BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 861/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Căn cứ Luật Đầu tư công; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn; Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện; Quyết định số 923/QĐ-TTg ngày 28/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư và Công văn số 05/BNN-KH ngày 02/01/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh có liên quan xây dựng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 hỗ trợ đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo Quyết định số 64/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ thuộc Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng, chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư (Chi tiết theo Đề cương hướng dẫn đính kèm).
Báo cáo kế hoạch của Ủy ban nhân dân các tỉnh đề nghị gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn) theo địa chỉ số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội trước ngày 10/3/2019 để tổng hợp, trình cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định./.
(Bản mềm Báo cáo đề nghị gửi theo địa chỉ email: manhbv.ptnt@mard.gov.vn: Điện thoại liên hệ: 0243.7347234, di động: 0913.056.096).
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH GIAI ĐOẠN 2021-2025 HỖ TRỢ ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/QĐ-TTG NGÀY 18/11/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020
1. Kết quả lập dự án
- Tổng số có….công trình thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh có di dân, tái định cư thuộc phạm vi điều chỉnh và điều khoản chuyển tiếp quy định tại Điều 1 và Điều 23 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ phải lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư.
- Nêu rõ căn cứ pháp lý của từng công trình (Các văn bản do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư, Thủ tướng chấp thuận chủ trương đầu tư, Thủ tướng phê duyệt dự án đầu tư; năm hoàn thành công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư...), là cơ sở để lập dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện;
- Kết quả lập Dự án đầu tư ổn định đời sống, sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn tỉnh: Đã phê duyệt... dự án (Số quyết định phê duyệt……); đang lập.... dự án; chưa lập....dự án.
2. Kết quả thực hiện các nội dung đầu tư
- Tổng số hộ được hỗ trợ....hộ, bao gồm: ……..hộ tái định cư; …….hộ sở tại bị ảnh hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư.
- Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số….ha, …..con, trong đó đã thực hiện hỗ trợ....ha, ...con
- Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là…… ha, trong đó đã thực hiện là …..ha.
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề với tổng số ……người, trong đó đã hỗ trợ....người.
- Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số …….công trình, trong đó đã thực hiện hoàn thành....công trình.
- Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ, trong đó đã thực hiện hoàn thành....hộ.
3. Kết quả thực hiện vốn đầu tư
- Tổng vốn đầu tư các dự án đầu tư ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện được duyệt là ...triệu đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...triệu đồng; ngân sách địa phương....triệu đồng; vốn khác ……triệu đồng.
- Tổng vốn đã giao là…… triệu đồng; trong đó: Ngân sách trung ương...triệu đồng; ngân sách địa phương....triệu đồng; vốn khác ……triệu đồng.
- Tổng giá trị đã giải ngân là ……triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương...triệu đồng; ngân sách địa phương....triệu đồng; vốn khác…….triệu đồng.
4. Đánh giá chung
- Mặt được
- Một số mặt tồn tại, hạn chế
- Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -2025
1. Căn cứ lập kế hoạch
2. Mục tiêu đầu tư: Nêu rõ mục tiêu, các chỉ tiêu cần đạt được.
3. Đối tượng, phạm vi và thời gian thực hiện
4. Kế hoạch thực hiện các nội dung đầu tư, hỗ trợ
- Tổng số hộ sẽ được hỗ trợ...,hộ, bao gồm: …….hộ tái định cư; ………hộ sở tại bị ảnh hưởng do thu hồi đất để xây dựng khu tái định cư.
- Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao với tổng số …….ha, ………con.
- Hỗ trợ bảo vệ rừng, phát triển rừng và sản xuất nông, lâm kết hợp với tổng diện tích là ……..ha.
- Hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề ……người.
- Sửa chữa, nâng cấp cơ sở hạ tầng thiết yếu tại các khu, điểm tái định cư với tổng số …….công trình.
- Sắp xếp ổn định dân cư cho điểm tái định cư tập trung không có điều kiện ổn định đời sống, phát triển sản xuất cho người dân sau tái định cư và bị ảnh hưởng do thiên tai với tổng số....hộ.
5. Tổng nhu cầu vốn đầu tư
- Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 là: ....triệu đồng, trong đó: Ngân sách trung ương ………..triệu đồng; ngân sách địa phương…….. triệu đồng; các nguồn vốn khác ……triệu đồng.
