđun | 18.155 | 4.095 | 5.460 |
|
| 27.710 |
736 | Máy so màu ngọn lửa | 24.206 | 5.460 | 7.280 |
|
| 36.946 |
737 | Máy so màu quang điện | 62.244 | 11.700 | 18.720 |
|
| 92.664 |
738 | Máy đo độ dãn dài Bitum | 36.309 | 6.825 | 10.920 |
|
| 54.054 |
739 | Máy chiết nhựa (Xốc lét) | 5.390 | 1.348 | 1.540 |
|
| 8.278 |
740 | Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở | 8.446 | 2.223 | 2.540 |
|
| 13.208 |
741 | Thiết bị thử tỷ điện | 9.177 | 2.415 | 2.760 |
|
| 14.352 |
742 | Bàn dằn | 15.561 | 4.095 | 4.680 |
|
| 24.336 |
743 | Bàn rung | 5.950 | 1.488 | 1.700 |
|
| 9.138 |
744 | Máy khuấy bằng từ | 8.845 | 2.328 | 2.660 |
|
| 13.832 |
745 | Máy khuấy cầm tay NAG - 2 | 5.530 | 1.383 | 1.580 |
|
| 8.493 |
746 | Máy nghiền bi sứ LEI | 5.110 | 1.278 | 1.460 |
|
| 7.848 |
747 | Máy phân tích hạt LAZER | 48.013 | 9.025 | 14.440 |
|
| 71.478 |
748 | Máy phân tích vi nhiệt | 38.903 | 7.313 | 11.700 |
|
| 57.915 |
749 | Tenxômét | 4.830 | 1.208 | 1.380 |
|
| 7.418 |
750 | Máy đo độ giãn nở bê tông | 48.412 | 9.100 | 14.560 |
|
| 72.072 |
751 | Máy đo hệ số dẫn nhiệt | 4.550 | 1.138 | 1.300 |
|
| 6.988 |
752 | Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu) | 1.371.696 | 123.762 | 412.540 |
|
| 1.907.998 |
753 | Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa | 3.333 | 542 | 333 |
|
| 4.208 |
754 | Côn thử độ sụt | 2.333 | 379 | 233 |
|
| 2.946 |
755 | Dụng cụ xác định độ chịu lực và đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) | 3.333 | 542 | 333 |
|
| 4.208 |
756 | Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết | 2.333 | 379 | 233 |
|
| 2.946 |
757 | Chén bạch kim | 14.630 | 1.320 | 4.400 |
|
| 20.350 |
758 | Kẹp niken | 5.530 | 711 | 1.580 |
|
| 7.821 |
759 | Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại | 24.539 | 5.535 | 7.380 |
|
| 37.454 |
760 | Máy dò vị trí cốt thép | 38.903 | 7.313 | 11.700 |
|
| 57.915 |
761 | Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn | 89.044 | 14.729 | 26.780 |
|
| 130.553 |
762 | Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện BT, BTCT tại hiện trường | 37.240 | 7.000 | 11.200 |
|
| 55.440 |
763 | Súng bi | 5.250 | 1.313 | 1.500 |
|
| 8.063 |
Máy tính chuyên dùng | |||||||
764 | Máy scanner (khổ Ao) | 132.113 | 20.860 | 27.813 | 2.038 |
| 182.824 |
765 | Máy vẽ plotter | 75.309 | 11.891 | 15.855 | 2.038 |
| 105.092 |
766 | Máy vi tính | 8.000 | 1.600 | 1.600 | 1.811 |
| 13.011 |
767 | Máy tính xách tay | 14.250 | 2.625 | 3.000 | 906 |
| 20.781 |
Máy thí nghiệm điện đường dây và trạm biến áp | |||||||
768 | Bộ tạo nguồn 3 fa | 267.995 | 70.928 | 100.750 |
|
| 439.673 |
769 | Bộ nguồn AC-DC | 26.358 | 6.976 | 9.909 |
|
| 43.243 |
770 | Công tơ mẫu xách tay | 111.055 | 29.392 | 41.750 |
|
| 182.197 |
771 | Hộp bộ đo tgd Delta | 527.768 | 139.680 | 198.409 |
|
| 865.857 |
772 | Hợp bộ đo lường | 498.931 | 132.048 | 187.568 |
|
| 818.548 |
773 | Hợp bộ phân tích hàm lượng khí | 853.618 | 225.920 | 320.909 |
|
| 1.400.447 |
774 | Hợp bộ thí nghiệm cao áp | 267.632 | 70.832 | 100.614 |
|
| 439.078 |
775 | Hợp bộ thí nghiệm rơle | 504.070 | 133.408 | 189.500 |
|
| 826.978 |
776 | Máy điều chỉnh điện áp 1 pha | 10.459 | 2.768 | 3.932 |
|
| 17.158 |
777 | Máy đo độ A xít | 96.244 | 25.472 | 36.182 |
|
| 157.897 |
778 | Máy đo độ chớp cháy kín | 92.254 | 24.416 | 34.682 |
|
| 151.351 |
779 | Máy đo độ nhớt | 79.256 | 20.976 | 29.795 |
|
| 130.027 |
780 | Máy đo điện áp xuyên thủng | 19.285 | 5.104 | 7.250 |
|
| 31.639 |
781 | Máy đo điện trở một chiều | 94.732 | 25.072 | 35.614 |
|
| 155.418 |
782 | Máy đo điện trở tiếp địa | 32.222 | 8.528 | 12.114 |
|
| 52.864 |
783 | Máy đo điện trở tiếp xúc | 55.316 | 14.640 | 20.795 |
|
| 90.751 |
784 | Cầu đo tang dầu cách điện | 192.608 | 50.976 | 72.409 |
|
| 315.993 |
785 | Máy đo tỷ trọng | 38.751 | 10.256 | 14.568 |
|
| 63.576 |
786 | Máy đo vạn năng | 79.740 | 21.104 | 29.977 |
|
| 130.821 |
787 | Máy chụp sóng | 274.887 | 72.752 | 103.341 |
|
| 450.980 |
788 | Máy kiểm tra độ ổn định ô xy hóa dầu | 197.263 | 52.208 | 74.159 |
|
| 323.630 |
789 | Máy phát tần số | 70.248 | 18.592 | 26.409 |
|
| 115.249 |
790 | Máy phân tích độ ẩm khí SF6 | 97.150 | 25.712 | 36.523 |
|
| 159.385 |
791 | Máy tính xách tay | 24.968 | 6.608 | 9.386 |
|
| 40.962 |
792 | Máy đo vi lượng ẩm | 87.901 | 23.264 | 33.045 |
|
| 144.210 |
- 1 Công văn 315/SXD-KTXD đính chính giá nhân công, giá ca máy, thiết bị thi công xây dựng phổ biến do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2 Công bố 05/CB-LSXD-TC năm 2012 về giá ca máy và thiết bị thi công phổ biến xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3 Thông tư 04/2010/TT-BXD hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 4 Thông tư 05/2010/TT-BXD hướng dẫn về đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ định giá xây dựng và cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 5 Thông tư 06/2010/TT-BXD hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình do Bộ Xây dựng ban hành
- 6 Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình
- 7 Nghị định 97/2009/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động
- 8 Thông tư 17/2009/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư 21/2003/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 44/2003/NĐ-CP về hợp đồng lao động do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 9 Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước