BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8422/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2015 |
Kính gửi: Các công ty đăng ký, sản xuất thuốc trong nước.
Căn cứ Thông tư số 38/2013/TT-BYT ngày 15/11/2013 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì trực tiếp với thuốc;
Cục Quản lý Dược thông báo:
Công bố Danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc (trừ các nguyên liệu thuộc danh mục thuốc gây nghiện, hướng tâm thần và tiền chất dùng làm thuốc) được phép nhập khẩu không yêu cầu phải có giấy phép nhập khẩu của các thuốc trong nước cấp số đăng ký ngày 19/9/2014 (Đợt 147) theo Phụ lục đính kèm.
Danh mục nguyên liệu hoạt chất được công bố nêu trên đăng tải trên trang thông tin điện tử Cục Quản lý Dược www.dav.gov.vn - Mục TT về đấu thầu thuốc.
Cục Quản lý Dược thông báo để công ty biết và thực hiện.
Nơi nhận: | KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU HOẠT CHẤT LÀM THUỐC ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU KHÔNG YÊU CẦU GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU CỦA CÁC THUỐC TRONG NƯỚC CẤP SĐK ĐỢT 147
(Đính kèm theo công văn số 8422/QLD-ĐK ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Cục Quản lý Dược)
Thuốc thành phẩm | Nguyên liệu hoạt chất | |||||||
Tên thuốc | SĐK | Ngày hết hạn SĐK (dd/mm/yy) | Tên NSX | Dược chất (ghi đầy đủ tên, dạng nguyên liệu, dạng muối...) | Tiêu chuẩn dược chất | Tên NSX nguyên liệu | Địa chỉ NSX nguyên liệu | Nước sản xuất |
Lincomycin Kabi | VD-21712-14 | 19/09/2019 | Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar | Lincomycin Hydrochloride | DĐVN IV | Nanyang Pukang Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 143 Gongye Road, Nanyang, China | China |
Bidivit AD | VD-21629-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | Retinyl palmitat | EP 7 | BASF - Germany | Carl - Bosch - Str.38 67056 Ludwigshafen | Germany |
Cholecalciferol | EP 7 | DSM - Thụy Sĩ | Engelgasse 109 - 4002 Basel | Switzerland | ||||
Canpaxel 30 | VD-21631-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | Paclitaxel | USP 34 | Teva Czech Industries s.r.o | Ostravska 29/305, 747 70 Opava - Komarov | Czech |
Canpaxel 100 | VD-21630-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | Paclitaxel | USP 34 | Teva Czech Industries s.r.o | Ostravska 29/305, 747 70 Opava - Komarov | Czech |
Clyodas 300 | VD-21632-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1 | Clindamycin (dưới dạng Clindamycin HCl) | USP 35 | Nangyang Pukang Pharmaceutical Co,Ltd. | 143 đường Gongye, Thành phố Nangyang, tỉnh Henan, China | China |
Cerepril 10 | VD-21727-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Enalapril maleat | DĐVN IV | Pharmaceutical Works Polpharma S.A., Poland | 19 Pelplinsk street, 83 -200 Starogard Gdanski | Poland |
Cerepril 5 | VD-21728-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần S.P.M | Enalapril maleat | DĐVN IV | Pharmaceutical Works Polpharma S.A., Poland | 19 Pelplinsk street, 83 -200 Starogard Gdanski | Poland |
Enpovid A,D | VD-21729-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Vitamin D3 (Cholecalciferol) oil | DĐVN IV | BASF | Số 38 Đường Carl Bosch, Ludwigshafen, 67056, | Germany |
Vitamin A (Retinol palmitat) | DĐVN IV | BASF | Số 38 Đường Carl Bosch, Ludwigshafen, 67056, | Germany | ||||
Warfarin 1 | VD-21732-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Warfarin natri | USP 32 | Hefei TNJ Chemical Industry Co.,Ltd. | B910-911 Xincheng Business Center, Qianshan Road, Hefei City 230022 | China |
Warfarin 2 | VD-21733-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Warfarin natri | USP 32 | Hefei TNJ Chemical Industry Co., Ltd. | B910-911 Xincheng Business Center, Qianshan Road, Hefei City 230022 | China |
Warfarin 4 | VD-21734-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần S.P.M | Warfarin natri | USP 32 | Hefei TNJ Chemical Industry Co.,Ltd. | B910-911 Xincheng Business Center, Qianshan Road, Hefei City 230022 | China |
Warfarin 5 | VD-21735-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần S.P.M | Warfarin natri | USP 32 | Hefei TNJ Chemical Industry Co.,Ltd. | B910-911 Xincheng Business Center, Qianshan Road, Hefei City 230022 | China |
Muscino | VD-21730-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Guaifenesin (Glyceryl Guaiacolat) | BP 2007 | DELTA SYNTHETIC CO., LTD | 15, Minsheng St., Tucheng Dist., New Taipei City 23679 | Taiwan |
Mypara plus | VD-21731-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ Phần S.P.M | Paracetamol | DĐVN IV | ANQIU LU’AN PHARMACEUTICAL CO., LTD. | Sơn Đông, Trung Quốc. | China |
Cardigix 20 | VD-21663-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Enalapril maleat | BP 2013 | Hetero Drugs Limited | Survey No. 599, Temple Road, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District Andhra Pradesh | India |
Cardigix 5 | VD-21664-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Enalapril maleat | BP 2013 | Hetero Drugs Limited | Survey No. 599, Temple Road, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District Andhra Pradesh | India |
Cerepax 250 | VD-21665-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Levetiracetam | USP 34NF/29 | Hetero Drug Limited | Survey No 10, I.D.A., Gaddapotharam, Jinnaram Mandal, Medak District Andhara Pradesh | India |
Cerepax 750 | VD-21666-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Levetiracetam | USP 34NF/29 | Hetero Drug Limited | Survey No 10, I.D.A., Gaddapotharam, Jinnaram Mandal, Medak District Andhara Pradesh | India |
Cetabudol | VD-21667-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Paracetamol | BP 2010 | Mallinckrodt Inc. | Raleigh Plant 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616 USA. | USA |
Dobutil plus | VD-21668-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Perindopril tert butylamin | BP 2010 | Hetero Drug Limited | S.No.s, 213, 214 & 215, Bonthapally Village, Jinnaram Mandal, Medak District, Andhra Pradesh | India |
Indapamid | USP 32/NF27 | Iffect Chemphar Co.,Ltd | 509, Fuxin International Building, No.359 HongWu Road, BaiXia District, Nanjing 210002 | China | ||||
Duomeprin 40 | VD-21669-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Pantoprazol (dưới dạng pantoprazol natri sesquihydrat) | BP 2013 | Zeon-Health Industries | 101, Sai Siddhi Bldg., Sector-3, Near Airoli Bus Depot, Airoli, Navi Mumbai-400708, Maharashtra | India |
Ketocrom 500 | VD-21670-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Clarithromycin | BP 2010 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. | Wei Wu Road, Fine Chemical Zone, Shangyu, Zhejiang | China |
Levecetam 250 | VD-21671-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Levetiracetam | USP 34NF/29 | Hetero Drug Limited | Survey No 10, I.D.A., Gaddapotharam, Jinnaram Mandal, Medak District Andhara Pradesh | India |
Levecetam 750 | VD-21672-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Levetiracetam | USP 34NP/29 | Hetero Drug Limited | Survey No 10, I.D.A., Gaddapotharam, Jinnaram Mandal, Medak District Andhara Pradesh | India |
Lomepen 500 | VD-21673-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Clarithromycin | BP 2010 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. | Wei Wu Road, Fine Chemical Zone, Shangyu, Zhejiang | China |
Metopar 30 | VD-21674-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Lansoprazol (dưới dạng vi hạt tan trong ruột chứa 8,5% (kl/kl) lansoprazol) | In-house | Inventia Healthcare | F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C, Ambernath (East) - 421506, Dist Thane | India |
Metozamin 500 mg tablets | VD-21675-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Metformin HCl | BP 2010 | Auro Laboratories Limited | K-56 MIDC, Tarapur, Dist. Thane, Maharashtra-401 506 | India |
Opecipro 500 | VD-21676-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Ciprofloxacin (dưới dạng ciprofloxacin HCl.H2O) | BP 2013 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical Co., Ltd. | No 6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf, Shangyu lndustrial zone, Zhejiang | China |
Opesartan | VD-21677-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Losartan kali | USP 34NF/29 | Zhejiang Tianyu Pharmaceutical Co., Ltd. | Jiangkou Development Zone, Huangyan, Taizhou City, Zhejiang Province | China |
Opeverin | VD-21678-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Mebeverin HCl | BP 2010 | Piramal Healthcare Limited | Ennore Express Highway, Ennore, Chennai - 600 057 | India |
Opeviro 400 | VD-21679-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Ribavirin | USP 34NF/29 | Sinochem Jiangsu Co.,Ltd. | Floors 21&22, Jin Cheng Tower, No. 216 Middle Longpan Road, Nanjing 210002 | China |
Ozaform 500 | VD-21680-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Metformin HCl | USP 34NF/29 | Auro Laboratories Limited | K-56 MIDC, Tarapur, Dist. Thane, Maharashtra-401 506 | India |
Spiramox 1.5 MIU | VD-21681-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Spiramycin | NSX | Henan Topfond Pharmaceutical Co,Ltd | No. 2, Guangming Road, Yicheng, Zhumadian, Henan | China |
Trigenic | VD-21682-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Chymotrypsin | USP 32/NF27 | Faizyme Laboratories (PTY) Ltd | Lansdowne 7779 Cape Town/ south Africa | South Africa |
Usolin 150 | VD-21683-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Acid ursodeoxycholic | BP 2010 | Xiamen Fine Chemical Import & Export Co.,Ltd | 14/F, Fund Building, 20 South Hubin Road, Xiamen, China 361004 | China |
Vasartim 160 | VD-21684-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm OPV | Valsartan | USP 34NF/29 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd. | Xunqiao, Linhai Zhejiang 317024 | China |
Cbipreson | VD-21687-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Prednisolon acetate, crystalline powder | USP 35 | Zhejiang Xinnju Pharmaceutical Co., Ltd. | No. 1 Xianyao Road, Xianja, Zhejiang | China |
Papaverin | VD-21688-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Papaverine hydrochloride, crystalline powder | USP 32 | Recordati Industria Chimica E Farmaceutica S.p.A | Via M. Civitali, 1-20148 Milano | Italia |
C-Calci | VD-21662-14 | 19/09/19 | CN Công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy Dược phẩm OPC | Acid ascorbic | DĐVN IV | DSM Nutritional Products Asia Pacific Pte. Ltd. | 2 Havelock Road #04-01, Singapore 059763 | Singapore |
Calci carbonat | DĐVN IV | Dr.Paul Lohmann GmbH | P.O.Box 1220, D-31857 Emmerthal | Germany | ||||
Aceclofenac T/H | VD-21705-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa | Aceclofenac | BP 2009 | Henan dongtai pharm co., Ltd. | East Changhong road, Tangyin, Henan | China |
Vitamin B- complex | VD-21706-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa | Thiamin HCl | DĐVN IV | DSM. | Wurmisweg 576, CH-4303 Kaiseraugst | Switzerland |
Pyridoxin HCl | DĐVN IV | Jiangxi tiaxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang Industrial Zone, Leping, Jiangxi | China | ||||
Nicotinamid | DĐVN IV | Second Pharmaceutical Co., Ltd | Hangzhou Gulf Fine Chemical Zone, Shangyu City, Zhejiang Province | China | ||||
Riboflavin natri phosphat | DĐVN IV | Hubei guangji Pharmaceutical Co., Ltd | No. 1 Jiangdi Road, Wuxue, HB 435400 China | China | ||||
Dexpanthenol | DĐVN IV | BASF South east asia pte Itd. | 7 Temasek Boulevard, 35-01 Suntec Tower One, 038987 | Singapore | ||||
Xacimax new | VD-21707-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Dược - Vật tư y tế Thanh Hóa | Amoxicillin trihydrat | DĐVN IV | CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd. | No 188 Gongnong Road, Shijiazhuang, Hebei | China |
Cloxacilin natri | DĐVN IV | Vardhman Chemtech Limited | SCO 350-352, 3rd FIoor Sector 34-A, Chandigarh- 160022 | India | ||||
Sa Vi Acarbose 50 | VD-21685-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần Dược Phẩm SaVi | Acarbose | BP 2010 | Wuxi Hexia Chemical Company | 1109, CEPA Center, 16 North Jiefang Road, Wuxi, Jiangsu | China |
TUFSINE 200 cap | VD-21686-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần Dược Phẩm SaVi | Acetylcysteine | BP 2010 | ZACH SYSTEM S.P.A. | Via Lillo Del Duca, 10- 20091 Bresso (MI) | Italy |
DEXTROSE 30% | VD-21715-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Dextrose | USP 34 | Roquette | Roquette Freres, 1, Rue De La Haute Loge, 62136 Lestrem | France |
MEKOARYL 4 | VD-21716-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Glimepiride | BP 2007 | Ipca Laboratories Limited. | 89A-B/90/91, Industrial Estate, Pologround, Indore - 452003 (M.P.) | India |
PARACOLD EXTRA | VD-21717-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Paracetamol | DĐVN IV | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd | No. 35, Weixu North Road, Anqiu City, Shandong Province, 262100 | China |
PARACOLD FORT | VD-21718-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar | Paracetamol | DĐVN IV | Anqiu Lu’an Pharmaceutical Co., Ltd | No. 35, Weixu North Road, Anqiu, Shandong | China |
Phenylephrine hydrochloride | BP 2007 | Boehringer Ingelheim Pharma GmbH, Corporate Division | Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein | Germany | ||||
Chlorpheniramine maleate | DĐVN IV | Supriya Lifescience Ltd. | A-5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C., Taluka Khed. Dist Ratnagiri - 415 722, Maharastra | India | ||||
Viên nén bao đường TERPINA | VD-21618-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược Hậu Giang | Natri benzoat | USP 32 | Emerald Performance Materials, LLC | 2020 Front St., Ste. 100 Cuyahoga Falls, OH 44221, United States | USA |
MAGNE-B6 | VD-21722-14 | 19/9/2019 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Magnesi lactat dihydrat | BP 2007 | DR PAUL LOHMANN GMBH KG | Postiach 12 20 - D - 31557 Emmerthal | Germany |
Pyridoxin HCl | BP 2007 | DSM NUTRITIONAL PRODUCTS GMBH | Emil-Barell-Strasse 3 D-79639 Grenzach-Wyhlen | Germany | ||||
Pyme CZ10 | VD-21723-14 | 19/9/2019 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Cetirizin dihydroclorid | Ph.Eur 7.0 | ORCHID CHEMICALS & PHARMACEUTICALS LTD. | Corp.Off.: "ORCHID TOWERS" 313, Valluvar Kottam High Road, Nungambakkam, Chennai-600 034 | India |
Pyme M-predni | VD-21724-14 | 19/9/2019 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Methylprednisolon | USP 32 | Tianjin Tianyao Pharmaceuticals Co.,Ltd | No. 19, XINYE 9th Street, West Area of Tianjin Economic-Technological Development Area, Tianjin 300462. | China |
SPIRILIX | VD-21725-14 | 19/9/2019 | Công Ty Cổ Phần PYMEPHARCO | Sulpirid | EP 5.0 | CHANGZHOU KANGPU PHARMACEUTICAL CO., Ltd | No.6, Jingde East Road, Qianhuang Town, Changzhou city, Jiangsu Province | China |
Enalapril Stada 10 mg | VD-21768-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam | Enalapril maleat | EP 7.0 | Zhejiang Huahai Pharmaceutical Co., Ltd | Xunqiao Linhai, Zhejiang 317024 | China |
Perindastad 4 | VD-21769-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH LD Stada-ViệtNam | Perindopril erbumin | EP 7.0 | Glenmark Generics Limited | Plot no. 3109- C, GIDC Industrial Estate, Ankleshwar - 393 002, Dist. Bharuch, Gujarat State | India |
BFS- Noradrenaline 1mg | VD-21778-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần dược phẩm CPCI Hà Nội | Noradrenalin (dưới dạng Noradrenalin tartrat) | BP 2012 | Wuhan Chemwish Technology. Co., Ltd | Khu CNC Wuhan, Hubei | China |
Firstxil 250 | VD-21689-14 | 19/9/2019 | Công ty Cổ phần dược phẩm CPCI Hà Nội | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) | DĐVN IV | DSM Anti-lnfectives India Limited | Bhai Mohan Singh Nagar, Toansa, Distt. Nawanshahr, Punjab 144 533 | India |
Ciprofloxacin | VD-21624-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Ciprofloxacin hydroclorid | DĐVN 4 | Zhejiang Guobang Pharmaceutical CO., Ltd | No. 6, Wei Wu Road, Hangzhou Gulf Shangyu industrial Zone, Zhejiang | China |
Tenofovir 300 | QLĐB-453-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Tenofovir disoproxil fumarat | IP 2010 | Beijing Zhongshuo Pharmaceutical Technology Development CO., Ltd | 23B Shenfang Building, #23 of 4 Area Anzhenxili, Chaoyang District, Beijing | China |
Eudoxime 100 | VD-21626-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Cefpodoxim proxetil | USP 32 | Aurobindo Laboratories limited | Sy.No.329/39&329/47, Chilkul, Patancheru Mondal, Madak Dist.A.P | India |
Eudoxime 200 | VD-21627-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Cefpodoxim proxetil | USP 32 | Aurobindo Laboratories limited | Sy.No.329/39&329/47, Chilkul, Patancheru Mondal, Madak Dist.A.P | India |
Isavent | VD-21628-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi | Cefoperazon natri | USP 34 | Aurobindo Laboratories limited | Sy.No.329/39&329/47, Chilkul, Patancheru Mondal, Madak Dist.A.P | India |
Cemofar 325 | VD-21634-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Paracetamol | DĐVN 4 | Mallinckrodt INC., | 675 Mcdonnell BLVD, St. Louis, MO 63134 | USA |
Remucos | VD-21646-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội | Rebamipid | JP 16 | Jiangxi Synergy Pharmaceutical Co., Ltd | Jiangxi Fengxi Industrial Park, Fengxin 330700, Jiangxi | China |
Remint - S fort | VD-21655-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hòa | Gel Nhôm hydroxyd khô | DĐVN 4 | Nitika Chemicals | 85 Pili Nadi, Industrial Area, Kamptee | India |
Magnesi hydroxyd | DĐVN 4 | Nitika Chemicals | 85 Pili Nadi, Industrial Area, Kamptee | India | ||||
Zalrinol | VD-21700-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex | Allopurinol | DĐVN 4 | Yixing City Xingyu Medicine Chemicals Co., Ltd | Fufeng Industrial Park, Fangqiao Tơn, Yixing City Jiangsu | China |
Ambron | VD-21702-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Ambroxol hydroclorid | BP 2009 | Hangzhou Deli Chemical Co., Ltd | RM.1115, jinggui Mansion, No 387, Gudun Road, Xihu district, Hangzhou | China |
Diclofenac 50 | VD-21703-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Diclofenac natri | DĐVN 4 | Henan Dongtai Pharm Co., Ltd | East Chanhong Road, Tangyin, Henan | China |
Vadol Codein | VD-21704-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần dược Vacopharm | Paracetamol | DĐVN 4 | Hebei Jiheng (Group) Pharmaceutical Co., Ltd | No.368, Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 | China |
Gentamicin 0,3% | VD-21721-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco- Tenamyd BR s.r.l | Gentamicin sulfat | DĐVN 4 | Yantai Justaware Pharmaceutical, Co., Ltd | No.1 Yanfu road, Zhifu district, Yantai, Shandong 264002 | China |
Melevo | VD-21736-14 | 19/9/2019 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Levofloxacin hemihydrat | USP 34 | Harbin Pharmaceutical Group Co., Ltd. General Pharm Factory | No. 109 Xuefu Road, Nangang District, Harbin, P.R. China 150086 | China |
Cancetil plus | VD-21760-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo | Candesartan cilexetil | JP 16 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknac - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea |
Hydroclorothiazid | USP 32 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea | ||||
Shinpoong Gentri-sone | VD-12761-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo | Betamethason dipropionat | USP 32 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea |
Clotrimazol | USP 32 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea | ||||
Gentamicin sulfat | USP 32 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea | ||||
SP Glimepiride | VD-21762-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo | Glimepirid | JP 16 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea |
SP Sulpiride | VD-21763-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH dược phẩm Shinpoong Daewoo | Sulpirid | JP 16 | Shin Poong Pharmaceutical Co., Ltd | 434-4 Moknae - Dong, Danwon-gu, Ansan - Si, Gyeonggi - Do | Korea |
Xylogen | VD-21771-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH MTV Dược khoa-Trường Đại học Dược HN | Xylometazolin hydroclorid | BP 2009 | Wuhan Grand Pharmaceutical Group Co., Ltd | No.5, Gutian Road, Wuhan 430035 | China |
Acnes medical cream | VD-21788-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH Rohto - Mentholatum VietNam | Sulfur | JP 16 | Kozakai Phar. Co., Itd | 4-34-5, Ryogoku Sumida-Ku, Tokyo 130-0026 | Japan |
Resorcin | JPC 2002 | Hachidai Pharmaceutical Co., Ltd | 10-2, Yoshidashimojima, Higashi- Osaka-shi, Osaka-fu 578-0983 | Japan | ||||
Tocopherol acetat | JP 16 | DMS Nutritional Product Ltd | CH-4002 Basel | Switzerland | ||||
Glycyrrhetinic acid | JPC 2002 | Maruzen Pharmaceutical CO., Ltd | 14703-10 Mukaihigashi, Onomichi, Hiroshima HI 722-0062 | Japan | ||||
DOM- MONTELUKA ST 4 | VD-21640-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Montelukast natri | NSX | Mylan laboratories limited | P114, 99 & 100, IDA, Pashamylaram -II, Patancheru, Medark District - 502319, Andhra Pradesh | India |
MONTEGOL 4 | VD-21645-I4 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Montelukast natri | NSX | Mylan laboratories limited | P114, 99 & 100, IDA, Pashamylaram -II, Patancheru, Medark District - 502319, Andhra Pradesh | India |
DOM- MONTELUKA ST FC | VD-21641-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Montelukast natri | NSX | Mylan laboratories limited | P114, 99 & 100, IDA, Pashamylaram -II, Patancheru, Medark District - 502319, Andhra Pradesh | India |
GLODAS 180 | VD-21642-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Fexofenadin HCl | EP VII | VIRUPAKSHA ORGANICS PVT. LTD | F-10, l.D.A, Gandhi Nagar, Balanagar, Hyderabad - 500 037, Andhra Pradesh | India |
CEDITAX 90 | VD-21635-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Ceftibuten hydrat | JP16 | AUROBINDO PHARMA LTD | Plot No. 2, Maitri Vihar, Ameerpet, Hyderabad - 500 038, Andhra Pradesh | India |
BREZIMED | VD-21639-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Gemfibrozil | EP VII | RECORDATI | Via M. Civitali, 1 - 20148 Milano | Italy |
CELORMED 250 | VD-21636-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Cefaclor monohydrat | BP 2009 | ACS DOBFAR SPA | ACS DOBFAR SPA | Italy |
CELORMED 500 | VD-21637-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Cefaclor monohydrat | BP 2009 | ACS DOBFAR SPA | ACS DOBFAR SPA | Italy |
TYTDROXIL 250 | VD-21638-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Cefadroxil monohydrat | EP VII | DSM Anti-Infectives Chemfer, S.A | Calle Ripolles 2 Poligono Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mongoda, 08130 Barcelona | Spain |
GLOTADOL 150 | VD-21643-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Paracetamol | EP VI | Mallinckrodt - Covidien | 8801 Capital Boulevard Raleigh, NC 27616-3116 | USA |
METELMIC | VD-21644-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP GLOMED | Acid mefenamic | NSX | Zhejiang Qiming Pharmaceutical Co., Ltd | No.8 Weiwu Rd., Hangzhou Bay Shangyu Industrial Area, Shangyu, Zhejiang Province | China |
AUGCLAMO X 250 | VD-21647-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Amoxicilin trihydrat | DĐVN IV | DSM Anti-Infectives lndia Limited | Village -Toansa, Nawanshahr - 144 521, Punjab | India |
Kali clavulanat | DĐVN IV | Euro Asian Chemicals Private Ltd | 16, Banu Mansion, Nadirsha Sukhia Street, 2nd Fort, Mumbai-400001, India | |||||
AUKAMOX 625 | VD-21648-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Amoxicilin trihydrat | DĐVN IV | DSM Anti-Infectives India Limited | Village -Toansa, Nawanshahr - 144 521, Punjab | India |
Kali clavulanat | DĐVN IV | Euro Asian Chemicals Private Ltd | 16, Banu Mansion, Nadirsha Sukhia Street, 2nd Fort, Mumbai-400001 | |||||
CALCIDO | VD-21649-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Calci gluconat | DĐVN IV | Changzhou com win Fine Chemicals Co., Ltd | 24th Floor, Jiaye International Commercial Plaza, 99 Yanling West road, Changzhou, Jiangsu | China |
Vitamin D3 | BP 2010 | Zhejiang Garden Biochemical High teach Co., Ltd | No. 166, Street 20, Economic & Teachnological Development zone, Hangzhou, Zhejing | China | ||||
GARTRTNAL | VD-21651-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Metronidazol | DĐVN IV | Huanggang yinhe Aarti Pharmaceutical Co., Ltd | No No.8, Fengshan Road, Industrial and Economic development zone, Luotian County, Huanggang city, Hubei Province | China |
Nystatin | DĐVN IV | Antibiotice | Valea Lupului nr.1, Iasi 707410 | Romania | ||||
Neomycin sulfat | DĐVN IV | Sichuan Long March Pharmaceutical Co., Ltd | 448 ChangQing Road, Leshan, Sichuan 614000 | China | ||||
IBAXACIN 1g | VD-21653-14 | 19/09/2014 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Amoxicilin trihydrat | DĐVN IV | DSM Anti-Infectives India Limited | Nawanshahr, Punjab | India |
VINPOCETIN 5 mg | VD-21654-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Vinpocetin | BP 2010 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd | No.37 Zhonggong Bei Street, Tiexi District, Shenyang | China |
MINCATAM | QLĐB-456-14 | 19/09/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Piracetam | DĐVN IV | Jiangdezhen Kaimenzi Medicinal Chemistry CO., Ltd | No 58, Changxiroad, Jingdezhen city | China |
Vincamin | PF X | Linnea SA Via Cantonale | Via Cantonale, CH -6595 | Switzerland | ||||
Azihasan 125 | VD-21766-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH HASAN - DERMAPHARM | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | BP 2009 | Ercors S.A. | Paseo Deleite, s/n 28300 Aranjuez, Madrid, Spain | Spain |
Ketosan | VD-21767-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH HASAN - DERMAPHARM | Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarat) | BP 2009 | Sifavitor S.r.l. | Via Livelli, 1 - 26852 Casaletto Lodigiano, Frazione Mairano - (LO) | Italy |
Oremute 1/200 ml | QLĐB-456-14 | 19/09/2016 | Công ty TNHH Liên Doanh HASAN - DERMAPHARM | Natri clorid | DĐVN IV | Akzo Nobel Salt A/S | Hadsundvej 17 9550 Mariager | Denmark |
Natri citrat dihydrat | DĐVN IV | Jungbunzlauer | St. Alban-Vorstadt 90 CH-4002 Basel | Switzerland | ||||
Kali clorid | DĐVN IV | K+S KALI GmbH | Postfach 10 20 29 34111 Kassel | Germany | ||||
Glucose khan | DĐVN IV | Weifang Shengtai Medicine Co., Ltd | No. 208 Limin Road Changle County, Shangdong Province | China | ||||
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) | USP 32 | Avebe Gluco TAK | M & O - weg 119563 ZG Ter Apelkanaal | Netherlands | ||||
Oremute 2/200 ml | QLĐB-457-14 | 19/09/2016 | Công ty TNHH Liên Doanh HASAN - DERMAPHARM | Natri clorid | DĐVN IV | Akzo Nobel Salt A/S | Hadsundvej 17 9550 Mariager | Denmark |
Natri citrat dihydrat | DĐVN IV | Jungbunzlauer | St. Alban-Vorstadt 90 CH-4002 Basel | Switzerland | ||||
Kali clorid | DĐVN IV | K+S KALI GmbH | Postfach 10 20 29 34111 Kassel | Germany | ||||
Glucose khan | DĐVN IV | Weifang Shengtai Medicine Co., Ltd | No. 208 Limin Road Changle County, Shangdong Province | China | ||||
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) | USP 32 | Avebe Gluco TAK | M & O - weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal | Netherlands | ||||
Oremute 20 | QLĐB-458-14 | 19/09/2016 | Công ty TNHH Liên Doanh HASAN - DERMAPHARM | Natri clorid | DĐVN IV | Akzo Nobel Salt A/S | Hadsundvej 17 9550 Mariager | Denmark |
Natri citrat dihydrat | DĐVN IV | Jungbunzlauer | St. Alban-Vorstadt 90 CH-4002 Basel | Switzerland | ||||
Kali clorid | DĐVN IV | K+S KALI GmbH | Postfach 10 20 29 34111 Kassel | Germany | ||||
Glucose khan | DĐVN IV | Weifang Shengtai Medicine Co., Ltd | No. 208 Limin Road Changle County, Shangdong Province | China | ||||
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) | USP 32 | Avebe Gluco TAK | M & O - weg 11 9563 ZG Ter Apelkanaal | Netherlands | ||||
Oremute 5 | QLĐB-459-14 | 19/09/2016 | Công ty TNHH Liên Doanh HASAN - DERMAPHARM | Natri clorid | DĐVN IV | Akzo Nobel Salt A/S | Hadsundvej 17 9550 Mariager | Denmark |
Natri citrat dihydrat | DĐVN IV | Jungbunzlauer | St. Alban-Vorstadt 90 CH-4002 Basel | Switzerland | ||||
Kali clorid | DĐVN IV | K+S KALI GmbH | Postfach 10 20 29 34111 Kassel | Germany | ||||
Glucose khan | DĐVN IV | Weifang Shengtai Medicine Co., Ltd | No. 208 Limin Road Changle County, Shangdong Province China | China | ||||
Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat) | USP 32 | Avebe Gluco TAK | M & O - weg 119563 ZG Ter Apelkanaal | Netherlands | ||||
IDILAX | VD-21764-I4 | 19/09/2019 | Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC | Acid mefenamic | DĐVN IV | Baoji Tianxin Pharmaceutical Co.,Ltd | Caijapo Economic And Technical Development Zone, Qishan County, Shaanxi Province, 722405 | China |
NICNICE 1000 | VD-21765-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH Dược phẩm USA - NIC | Fenticonazol nitrat | BP 2007 | PORDRAS S.A. | Corso Elvezia, 4, 6900 LUGANO | Switzerland |
Acigmentin 312,5 | VD-21619-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) | NSX | North China Pharmaceutical Group Semisyntech Co.,Ltd | No.20 Yangzi Road, Economic & Technical Development Zone, Shijiazhuang, Hebei, 052165 | China |
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) | NSX | Property of Lek Pharmaceutical d.d | Verov kova 57, SI-1526 Ljubljana | Slovenia | ||||
Acigmentin 375 | VD-21620-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược Minh Hải | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) | NSX | North China Pharmaceutical Group Semisyntech Co.,Ltd | No.20 Yangzi Road, Economic & Technical Development Zone, Shijiazhuang, Hebei, 052165 | China |
Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) | NSX | Property of Lek Pharmaceutical d.d | Verov kova 57, SI-1526 Ljubljana | Slovenia | ||||
Superbrain | VD-21694-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 3 | Citicoline (dưới dạng citicoline natri) | CP 2005 | Shuzhou Tianma Pharm.Group | No. 199 East Huayuan road, suzhou Jiangsu China | China |
GP-Salbutamol 2,5mg/5ml | VD-21690-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfat) | BP 2009 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist- Ratnagiri, 415 722, Maharashtra | India |
GP-Salbutamol 5mg/5ml | VD-21691-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Salbutamol (dưới dạng Salbutamol Sulfat) | BP 2009 | Supriya Lifescience Ltd. | A 5/2, Lote Parshuram Industrial Area, M.I.D.C, Tal.-Khed, Dist- Ratnagiri, 415 722, Maharashtra | India |