- Phân kỳ đầu tư: Năm 2021 là... triệu đồng, năm 2022 là....triệu đồng, năm 2023 là....triệu đồng, năm 2024 là triệu đồng, năm 2025 là …….triệu đồng (trong đó phân rõ nguồn vốn ngân sách trung ương, ngân sách địa phương, các nguồn vốn khác).
(Chi tiết tổng hợp theo các Phụ biểu 1, 2, 3, 4 đính kèm)
6. Các giải pháp thực hiện
7. Đề xuất, kiến nghị./.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/QĐ-TTG NGÀY 18/11/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế (hộ) | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Giai đoạn 2016-2020 | Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn 2021-3025 | |||||||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Ước giải ngân đến hết năm 2019 | Dự kiến kế hoạch năm 2020 | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Vốn ĐTTT | Vốn SNKT | ||||||||||||||
Tổng | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án khởi công và hoàn thành, bàn giao dựa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi).……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) …………… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN DANH MỤC VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 -2025 CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/QĐ-TTG NGÀY 18/11/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn VT: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Năng lực thiết kế (hộ) | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Lũy kế số vốn bố trí từ khởi công đến hết năm 2020 | Lũy kế số vốn giải ngân đến hết 31/01/2021 | Nhu cầu đầu tư 5 năm giai đoạn 2021-2025 | |||||||||||||
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | |||||||||||
Tổng | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | |||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2121- 2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ KIẾN PHÂN KỲ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 64/QĐ-TTG NGÀY 18/11/2014 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Tổng nhu cầu vốn đầu tư giai đoạn 2021-2025 | Kế hoạch năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch năm 2023 | Kế hoạch năm 2024 | Kế hoạch năm 2025 | ||||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | ||||||||||||||
Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | Tổng số | Vốn ĐTPT | Vốn SNKT | ||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2121- 2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KẾ HOẠCH 2021-2025
(Kèm theo Công văn số 861/BNN-KTHT ngày 14 tháng 02 năm 2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Chỉ tiêu | ĐVT | Theo quyết định phê duyệt hoặc dự kiến | Ước thực hiện đến năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Dự kiến năm 202 | Dự kiến năm 2022 | Dự kiến năm 2023 | Dự kiến năm 2024 | Dự kiến năm 2025 | ||||||||
Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | Khối lượng | Vốn đầu tư (triệu đồng) | |||
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cây trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vật nuôi | Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng phòng hộ và rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ học nghề cho người lao động | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sắp xếp ổn định dân cư | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi phí khác và dự phòng | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi)…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hỗ trợ chuyển đổi sang cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Cây trồng | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Vật nuôi | Con |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng phòng hộ và rừng sản xuất | Ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ học nghề cho người lao động | Người |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sửa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng | Công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sắp xếp ổn định dân cư | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi phí khác và dự phòng | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau TĐC thủy điện (thủy lợi) ………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2 Công văn 352/TTg-CN năm 2019 về phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án cải tạo, nâng cấp QL57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 1877/TTg-CN năm 2018 về phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 9443/BCT-TC năm 2018 về phương án sử dụng nguồn vốn khấu hao hình thành từ nguồn ngân sách cấp cho bồi thường, di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La, Tuyên Quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam do Bộ Công thương ban hành
- 5 Quyết định 923/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Chương trình mục tiêu Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 7 Quyết định 64/2014/QĐ-TTg về chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Đầu tư công 2014
- 1 Công văn 9443/BCT-TC năm 2018 về phương án sử dụng nguồn vốn khấu hao hình thành từ nguồn ngân sách cấp cho bồi thường, di dân, tái định cư dự án Thủy điện Sơn La, Tuyên Quang của Tập đoàn Điện lực Việt Nam do Bộ Công thương ban hành
- 2 Công văn 1877/TTg-CN năm 2018 về phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển tỉnh Thái Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3 Công văn 352/TTg-CN năm 2019 về phê duyệt Khung chính sách bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án cải tạo, nâng cấp QL57 đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 2791/BNN-KTHT năm 2019 về đôn đốc lập Dự án ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư dự án thủy lợi, thủy điện do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành