- 1 Công văn 4224/BTC-KHTC hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 4225/BTC-KHTC quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh và quyết toán vốn đầu tư do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 6549/BTC-ĐT hướng dẫn thực hiện Thông tư 210/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 911/TCT-TVQT | Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014 |
Kính gửi: Các Cục Thuế các Tỉnh, TP trực thuộc TW.
Để công tác tổ chức xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định. Tổng cục Thuế hướng dẫn công tác quyết toán và thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
1. Nội dung xét duyệt, thẩm định quyết toán và lập, tổng hợp báo cáo quyết toán:
Các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; Công văn số 4225/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư; Công văn số 6549/BTC-ĐT ngày 16/5/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 210/2010/TT- BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.
Đề nghị các đơn vị lưu ý một số nội dung trong quá trình xét duyệt, thẩm định và tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:
- Về chỉ tiêu dự toán chi NSNN được giao năm 2013: Không bao gồm số tiết kiệm chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013 đã được Tổng cục Thuế thông báo cho các đơn vị tại Công văn số 2326/TCT-TVQT ngày 19/07/2013 (do số dự toán này đã được Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực hiện giảm trừ dự toán chi NSNN năm 2013 theo quy định tại Công văn số 366A/TCT-TVQT ngày 27/01/2014.
- Về chỉ tiêu kinh phí thực nhận, thực rút trong năm 2013 và số dư dự toán ngân sách năm 2013 tại Kho bạc Nhà nước chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng: Phải rà soát, đối chiếu đảm bảo khớp đúng với số liệu các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách trực thuộc đã thực nhận, thực rút và còn dư dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch, trong đó: Đề nghị các Cục Thuế, có chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc trong quá trình xét duyệt, tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 thực hiện nghiêm túc công tác rà soát, đối chiếu các số liệu nêu trên, tập hợp đầy đủ các bản đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách năm 2013 (có xác nhận của KBNN nơi giao dịch) trong báo cáo quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị; trường hợp có chênh lệch giữa số liệu đối chiếu với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và số liệu xét duyệt, thông báo quyết toán ngân sách năm 2013 của các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, đề nghị các đơn vị thuyết minh, báo cáo rõ nguyên nhân chênh lệch (kèm theo đầy đủ tài liệu thuyết minh) để xem xét, xử lý theo quy định.
- Thuyết minh chi tiết:
+ Đối với báo cáo tiết kiệm năm 2013 từ kinh phí thường xuyên: đơn vị cần thuyết minh chi tiết kinh phí tiết kiệm và việc sử dụng kinh phí tiết kiệm.
+ Kết quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong năm 2013 và các năm trước còn chưa thực hiện (nếu có).
+ Lập bổ sung biểu Tổng hợp tình hình quyết toán chi ngân sách năm 2013, biểu số dư dự toán, biểu Quyết toán vốn đầu tư xây dựng năm 2013 theo mẫu đính kèm.
2. Thời gian gửi báo cáo quyết toán về Tổng cục Thuế (qua Vụ TVQT):
- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế gửi trước ngày 31/3/2014.
- Các đơn vị khi gửi báo cáo quyết toán đồng thời gửi file số liệu báo cáo quyết toán và các báo cáo TSCĐ năm 2013 về Vụ Tài vụ - Quản trị.
3. Địa điểm và Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế (Vụ Tài vụ - Quản trị) đối với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Địa điểm:
+ Các đơn vị Tổng cục xét duyệt, thẩm định quyết toán tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế số 123 - Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, gồm: 63 cục thuế và Cơ quan Tổng cục Thuế, BQL Dự án xây dựng các công trình Tổng cục Thuế, BQL dự án Jaica (giai đoạn 3), Vụ Tài vụ quản trị.
+ Đến xét duyệt trực tiếp tại đơn vị gồm: Cục Công nghệ thông tin, Trường nghiệp vụ Thuế, Tạp chí Thuế.
- Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán: Theo biểu chi tiết đính kèm
4. Tổ chức thực hiện: Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:
- Khẩn trương chỉ đạo và tổ chức thực hiện xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định, đảm bảo thời gian tổng hợp, gửi báo cáo quyết toán theo hướng dẫn tại công văn này.
- Chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc có liên quan chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị và bố trí cán bộ chuyên môn có trách nhiệm phối hợp thực hiện theo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế.
- Hồ sơ mang theo để thẩm định quyết toán gồm:
+ Hồ sơ mua sắm tài sản, hồ sơ thầu mua sắm hàng hóa dịch vụ (ô tô, tàu thuyền, các phương tiện đi lại khác, thiết bị tin học...), Quyết định thanh lý tài sản, nhà cửa (nếu có) và các tài liệu liên quan khác,
+ Hồ sơ xây dựng, sửa chữa lớn (công trình hoàn thành và công trình quyết toán qua TK 337) gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, Kết quả thẩm định thiết kế dự toán, Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán của cấp có thẩm quyền, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu (chỉ định thầu), Kết quả kiểm toán, Thông tin duyệt quyết toán công trình, xác nhận khối lượng của chủ đầu tư và đơn vị thi công, phiếu giá của Kho bạc, ủy nhiệm chi chuyển tiền cho bên B kèm theo các chứng từ liên quan,...
+ Các tài liệu có liên quan đến chi trợ cấp thôi việc, tinh giản biên chế quyết toán tại Mục 8000 (chi hỗ trợ và giải quyết việc làm) như danh sách cán bộ thôi việc, Quyết định thôi việc, số tiền đã chi.
+ Các Biên bản kiểm tra xét duyệt quyết toán năm 2013 của Cục thuế đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu.
+ Các kết luận hoặc biên bản kiểm tra, thanh tra của các cơ quan chức năng.
Đề nghị các đơn vị triển khai và thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Công văn này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Tổng cục Thuế )
Số TT | TÊN ĐƠN VỊ | Thời gian | |
|
|
| |
| Cộng 63 Cục Thuế |
|
|
1 | Cục Thuế Bình Phước | Thứ 3 | 8/4/2014 |
2 | Cục Thuế Đồng Tháp | ||
3 | Cục Thuế Cần Thơ | Thứ 5 | 10/4/2014 |
4 | Cục Thuế Đăk Lăk | ||
5 | Cục Thuế Long An | Thứ 6 | 11/4/2014 |
6 | Cục Thuế Bắc Ninh | ||
7 | Cục Thuế Cao Bằng | Thứ 2 | 14/4/2014 |
8 | Cục Thuế Bến Tre |
| |
9 | Cục Thuế Bắc Cạn | Thứ 3 | 15/4/2014 |
10 | Cục Thuế Hà Nam |
| |
11 | Cục Thuế Đà Nẵng |
| |
12 | Cục Thuế Lâm Đồng | Thứ 4 | 16/4/2014 |
13 | Cục Thuè Sóc Trăng |
| |
14 | Cục Thuế Ninh Bình | Thứ 5 | 17/4/2014 |
15 | Cục Thuế Hưng Yên |
| |
16 | Cục Thuế Đồng Nai | Thứ 6 | 18/4/2014 |
17 | Cục Thuế Thái Nguyên |
| |
18 | Cục Thuế Bình Thuận |
| 21/4/2014 |
19 | Cục Thuế An Giang | Thứ 2 |
|
20 | Cục Thuế Quảng Nam |
|
|
21 | Cục Thuế Yên Bái | Thứ 3 | 22/4/2014 |
22 | Cục Thuế Cà Mau |
| |
23 | Cục Thuế Hậu Giang | Thứ 4 | 23/4/2014 |
24 | Cục Thuế TT Huế |
| |
25 | Ban QL dự án Jaica ( Giai đoạn 3) |
| |
26 | Cục Thuế Tây Ninh | Thứ 5 | 24/4/2014 |
27 | Cục Thuế Bình Định |
| |
28 | Cục Thuế Vĩnh Phúc | Thứ 6 | 25/4/2014 |
29 | Cục Thuế Bạc Liêu |
| |
30 | Cục Thuế Vũng Tàu | Thứ 7 | 26/4/2014 |
31 | Cục Thuế Khánh Hòa |
| |
32 | Cục Thuế Đắc Nông | Thứ 2 | 28/4/2014 |
33 | Cục Thuế Trà Vinh |
| |
34 | Cục Thuế Điện Biên | Thứ 3 | 29/4/2014 |
35 | Cục Thuế Lạng Sơn |
| |
36 | Trường Nghiệp vụ Thuế | Thứ 2 | 5/5/2014 |
37 | Cục Thuế Hải Dương |
| |
| Trường Nghiệp vụ Thuế | Thứ 3 | 6/5/2014 |
38 | Đại diện VP TCT tại TP HCM |
|
|
39 | Cục Thuế Thanh Hóa | Thứ 4 | 7/5/2014 |
40 | Cục Thuế Kon Tum |
| |
41 | Cục Thuế Hoà Bình |
| |
42 | Cục Thuế Hà Giang | Thứ 5 | 8/5/2014 |
43 | Cục Thuế Vĩnh Long |
| |
44 | Cục Thuế Nam Định | Thứ 6 | 9/5/2014 |
45 | Cục Thuế Thái Bình |
| |
46 | Cục Thuế Lào Cai | Thứ 2 | 12/5/2014 |
47 | Cục Thuế Hài Phòng |
| |