Ingaron 200 DST. | VD-21692-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2 | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) | USP 32 | A Virchow Group Company | Survey No.374, Gundla Machanoor Village, Hathnoor Mandal, Medak Dist - 502 296, Andhra Pradesh | India |
Ceftizoxim 2g | VD-21699-14 | 19/09/2019 | Công ty CPDP VCP | Ceftizoxim natri | USP 30 | Shandong Luoxin Pharmaceutical Co.,Ltd | Đường Luqi, High-new Technology Development Zone, Luozhuang, Linyi, Shandong, China | China |
Cefdinir 300- US | VD-21742-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH US Pharma USA | Cefdinir | JP XIV | Orchild Chemicals & Pharmaceuticals Ltd. | Orchild Towers, 313, Valluvar, Kottam high Road, Nungambakkam, Tamil Nadu-600034 | India |
Cefixim 400 tab | VD-21791-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH US Pharma USA | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | DĐVN IV | Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd. | Sidco Ind Estate, Alathur 603110 | India |
Ficemix 400 | VD-21792-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH US Pharma USA | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) | DĐVN IV | Orchid Chemicals & Pharmaceuticals Ltd. | Sidco Ind Estate, Alathur 603110 | India |
Tendipoxim 100 | VD-21633-14 | 19/9/2019 | Công ty TNHH US Pharma USA | Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) | USP 34 | RANBAXY LABORATORY LIMITED | 12th Floor, Devika Towers, 6 Nehru Place | India |
Cendemuc | VD-21773-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 | Acetylcystein | USP 35 | Wuhan Grand Hoyo Co., LTD | 399 Luoyu Rd, Hongshan, Wuhan, Hubei | China |
Tottim extra | VD-21741-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Traphaco | Borneol | NSX | Merck KGaA | Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany | Đức |
ANYFEN | VD-21719-14 | 19/09/2019 | Công ty Cổ Phần Korea United Pharm. Int'l | Dexibuprofen | KPC 4 | Hubei Biocause Heilen Pharmaceutical Co., Ltd. | 132 Yangwan road, Jingmen city, Hebei province | China |
KUPDINA 100mg | VD-21720-14 | 19/09/2019 | Công ty Cổ Phần Korea United Pharm. Int’l | DanazoI | USP 34 | Symbiotica Speciality Ingredients Sdn. Bhd. | 518, Jalan Waja 4, Taman Industri Waja, 09000 Kulim Kedah Darul Aman | Malaysia |
GLUMEFORM 500 | VD-21779-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Metformin HCL | BP 2010 | Weifa AS | Gruvevn 1, P.O. Box 98, NO-3791 Kragero | Norway |
HAPACOL CF | VD-21781-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Paracetamol | BP 2010 | Anqiu Lu’An Pharmaceutical Co. LTD | No.35 Weixu North Road, Anqiu, Shandong. | China |
Dextromethophan HBr | USP 32 | WOCKHARDT LIMITED | Plot No. 138, GIDC Estate, Ankleshwar - 393 002. Dist. Bharuch, Gujarat | India | ||||
Loratadin | USP 32 | Cadila Pharmaceuticals Limited, Ankleshwar | 294, G.I.D.C., Estate, Ankleshwar- 393002. Gujarat | India | ||||
MAGNESI - B6 | VD-21782-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Magnesi lactat dihydrat | EP 7 | Jiangxi Tianxin Pharmaceutical Co., Ltd | Le’anjiang lndustrial Zone, Leping, jiangxi, 333300 | China |
ROVAS 1.5M | VD-21784-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Spiramycin | EP 7 | Henan Topfond Pharmaceutical Co., Ltd | No.2 Guangming Road Zhumadian Henan | China |
ROVAS 3M | VD-21785-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Spiramycin | EP 7 | Henan Topfond Pharmaceutical Co., Ltd | No.2 Guangming Road Zhumadian Henan | China |
TRIMETAZIDIN | VD-21786-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Trimetazidin dihydroclorid | JP 16 | Sharon Bio- Medicine Ltd | Regd. Off. & Works I: W-34 & 34/1, MIDC, Taloja, Dist-Raigad, Maharashtra (India) Works II: Plot No. L-6, MIDC, Taloja, Dist-Raigad, Maharashtra Admin Office: 312, C Wing, BSEL Tech Park, Sector - 30(A), Vashi, Navi Mumbai - 400 705 | India |
ZINC | VD-21787-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY TNHH MTV DP DHG | Kẽm Gluconat | USP 36 | Jost Chemical Co | 8150 Lackland St. Louis, MO 63114 | USA |
CALCIUM - BVP | VD-21606-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần BV Pharma | Calci lactat gluconat | NSX | Dr. Paul Lohmam - Germany | Dr. Paul Lohman GmbH KG Hauptstrasse 2 D-31860 Emmerthal | Germany |
Calci carbonat | BP 2009 | Dr. Paul Lohmann - Germany | Dr. Paul Lohman GmbH KG Hauptstrasse 2 D-31860 Emmerthal | Germany | ||||
PERIHAPY 8 | VD-21610-14 | 19/09/2014 | Công ty cổ phần BV Pharma | Perindopril ter - butylamin | BP 2009 | ARCA - India | Village Pathreri Bilasour tauru Road, Dis Gurgaon (Horyana) 122001, India. | India |
PIDAZOL | VD-21611-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần BV Pharma | Spiramycin base | EP 2002 | HENAN TOPFOND PHARMACEUTICAL CO., LTD | NO.2 Guangming road, Zhumadian, Henan, China | China |
Metronidazol | BP 2009 | Luotian Hongyuan Biochemical Co, Ltd | 428 Yishui N Rd., Fengshan Town, Luotian, Huanggang, Hubei, China | China | ||||
