Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/BYT-BH
V/v hướng dẫn bổ sung thông tin thuốc và vật tư y tế để thực hiện tin học hóa BHYT

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, ngành
(Sau đây gọi tắt là các đơn vị)

 

Để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện Bộ mã danh Mục dùng chung ban hành Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế , phục vụ trích xuất dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân trên địa bàn thực hiện một số việc sau:

1. Lập danh Mục thuốc (tân dược, y học cổ truyền và thuốc tự bào chế) và danh Mục vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế đang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấu trúc tại Bảng 1, Bảng 2 của Phụ lục 1; việc mã hóa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế xã lập riêng danh Mục thuốc và vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế tại các trạm y tế xã theo hướng dẫn trên.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống nhất Bảng 1, Bảng 2 với cơ quan Bảo hiểm xã hội và chuyển vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ dmdc.csdlyt.vn theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 kèm theo Công văn này.

Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo, thực hiện, hoàn thành việc lập và chuyển Bảng 1 trước ngày 29/02/2016, Bảng 2 trước ngày 15/3/2016 vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ nói trên.

Các khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) qua địa chỉ email: cnttbhyt@gmail.com; số điện thoại liên lạc để hướng dẫn kỹ thuật: 01668587575./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- BHXH Việt Nam (để phối hợp);
- Các Vụ, Cục: KH-TC, CNTT, TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
- Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phạm Lê Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

BẢNG 1. CHỈ TIÊU THUỐC THANH TOÁN BHYT

TT

Tên trường

Định dạng

(độ dài)

Chú thích

1

Stt

Số (6)

Số thứ tự của thuốc có trong danh Mục này

2

ma_hoat_chat

Chuỗi

Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

3

hoat_chat

Chuỗi

Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.

- Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”

- Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”

4

ma_duong_dung

Chuỗi

Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT

5

duong_dung

Chuỗi

Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT

6

ham_luong

Chuỗi

Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo

kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”

7

ten_thuoc

Chuỗi

Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu

8

so_dang_ky

Chuỗi

Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

9

dong_goi

Chuỗi

Ghi dạng đóng gói của thuốc (Ví dụ: hộp 20 viên ghi H/20)

10

don_vi_tinh

Chuỗi

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)

11

don_gia

Số (12)

Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

12

don_gia_tt

Số (12)

Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

13

so_luong

Số (12)

Ghi số lượng thuốc trúng thầu

14

ma_cskcb

Chuỗi

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

15

hang_sx

Chuỗi

Ghi tên hãng sản xuất

16

nuoc_sx

Chuỗi

Ghi tên nước sản xuất

17

nha_thau

Chuỗi

Ghi tên đơn vị trúng thầu

18

quyet_dinh

Chuỗi

Ghi số quyết định trúng thầu

19

cong_bo

Date

Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

20

ma_thuoc_bv

Chuỗi

Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.

Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

BẢNG 2. CHỈ TIÊU VẬT TƯ Y TẾ THANH TOÁN BHYT

TT

Tên trường

Định dạng

(độ dài)

Chú thích

1

stt

Số (6)

Số thứ tự từ 1 đến hết

2

ma_nhom_vtyt

Chuỗi

Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

3

ten_nhom_vtyt

Chuỗi

Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

4

ma_hieu

Chuỗi

Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt

5

ma_vtyt_bv

Chuỗi

Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện

6

ten_vtyt_bv

Chuỗi

Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện

7

quy_cach

Chuỗi

Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)

8

nuoc_sx

Chuỗi

Ghi tên nước sản xuất

9

hang_sx

Chuỗi

Ghi tên hãng sản xuất

10

don_vi_tinh

Chuỗi

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất

11

don_gia

Số (12)

Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu

12

don_gia_tt

Số (12)

Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT

13

nha_thau

Chuỗi

Ghi tên đơn vị trúng thầu

14

quyet_dinh

Chuỗi

Ghi số Quyết định trúng thầu

15

cong_bo

Date

Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

16

dinh_muc

Số (5,2)

Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00)

17

so_luong

Số (12)

Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu

18

ma_cskcb

Chuỗi

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

1. Mã thuốc tân dược thanh toán bảo hiểm y tế

1.1. Mã hoạt chất:

- Thuốc đơn chất, thuốc đa chất có quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự tại cột 2 ( cột số thứ tự thuốc). Giữa số Thông tư và số thứ tự phân cách bằng dấu chấm “.”;

Ví dụ: Thuốc Falipan có thành phần là Lidocain hydroclorid. Trong đó Lidocain (hydroclorid) có số thứ tự tại cột 2 trong Thông tư số 40 là 12. Mã hoạt chất của thuốc Falipan được mã hóa là “40.12”.

- Thuốc đa chất chưa quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 (cột số thứ tự hoạt chất), giữa số Thông tư và số thứ tự hoạt chất phân cách bằng dấu chấm “.”, giữa số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 được phân cách nhau bằng dấu cộng “+”.

Ví dụ: Thuốc Greatcet có thành phần Acetaminophen 325mg và Tramadol HCl 37,5mg. Trong đó Acetaminophen, Tramadol có số thứ tự tại cột 1 trong Thông tư số 40 lần lượt là 43 và 47. Mã hoạt chất của thuốc Greatcet được mã hóa là: “40.43+47”.

- Thuốc phóng xạ và hợp chất đánh dấu được ghi theo Bảng 2, Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015.

1.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

1.3. Mã số đăng ký:

- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.

Ví dụ: Thuốc Gramadol Capsules có số đăng ký là VD-8283-09 thì mã số đăng ký của thuốc Gramadol Capsules là “VD-8283-09”.

- Trường hợp thuốc chưa có số đăng ký nhưng có giấy phép nhập khẩu do Cục Quản lý Dược cấp thì được mã hóa theo số giấy phép nhập khẩu, 2 ký tự cuối của năm cấp giấy phép và số thứ tự của thuốc đó trong danh Mục thuốc được cấp phép nhập khẩu. Số giấy phép nhập khẩu, năm cấp phép và số thứ tự của thuốc được phân cách bằng dấu chấm “.”. Mã mặt hàng thuốc không chứa các ký tự đặc biệt như “/” hoặc “-”.

Ví dụ: Thuốc Aciclovir được cấp giấy phép nhập khẩu theo Công văn số 12628/QLD-KD ngày 21/10/2015, số thứ tự trong danh Mục được cấp phép nhập khẩu là 23 sẽ được mã hóa là: “12628.KD.15.23”.

- Thuốc tự bào chế

Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “TD” (tân dược), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1

Ví dụ : Thuốc A được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc A có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành trong năm 2015 là 3; Mã thuốc tự bào chế A là “TD.19010.15.3”.

2. Mã thuốc y học cổ truyền thanh toán bảo hiểm y tế

2.1. Mã thành phần thuốc đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu được quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Công văn này. Mã thành phần được ghi vào trường “ma_hoat_chat” của Bảng 1 Phụ lục 1.

2.2. Mã đường dùng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế.

2.3. Mã số đăng ký:

- Trường hợp thuốc đã có số đăng ký do Cục Quản lý Dược cấp, mã số đăng ký là số đăng ký đã được cấp. Mã số đăng ký không chứa các ký tự đặc biệt như gạch chéo “/” hoặc ký tự trống “ ’’.

Ví dụ: Thuốc Bình can ACP được Cục Quản lý Dược cấp số đăng ký là GC-220-14 thì mã số đăng ký là “GC-220-14”.

- Thuốc tự bào chế

Thuốc tự bào chế được mã hóa theo chữ cái “CP” (chế phẩm), mã của cơ sở khám chữa bệnh, hai ký tự cuối của năm ban hành và số thứ tự của thuốc trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành, cách nhau bằng dấu chấm “.”. Mã thuốc tự bào chế được ghi vào trường “so_dang_ky” của Bảng 1 Phụ lục 1.

Ví dụ: Thuốc C được bào chế tại cơ sở khám chữa bệnh B có mã cơ sở khám chữa bệnh là 19010. Thuốc C có số thứ tự trong danh Mục thuốc tự bào chế do thủ trưởng cơ sở khám chữa bệnh ban hành năm 2015 là 3. Mã thuốc tự bào chế C là “CP.19010.15.3”.

3. Mã vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế

Mã vật tư y tế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế là tổ hợp của mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này và mã hiệu sản phẩm được nhà sản xuất in trên bao bì hoặc trên sản phẩm; giữa mã nhóm vật tư y tế và mã hiệu sản phẩm cách nhau bằng dấu chấm “.”.

Ví dụ: Khớp toàn phần nhân tạo các loại có mã nhóm vật tư y tế quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này là N06.04.050.1, bộ khớp háng lưỡng cực Multipolar Bipolar có xi măng chuôi ngắn thuộc nhóm khớp toàn phần nhân tạo có 08 thành phần chi tiết được mã hóa như sau:

1. Vỏ đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38

2. Lót đầu chỏm Bipolar (mã hiệu sản phẩm 5001-38-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.5001-38-22

3. Chỏm khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-01-22) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-01-22

4. Chuôi khớp (mã hiệu sản phẩm 8011-00-05) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-00-05

5. Định vị trung tâm (mã hiệu sản phẩm 32-8333-55) được mã hóa là: N06.04.050.1.32-8333-55

6. Nút chặn (mã hiệu sản phẩm 8011-20-12) được mã hóa là: N06.04.050.1.8011-20-12

7. Bơm xi măng (mã hiệu sản phẩm 5069-52) mã hóa là: N06.04.050.1.5069-52

8. Xi măng (mã hiệu sản phẩm 1102-12) mã hóa là: N06.04.050.1.1102-12

 

PHỤ LỤC 3

HƯỚNG DẪN CẬP NHẬT DANH MỤC THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ SỬ DỤNG TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH LÊN HỆ THỐNG QUẢN LÝ DANH MỤC DÙNG CHUNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

Đăng nhập hệ thống

- Bước 1: Người dùng vào hệ thống theo đường link: dmdc.csdlyt.vn

- Bước 2: Nhập tên đăng nhập và mật khẩu theo quy tắc sau:

Tên đăng nhập: mã cơ sở khám chữa bệnh_dmdc (ví dụ: 19002_dmdc)

(Mã cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại Phụ lục số 8 Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế)

Mật khẩu: Vtict@123

- Bước 3: Người dùng thực hiện nhập mật khẩu mới (yêu cầu mật khẩu phải đầy đủ chữ thường, chữ hoa, số, ký tự đặc biệt và độ dài ít nhất 8 ký tự)

1. Chuẩn hóa Danh Mục thuốc

1.1. Thêm mới dữ liệu thuốc tại cơ sở KCB

Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng thêm mới dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện bằng file excel.

Thao tác: Tại màn hình danh Mục thuốc tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:

Bước 1: Tại màn hình thêm mới này, người dùng thực hiện tải file mẫu tại link “File thu thập” để nhập thông tin danh Mục theo phụ lục 1, sau đó chọn các thông tin cần thiết, nhấn chọn đến file excel đã có tại link “Chọn file” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống.

Bước 2: Hệ thống thực hiện đọc dữ liệu file excel, nhấn “Lưu dữ liệu” để thực hiện thêm dữ liệu vào hệ thống, nhấn “Đóng” để hủy bỏ thao tác.

1.2. Chuẩn hóa thuốc bệnh viện

Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng chuẩn hóa thủ công dữ liệu danh Mục thuốc tại bệnh viện với danh Mục hoạt chất và đường dùng theo thông tư 40, 05 (thực hiện đối với các thuốc sai tên, đường dùng…).

Thao tác: Vào chức năng Chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục thuốc. Màn hình thông tin hiển thị như sau:

Quy trình chuẩn hóa thủ công:

Bước 1: Người dùng thực hiện tìm kiếm các thuốc chưa chuẩn hóa (thuốc chưa có mã BYT, cần kiểm tra lại) ở màn hình bên trái.

Bước 2: Tìm danh Mục thuốc trong danh Mục chuẩn của BYT (ở màn hình bên phải).

Bước 3: Sau khi chọn đúng thuốc trong danh Mục của BYT, nhấn “Đồng ý” để thực hiện chuẩn hóa.

Chú ý: Người dùng có thể chọn danh Mục thuốc để loại bỏ không thực hiện chuẩn hóa bằng cách chọn danh Mục muốn loại bỏ không chuẩn hóa và nhấn Loại bỏ.

2. Danh Mục vật tư y tế

2.1. Thêm mới danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB

- Ý nghĩa: Cho phép người import file danh Mục vật tư y tế của cơ sở khám chữa bệnh lên hệ thống.

- Thao tác: Tại màn hình danh Mục vật tư y tế tại cơ sở KCB, nhấn chọn “Thêm dữ liệu” để thực hiện thêm mới dữ liệu, màn hình thêm mới hiển thị:

Bước 1: Nhập thông tin Tỉnh và chọn file dữ liệu cần import lên hệ thống (file mẫu để điền thông tin danh Mục theo phụ lục 1 có thể tải từ link “Tải file mẫu”).

Bước 2: Chọn “Lưu dữ liệu” để lưu dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB.

Xuất dữ liệu: Cho phép người dùng có thể xuất dữ liệu danh Mục vật tư y tế của cơ sở KCB ra file excel.

2.2. Khai báo - chuẩn hóa vật tư y tế tại bệnh viện

Ý nghĩa: Cho phép người sử dụng có thể tìm kiếm, thêm dữ liệu hoặc xuất dữ liệu danh sách vật tư y tế bệnh viện; thực hiện chuẩn hóa vật tư y tế bệnh viện với danh Mục nhóm vật tư y tế theo quyết định 5084.

Thao tác: Vào chức năng chuẩn hóa danh Mục → Danh Mục vật tư y tế. Màn hình hiển thị như sau:

Quy trình chuẩn hóa thủ công:

Bước 1: Chọn vật tư y tế cần chuẩn hóa trong danh sách vật tư y tế của cơ sở KCB → tên VTYT cần chuẩn hóa sẽ được đưa vào ô text để thực hiện tìm kiếm VTYT đó bên danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084.

Bước 2: Tích chọn VTYT tương ứng ở danh Mục vật tư y tế theo quyết định 5084 ở màn hình bên phải

Bước 3: Chọn “Đồng ý” để hoàn thành thao tác chuẩn hóa.

 

PHỤ LỤC 4

BẢNG MÃ THÀNH PHẦN CHẾ PHẨM Y HỌC CỔ TRUYỀN THEO THÔNG TƯ SỐ 05/2015/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số           /BYT-BH ngày     /02/2016 của Bộ Y tế)

STT

MÃ THÀNH PHẦN

Thành phần thuốc

Đường dùng

1

05C.1

Gừng

Uống

2

05C.2.1

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

3

05C.2.2

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

4

05C.2.3

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

5

05C.2.4

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

6

05C.2.5

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

7

05C.2.6

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

8

05C.2.7

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

9

05C.2.8

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

10

05C.2.9

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

11

05C.2.10

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

12

05C.2.11

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

13

05C.2.12

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

14

05C.2.13

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

15

05C.2.14

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

16

05C.2.15

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ

Uống

17

05C.2.16

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế

Uống

18

05C.2.17

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

19

05C.2.18

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

20

05C.2.19

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

21

05C.2.20

Hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

22

05C.2.21

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

23

05C.2.22

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

24

05C.2.23

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

25

05C.2.24

Hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

26

05C.2.25

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

27

05C.2.26

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

28

05C.2.27

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

29

05C.2.28

Quảng hoắc hương, Tía tô, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

30

05C.2.29

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

31

05C.2.30

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ, Bạch linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

32

05C.2.31

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Bán hạ, Cát cánh, Can khương

Uống

33

05C.2.32

Quảng hoắc hương,Tử tô diệp, Bạch chỉ,Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo,Bán hạ chế, Cát cánh, Can khương

Uống

34

05C.3.1

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo

Uống

35

05C.3.2

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo

Uống

36

05C.3.3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo

Uống

37

05C.3.4

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt, Độc hoạt,Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo

Uống

38

05C.4.1

Thanh cao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà

Uống

39

05C.4.2

Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà

Uống

40

05C.5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế,  Gừng,  Cam thảo bắc

Uống

41

05C.6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân

Uống

42

05C.7

Actisô

Uống

43

05C.8.1

Actiso, Biển súc, Bìm bìm

Uống

44

05C.8.2

Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc

Uống

45

05C.8.3

Actiso, Biển súc, Bìm bìm, Nghệ

Uống

46

05C.8.4

Actiso, Biển súc, Bìm bìm biếc, Nghệ

Uống

47

05C.8.5

Actiso, Biển súc,Bìm bìm, Diệp hạ châu

Uống

48

05C.8.6

Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu

Uống

49

05C.8.7

Actiso, Biển súc,Bìm bìm , Diệp hạ châu, Nghệ

Uống

50

05C.8.8

Actiso, Biển súc,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ

Uống

51

05C.8.9

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm

Uống

52

05C.8.10

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc

Uống

53

05C.8.11

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm, Nghệ

Uống

54

05C.8.12

Actiso,Rau đắng đất, Bìm bìm biếc, Nghệ

Uống

55

05C.8.13

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu

Uống

56

05C.8.14

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu

Uống

57

05C.8.15

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm, Diệp hạ châu, Nghệ

Uống

58

05C.8.16

Actiso,Rau đắng đất,Bìm bìm biếc, Diệp hạ châu, Nghệ

Uống

59

05C.9

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính

Uống

60

05C.10.1

Actiso, Rau đắng, Bìm bìm

Uống

61

05C.10.2

Actiso, Rau đắng đất,Dứa gai

Uống

62

05C.10.4

Actiso, Rau đắng,Dứa gai

Uống

63

05C.11

Actiso, Rau má

Uống

64

05C.12

Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo

Uống

65

05C.13

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử, Ý dĩ, Sinh địa

Uống

66

05C.14

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu, Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

67

05C.15

Bồ bồ

Uống

68

05C.16

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất

Uống

69

05C.17

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ

Uống

70

05C.18

Cao khô lá dâu tằm

Uống

71

05C.19

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm, Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt

Uống

72

05C.20

Diếp cá, Rau má

Uống

73

05C.21

Diệp hạ châu

Uống

74

05C.22

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử

Uống

75

05C.23

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần

Uống

76

05C.24

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi

Uống

77

05C.25

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam thất

Uống

78

05C.26.1

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô

Uống

79

05C.26.2

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp

Uống

80

05C.26.3

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa

Uống

81

05C.26.4

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa

Uống

82

05C.26.5

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Kim ngân hoa, Nghệ

Uống

83

05C.26.6

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Kim ngân hoa, Nghệ

Uống

84

05C.26.7

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu ngô, Nghệ

Uống

85

05C.26.8

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ nồi, Râu bắp, Nghệ

Uống

86

05C.27

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo, Thảo quyết minh,  Cúc hoa

Uống

87

05C.28

Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ công anh, Cỏ mực.

Uống

88

05C.29

Hoạt thạch, Cam thảo

Uống

89

05C.30

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma

Uống

90

05C.31

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa

Uống

91

05C.32.1

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử

Uống

92

05C.32.2

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử

Uống

93

05C.32.3

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị

Uống

94

05C.32.4

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới, Ngưu bàng tử, Đạm đậu sị

Uống

95

05C.33

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

96

05C.34

Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo

Uống

97

05C.35

Kim tiền thảo

Uống

98

05C.36

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác, Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng

Uống

99

05C.37.1

Kim tiền thảo, Râu mèo

Uống

100

05C.37.2

Kim tiền thảo, Râu ngô

Uống

101

05C.38.1

Kim tiền thảo, Trạch tả

Uống

102

05C.38.2

Kim tiền thảo, Trạch tả, Đường kính trắng

Uống

103

05C.38.3

Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa

Uống

104

05C.38.4

Kim tiền thảo, Trạch tả, Thục địa, Đường kính trắng

Uống

105

05C.39

Long đởm, Actiso, Chi tử,  Đại hoàng, Trạch tả, Địa hoàng, Nhân trần, Hoàng cầm, Sài hồ, Cam thảo

Uống

106

05C.40

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo

Uống

107

05C.41.1

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo

Uống

108

05C.41.2

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo

Uống

109

05C.41.3

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa, Cam thảo, Mộc thông

Uống

110

05C.41.4

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm, Trạch tả, Xa tiền tử,Địa hoàng, Cam thảo, Mộc thông

Uống

111

05C.42

Nghể hoa đầu

Uống

112

05C.43

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến

Uống

113

05C.44

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo, Kim ngân hoa

Uống

114

05C.45.1

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm

Uống

115

05C.45.2

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo

Uống

116

05C.45.3

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông

Uống

117

05C.45.4

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc thông

Uống

118

05C.46

Pygeum africanum

Uống

119

05C.47.1

Râu mèo, Actiso

Uống

120

05C.47.2

Râu mèo, Actiso, Sorbitol

Uống

121

05C.48

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh

Uống

122

05C.49

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh, Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, bạch chỉ, Cam thảo

Uống

123

05C.50

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà

Uống

124

05C.51

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci phosphate

Uống

125

05C.52

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt, Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

126

05C.53

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn phần không xà phòng hóa dầu đậu nành

Uống

127

05C.54.1

Cao xương hỗn hợp, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa

Uống

128

05C.54.2

Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu, Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa

Uống

129

05C.55.1

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo

Uống

130

05C.55.2

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo

Uống

131

05C.55.3

Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy, Quế, Cam thảo

Uống

132

05C.55.4

Đỗ trọng,Ngũ gia bì, Thiên niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh tiên, Đương quy,Quế chi, Cam thảo

Uống

133

05C.56

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ

Uống

134

05C.57.1

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung

Uống

135

05C.57.2

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất , Sinh địa, Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung

Uống

136

05C.57.3

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục, Nhân sâm, Đương quy, Xuyên khung

Uống

137

05C.57.4

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch thược, Ngưu tất ,Thục địa , Cam thảo, Đỗ trọng , Tế tân, Quế nhục,Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung

Uống

138

05C.58.1

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

139

05C.58.2

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

140

05C.58.3

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

141

05C.58.4

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

142

05C.58.5

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

143

05C.58.6

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

144

05C.58.7

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

145

05C.58.8

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

146

05C.58.9

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

147

05C.58.10

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

148

05C.58.11

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

149

05C.58.12

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

150

05C.58.13

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

151

05C.58.14

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

152

05C.58.15

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

153

05C.58.16

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

154

05C.58.17

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

155

05C.58.18

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

156

05C.58.19

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

157

05C.58.20

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

158

05C.58.21

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

159

05C.58.22

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

160

05C.58.23

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

161

05C.58.24

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

162

05C.58.25

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

163

05C.58.26

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

164

05C.58.27

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

165

05C.58.28

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

166

05C.58.29

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

167

05C.58.30

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

168

05C.58.31

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

169

05C.58.32

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

170

05C.58.33

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

171

05C.58.34

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

172

05C.58.35

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

173

05C.58.36

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

174

05C.58.37

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

175

05C.58.38

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

176

05C.58.39

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

177

05C.58.40

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

178

05C.58.41

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

179

05C.58.42

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

180

05C.58.43

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

181

05C.58.44

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

182

05C.58.45

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

183

05C.58.46

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

184

05C.58.47

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo

Uống

185

05C.58.48

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo

Uống

186

05C.58.49

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

187

05C.58.50

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

188

05C.58.51

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

189

05C.58.52

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

190

05C.58.53

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

191

05C.58.54

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

192

05C.58.55

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

193

05C.58.56

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

194

05C.58.57

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

195

05C.58.58

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

196

05C.58.59

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

197

05C.58.60

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

198

05C.58.61

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

199

05C.58.62

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

200

05C.58.63

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

201

05C.58.64

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

202

05C.58.65

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

203

05C.58.66

Độc hoạt, Quế chi, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

204

05C.58.67

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

205

05C.58.68

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

206

05C.58.69

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

207

05C.58.70

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh,Thục địa, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

208

05C.58.71

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

209

05C.58.72

Độc hoạt,Quế nhục, Phòng phong, Đương quy, Tế tân, Dây đau xương, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất,Bạch linh, Cam thảo,Nhân sâm

Uống

210

05C.59

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên khung. 

Uống

211

05C.60

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục, Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo, Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ

Uống

212

05C.61.1

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác

Uống

213

05C.61.2

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ Tử, Hy Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, Phòng kỷ

Uống

214

05C.62.1

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh, Phòng kỷ, Thiên niên kiện, Huyết giác

Uống

215

05C.62.2

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử,Thổ phục linh,Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác

Uống

216

05C.63

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu tích, Thổ phục linh

Uống

217

05C.64

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa, Ngũ gia bì

Uống

218

05C.65

Hy thiêm, Thiên niên kiện

Uống

219

05C.66

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt, Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện

Uống

220

05C.67

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

221

05C.68

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược, Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật

Uống

222

05C.69

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất

Uống

223

05C.70

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh

Uống

224

05C.71.1

 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì

Uống

225

05C.71.2

 Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, Tam Thất

Uống

226

05C.72

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc hương, Địa liền, Quế chi

Uống

227

05C.73

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

228

05C.74.1

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa

Uống

229

05C.74.2

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa,Bạch truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa

Uống

230

05C.75

Thanh phong đằng, Quế chi, độc hoạt, Khương hoạt, Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm

Uống

231

05C.76.1

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng

Uống

232

05C.76.2

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ, Đỗ trọng, Mã tiền

Uống

233

05C.77

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng

Uống

234

05C.78.1

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha

Uống

235

05C.78.2

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha

Uống

236

05C.78.3

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Thần khúc

Uống

237

05C.78.4

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh , Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha,Thần khúc

Uống

238

05C.78.5

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra

Uống

239

05C.78.6

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra

Uống

240

05C.78.7

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc

Uống

241

05C.78.8

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Sơn tra, Thần khúc

Uống

242

05C.79

Bạch truật; Đảng sâm; Liên nhục; Cát cánh; Sa nhân; Cam thảo, Bạch linh; Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ

Uống

243

05C.80

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

244

05C.80

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng,Sơn Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm

Uống

245

05C.81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn, Nhục đậu khấu

Uống

246

05C.81

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra,Sơn dược, Nhục đậu khấu

Uống

247

05C.82.1

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

Uống

248

05C.82.2

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

Uống

249

05C.82.3

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

Uống

250

05C.82.4

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí

Uống

251

05C.82.5

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

Uống

252

05C.82.6

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

Uống

253

05C.82.7

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

Uống

254

05C.82.8

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Đại táo.

Uống

255

05C.82.9

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

Uống

256

05C.82.10

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

Uống

257

05C.82.11

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

Uống

258

05C.82.12

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn

Uống

259

05C.82.13

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

Uống

260

05C.82.14

Bạch truật, Phục thần, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

Uống

261

05C.82.15

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân, Nhân sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

Uống

262

05C.82.16

Bạch truật,Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo nhân,Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, Long nhãn, Đại táo.

Uống

263

05C.83

Bạch Truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục, Sơn tra, Đẳng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài sơn, Cao xương hỗn hợp

Uống

264

05C.84

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác, Cao mật heo.

Uống

265

05C.85

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

266

05C.86

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu

Uống

267

05C.87

Chè dây

Uống

268

05C.88.1

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

Uống

269

05C.88.2

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

Uống

270

05C.88.3

Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

Uống

271

05C.88.4

Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên

Uống

272

05C.88.5

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

Uống

273

05C.88.6

Chỉ thực, Nhân sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

Uống

274

05C.88.7

Chỉ thực,Đảng sâm, Bạch truật, Bạch linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

Uống

275

05C.88.8

Chỉ thực, Đảng sâm, Bạch truật, Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng liên, Ngô thù du

Uống

276

05C.89

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt

Uống

277

05C.90.1

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong

Uống

278

05C.90.2

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa, Mạch nha, Mật ong, Tricalci phosphat

Uống

279

05C.91.1

Hoài sơn, Đậu ván trắng, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục

Uống

280

05C.91.2

Hoài sơn,Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đấu khấu, Đảng sâm, Liên nhục

Uống

281

05C.92

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế nhục, Đinh hương

Uống

282

05C.93

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua

Uống

283

05C.94

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo, Bạch thược

Uống

284

05C.95

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt

Uống

285

05C.96

Ma tử nhân,Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch thược

Uống

286

05C.97.1

Mật ong, Nghệ

Uống

287

05C.97.2

Cao mật heo, Nghệ

Uống

288

05C.97.3

Mật ong, Nghệ, Trần bì

Uống

289

05C.97.4

Cao mật heo, Nghệ, Trần bì

Uống

290

05C.98

Men bia ép tinh chế

Uống

291

05C.99

Mộc hoa trắng

Uống

292

05C.100.1

Mộc hương,Berberin

Uống

293

05C.100.2

Mộc hương, Hoàng liên

Uống

294

05C.100.3

Mộc hương,Berberin, Ngô thù du.

Uống

295

05C.100.4

Mộc hương, Hoàng liên, Ngô thù du.

Uống

296

05C.100.5

Mộc hương,Berberin, Xích thược

Uống

297

05C.100.6

Mộc hương, Hoàng liên, Xích thược

Uống

298

05C.100.7

Mộc hương,Berberin,Bạch thược

Uống

299

05C.100.8

Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược

Uống

300

05C.100.9

Mộc hương,Berberin,Bạch thược, Ngô thù du.

Uống

301

05C.100.10

Mộc hương, Hoàng liên,Bạch thược, Ngô thù du.

Uống

302

05C.100.11

Mộc hương,Berberin,Xích thược, Ngô thù du.

Uống

303

05C.100.12

Mộc hương, Hoàng liên,Xích thược, Ngô thù du.

Uống

304

05C.101

Nghệ vàng

Uống

305

05C.102

Ngũ vị tử

Uống

306

05C.103

Ngưu nhĩ phong, La liễu

Uống

307

05C.104

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương

Uống

308

05C.105.1

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương

Uống

309

05C.105.2

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương

Uống

310

05C.105.3

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương

Uống

311

05C.105.4

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương

Uống

312

05C.105.5

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

Uống

313

05C.105.6

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

Uống

314

05C.105.7

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

Uống

315

05C.105.8

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, Gừng tươi

Uống

316

05C.105.9

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

Uống

317

05C.105.10

Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

Uống

318

05C.105.11

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì, Bán hạ, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

Uống

319

05C.105.12

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Trần bì,Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương,Sinh khương

Uống

320

05C.106

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục

Uống

321

05C.107.1

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo

Uống

322

05C.107.2

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo

Uống

323

05C.107.3

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo

Uống

324

05C.107.4

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo

Uống

325

05C.107.5

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương

Uống

326

05C.107.6

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương

Uống

327

05C.107.7

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo

Uống

328

05C.107.8

Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo,Sinh khương, Đại táo

Uống

329

05C.108

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân

Uống

330

05C.109

Phấn hoa cải dầu

Uống

331

05C.110

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác, Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo

Uống

332

05C.111

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết minh, Trần bì

Uống

333

05C.112

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương

Uống

334

05C.113.1

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo

Uống

335

05C.113.2

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương

Uống

336

05C.114

Tô mộc

Uống

337

05C.115

Tỏi, Nghệ

Uống

338

05C.116

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác, Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

339

05C.117

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

340

05C.118

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, ích mẫu, Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

341

05C.119

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong

Uống

342

05C.120.1

Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo

Uống

343

05C.120.2

Xuyên bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo

Uống

344

05C.120.3

Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập, Ô tặc cốt, Cam thảo

Uống

345

05C.120.4

Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch cập,Mai mực, Cam thảo

Uống

346

05C.121

Xuyên tâm liên

Uống

347

05C.122

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng, Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê

Uống

348

05C.123.1

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen

Uống

349

05C.123.2

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, Cỏ ngọt

Uống

350

05C.124

Đan sâm, Tam thất

Uống

351

05C.125.1

Đan sâm, Tam thất, Borneol

Uống

352

05C.125.2

Đan sâm, Tam thất,Băng phiến

Uống

353

05C.125.3

Đan sâm, Tam thất,Camphor

Uống

354

05C.126

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen

Uống

355

05C.127.1

Đinh lăng, Bạch quả

Uống

356

05C.127.2

Đinh lăng, Bạch quả, Đậu tương

Uống

357

05C.128

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

358

05C.129

Đương quy, Bạch quả

Uống

359

05C.130

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ sách, Tế tân

Uống

360

05C.131

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông, Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn

Uống

361

05C.132

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ, Phục linh, Sơn thù, Viễn chí

Uống

362

05C.133.1

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả

Uống

363

05C.133.2

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Cát cánh.

Uống

364

05C.133.3

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân

Uống

365

05C.133.4

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo, Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, Đào nhân, Cát cánh.

Uống

366

05C.134.1

Lá sen, Lá vông, Bình vôi

Uống

367

05C.134.2

Lá sen, Lá vông,Rotundin

Uống

368

05C.134.3

Tâm sen, Lá vông, Bình vôi

Uống

369

05C.134.4

Tâm sen, Lá vông,Rotundin

Uống

370

05C.135.1

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên

Uống

371

05C.135.2

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên

Uống

372

05C.135.3

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Bình vôi

Uống

373

05C.135.4

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Bình vôi

Uống

374

05C.135.5

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ

Uống

375

05C.135.6

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Bình vôi, Trinh nữ

Uống

376

05C.135.7

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen

Uống

377

05C.135.8

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen

Uống

378

05C.135.9

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi

Uống

379

05C.135.10

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi

Uống

380

05C.135.11

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ

Uống

381

05C.135.12

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Bình vôi, Trinh nữ

Uống

382

05C.135.13

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ

Uống

383

05C.135.14

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Tâm sen, Trinh nữ

Uống

384

05C.135.15

Lá sen, Lá vông,  Lạc tiên, Trinh nữ

Uống

385

05C.135.16

Lá sen,Vông nem,  Lạc tiên, Trinh nữ

Uống

386

05C.136.1

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu

Uống

387

05C.136.2

Lạc tiên, Vông nem,Tang diệp

Uống

388

05C.137.1

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ

Uống

389

05C.137.2

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ, Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, Bạch thược

Uống

390

05C.138.1

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

391

05C.138.2

Sinh địa, Mạch môn,Thiên môn đông, Táo nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

392

05C.139.1

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

393

05C.139.2

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

394

05C.139.3

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

395

05C.139.4

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

396

05C.139.5

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

397

05C.139.6

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

398

05C.139.7

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

399

05C.139.8

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân

Uống

400

05C.139.9

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

401

05C.139.10

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

402

05C.139.11

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

403

05C.139.12

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

404

05C.139.13

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

405

05C.139.14

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

406

05C.139.15

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

407

05C.139.16

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân

Uống

408

05C.139.17

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

409

05C.139.18

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

410

05C.139.19

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

411

05C.139.20

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

412

05C.139.21

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

413

05C.139.22

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

414

05C.139.23

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

415

05C.139.24

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

416

05C.139.25

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

417

05C.139.26

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

418

05C.139.27

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

419

05C.139.28

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa

Uống

420

05C.139.29

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

421

05C.139.30

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

422

05C.139.31

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

423

05C.139.32

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Cam thảo

Uống

424

05C.139.33

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

425

05C.139.34

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,

Uống

426

05C.139.35

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa,

Uống

427

05C.139.36

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

428

05C.139.37

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

429

05C.139.38

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

430

05C.139.39

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

431

05C.139.40

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa

Uống

432

05C.139.41

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

433

05C.139.42

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

434

05C.139.43

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân,Cam thảo

Uống

435

05C.139.44

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

436

05C.139.45

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

437

05C.139.46

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

438

05C.139.47

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

439

05C.139.48

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Cam thảo

Uống

440

05C.139.49

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

441

05C.139.50

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

442

05C.139.51

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

443

05C.139.52

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

444

05C.139.53

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

445

05C.139.54

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

446

05C.139.55

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

447

05C.139.56

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

448

05C.139.57

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

449

05C.139.58

Sinh địa, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

450

05C.139.59

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

451

05C.139.60

Sinh địa,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

452

05C.139.61

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

453

05C.139.62

Địa hoàng, Nhân sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân Chu sa, Cam thảo

Uống

454

05C.139.63

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Bạch linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

455

05C.139.64

Địa hoàng,Đảng sâm, Đan sâm, Huyền sâm, Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, Bá tử nhân, Chu sa, Cam thảo

Uống

456

05C.140

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, Cốt toái bổ, Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô

Uống

457

05C.141

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp

Uống

458

05C.142

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung, Cam thảo

Uống

459

05C.143

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến

Uống

460

05C.144

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử, Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

461

05C.145

Bách bộ

Uống

462

05C.146

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì

Uống

463

05C.147

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng

Uống

464

05C.148.1

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

465

05C.148.2

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

466

05C.148.3

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

467

05C.148.4

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

468

05C.148.5

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

469

05C.148.6

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

470

05C.148.7

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

471

05C.148.8

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

472

05C.148.9

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

473

05C.148.10

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

474

05C.148.11

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

475

05C.148.12

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

476

05C.148.13

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

477

05C.148.14

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

478

05C.148.15

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

479

05C.148.16

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

480

05C.148.17

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

481

05C.148.18

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

482

05C.148.19

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

483

05C.148.20

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

484

05C.148.21

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

485

05C.148.22

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

486

05C.148.23

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

487

05C.148.24

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

488

05C.148.25

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

489

05C.148.26

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

490

05C.148.27

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

491

05C.148.28

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

492

05C.148.29

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

493

05C.148.30

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

494

05C.148.31

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà

Uống

495

05C.148.32

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol

Uống

496

05C.148.33

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

497

05C.148.34

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

498

05C.148.35

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

499

05C.148.36

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

500

05C.148.37

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

501

05C.148.38

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

502

05C.148.39

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

503

05C.148.40

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

504

05C.148.41

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

505

05C.148.42

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

506

05C.148.43

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

507

05C.148.44

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

508

05C.148.45

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

509

05C.148.46

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

510

05C.148.47

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

511

05C.148.48

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

512

05C.148.49

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

513

05C.148.50

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

514

05C.148.51

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

515

05C.148.52

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

516

05C.148.53

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

517

05C.148.54

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

518

05C.148.55

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

519

05C.148.56

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Thiên môn đông,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

520

05C.148.57

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

521

05C.148.58

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

522

05C.148.59

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

523

05C.148.60

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn, Bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

524

05C.148.61

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

525

05C.148.62

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ, Mơ muối, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

526

05C.148.63

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà, Bàng sa

Uống

527

05C.148.64

Bạch linh, Cát cánh,Tỳ bà, Tang Bạch bì, Ma hoàng, Mạch môn,Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn,mentol, Bàng sa

Uống

528

05C.149

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân, Cam thảo, Trần bì, Mạch môn

Uống

529

05C.150

Húng chanh, Núc nác, Cineol

Uống

530

05C.151

Lá thường xuân

Uống

531

05C.152

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo, Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì

Uống

532

05C.153.1

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì

Uống

533

05C.153.2

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ, Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, tinh dầu Bạc hà

Uống

534

05C.154

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo

Uống

535

05C.155.1

Ma hoàng, Hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo

Uống

536

05C.155.2

Ma hoàng,Khổ hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo

Uống

537

05C.155.3

Ma hoàng,Khổ hạnh nhân,Thạch cao, Cam thảo

Uống

538

05C.155.4

Ma hoàng, Hạnh nhân, Quế Chi, Cam thảo

Uống

539

05C.156

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược, Mẫu đơn bì, Cam thảo

Uống

540

05C.157

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển, Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol

Uống

541

05C.158.1

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

542

05C.158.2

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm

Uống

543

05C.158.3

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol

Uống

544

05C.158.4

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Cineol

Uống

545

05C.158.5

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol

Uống

546

05C.158.6

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ, Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn,Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,Menthol

Uống

547

05C.159

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng, Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic

Uống

548

05C.160.1

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo

Uống

549

05C.160.2

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba kích, Cẩu tích, Đỗ trọng,Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên khung, Cam thảo

Uống

550

05C.161.1

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

551

05C.161.2

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

552

05C.161.3

Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

553

05C.161.4

Đương quy, Bạch truật,Đảng sâm, Quế nhục, Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ,Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược

Uống

554

05C.162

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế

Uống

555

05C.163

Linh chi, Đương quy

Uống

556

05C.164.1

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế

Uống

557

05C.164.2

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy, Câu kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ

Uống

558

05C.164.3

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế

Uống

559

05C.164.4

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng, Đương quy,Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục,Hắc phụ

Uống

560

05C.165

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa, Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo

Uống

561

05C.166.1

Nhân sâm, Nhung hươu

Uống

562

05C.166.2

Nhân sâm, Nhung hươu, Cao ban long

Uống

563

05C.167

Nhân sâm, Tam thất

Uống

564

05C.168.1

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử, Phá cố chỉ, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

565

05C.168.2

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử, Thạch liên tử,Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

566

05C.169.1

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

567

05C.169.2

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

568

05C.169.3

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

569

05C.169.4

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

570

05C.169.5

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

571

05C.169.6

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

572

05C.169.7

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

573

05C.169.8

Thục địa, Hoài sơn,Đan bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

574

05C.169.9

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

575

05C.169.10

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

576

05C.169.11

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

577

05C.169.12

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

578

05C.169.13

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

579

05C.169.14

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

580

05C.169.15

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

581

05C.169.16

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

582

05C.169.17

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

583

05C.169.18

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

584

05C.169.19

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

585

05C.169.20

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả, Bạch linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