48 | Cục Thuế Bắc Giang | Thứ 3 | 13/5/2014 |
49 | Cục Thuế Gia Lai |
| |
50 | Cục Thuế Phú Yên |
| |
51 | Cục Thuế TP Hồ Chí Minh | Thứ 4 | 14/5/2014 |
52 | Cục Thuế Quảng Bình |
| |
53 | Cục Thuế Kiên Giang |
| |
| Cục Thuế TP Hồ Chí Minh (tiếp) | Thứ 5 | 15/5/2014 |
54 | Ban QLDA các công trình TCT |
| |
55 | Cục Thuế Tiền Giang | Thứ 6 | 16/5/2014 |
56 | Cục Thuế Tuyên Quang |
| |
57 | Cục Thuế Ninh Thuận | Thứ 2 | 19/5/2014 |
58 | Cục Thuè Hà Tĩnh |
| |
59 | Cục CNTT | Thứ 3 | 20/5/2014 |
60 | Cục Thuế Lai Châu |
| |
61 | Ban QL Dự án trường Huế |
| |
| Cục CNTT (tiếp) | Thứ 4 | 21/5/2014 |
62 | Cục Thuế Bình Dương |
| |
63 | Cục Thuế Quảng Trị |
| |
64 | Cục Thuế Hà Nội | Thứ 5 | 22/5/2014 |
65 | Cục Thuế Quảng Ninh |
| |
| Cục Thuế Hà Nội (tiếp) | Thứ 6 | 23/5/2014 |
66 | Cục Thuế Quảng Ngãi |
| |
67 | Cục Thuế Nghệ An | Thứ 2 | 26/5/2014 |
68 | Cục Thuế Sơn La |
| |
69 | Cục Thuế Phú Thọ | Thứ 3 | 27/5/2014 |
70 | Cơ quan TCT |
| |
| Cơ quan TCT (tiếp) | Thứ 4 | 28/5/2014 |
71 | Tạp Chí Thuế |
|
|
72 | Vụ TVQT | Thứ 5 | 29/5/2014 |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013
Đơn vị:……………………………
(Kèm theo Công văn số 911/TCT - TVQT-TC ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
TT | Lĩnh vực/Nội dung chi | Dư kinh phí năm 2012 chuyển sang | Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013 | Kinh phí được sử dụng năm 2013 | Kinh phí đề nghị quyết toán năm 2013 | Kinh phí giám, hủy bỏ, nộp ngân sách năm 2013 | Kinh phí đề nghị chuyển sang năm 2014 tiếp tục thực | Ghi chú | ||||||||||||
Tổng cộng | Bao gồm: | Tổng cộng | Bao gồm: | Tổng cộng | Bao gồm: | Tổng cộng | Bao gồm: | Tổng cộng | Bao gồm: | Tổng cộng | Bao gồm: | |||||||||
NSNN | Nguồn khác | NSNN | Nguồn khác | NSNN | Nguồn khác | NSNN | Nguồn khác | NSNN | Nguồn khác | NSNN | Nguồn khác | |||||||||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=8+9 | 8=2+5 | 9=3+6 | 10=11+12 | 11 | 12 | 13=14+15 | 14 | 15 | 16=17+18 | 17 | 18 | 19 |
| Tổng cộng (= A + B + ...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Khoản …… (= I + II + III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Chi thường xuyên/tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi không thường xuyên/không tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi ứng dụng CNTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi cải tạo, sửa chữa lớn tài sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù (*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi nghiên cứu khoa học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Chi đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Các nội dung chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chương trình mục tiêu quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chương trình MTQG giáo dục, đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chương trình MTQG phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khoản.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Kinh phí được sử dụng năm 2013 bao gồm: số dư kinh phí năm 2012 chuyển sang (dư dự toán và kinh phí đã rút tại KBNN); Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013.
Người lập biểu | ….., ngày…. tháng…. năm 2014 |
ĐƠN VỊ ………………………………..
QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)
Đơn vị: Đồng
STT | Tên dự án | Địa điểm xây dựng | Địa điểm tài khoản | Mã dự án đầu tư | Mã ngành kinh tế | Tổng mức đầu tư | Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước | KH vốn các năm trước chuyển sang năm… | Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang năm | Kế hoạch vốn năm... | Thanh toán vốn thuộc kế hoạch năm…. | Tổng số vốn quyết toán niên độ năm…..(phần vốn đầu tư được thanh toán trong năm ) | Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau | KH vốn còn lại chưa thanh toán | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Thanh toán KLHT trong năm... | Số tạm ứng nộp điều chỉnh giảm trong năm... | Tổng số | Thanh toán KLHT | Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | Thanh toán KLHT | Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi | Tổng số | KH vốn được phép chuyển năm sau | KH vốn còn lại (hủy dự toán) | |||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+14 | 13 | 14 | 15 | 16=17+ 18 | 17 | 18 | 19=9+13+17 | 20=(8-9- 10) + 14+18 | 21=(11-12) +(15-16) | 22 | 23=21-22 |
| TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- | VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- | NGUỒN VỐN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 | Kinh phí hoạt động sự nghiệp nguồn NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 | Nguồn quỹ phát triển hoạt động ngành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 | Nguồn thu sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.4 | Nguồn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a- | Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b- | Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THUYẾT MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2013
TT | Nội dung | Tổng kinh phí được sử dụng | Kinh phí năm 2012 chuyển sang | Dự toán được giao năm 2013 | Quyết toán năm 2013 | Kinh phí chuyển năm sau | Kinh phí bị hủy | ||||||
Tổng cộng | Dư dự toán | Dư tạm ứng | … | Tổng cộng | Dư dự toán | Dư tạm ứng | …. | ||||||
I | Tổng cộng Quản lý hành chính (Khoản 463) - Kinh | - - | - - | - - | - - | - - | - - | - - | - 0 | - 0 |
| - 0 | - |
1 | Kinh phí giao tự chủ | - | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 |
| 0 |
|
a | Chi thanh toán cá nhân và quản lý hành | - | - |
|
|
|
| - | 0 |
|
|
|
|
b | Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù | - | - | - | - |
|
| - | 0 |
|
|
|
|
| - Ủy nhiệm thu xã phường | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Trang phục | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Thuê trụ sở | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - In biên lai ấn chi, tem thuốc lá | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - In hóa đơn theo Nghị định 51/NĐ-CP | - | - |
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
| - Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC | - | - |
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
| - Kinh phi triển khai luật thuế sử dụng đất | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các nội dung khác | - | - |
|
| 0 | - | - |
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí không giao tự chủ | - | - | - | - | - | - | - | 0 | 0 |
| 0 |
|
a | Chi ứng dụng công nghệ thông tin | - | - |
|
|
|
| - | 0 |
|
|
|
|
b | Chi mua sắm tài sản | - | - | - | - | - | - | - | 0 |
|
|
|
|
| - Máy phát điện | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ôtô | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| - Camera giám sát | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tàu thuyền | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Tài sản khác (Thẩm quyền Cục) | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Khắc phục bão lụt | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nội thất | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c | Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng | - | 0 | - | - | - |
| - | 0 |
|
|
|
|
| - Công trình có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
| - Công trình có tổng mức đầu tư trên 2 tỷ | - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
2 | Kinh phí ngoài khoán | - | 0 |
|
|
| - | 0 | 0 | 0 |
|
|
|
a | Chi tinh giản biên chế | - | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
b | Chi hỗ trợ xây dựng VBQPPL | - | 0 |
|
|
|
|
| 0 | 0 |
|
|
|
Người lập biểu | ….., ngày tháng năm 2014 |
- 1 Công văn 6549/BTC-ĐT hướng dẫn thực hiện Thông tư 210/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 4224/BTC-KHTC hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 4225/BTC-KHTC quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh và quyết toán vốn đầu tư do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Quyết định 651/QĐ-TCT năm 2010 ban hành hệ thống mẫu biểu xây dựng dự toán và báo cáo đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách trong ngành Thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 1 Quyết định 651/QĐ-TCT năm 2010 ban hành hệ thống mẫu biểu xây dựng dự toán và báo cáo đánh giá tình hình thực hiện dự toán thu ngân sách trong ngành Thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế ban hành
- 2 Quyết định 1909/QĐ-TCT năm 2021 công bố công khai quyết toán chi ngân sách nhà nước năm 2020 của Cơ quan Tổng cục Thuế