ALPHACHYM OTRYPSIN | VD-21744-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY LD MEYER-BPC | α-Chymotrypsin | USP | Beijing Luoshen Bio- tech Co., Ltd | No. 3, Tianfu Road, Daxing District, Beijing | China |
BEFADOL CODEIN FORT | VD-21745-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY LD MEYER-BPC | Paracetamol | USP | Anqiu Lu'an Pharmaceutical Co.,Ltd | No.35, Weixu north road, Anqiu city Shandong pronvince | China |
HEPATYMO | VD-21746-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY LD MEYER-BPC | Tenofovir disoproxil fumarat | NSX | Aurobindo Pharma Limited | Plot No.2, Maitrivihar Complex, Ameerpet, Hyderabad - 500038 | India |
BITALVIC | VD-21772-14 | 19/09/2019 | Công ty TNHH MTV Dược phẩm & Sinh học y tế | Paracetamol | DĐVN IV | Hebei Jiheng (group) Pharmacy Co., Ltd. | No. 368 Jianshe Street, Hengshui City, Hebei Province, 053000 | China |
Ibufrofen | DĐVN IV | BASF Corporation | 00 Park Avenue, Florham Park, New Jersey 07932 | USA | ||||
Cefaclor 125mg | VD-21657-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Cefaclor monohydrat | USP 35 | Ranbaxy Laboratories | Plot No. 89-90, Sector 32 Gurgaon - 122001 Haryana | India |
Cepemid 1,5g | VD-21658-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Imipenem monohydrat + cilastatin natri (1+1) | USP 31 | BDR Pharmaceutical International Pvt, Ltd | 407/408 Sharda Chambers, 15 New Marine Line, Mumbai | India |
Midaclo 125 | VD-21659-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Cefaclor monohydrat | USP 35 | Ranbaxy Laboratories | Plot No. 89-90, Sector 32 Gurgaon - 122001 Haryana | India |
Midantin 250/31,25 | VD-21660-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Amoxicilin trihydrat | BP 2010 | DSM Anti-infectives chenferm, SA. | Poligomo Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona | Spain |
Kali clavulanat + Cellulose vi tinh thể (1:1) | EP 6 | CKD Bio Corparation | 368, 3-ga, Chungjeong-ro, Seodaeum-gu, Seoul | Korea | ||||
Midantin 250/31,25 | VD-21661-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân | Amoxicilin trihydrat | BP 2010 | DSM Anti-infectives chenferm, SA. | Poligomo Industrial Urvasa, Sta Perpetua de Mogoda, 08130 Barcelona | Spain |
Kali clavulanat + Cellulose vi tinh thể (1:1) | EP 6 | CKD Bio Corparation | 368,3-ga, Chungjeong-ro, Seodaem-gu, Seoul | Korea | ||||
NADY- SPASMYL | VD-21623-14 | 19/09/2019 | CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM 2-9 TP HCM | Simethicon (dưới dạng bột simethicon 65%) | NSX | Dasan Medichem Co., Ltd | Room No. 505, Woo-ri Venturetown II, 82-29, Mullae-Dong 3 ga. Yeongdeungpo-Gu, Seoul | Korea |
Alverin citrat | BP 2013 | Zhejiang Sanmen Hengkang Pharmaceutical Co., Ltd | Fengkengtang, haiyou town 317100 Sanmen, Zhejiang | China | ||||
Golvaska | VD-21613-14 | 19/09/2019 | Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà | Mecobalamin | JPXVI | Hebei huarong pharmaceutical Co., Ltd. | East Road, North 2nd Circle, Shijiazhuang, Hebei Province, China P.C:050041 | China |
DI-ANSEL 8 | VD-21747-14 | 19/09/2019 | Công ty Roussel Việt Nam | Paracetamol | DĐVN IV | ANQIU LU’AN PHARMACEUTICAL CO., LTD | N035 Weixu North Road, Anqiu, Shandong | China |
Piromax 10mg | VD-21697-14 | 19/09/2019 | Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm TV.Pharm | PIROXICAM | DĐVN IV | NANTONG JINHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | Add: 9 Xingtai Road Gangzha Economic Development Zone Nantong Jiangsu | China |
Piromax 20 mg | VD-21698-14 | 19/09/2019 | Công Ty Cổ phần Dược Phẩm TV.Pharm | PIROXICAM | DĐVN IV | NANTONG JINHUA PHARMACEUTICAL CO.,LTD | Add: 9 Xingtai Road Gangzha Economic Development Zone Nantong Jiangsu | China |
- 1 Công văn 21380/QLD-ĐK năm 2016 công bố Danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu (thuốc trong nước cấp số đăng ký đợt 146-153) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 21380/QLD-ĐK năm 2016 công bố Danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu (thuốc trong nước cấp số đăng ký đợt 146-153) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 1 Công văn 5201/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 4590/QLD-ĐK năm 2017 đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 24354/QLD-ĐK năm 2016 công bố danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 151 đến đợt 155 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Thông tư 38/2013/TT-BYT sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1 Công văn 24354/QLD-ĐK năm 2016 công bố danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký đợt 151 đến đợt 155 do Cục Quản lý Dược ban hành
- 2 Công văn 21380/QLD-ĐK năm 2016 công bố Danh mục nguyên liệu hoạt chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu (thuốc trong nước cấp số đăng ký đợt 146-153) do Cục Quản lý Dược ban hành
- 3 Công văn 4590/QLD-ĐK năm 2017 đính chính danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4 Công văn 5201/QLD-ĐK năm 2017 công bố danh mục nguyên liệu dược chất làm thuốc được phép nhập khẩu không yêu cầu giấy phép nhập khẩu của thuốc trong nước đã được cấp số đăng ký các năm 2007, 2008, 2009, 2010, 2011, 2012, 2013, 2014 do Cục Quản lý Dược ban hành