586

05C.169.21

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế, Quế

Uống

587

05C.169.22

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Phụ tử chế,Quế nhục

Uống

588

05C.169.23

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ, Quế

Uống

589

05C.169.24

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Trạch tả,Phục linh, Sơn thù,Hắc phụ,Quế nhục

Uống

590

05C.170

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế

Uống

591

05C.171

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả, Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế

Uống

592

05C.172.1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt, Sơn tra, Hậu phác nam

Uống

593

05C.172.2

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân chim, Sinh khương, Trần bì,Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam

Uống

594

05C.173

Bột bèo hoa dâu

Uống

595

05C.174.1

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn, Linh chi, Ích mẫu

Uống

596

05C.174.2

Câu đằng, Hạ khô thảo,Rễ cỏ tranh, Linh chi, Ích mẫu

Uống

597

05C.175.1

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng

Uống

598

05C.175.2

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng, Hòe hoa

Uống

599

05C.176

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược

Uống

600

05C.177

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui, Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì

uống

601

05C.178.1

Đương quy di thực

Uống

602

05C.179.1

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo

Uống

603

05C.179.2

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo

Uống

604

05C.179.3

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo

Uống

605

05C.179.4

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,Đảng sâm,Phục linh, Bạch truật, Cam thảo

Uống

606

05C.180

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ, Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì

Uống

607

05C.181.1

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

608

05C.181.2

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

609

05C.181.3

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

610

05C.181.4

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

611

05C.181.5

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

612

05C.181.6

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

613

05C.181.7

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

614

05C.181.8

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

615

05C.181.9

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

616

05C.181.10

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

617

05C.181.11

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

618

05C.181.12

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

619

05C.181.13

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

620

05C.181.14

Hà thủ ô đỏ, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

621

05C.181.15

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

622

05C.181.16

Ngưu tất, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

623

05C.181.17

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

624

05C.181.18

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

625

05C.181.19

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

626

05C.181.20

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

627

05C.181.21

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

628

05C.181.22

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

629

05C.181.23

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

630

05C.181.24

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

631

05C.181.25

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

632

05C.181.26

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

633

05C.181.27

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

634

05C.181.28

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

635

05C.181.29

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

636

05C.181.30

Hà thủ ô đỏ, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

637

05C.181.31

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

638

05C.181.32

Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

639

05C.181.33

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

640

05C.181.34

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

641

05C.181.35

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa

Uống

642

05C.181.36

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa

Uống

643

05C.181.37

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

644

05C.181.38

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

645

05C.181.39

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Đan sâm.

Uống

646

05C.181.40

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Đan sâm.

Uống

647

05C.181.41

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

648

05C.181.42

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

649

05C.181.43

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa

Uống

650

05C.181.44

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa

Uống

651

05C.181.45

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

652

05C.181.46

Hà thủ ô đỏ, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

653

05C.181.47

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

654

05C.181.48

Ngưu tất, Xích thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu,Sinh địa, Hồng hoa, Đan sâm.

Uống

655

05C.182

Hải sâm.

Uống

656

05C.183

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long,  Nhân sâm, Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược

Uống

657

05C.184

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử

Uống

658

05C.185

Huyết giác

Uống

659

05C.186.1

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè

Uống

660

05C.186.2

Ngưu tất, Nghệ,Rutin

Uống

661

05C.186.3

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hoè, Bạch truật

Uống

662

05C.186.4

Ngưu tất, Nghệ,Rutin, Bạch truật

Uống

663

05C.187

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo nhân, Băng phiến

Uống

664

05C.188

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy,  Địa du, Chỉ xác, Hoàng cầm

Uống

665

05C.189.1

Quy bản, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu

Uống

666

05C.189.2

Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu

Uống

667

05C.190.1

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

Uống

668

05C.190.2

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

Uống

669

05C.190.3

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

Uống

670

05C.190.4

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm

Uống

671

05C.190.5

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

Uống

672

05C.190.6

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

Uống

673

05C.190.7

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử, Bạch linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

Uống

674

05C.190.8

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ,Câu kỷ tử,Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, Thạch cao

Uống

675

05C.191

Tam thất

Uống

676

05C.192

Thổ miết  trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ

Uống

677

05C.193.1

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả

Uống

678

05C.193.2

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì,Phục linh, Trạch tả

Uống

679

05C.193.3

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả

Uống

680

05C.193.4

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả

Uống

681

05C.194.1

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung

Uống

682

05C.194.2

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, Thạch hộc

Uống

683

05C.195

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn, Tỳ giải

Uống

684

05C.196

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu

Uống

685

05C.197

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh, Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp

Uống

686

05C.198

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh

Uống

687

05C.199.1

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu

Uống

688

05C.199.2

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, Đương quy

Uống

689

05C.200

Lô hội, Khổ hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương

Uống

690

05C.201.1

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ

Uống

691

05C.201.2

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế

Uống

692

05C.201.3

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ

Uống

693

05C.201.4

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế

Uống

694

05C.201.5

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ

Uống

695

05C.201.6

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế

Uống

696

05C.201.7

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ

Uống

697

05C.201.8

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế

Uống

698

05C.201.9

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm

Uống

699

05C.201.10

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm

Uống

700

05C.201.11

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm

Uống

701

05C.201.12

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm

Uống

702

05C.201.13

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Đảng sâm

Uống

703

05C.201.14

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Đảng sâm

Uống

704

05C.201.15

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Đảng sâm

Uống

705

05C.201.16

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Đảng sâm

Uống

706

05C.201.17

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ

Uống

707

05C.201.18

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ

Uống

708

05C.201.19

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ

Uống

709

05C.201.20

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ

Uống

710

05C.201.21

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ

Uống

711

05C.201.22

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ

Uống

712

05C.201.23

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ

Uống

713

05C.201.24

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ

Uống

714

05C.201.25

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

Uống

715

05C.201.26

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

Uống

716

05C.201.27

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

Uống

717

05C.201.28

Thục địa, Đương quy, Bạch thược, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

Uống

718

05C.201.29

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

Uống

719

05C.201.30

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu, Ngải cứu,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

Uống

720

05C.201.31

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp, Hương phụ, Nghệ, Đảng sâm

Uống

721

05C.201.32

Thục địa, Đương quy,Hà thủ ô, Xuyên khung, Ích mẫu,Ngải diệp,Hương phụ chế, Nghệ, Đảng sâm

Uống

722

05C.202

Bạch chỉ, Đinh hương

Dùng ngoài

723

05C.203

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa

Uống

724

05C.204

Bạch chỉ; Tân di hoa; Thương nhĩ tử; Tinh dầu Bạc hà

Uống

725

05C.205.1

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

Uống

726

05C.205.2

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

Uống

727

05C.205.3

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

Uống

728

05C.205.4

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

Uống

729

05C.205.5

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

Uống

730

05C.205.6

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

Uống

731

05C.205.7

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh

Uống

732

05C.205.8

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh

Uống

733

05C.205.9

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

734

05C.205.10

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

735

05C.205.11

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

736

05C.205.12

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

737

05C.205.13

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

738

05C.205.14

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

739

05C.205.15

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa, Sơn thù, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

740

05C.205.16

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa,Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn,Bạch linh, Thục địa,Sơn thù du, Thạch quyết minh, Trạch tả

Uống

741

05C.206

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol, Eucalyptol, Camphor

Dùng ngoài

742

05C.207.1

Ngũ sắc

Dùng ngoài

743

05C.207.2

Ngũ sắc, Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử

Dùng ngoài

744

05C.208.1

Tân di, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo

Uống

745

05C.208.2

Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo

Uống

746

05C.209

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam thảo

Uống

747

05C.210.1

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

Uống

748

05C.210.2

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

Uống

749

05C.210.3

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh

Uống

750

05C.210.4

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

Uống

751

05C.210.5

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

Uống

752

05C.210.6

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, Đậu đen.

Uống

753

05C.211.1

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

754

05C.211.2

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

755

05C.211.3

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

756

05C.211.4

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

757

05C.211.5

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

758

05C.211.6

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

759

05C.211.7

Thục địa, Hoài sơn,Mẫu đơn bì,Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

760

05C.211.8

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì,Bạch phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

761

05C.211.9

Thục địa, Hoài sơn,Đơn bì, Bạch linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

762

05C.212.1

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ

Uống

763

05C.212.2

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, Đương quy

Uống

764

05C.213.1

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà

Uống

765

05C.213.2

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong, Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa

Uống

766

05C.214

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh

Uống

767

05C.215.1

Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol

Uống

768

05C.215.2

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol

Uống

769

05C.215.3

Tinh dầu tràm, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol

Uống

770

05C.215.4

Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần, Menthol, Eucalyptol

Uống

771

05C.216.1

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế

Dùng ngoài

772

05C.216.2

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế

Dùng ngoài

773

05C.216.3

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol

Dùng ngoài

774

05C.216.4

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm, Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, Methol

Dùng ngoài

775

05C.217

Dầu gió các loại

Dùng ngoài

776

05C.218

Dầu gừng

Dùng ngoài

777

05C.219

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não

Dùng ngoài

778

05C.220

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ

Dùng ngoài

779

05C.221

Lá xoài

Dùng ngoài

780

05C.222.1

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế

Dùng ngoài

781

05C.222.2

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế

Dùng ngoài

782

05C.222.3

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng

Dùng ngoài

783

05C.222.4

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng

Dùng ngoài

784

05C.222.5

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

785

05C.222.6

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

786

05C.222.7

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol

Dùng ngoài

787

05C.222.8

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol

Dùng ngoài

788

05C.222.9

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng

Dùng ngoài

789

05C.222.10

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng

Dùng ngoài

790

05C.222.11

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

791

05C.222.12

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

792

05C.222.13

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

793

05C.222.14

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

794

05C.222.15

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat

Dùng ngoài

795

05C.222.16

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat

Dùng ngoài

796

05C.222.17

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng

Dùng ngoài

797

05C.222.18

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng

Dùng ngoài

798

05C.222.19

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

799

05C.222.20

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

800

05C.222.21

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol

Dùng ngoài

801

05C.222.22

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol

Dùng ngoài

802

05C.222.23

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng

Dùng ngoài

803

05C.222.24

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng

Dùng ngoài

804

05C.222.25

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

805

05C.222.26

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

806

05C.222.27

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

807

05C.222.28

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Menthol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

808

05C.222.29

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

809

05C.222.30

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

810

05C.222.31

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol

Dùng ngoài

811

05C.222.32

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol

Dùng ngoài

812

05C.222.33

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng

Dùng ngoài

813

05C.222.34

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng

Dùng ngoài

814

05C.222.35

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

815

05C.222.36

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

816

05C.222.37

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

817

05C.222.38

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Methyl salycilat,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

818

05C.222.39

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

819

05C.222.40

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

820

05C.222.41

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol

Dùng ngoài

821

05C.222.42

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol

Dùng ngoài

822

05C.222.43

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng

Dùng ngoài

823

05C.222.44

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng

Dùng ngoài

824

05C.222.45

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

825

05C.222.46

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Gừng, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

826

05C.222.47

Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

827

05C.222.48

Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế,Eucalyptol, Tinh dầu hương nhu trắng

Dùng ngoài

828

05C.223

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol

Dùng ngoài

829

05C.224.1

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

830

05C.224.2

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

831

05C.224.3

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

832

05C.224.4

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

833

05C.224.5

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

834

05C.224.6

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

835

05C.224.7

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

836

05C.224.8

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

837

05C.224.9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

838

05C.224.10

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

839

05C.224.11

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

840

05C.224.12

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

841

05C.224.13

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

842

05C.224.14

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

843

05C.224.15

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

844

05C.224.16

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

845

05C.224.17

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

846

05C.224.18

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

847

05C.224.19

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

848

05C.224.20

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

849

05C.224.21

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

850

05C.224.22

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

851

05C.224.23

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

852

05C.224.24

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

853

05C.224.25

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

854

05C.224.26

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

855

05C.224.27

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

856

05C.224.28

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

857

05C.224.29

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

858

05C.224.30

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

859

05C.224.31

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

860

05C.224.32

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

861

05C.224.33

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

862

05C.224.34

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

863

05C.224.35

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

864

05C.224.36

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

865

05C.224.37

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

866

05C.224.38

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

867

05C.224.39

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

868

05C.224.40

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

869

05C.224.41

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

870

05C.224.42

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

871

05C.224.43

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

872

05C.224.44

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

873

05C.224.45

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

874

05C.224.46

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

875

05C.224.47

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

876

05C.224.48

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

877

05C.224.49

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

878

05C.224.50

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

879

05C.224.51

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

880

05C.224.52

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

881

05C.224.53

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

882

05C.224.54

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

883

05C.224.55

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

884

05C.224.56

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

885

05C.224.57

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

886

05C.224.58

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

887

05C.224.59

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

888

05C.224.60

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

889

05C.224.61

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

890

05C.224.62

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

891

05C.224.63

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

892

05C.224.64

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

893

05C.224.65

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

894

05C.224.66

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

895

05C.224.67

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

896

05C.224.68

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

897

05C.224.69

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

898

05C.224.70

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

899

05C.224.71

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

900

05C.224.72

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

901

05C.224.73

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

902

05C.224.74

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

903

05C.224.75

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

904

05C.224.76

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

905

05C.224.77

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

906

05C.224.78

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

907

05C.224.79

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

908

05C.224.80

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

909

05C.224.81

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

910

05C.224.82

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

911

05C.224.83

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

912

05C.224.84

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

913

05C.224.85

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

914

05C.224.86

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

915

05C.224.87

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

916

05C.224.88

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

917

05C.224.89

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

918

05C.224.90

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

919

05C.224.91

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

920

05C.224.92

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

921

05C.224.93

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

922

05C.224.94

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

923

05C.224.95

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

924

05C.224.96

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

925

05C.224.97

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

926

05C.224.98

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

927

05C.224.99

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat

Dùng ngoài

928

05C.224.100

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora

Dùng ngoài

929

05C.224.101

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

930

05C.224.102

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

931

05C.224.103

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

932

05C.224.104

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

933

05C.224.105

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

934

05C.224.106

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

935

05C.224.107

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

936

05C.224.108

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

937

05C.224.109

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

938

05C.224.110

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

939

05C.224.111

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

940

05C.224.112

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

941

05C.224.113

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

942

05C.224.114

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

943

05C.224.115

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat

Dùng ngoài

944

05C.224.116

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora

Dùng ngoài

945

05C.224.117

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

946

05C.224.118

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

947

05C.224.119

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Riềng

Dùng ngoài

948

05C.224.120

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Riềng

Dùng ngoài

949

05C.224.121

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

950

05C.224.122

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

951

05C.224.123

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân

Dùng ngoài

952

05C.224.124

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân

Dùng ngoài

953

05C.224.125

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

954

05C.224.126

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

955

05C.224.127

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Methyl salicylat, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

956

05C.224.128

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi,Quế chi, Thiên niên kiện, Uy Linh tiên, Mã tiền, Huyết giác, Xuyên khung, Camphora, Tế tân, Riềng

Dùng ngoài

957

05C.225

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi, Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên

Dùng ngoài

958

05C.226.1

Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

Dùng ngoài

959

05C.226.2

Ô đầu, Mã tiền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

Dùng ngoài

960

05C.226.3

Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

Dùng ngoài

961

05C.226.4

Ô đầu,Địa liền, Thiên niên kiện,Quế chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat

Dùng ngoài

962

05C.227

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông, Menthol, Methyl salicylat

Dùng ngoài

963

05C.228.1

Tinh dầu tràm

Dùng ngoài

964

05C.228.2

Tinh dầu tràm, Mỡ trăn

Dùng ngoài

965

05C.228.3

Tinh dầu tràm, Mỡ trăn, Nghệ

Dùng ngoài

966

05C.228.4

Tinh dầu tràm, Nghệ

Dùng ngoài

967

05C.229

Trầu không

Dùng ngoài

 

PHỤ LỤC 5

DANH MỤC MÃ NHÓM VẬT TƯ Y TẾ THEO THÔNG TƯ SỐ 27/2013/TT-BYT
(Ban hành kèm theo Công văn số           /BYT-BH ngày        /02/2016 của Bộ Y tế)

STT

STT Thông tư 27

Mã nhóm VTYT

Tên nhóm, loại vật tư y tế

Đơn vị tính

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

 

N01.00.000

Nhóm 1. Bông, dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

 

Không thanh toán riêng

2

 

N01.01.000

1.1 Bông

 

Không thanh toán riêng

3

1

N01.01.010

Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại

Gram/kg/gói/cuộn

Không thanh toán riêng

4

2

N01.01.020

Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ

Que/cái

Không thanh toán riêng

5

 

N01.02.000

1.2 Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương

 

Không thanh toán riêng

6

3

N01.02.010

Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm

ml/lít

Không thanh toán riêng

7

4

N01.02.020

Dung dịch rửa vết thương các loại

ml/lít/chai

Không thanh toán riêng

8

5

N01.02.030

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ

ml/lít

Không thanh toán riêng

9

6

N01.02.040

Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh

ml/lít

Không thanh toán riêng

10

7

N01.02.050

Dung dịch tẩy rửa dụng cụ

ml/lít

Không thanh toán riêng

11

 

N02.00.000

Nhóm 2. Băng, gạc, vật liệu cầm máu, điều trị các vết thương

 

Không thanh toán riêng

12

 

N02.01.000

2.1 Băng

 

Không thanh toán riêng

13

8

 

Băng bột bó, vải/ tất lót bó bột các loại, các cỡ

Cuộn

Không thanh toán riêng

14

8

N02.01.010.1

Băng bột bó các loại, các cỡ

Cuộn

Không thanh toán riêng

15

8

N02.01.010.2

Vải, tất lót bó bột các loại, các cỡ

Cuộn

Không thanh toán riêng

16

9

 

Băng chun/ băng đàn hồi các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

17

9

N02.01.020.1

Băng chun các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

18

9

N02.01.020.2

Băng  đàn hồi các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

19

10

N02.01.030

Băng cố định khớp trong điều trị chấn thương chỉnh hình các loại, các cỡ

Cuộn

Không thanh toán riêng

20

11

 

Băng cuộn/ băng cá nhân các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

21

11

N02.01.040.1

Băng cuộn các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

22

11

N02.01.040.2

Băng cá nhân các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

23

12

N02.01.050

Băng dùng trong phẫu thuật, băng bó vết thương, vết bỏng, vét loét các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

24

13

N02.01.060

Băng rốn

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

25

14

N02.01.070

Băng vô trùng các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

Không thanh toán riêng

26

 

N02.02.000

2.2 Băng dính

 

Không thanh toán riêng

27

15

N02.02.010

Băng dán mi các loại, các cỡ

Miếng

 

28

16

N02.02.020

Băng dính các loại, các cỡ

Cuộn/miếng

 

29

 

N02.03.000

2.3 Gạc, băng gạc điều trị các vết tổn thương

 

 

30

17

N02.03.010

Gạc alginate các loại

Miếng

 

31

18

N02.03.020

Gạc các loại, các cỡ

Cuộn/gói/miếng

 

32

19

N02.03.030

Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu

Miếng

 

33

20

N02.03.040

Gạc hydrocolloid các loại

Miếng

 

34

21

N02.03.050

Gạc hydrogel các loại

Miếng

 

35

22

N02.03.060

Gạc rốn

Miếng

 

36

23

 

Gạc than hoạt tính các loại (thấm hút, không thấm hút)

Miếng

 

37

23

N02.03.070.1

Gạc than hoạt tính các loại thấm hút

Miếng

 

38

23

N02.03.070.2

Gạc than hoạt tính các loại không thấm hút

Miếng

 

39

24

 

Gạc xốp, miếng xốp (foam) các loại

Miếng

 

40

24

N02.03.080.1

Gạc xốp các loại

Miếng

 

41

24

N02.03.080.2

Miếng xốp (foam) các loại

Miếng

 

42

25

 

Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

Miếng

 

43

25

N02.03.090.1

Gạc có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

Miếng

 

44

25

N02.03.090.2

Gạc lưới có tẩm kháng sinh hay các chất sát khuẩn

Miếng

 

45

26

N02.03.100

Miếng dán sát khuẩn các loại, các cỡ

Miếng

 

46

 

N02.04.000

2.4 Vật liệu cầm máu, điều trị các vết tổn thương

 

 

47

27

N02.04.010

Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè

Chai/lọ

 

48

28

N02.04.020

Gạc cầm máu các loại

Miếng

 

49

29

N02.04.030

Keo (sinh học) dán da, dán mô dùng trong phẫu thuật

Lọ/miếng/kit

 

50

30

N02.04.040

Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ

Miếng/thỏi

 

51

31

 

Vật liệu cầm máu các loại (sáp, bone, surgicel, merocel, spongostan, gelitacel, floseal hemostatic, liotit)

Miếng/thỏi/kit

 

52

31

N02.04.050.1

Vật liệu cầm máu loại sáp

Miếng/thỏi/kit

 

53

31

N02.04.050.2

Vật liệu cầm máu loại bone

Miếng/thỏi/kit

 

54

31

N02.04.050.3

Vật liệu cầm máu loại surgicel

Miếng/thỏi/kit

 

55

31

N02.04.050.4

Vật liệu cầm máu loại merocel

Miếng/thỏi/kit

 

56

31

N02.04.050.5

Vật liệu cầm máu loại spongostan

Miếng/thỏi/kit

 

57

31

N02.04.050.6

Vật liệu cầm máu loại gelitacel

Miếng/thỏi/kit

 

58

31

N02.04.050.7

Vật liệu cầm máu loại floseal hemostatic

Miếng/thỏi/kit

 

59

31

N02.04.050.8

Vật liệu cầm máu loại liotit

Miếng/thỏi/kit

 

60

32

 

Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm (gồm: miếng xốp, đầu nối, dây dẫn dịch, băng dán cố định)

Bộ

 

61

32

N02.04.060.1

Miếng xốp (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

Bộ

 

62

32

N02.04.060.2

Đầu nối (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

Bộ

 

63

32

N02.04.060.3

Dây dẫn dịch (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

Bộ

 

64

32

N02.04.060.4

Băng dán cố định (Vật liệu sử dụng trong điều trị các tổn thương bằng phương pháp hút áp lực âm)

Bộ

 

65

 

N03.00.000

Nhóm 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, găng tay và các vật tư y tế sử dụng trong chăm sóc người bệnh

 

 

66

 

N03.01.000

3.1 Bơm tiêm

 

 

67

33

N03.01.010

Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ

Cái

 

68

34

N03.01.020

Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

69

35

N03.01.030

Bơm tiêm áp lực các loại, các cỡ

Cái

 

70

36

N03.01.040

Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động

Cái

 

71

37

N03.01.050

Bơm tiêm dùng nhiều lần các loại, các cỡ

Cái

 

72

38

N03.01.060

Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ

Cái

 

73

39

N03.01.070

Bơm tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

74

40

N03.01.080

Bơm tiêm máy bơm

Cái

 

75

 

N03.02.000

3.2 Kim tiêm

 

 

76

41

N03.02.010

Bút chích máu các loại

Cái

 

77

42

N03.02.020

Kim cánh bướm các loại, các cỡ

Cái

 

78

43

N03.02.030

Kim chích máu các loại

Cái

 

79

44

N03.02.040

Kim dùng cho buồng tiêm truyền cấy dưới da

Cái

 

80

45

N03.02.050

Kim lẩy da

Cái

 

81

46

N03.02.060

Kim lấy máu, lấy thuốc các loại, các cỡ

Cái

 

82

47

N03.02.070

Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ

Cái

 

83

48

N03.02.080

Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

84

49

 

Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin)

Cái/ chiếc

 

85

49

N03.02.090.1

Nút chặn đuôi kim luồn có heparin

Cái/ chiếc

 

86

49

N03.02.090.2

Nút chặn đuôi kim luồn không có heparin

Cái/ chiếc

 

87

 

N03.03.000

3.3 Kim chọc dò, sinh thiết và các loại kim khác

 

 

88

50

N03.03.010

Kim chọc dò các loại, các cỡ

Cái

 

89

51

N03.03.020

Kim chọc hút tế bào qua nội soi

Cái

 

90

52

N03.03.030

Kim chọc hút tủy xương

Cái

 

91

53

N03.03.040

Kim dẫn lưu các loại, các cỡ

Cái

 

92

54

N03.03.050

Kim đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CPV)

Cái

 

93

55

N03.03.060

Kim dùng trong thiết bị dẫn sóng

Cái

 

94

56

 

Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ

Cái

 

95

56

N03.03.070.1

Kim gây tê các loại, các cỡ

Cái

 

96

56

N03.03.070.2

Kim gây mê các loại, các cỡ

Cái

 

97

57

N03.03.080

Kim lọc thận nhân tạo

Cái

 

98

58

N03.03.090

Kim sinh thiết dùng một lần

Cái

 

99

59

N03.03.100

Kim sinh thiết dùng nhiều lần

Cái

 

100

60

N03.03.110

Kim sinh thiết tủy xương dùng nhiều lần

Cái

 

101

 

N03.04.000

3.4 Kim châm cứu

 

Không thanh toán riêng

102

61

N03.04.010

Kim châm cứu các loại, các cỡ

Bộ/cái

 

103

 

N03.05.000

3.5 Dây truyền, dây dẫn

 

 

104

62

N03.05.010

Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)

Bộ

 

105

63

N03.05.020

Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm)

Bộ

 

106

64

N03.05.030

Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ

Bộ

 

107

65

N03.05.040

Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ

Cái

 

108

66

N03.05.050

Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động

Bộ

 

109

67

N03.05.060

Khóa đi kèm dây dẫn, dây truyền hoặc không đi kèm được dùng trong truyền dịch, truyền máu, truyền khí các loại, các cỡ

Cái

 

110

 

N03.06.000

3.6 Găng tay

 

Không thanh toán riêng

111

68

N03.06.010

Găng cao su các loại, các cỡ

Đôi

 

112

69

N03.06.020

Găng tay chăm sóc, điều trị người bệnh các loại, các cỡ

Đôi

 

113

70

N03.06.030

Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ

Đôi

 

114

71

N03.06.040

Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ

Đôi

 

115

72

N03.06.050

Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ

Đôi

 

116

 

N03.07.000

3.7 Túi, lọ và các loại vật tư bao gói khác

 

Không thanh toán riêng

117

73

 

Ống/ dây cho ăn các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

118

73

N03.07.010.1

Ống cho ăn các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

119

73

N03.07.010.2

Dây cho ăn các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

120

74

N03.07.020

Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ

Cái

 

121

75

 

Túi, bao gói tiệt trùng các loại

Cái

 

122

75

N03.07.030.1

Túi tiệt trùng các loại

Cái

 

123

75

N03.07.030.2

Bao gói tiệt trùng các loại

Cái

 

124

76

 

Túi, lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

Cái

 

125

76

N03.07.040.1

Túi đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

Cái

 

126

76

N03.07.040.2

Lọ đựng thức ăn, đựng dung dịch nuôi dưỡng các loại, các cỡ

Cái

 

127

77

 

Túi, lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

Cái

 

128

77

N03.07.050.1

Túi đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

Cái

 

129

77

N03.07.050.2

Lọ đựng thức ăn, dung dịch nuôi dưỡng tĩnh mạch theo máy các loại, các cỡ

Cái

 

130

78

 

Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

 

131

78

N03.07.060.1

Túi đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

 

132

78

N03.07.060.2

Lọ đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

 

133

78

N03.07.060.3

Cát-sét (cassette) đựng/ đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ

Cái

 

134

79

 

Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

 

135

79

N03.07.070.1

Túi đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

 

136

79

N03.07.070.2

Lọ đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

 

137

79

N03.07.070.3

Hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ

Cái

 

138

 

N04.00.000

Nhóm 4. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối, dây nối, chạc nối, catheter

 

 

139

 

N04.01.000

4.1 Ống thông

 

 

140

80

N04.01.010

Ca-nuyn (cannula) các loại, các cỡ

Cái

 

141

81

N04.01.020

Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ

Cái

 

142

82

N04.01.030

Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ

Bộ

 

143

83

N04.01.040

Ống nội khí quản sử dụng nhiều lần các loại, các cỡ

Bộ

 

144

84

 

Ống nong thanh quản, khí quản các loại, các cỡ

Cái

 

145

84

N04.01.050.1

Ống nong thanh quản các loại, các cỡ

Cái

 

146

84

N04.01.050.2

Ống nong khí quản các loại, các cỡ

Cái

 

147

85

N04.01.060

Ống thở 2 nòng khí quản các loại, các cỡ

Cái

 

148

86

N04.01.070

Ống thông khí hòm nhĩ

Cái

 

149

87

N04.01.080

Ống (sonde) thở ô-xy CPAP 2 gọng

Cái

 

150

88

N04.01.090

Thông (sonde) các loại, các cỡ

Cái

 

151

 

N04.02.000

4.2 Ống dẫn lưu, ống hút

 

 

152

89

N04.02.010

Bộ rửa dạ dày (loại sử dụng một lần)

Bộ

 

153

90

N04.02.020

Ống (sonde) rửa dạ dày

Cái

 

154

91

N04.02.030

Ống dẫn lưu (drain) các loại, các cỡ

Cái

 

155

92

N04.02.040

Ống dẫn lưu Kehr các cỡ

Cái

 

156

93

N04.02.050

Ống hút thai

Cái

 

157

94

 

Ống, dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

158

94

N04.02.060.1

Ống hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

159

94

N04.02.060.2

Dây hút đờm, dịch, khí các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

160

95

 

Ống/dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

Bộ

 

161

95

N04.02.070.1

Ống rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

Bộ

 

162

95

N04.02.070.2

Dây rửa hút dùng cho thiết bị thủ thuật, phẫu thuật

Bộ

 

163

 

N04.03.000

4.3 Ống nối, dây nối, chạc nối

 

 

164

96

N04.03.010

Bộ dây dẫn dịch vào khớp

Bộ

 

165

97

 

Bộ dây lọc máu, dây thẩm phân phúc mạc

Bộ

 

166

97

N04.03.020.1

Bộ dây lọc máu

Bộ

 

167

97

N04.03.020.2

Bộ dây thẩm phân phúc mạc

Bộ

 

168

98

N04.03.030

Bộ dây thở ô-xy dùng một lần

Bộ

 

169

99

N04.03.040

Bộ phận chuyển tiếp (transfer set) các loại, các cỡ

Cái

 

170

100

N04.03.050

Chạc 2 dây có đầu nối an toàn sinh học

Bộ

 

171

101

 

Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ

Cái

 

172

101

N04.03.060.1

Đầu nối các loại, các cỡ

Cái

 

173

101

N04.03.060.2

Ống nối titanium các loại, các cỡ

Cái

 

174

102

N04.03.070

Dây chạy máy tim phổi nhân tạo

Bộ

 

175

103

N04.03.080

Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản

Bộ

 

176

104

 

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

Cái

 

177

104

N04.03.090.1

Ống nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

Cái

 

178

104

N04.03.090.2

Dây nối dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

Cái

 

179

104

N04.03.090.3

Chạc nối (adapter) dùng trong các thiết bị các loại, các cỡ

Cái

 

180

105

 

Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Cái

 

181

105

N04.03.100.1

Ống nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Cái

 

182

105

N04.03.100.2

Dây nối dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Cái

 

183

105

N04.03.100.3

Chạc nối (adapter) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ

Cái

 

184

 

N04.04.000

4.4 Catheter

 

 

185

106

N04.04.010

Ống thông (catheter) các loại, các cỡ

Cái

 

186

107

N04.04.020

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Cái

 

187

108

N04.04.030

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

Cái

 

188

 

N05.00.000

Nhóm 5. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật

 

Không thanh toán riêng

189

 

N05.01.000

5.1 Kim khâu

 

 

190

109

N05.01.010

Kim khâu các loại, các cỡ

Cái

 

191

 

N05.02.000

5.2 Chỉ khâu

 

 

192

110

N05.02.010

Chỉ cố định thủy tinh thể nhân tạo các loại

Sợi/cuộn/tép

 

193

111

N05.02.020

Chỉ khâu đặc biệt các loại, các cỡ

Sợi/cuộn/tép

 

194

112

N05.02.030

Chỉ khâu không tiêu các loại, các cỡ

Sợi/cuộn/tép

 

195

113

N05.02.040

Chỉ khâu liền kim các loại, các cỡ

Sợi/tép

 

196

114

N05.02.050

Chỉ khâu tiêu chậm các loại, các cỡ

Sợi/cuộn/tép

 

197

115

N05.02.060

Chỉ khâu tiêu nhanh các loại, các cỡ

Sợi/cuộn/tép

 

198

116

 

Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật

Sợi/cuộn/tép

 

199

116

N05.02.070.1

Chỉ thép dùng trong phẫu thuật

Sợi/cuộn/tép

 

200

116

N05.02.070.2

Dây thép dùng trong phẫu thuật

Sợi/cuộn/tép

 

201

117

N05.02.080

Vật liệu thay thế chỉ khâu các loại, các cỡ

Miếng

 

202

 

N05.03.000

5.3 Dao phẫu thuật

 

 

203

118

N05.03.010

Bản cực trung tính cho dao mổ điện sử dụng một lần

Cái

 

204

119

 

Các loại dao, lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

Cái

 

205

119

N05.03.020.1

Các loại dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

Cái

 

206

119

N05.03.020.2

Các loại lưỡi dao sử dụng trong phẫu thuật nội soi

Cái

 

207

120

N05.03.030

Dao mổ liền cán sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

208

121

 

Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm

Cái

 

209

121

N05.03.040.1

Đầu/ lưỡi dao mổ điện

Cái

 

210

121

N05.03.040.2

Đầu/ lưỡi dao laser

Cái

 

211

121

N05.03.040.3

Đầu/ lưỡi dao siêu âm

Cái

 

212

122

N05.03.050

Dây cưa sử dụng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại

Sợi/dây

 

213

123

 

Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống

Cái

 

214

123

N05.03.060.1

Lưỡi bào dùng trong nội soi khớp

Cái

 

215

123

N05.03.060.2

Lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp

Cái

 

216

123

N05.03.060.3

Lưỡi bào dùng trong nội soi cột sống

 

 

217

123

N05.03.060.4

Lưỡi cắt dùng trong nội soi cột sống

 

 

218

124

N05.03.070

Lưỡi dao cắt mô

Cái

 

219

125

N05.03.080

Lưỡi dao mổ sử dụng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

220

 

N06.00.000

Nhóm 6. Vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo

 

 

221

 

N06.01.000

6.1 Van nhân tạo

 

 

222

126

N06.01.010

Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ

Cái/đoạn

 

223

127

N06.01.020

Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ

 

224

128

 

Van tim nhân tạo; van động mạch nhân tạo

Cái

 

225

128

N06.01.030.1

Van tim nhân tạo

Cái

 

226

128

N06.01.030.2

Van động mạch nhân tạo

Cái

 

227

129

N06.01.040

Vòng van tim nhân tạo

Cái

 

228

 

N06.02.000

6.2 Giá đỡ

 

 

229

130

N06.02.010

Giá đỡ (stent) các loại, các cỡ

Cái

 

230

 

N06.03.000

6.3 Thủy tinh thể nhân tạo

 

 

231

131

 

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)

Cái

 

232

131

N06.03.010.1

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng

Cái

 

233

131

N06.03.010.2

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Cái

 

234

131

N06.03.010.3

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo

Cái

 

235

131

N06.03.010.4

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng

Cái

 

236

131

N06.03.010.5

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm

Cái

 

237

131

N06.03.010.6

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo

Cái

 

238

 

N06.04.000.7

6.4 Xương, sụn, khớp, gân nhân tạo

 

 

239

132

N06.04.010

Chỏm xương nhân tạo các loại

Bộ

 

240

133

 

Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

Cái/miếng

 

241

133

N06.04.020.1

Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống

Cái/miếng

 

242

133

N06.04.020.2

Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống

Cái/miếng

 

243

133

N06.04.020.3

Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

Cái/miếng

 

244

134

N06.04.030

Gân nhân tạo

Đoạn

 

245

135

N06.04.040

Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại

Cái

 

246

136

 

Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại

Bộ

 

247

136

N06.04.050.1

Khớp toàn phần nhân tạo các loại

Bộ

 

248

136

N06.04.050.2

Khớp bán phần nhân tạo các loại

Bộ

 

249

136

N06.04.050.3

Ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại

Bộ

 

250

136

N06.04.050.4

Ổ khớp bán phần nhân tạo các loại

Bộ

 

251

137

N06.04.060

Sụn nhân tạo

Đoạn/miếng

 

252

138

 

Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương

Cái

 

253

138

N06.04.070.1

Xương bảo quản thay thế xương

Cái

 

254

138

N06.04.070.2

Sản phẩm sinh học thay thế xương

Cái

 

255

139

N06.04.080

Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)

Cái

 

256

140

N06.04.090

Xương nhân tạo

Đoạn/miếng

 

257

 

N06.05.000

6.5 Các loại miếng vá, mảnh ghép

 

 

258

141

N06.05.010

Màng vá sinh học khác các loại

Miếng

 

259

142

N06.05.020

Mảnh ghép thoát vị bẹn

Cái

 

260

143

N06.05.030

Miếng vá khuyết sọ các loại, các cỡ

Miếng

 

261

144

 

Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ

Miếng

 

262

144

N06.05.040.1

Miếng vá tim các loại, các cỡ

Miếng

 

263

144

N06.05.040.2

Miếng vá mạch máu các loại, các cỡ

Miếng

 

264

 

N06.06.000

6.6 Các loại vật liệu thay thế, vật liệu cấy ghép nhân tạo khác

 

 

265

145

N06.06.010

Các loại da dùng trong cấy ghép

Tấm/miếng

 

266

146

N06.06.020

Các loại màng sinh học khác dùng trong điều trị

Tấm/miếng

 

267

147

N06.06.030

Keo sinh học sử dụng trong điều trị

Lọ/tuýp

 

268

148

N06.06.040

Màng ối các loại

Tấm/miếng

 

269

149

N06.06.050

Màng tái tạo mô nhân tạo

Cái/miếng

 

270

150

 

Tế bào sừng/ tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

Tấm/miếng

 

271

150

N06.06.060.1

Tế bào sừng nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

Tấm/miếng

 

272

150

N06.06.060.2

Tế bào sợi nuôi cấy dùng trong điều trị bỏng hay các tổn thương khác

Tấm/miếng

 

273

 

N07.00.000

Nhóm 7. Các loại vật tư y tế sử dụng trong một số chuyên khoa

 

 

274

 

N07.01.000

7.1 Tim mạch và X- quang can thiệp

 

 

275

151

N07.01.010

Bộ đầu dò siêu âm trong lòng mạch (IVUS)

Bộ

 

276

152

N07.01.020

Bộ dây truyền dung dịch liệt tim các loại, các cỡ

Bộ

 

277

153

 

Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ, gồm:

Bộ

 

278

153

N07.01.030.1

Kim chọc (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

279

153

N07.01.030.2

Dây dẫn (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

280

153

N07.01.030.3

Catheter để luồn cáp quang (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

281

153

N07.01.030.4

Dây đốt (Bộ điều trị nội mạch các loại, các cỡ)

 

 

282

154

 

Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ, thông liên thất, bít ống động mạch

Bộ

 

283

154

N07.01.040.1

Bộ dụng cụ bít thông liên nhĩ

Bộ

 

284

154

N07.01.040.2

Bộ dụng cụ bít thông liên thất

Bộ

 

285

154

N07.01.040.3

Bộ dụng cụ bít ống động mạch

Bộ

 

286

155

N07.01.050

Bộ dụng cụ đặt stent graft

Bộ

 

287

156

N07.01.060

Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF

Bộ

 

288

157

N07.01.070

Bộ dụng cụ điều trị rung nhĩ

Bộ

 

289

158

 

Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và dụng cụ để đưa vào lòng mạch

Bộ

 

290

158

N07.01.080.1

Bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành

Bộ

 

291

158

N07.01.080.2

Bộ dụng cụ để đưa vào lòng mạch

Bộ

 

292

159

 

Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành gồm: dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire), dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide), đầu mũi khoan (rotalink burr), thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer)

Bộ

 

293

159

N07.01.090.1

Dây dẫn cho đầu mũi khoan (rotawire) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

294

159

N07.01.090.2

Dung dịch bôi trơn (lubricant rotaglide) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

295

159

N07.01.090.3

Đầu mũi khoan (rotalink burr) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

296

159

N07.01.090.4

Thiết bị đẩy và hệ thống khí nén (rotalink rotablator advancer) (Bộ dụng cụ dùng trong khoan phá động mạch vành)

 

 

297

160

 

Bộ dụng cụ lấy huyết khối (ống hút, vi ống thông, khoan huyết khối, giá đỡ kéo huyết khối…)

Bộ

 

298

160

N07.01.100.1

Ông hút (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

299

160

N07.01.100.2

Vi ống thông (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

300

160

N07.01.100.3

Khoan huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

301

160

N07.01.100.4

Giá đỡ kéo huyết khối (Bộ dụng cụ lấy huyết khối)

 

 

302

161

 

Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu (kim chọc, dây dẫn, ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat)

Bộ

 

303

161

N07.01.110.1

Kim chọc (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

304

161

N07.01.110.2

Dây dẫn (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

305

161

N07.01.110.3

Ống có van đặt vào lòng mạch – introducer, sheat (Bộ dụng cụ mở đường vào mạch máu )

 

 

306

162

N07.01.120

Bộ dụng cụ nong van tim

Bộ

 

307

163

N07.01.130

Bộ dụng cụ nút mạch

Bộ

 

308

164

N07.01.140

Bộ dụng cụ thả coil

Cái

 

309

165

 

Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim (máy, điện cực,…)

Bộ

 

310

165

N07.01.150.1

Máy (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

 

311

165

N07.01.150.2

Điện cực (Bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

 

 

312

166

N07.01.160

Bộ dụng cụ thay van tim qua da

Bộ

 

313

167

N07.01.170

Bộ dụng cụ thông tim chụp động mạch (động mạch vành và các động mạch khác)

Bộ

 

314

168

N07.01.180

Bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim các loại

Bộ

 

315

169

N07.01.190

Bộ thả dù các loại, các cỡ

Bộ

 

316

170

N07.01.200

Bộ thắt tĩnh mạch thực quản dùng một lần

Bộ

 

317

171

 

Bộ tim phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ, gồm:

Bộ

 

318

171

N07.01.210.1

Phổi nhân tạo EBS (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

319

171

N07.01.210.2

Dây dẫn, Dây kết nối, chạc kết nối  (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

320

171

N07.01.210.3

Quả lọc (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

321

171

N07.01.210.4

Bộ phận trao đổi nhiệt (Bộ tim Phổi nhân tạo (ECMO) dùng trong hồi sức cấp cứu các loại, các cỡ)

 

 

322

172

N07.01.220

Bơm áp lực

Cái

 

323

173

N07.01.230

Bơm áp lực cao

Bộ

 

324

 

N03.01.080

Bơm tiêm máy bơm

Cái

 

325

174

N07.01.240

Bóng nong (balloon) các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

326

 

N04.01.010

Ca-nuyn (cannula) tim, mạch các loại

Cái

 

327

 

N04.01.010.1

Ca-nuyn (cannula) tim các loại

Cái

 

328

 

N04.01.010.2

Ca-nuyn (cannula) mạch các loại

Cái

 

329

175

N07.01.250

Dây bơm áp lực cao

Cái

 

330

176

N07.01.260

Dây dẫn áp lực để đo dự trữ dòng chảy động mạch vành (FFR)

Bộ

 

331

177

N07.01.270

Dây dẫn đường (guide wire) các loại, các cỡ

Cái

 

332

178

N07.01.280

Dù (amplatzer) các loại

Cái/bộ

 

333

179

N07.01.290

Dù bảo vệ chống tắc mạch (angiograt) hạ lưu động mạch vành

Cái

 

334

180

N07.01.300

Dụng cụ cố định mạch vành

Cái

 

335

181

 

Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại (dây đẩy coils, dụng cụ cắt coils)

Cái

 

336

181

N07.01.310.1

Dây đẩy coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại)

Cái

 

337

181

N07.01.310.2

Dụng cụ cắt coils (Dụng cụ để thả hoặc cắt vòng xoắn kim loại)

Cái

 

338

182

N07.01.320

Dụng cụ đóng lòng mạch (angioseal)

Bộ

 

339

183

N07.01.330

Dụng cụ lấy dị vật (multi-snare) trong tim mạch các loại, các cỡ

Cái

 

340

184

N07.01.340

Dụng cụ lấy mảng xơ vữa thành mạch

Cái

 

341

185

N07.01.350

Dụng cụ thổi CO2 (blower) có đường bổ sung nước

Cái

 

342

186

N07.01.360

Dụng cụ treo mỏm tim

Cái

 

343

 

N06.02.010

Giá đỡ nội mạch (stent) các loại, các cỡ

Cái

 

344

187

 

Keo nút mạch các loại (Onyx, Histoacryl..)

Lọ/tuýp

 

345

187

N07.01.370.1

Onyx (Keo nút mạch các loại)

Lọ/tuýp

 

346

187

N07.01.370.2

Histoacryl (Keo nút mạch các loại)

Lọ/tuýp

 

347

188

N07.01.380

Kim hút khí gốc động mạch

Cái

 

348

189

N07.01.390

Lưới lọc tĩnh mạch

Cái

 

349

 

N06.01.010

Mạch máu nhân tạo các loại, các cỡ

Cái/đoạn

 

350

190

 

Máy tạo nhịp (gồm: máy, dây dẫn, kim thăm dò)

Bộ

 

351

190

N07.01.400.1

Máy (Máy tạo nhịp)

 

 

352

190

N07.01.400.2

Dây dẫn (Máy tạo nhịp)

 

 

353

190

N07.01.400.3

Kim thăm dò (Máy tạo nhịp)

 

 

354

191

 

Máy tạo nhịp có và không có phá rung cấy vào cơ thể (gồm máy và dây dẫn)

Bộ

 

355

191

N07.01.410.1

Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

356

191

N07.01.410.2

Dây dẫn Máy tạo nhịp có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

357

191

N07.01.410.3

Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

358

191

N07.01.410.4

Dây dẫn Máy tạo nhịp không có phá rung cấy vào cơ thể

 

 

359

 

N06.05.040

Miếng vá tim, vá mạch máu các loại, các cỡ

Miếng

 

360

 

N04.04.020

Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ

Cái

 

361

192

N07.01.420

Shunt trong lòng động mạch vành

Cái

 

362

 

N06.01.030

Van tim nhân tạo, van động mạch nhân tạo

Cái

 

363

 

N06.01.030.1

Van tim nhân tạo

Cái

 

364

 

N06.01.030.2

Van động mạch nhân tạo

Cái

 

365

193

 

Vật liệu nút mạch (hạt nhựa PVA, lipiodol,…)

Miếng/thỏi/lọ

 

366

193

N07.01.430.1

Hạt nhựa PVA (Vật liệu nút mạch)

Miếng/thỏi/lọ

 

367

193

N07.01.430.2

Lipiodol,…(Vật liệu nút mạch)

Miếng/thỏi/lọ

 

368

194

N07.01.440

Vật liệu nút mạch DC Bead điều trị ung thư gan

Lọ

 

369

195

N07.01.450

Vật liệu nút mạch tạm thời (spongel)

Miếng

 

370

196

N07.01.460

Vi dây dẫn đường (micro guide wire) các loại, các cỡ

Cái

 

371

 

N04.04.030

Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ

Cái

 

372

 

N06.01.040

Vòng van tim nhân tạo

Cái

 

373

197

 

Vòng xoắn kim loại (coils, matrix coils) các loại, các cỡ

Cái

 

374

197

N07.01.470.1

Vòng xoắn kim loại coils các loại, các cỡ

Cái

 

375

197

N07.01.470.2

Vòng xoắn kim loại matrix coils các loại, các cỡ

Cái

 

376

 

N07.02.000

7.2 Lọc máu, lọc màng bụng

 

 

377

198

N07.02.010

Bộ lọc màng bụng cấp cứu (sử dụng một lần)

Bộ

 

378

199

 

Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc (gồm: catheter chuyên dụng, đầu nối titanium, hệ thống dây nối)

Bộ

 

379

199

N07.02.020.1

Catheter chuyên dụng (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

380

199

N07.02.020.2

Đầu nối titanium (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

381

199

N07.02.020.3

Hệ thống dây nối (Bộ lọc màng bụng/ thẩm phân phúc mạc)

 

 

382

200

N07.02.030

Bộ thay máu (sử dụng một lần)

Bộ

 

383

201

N07.02.040

Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn

Quả/bộ

 

384

 

N07.02.040.1

Quả lọc tách huyết tương (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn)

 

 

385

 

N07.02.040.2

Bộ dây dẫn (Quả lọc tách huyết tương và bộ dây dẫn)

 

 

386

202

 

Quả lọc và hệ thống dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

Bộ

 

387

202

N07.02.050.1

Quả lọc tách huyết tương trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

 

 

388

202

N07.02.050.2

Bộ dây dẫn trong kỹ thuật hấp thụ phân tử liên tục

 

 

389

203

 

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

Quả/bộ

 

390

203

N07.02.060.1

Quả lọc đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

391

203

N07.02.060.2

Màng lọc máu đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

392

203

N07.02.060.3

Hệ thống dây dẫn đi kèm trong siêu lọc máu, lọc máu liên tục

 

 

393

204

 

Quả lọc, màng lọc máu và hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

Bộ

 

394

204

N07.02.070.1

Quả lọc trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

395

204

N07.02.070.2

Màng lọc máu trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

396

204

N07.02.070.3

Hệ thống dây dẫn trong lọc máu (hemodialysis) định kỳ (thận nhân tạo)

 

 

397

205

N07.02.080

Quả lọc thận nhân tạo các loại, các cỡ

Quả

 

398

 

N07.03.000

7.3 Mắt, Tai Mũi Họng, Răng Hàm Mặt

 

 

399

206

N07.03.010

Bộ cố định ngoài kiểu cọc ép răng sử dụng trong điều trị

Bộ

 

400

207

N07.03.020

Bộ dao củng mạc các cỡ (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính; võng mạc) dùng một lần

Bộ

 

401

208

N07.03.030

Bộ tiền phòng nhân tạo (dùng trong ghép giác mạc)

Bộ

 

402

209

 

Chất nhầy/ dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

Lọ/ống

 

403

209

N07.03.040.1

Chất nhầy dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

Lọ/ống

 

404

209

N07.03.040.2

Dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo Phaco

Lọ/ống

 

405

210

N07.03.050

Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt

Lọ/ml

 

406

211

 

Đầu cắt dịch kính (dùng một lần, nhiều lần) các loại, các cỡ

Cái

 

407

211

N07.03.060.1

Đầu cắt dịch kính dùng một lần các loại, các cỡ

Cái

 

408

211

N07.03.060.2

Đầu cắt dịch kính dùng nhiều lần các loại, các cỡ

Cái

 

409

212

N07.03.070

Đầu cắt, nạo amidan nhanh, cắt cuốn mũi nhanh dùng một lần

Cái

 

410

213

N07.03.080

Đầu đốt điện đông nội nhãn dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính các cỡ

Cái

 

411

214

N07.03.090

Đầu kim Phaco các loại

Chiếc

 

412

215

N07.03.100

Đầu lạnh đông củng mạc

Chiếc

 

413

216

 

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản, hút nạo mũi xoang, nạo VA dùng 1 lần

Cái

 

414

216

N07.03.110.1

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong cắt thanh quản dùng 1 lần

Cái

 

415

216

N07.03.110.2

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong hút nạo mũi xoang dùng 1 lần

Cái

 

416

216

N07.03.110.3

Đầu lưỡi cắt sử dụng trong nạo VA dùng 1 lần

Cái

 

417

217

N07.03.120

Đầu Phaco tip

Cái

 

418

218

 

Dây cáp; đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

419

218

N07.03.130.1

Dây cáp dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

420

218

N07.03.130.2

Đầu phát quang laser dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

421

219

N07.03.140

Đinh nước củng mạc các loại

Chiếc

 

422

220

N07.03.150

Kéo nội nhãn

Chiếc

 

423

221

 

Kẹp bóc màng ngăn trong (dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính, võng mạc) dùng 1 lần

Cái

 

424

221

N07.03.160.1

Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt dịch kính dùng 1 lần

Cái

 

425

221

N07.03.160.2

Kẹp bóc màng ngăn trong dùng trong phẫu thuật cắt võng mạc dùng 1 lần

Cái

 

426

222

 

Meroches mũi, tai, vách ngăn

Cái

 

427

222

N07.03.170.1

Meroches mũi

Cái

 

428

222

N07.03.170.2

Meroches tai

Cái

 

429

222

N07.03.170.3

Meroches vách ngăn

Cái

 

430

223

N07.03.180

Nam châm đặt trong nội nhãn

Bộ

 

431

224

 

Ống dẫn lưu/ dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

Cái

 

432

224

N07.03.190.1

Ống dẫn lưu dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

 

 

433

224

N07.03.190.2

Dụng cụ thông áp lực nội nhãn dùng trong phẫu thuật Glôcôm (shunt/ express Glaucoma filtration device)

 

 

434

 

N04.03.080

Ống Gone (thủy tinh) đặt lệ quản

Bộ

 

435

225

 

Ống Silicon, dầu Silicon, đai Silicon, tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

Cái/lọ

 

436

225

N07.03.200.1

 Ống Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

437

225

N07.03.200.2

 Dầu Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

Lọ

 

438

225

N07.03.200.3

 Đai Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

439

225

N07.03.200.4

 Tấm Silicon dùng trong phẫu thuật mắt

Cái

 

440

226

N07.03.210

Pince bóc màng (dùng một lần hoặc nhiều lần) trong phẫn thuật mắt

Chiếc

 

441

 

 

Thủy tinh thể nhân tạo (IOL, toric IOL) các loại (cứng, mềm, treo)

Cái

 

442

 

N06.03.010.1

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại cứng

Cái

 

443

 

N06.03.010.2

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại mềm

Cái

 

444

 

N06.03.010.3

Thủy tinh thể nhân tạo IOL loại treo

Cái

 

445

 

N06.03.010.4

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại cứng

Cái

 

446

 

N06.03.010.5

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại mềm

Cái

 

447

 

N06.03.010.6

Thủy tinh thể nhân tạo toric IOL loại treo

Cái

 

448

 

N06.01.020

Van dẫn lưu nhân tạo các loại, các cỡ

Bộ

 

449

227

N07.03.220

Vòng căng bao thủy tinh thể

Cái

 

450

 

N06.04.080

Xương con (dùng trong phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm)

Cái

 

451

 

N07.04.000

7.4 Tiêu hóa

 

 

452

228

 

Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần, gồm:

Bộ

 

453

228

N07.04.010.1

Bộ phẫu thuật trĩ (HCPT) (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

454

228

N07.04.010.2

Kẹp cầm máu phẫu thuật trĩ (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

455

228

N07.04.010.3

dụng cụ đông ngưng (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

456

228

N07.04.010.4

Bộ Dây dẫn cao tần (Bộ dụng cụ phẫu thuật trĩ bằng dòng điện cao tần)

 

 

457

229

 

Bộ mở thông dạ dày qua da, gồm:

Bộ

 

458

229

N07.04.020.1

Kim chọc (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

459

229

N07.04.020.2

Ống thông để nong (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

460

229

N07.04.020.3

Dây gắn miếng cố định (Bộ mở thông dạ dày qua da)

 

 

461

230

N07.04.030

Bộ van nong hậu môn

Bộ

 

462

231

N07.04.040

Dụng cụ (máy) cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo (bao gồm cả vòng/ băng ghim khâu kèm theo)

Bộ

 

463

232

N07.04.050

Dụng cụ (máy) cắt, khâu nối tự động (bao gồm cả ghim khâu máy)

Bộ

 

464

 

 

Giá đỡ (stent) thực quản, ống dẫn mật các loại, các cỡ

Cái

 

465

 

N06.02.010.1

Giá đỡ (stent) thực quản các loại, các cỡ

Cái

 

466

 

N06.02.010.2

Ông dẫn mật các loại, các cỡ

Cái

 

467

233

N07.04.060

Lọng cắt polyp đại tràng, polyp trực tràng

Cái

 

468

234

N07.04.070

Lưới điều trị thoát vị các loại

Cái

 

469

235

N07.04.080

Troca nhựa (dùng một lần) dùng trong phẫu thuật nội soi tiêu hóa các cỡ

Bộ/cái

 

470

 

N07.05.000

7.5 Tiết niệu

 

 

471

236

N07.05.010

Băng đạn sử dụng cho dụng cụ cắt khâu nối trong tiết niệu

Cái

 

472

237

 

Bộ đặt dẫn lưu thận qua da, gồm:

Bộ

 

473

237

N07.05.020.1

Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

474

237

N07.05.020.2

Ống thông để nong (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

475

237

N07.05.020.3

Ống thông (sonde) J-J (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

476

237

N07.05.020.4

Ống thông để đặt dẫn lưu ra ngoài (Bộ đặt dẫn lưu thận qua da)

 

 

477

238

N07.05.030

Bộ dụng cụ dùng trong thẩm phân phúc mạc các loại

Bộ

 

478

239

N07.05.040

Bộ nong nhựa kèm amplatzer dùng trong tán sỏi thận qua da

Bộ

 

479

240

N07.05.050

Bộ nong niệu quản bằng nhựa các loại

Bộ

 

480

241

N07.05.060

Đầu dò tán sỏi niệu quản

Cái

 

481

242

 

Đầu tán sỏi, điện cực tán sỏi các loại

Cái

 

482

242

N07.05.070.1

Đầu tán sỏi các loại

Cái

 

483

242

N07.05.070.2

Điện cực tán sỏi các loại

Cái

 

484

243

N07.05.080

Dây cáp, đầu phát quang laser trong điều trị u xơ tuyến tiền liệt

Cái

 

485

244

N07.05.090

Điện cực cắt, đốt trong phẫu thuật nội soi cắt u tuyến tiền liệt

Cái

 

486

245

N07.05.100

Thông gió Dormia trong nội soi lấy sỏi niệu quản

Cái

 

487

 

N07.06.000

7.6 Chấn thương, chỉnh hình

 

 

488

246

 

Áo bột, nẹp bột các loại

Cái

 

489

246

N07.06.010.1

Áo bột các loại

Cái

 

490

246

N07.06.010.2

Nẹp bột các loại

Cái

 

491

247

N07.06.020

Áo chỉnh hình cột sống các loại, các cỡ

Chiếc

 

492

248

 

Bộ dụng cụ đổ xi măng (gồm: kim chọc, xi măng, bơm áp lực đẩy xi măng)

Bộ

 

493

248

N07.06.030.1

 Kim chọc (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

494

248

N07.06.030.2

 Xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

495

248

N07.06.030.3

Bơm áp lực đẩy xi măng (Bộ dụng cụ đổ xi măng)

 

 

496

 

N06.04.010

Chỏm xương nhân tạo các loại

Bộ

 

497

249

 

Đinh, nẹp, ốc, vít, lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại

Cái/bộ

 

498

249

N07.06.040.1

Đinh dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

499

249

N07.06.040.2

Nẹp dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

500

249

N07.06.040.3

Ốc dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

501

249

N07.06.040.4

Lồng dùng trong phẫu thuật xương các loại

 

 

502

 

N06.04.020

Đốt sống nhân tạo, miếng ghép cột sống, đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

Cái/miếng

 

503

 

N06.04.020.1

Đốt sống nhân tạo trong phẫu thuật cột sống

 

 

504

 

N06.04.020.2

Miếng ghép cột sống trong phẫu thuật cột sống

 

 

505

 

N06.04.020.3

Đĩa đệm trong phẫu thuật cột sống

 

 

506

 

N06.04.030

Gân nhân tạo

Đoạn

 

507

 

N06.04.040

Gốm sinh học dùng thay thế xương các loại

Cái

 

508

 

N06.04.050

Khớp, ổ khớp (toàn phần hoặc bán phần) nhân tạo các loại

Bộ

 

509

 

N06.04.050.1

Khớp, ổ khớp toàn phần nhân tạo các loại

 

 

510

 

N06.04.050.2

Khớp, ổ khớp bán phần nhân tạo các loại

 

 

511

250

 

Khung, đai, nẹp, thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

Cái/bộ

 

512

250

N07.06.050.1

Khung dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

513

250

N07.06.050.2

Đai dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

514

250

N07.06.050.3

Nẹp dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

515

250

N07.06.050.4

Thanh luồn dùng trong chấn thương – chỉnh hình và phục hồi chức năng các loại, các cỡ

 

 

516

 

N06.04.060

Sụn nhân tạo

Đoạn/miếng

 

517

251

N07.06.060

Thanh nâng ngực các loại, các cỡ

Cái

 

518

252

 

Xi-măng (cement) hóa học (dùng trong tạo hình thân đốt sống, tạo hình vòm sọ, khớp)

Gram/lọ

 

519

252

N07.06.070.1

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình thân đốt sống

 

 

520

252

N07.06.070.2

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình vòm sọ

 

 

521

252

N07.06.070.3

Xi-măng (cement) hóa học dùng trong tạo hình khớp

 

 

522

 

N06.04.070

Xương bảo quản/ sản phẩm sinh học thay thế xương

Cái

 

523

 

N06.04.070.1

Xương bảo quản thay thế xương

Cái

 

524

 

N06.04.070.2

Sản phẩm sinh học thay thế xương

Cái

 

525

 

N06.04.090

Xương nhân tạo

Đoạn/miếng

 

526

 

N07.07.000

7.7 Huyết học, truyền máu

 

 

527

253

 

Bộ kít tách bạch cầu/ tách tiểu cầu/ huyết tương

Bộ

 

528

253

N07.07.010.1

Bộ kít tách bạch cầu

 

 

529

253

N07.07.010.2

Bộ kít tách tiểu cầu

 

 

530

253

N07.07.010.3

Bộ kít tách huyết tương

 

 

531

254

N07.07.020

Bộ kít tách tế bào gốc

Bộ

 

532

255

N07.07.030

Bộ kít xác định hòa hợp tổ chức

Bộ

 

533

 

N07.02.030

Bộ thay máu (sử dụng một lần)

Bộ

 

534

256

N07.07.040

Phin lọc bạch cầu

Cái

 

535

 

N08.00.000

Nhóm 8. Các loại vật tư y tế sử dụng trong chẩn đoán, điều trị khác

 

 

536

257

N08.00.010

Băng (đạn) ghim khâu dùng trong phẫu thuật các loại

Cái

 

537

258

N08.00.020

Băng ép tĩnh mạch

Cái

 

538

259

N08.00.030

Băng keo thử nhiệt

Cuộn

 

539

260

N08.00.040

Bao áp lực truyền dịch nhanh

Cái

 

540

261

N08.00.050

Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

Cái

 

541

262

N08.00.060

Bao bọc đầu thiết bị siêu âm các loại

Cái

 

542

263

 

Bao đo huyết áp sơ sinh/ người lớn dùng một lần

Chiếc

 

543

263

N08.00.070.1

Bao đo huyết áp sơ sinh dùng một lần

 

 

544

263

N08.00.070.2

Bao đo huyết áp người lớn dùng một lần

 

 

545

264

 

Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng (gồm: kim chọc, ống nong, ống dẫn lưu)

Bộ

 

546

264

N08.00.080.1

Kim chọc (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

547

264

N08.00.080.2

Ống nong (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

548

264

N08.00.080.3

Ống dẫn lưu (Bộ đặt dẫn lưu ổ dịch hoặc áp xe các tạng)

 

 

549

265

 

Bộ đặt đường truyền hóa chất (kim chọc, ống thông, dây dẫn)

Bộ

 

550

265

N08.00.090.1

Kim chọc (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

551

265

N08.00.090.2

Ống thông (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

552

265

N08.00.090.3

Dây dẫn (Bộ đặt đường truyền hóa chất)

 

 

553

266

N08.00.100

Bộ đầu dò dùng một lần các loại

Bộ

 

554

267

N08.00.110

Bộ đo áp lực nội sọ

Bộ

 

555

268

 

Bộ đo dung lượng khí/ bộ đo khí động mạch

Bộ

 

556

268

N08.00.120.1

Bộ đo dung lượng khí

 

 

557

268

N08.00.120.2

Bộ đo khí động mạch

 

 

558

269

 

Bộ đốt nhiệt điều trị khối u (gồm: kim đốt nhiệt, dây nối, điện cực dán)

Bộ

 

559

269

N08.00.130.1

 Kim đốt nhiệt (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

560

269

N08.00.130.2

 Dây nối (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

561

269

N08.00.130.3

 Điện cực dán (Bộ đốt nhiệt điều trị khối u)

 

 

562

270

N08.00.140

Bộ mở khí quản các loại, các cỡ (sử dụng một lần)

Bộ

 

563

271

N08.00.150

Buồng tiêm truyền cấy dưới da

Bộ

 

564

272

N08.00.160

Đầu đo SpO2 (sensor) dùng một lần

Cái

 

565

273

N08.00.170

Đầu ánh sáng lạnh dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

Chiếc

 

566

274

N08.00.180

Đầu camera trong thủ thuật, phẫu thuật

Bộ

 

567

275

N08.00.190

Đầu côn các loại, các cỡ

Cái

 

568

276

N08.00.200

Đầu dây tán sỏi đường mật nội soi

Cái

 

569

277

 

Đầu đốt, dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

Chiếc

 

570

277

N08.00.210.1

Đầu đốt các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 

 

571

277

N08.00.210.2

Dao hàn mạch các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

 

 

572

278

N08.00.220

Đầu kim rửa hút các loại (nhựa, dùng 1 lần) (dùng trong các phẫu thuật chuyên khoa)

Cái

 

573

279

 

Dây cáp, đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)

Bộ

 

574

279

N08.00.230.1

Dây cáp đo huyết áp xâm nhập (dome)

 

 

575

279

N08.00.230.2

Đầu đo huyết áp xâm nhập (dome)

 

 

576

280

 

Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt)

Cái

 

577

280

N08.00.240.1

Đè lưỡi gỗ

Cái

 

578

280

N08.00.240.2

Đè lưỡi inox

Cái

 

579

280

N08.00.240.3

Đè lưỡi sắt

Cái

 

580

281

N08.00.250

Điện cực dán/ miếng dán điện cực các loại

Miếng

 

581

282

 

Kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ

Cái

 

582

282

N08.00.260.1

Kẹp clip các loại, các cỡ

Cái

 

583

282

N08.00.260.2

Kẹp clamp các loại, các cỡ

Cái

 

584

283

N08.00.270

Kim chọc và sinh thiết tạng các loại, các cỡ

Cái

 

585

284

N08.00.280

Kim chọc và sinh thiết xương các loại, các cỡ

Cái

 

586

285

N08.00.290

Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại

Cái

 

587

286

N08.00.300

Máng đặt ống thông

Cái

 

588

287

N08.00.310

Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ

Cái/chiếc

 

589

288

N08.00.320

Miếng áp (opsite) các cỡ dùng trong phẫu thuật, thủ thuật

Miếng

 

590

289

N08.00.330

Mũi khoan các loại dùng trong thủ thuật, phẫu thuật

Mũi

 

591

290

N08.00.340

Phin lọc khí các loại

Cái

 

592

291

N08.00.350

Phin lọc vi khuẩn các loại

Cái

 

593

292

N08.00.360

Stapler các loại dùng một lần trong phẫu thuật

Bộ

 

594

293

N08.00.370

Tấm giữ nhiệt các loại

cái

 

595

 

N07.04.080

Troca nhựa dùng trong nội soi các cỡ

Cái

 

596

 

N09.00.000

Nhóm 9. Các loại vật tư y tế thay thế sử dụng trong một số thiết bị chẩn đoán, điều trị

 

Không thanh toán riêng

597

294

N09.00.010

Bóng đèn hồng ngoại

Chiếc

 

598

295

N09.00.020

Bóng đèn tử ngoại

Chiếc

 

599

296

N09.00.030

Bóng phát tia máy xạ trị gia tốc

Cái

 

600

297

N09.00.040

Bút phóng xạ đánh dấu chụp SPECT (pen point marker)

Cái

 

601

 

N08.00.310

Mặt nạ sử dụng trong xạ trị

Cái

 

602

298

N09.00.060

Phantom

Bộ

 

603

299

N09.00.070

Tấm cố định phần thân dùng trong xạ trị gia tốc

Cái