Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 911/TCT-TVQT
V/v: hướng dẫn công tác quyết toán và Thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013

Hà Nội, ngày 19 tháng 3 năm 2014

 

Kính gửi: Các Cục Thuế các Tỉnh, TP trực thuộc TW.

Để công tác tổ chức xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đảm bảo chất lượng và đúng thời gian quy định. Tổng cục Thuế hướng dẫn công tác quyết toán và thông báo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:

1. Nội dung xét duyệt, thẩm định quyết toán và lập, tổng hợp báo cáo quyết toán:

Các đơn vị thực hiện theo đúng nội dung hướng dẫn của Bộ Tài chính tại Công văn số 4224/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn công tác lập dự toán, chấp hành và quyết toán ngân sách nhà nước; Công văn số 4225/BTC-KHTC ngày 30/3/2012 về việc hướng dẫn quy trình xây dựng kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản, thanh toán và quyết toán vốn đầu tư; Công văn số 6549/BTC-ĐT ngày 16/5/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Thông tư số 210/2010/TT- BTC ngày 20/12/2010 của Bộ Tài chính quy định việc quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hàng năm.

Đề nghị các đơn vị lưu ý một số nội dung trong quá trình xét duyệt, thẩm định và tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 như sau:

- Về chỉ tiêu dự toán chi NSNN được giao năm 2013: Không bao gồm số tiết kiệm chi thường xuyên của 7 tháng cuối năm 2013 đã được Tổng cục Thuế thông báo cho các đơn vị tại Công văn số 2326/TCT-TVQT ngày 19/07/2013 (do số dự toán này đã được Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch thực hiện giảm trừ dự toán chi NSNN năm 2013 theo quy định tại Công văn số 366A/TCT-TVQT ngày 27/01/2014.

- Về chỉ tiêu kinh phí thực nhận, thực rút trong năm 2013 và số dư dự toán ngân sách năm 2013 tại Kho bạc Nhà nước chuyển sang năm sau tiếp tục sử dụng: Phải rà soát, đối chiếu đảm bảo khớp đúng với số liệu các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách trực thuộc đã thực nhận, thực rút và còn dư dự toán tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch, trong đó: Đề nghị các Cục Thuế, có chỉ đạo, hướng dẫn các đơn vị trực thuộc trong quá trình xét duyệt, tổng hợp quyết toán ngân sách năm 2013 thực hiện nghiêm túc công tác rà soát, đối chiếu các số liệu nêu trên, tập hợp đầy đủ các bản đối chiếu dự toán kinh phí ngân sách tại KBNN đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán ngân sách năm 2013 (có xác nhận của KBNN nơi giao dịch) trong báo cáo quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị; trường hợp có chênh lệch giữa số liệu đối chiếu với Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch và số liệu xét duyệt, thông báo quyết toán ngân sách năm 2013 của các đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, đề nghị các đơn vị thuyết minh, báo cáo rõ nguyên nhân chênh lệch (kèm theo đầy đủ tài liệu thuyết minh) để xem xét, xử lý theo quy định.

- Thuyết minh chi tiết:

+ Đối với báo cáo tiết kiệm năm 2013 từ kinh phí thường xuyên: đơn vị cần thuyết minh chi tiết kinh phí tiết kiệm và việc sử dụng kinh phí tiết kiệm.

+ Kết quả thực hiện các kiến nghị, kết luận của các cơ quan kiểm toán, thanh tra, kiểm tra, kiểm toán nội bộ trong năm 2013 và các năm trước còn chưa thực hiện (nếu có).

+ Lập bổ sung biểu Tổng hợp tình hình quyết toán chi ngân sách năm 2013, biểu số dư dự toán, biểu Quyết toán vốn đầu tư xây dựng năm 2013 theo mẫu đính kèm.

2. Thời gian gửi báo cáo quyết toán về Tổng cục Thuế (qua Vụ TVQT):

- Các đơn vị dự toán thuộc và trực thuộc Tổng cục Thuế gửi trước ngày 31/3/2014.

- Các đơn vị khi gửi báo cáo quyết toán đồng thời gửi file số liệu báo cáo quyết toán và các báo cáo TSCĐ năm 2013 về Vụ Tài vụ - Quản trị.

3. Địa điểm và Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế (Vụ Tài vụ - Quản trị) đối với các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:

- Địa điểm:

+ Các đơn vị Tổng cục xét duyệt, thẩm định quyết toán tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế số 123 - Lò Đúc - Quận Hai Bà Trưng - Hà Nội, gồm: 63 cục thuế và Cơ quan Tổng cục Thuế, BQL Dự án xây dựng các công trình Tổng cục Thuế, BQL dự án Jaica (giai đoạn 3), Vụ Tài vụ quản trị.

+ Đến xét duyệt trực tiếp tại đơn vị gồm: Cục Công nghệ thông tin, Trường nghiệp vụ Thuế, Tạp chí Thuế.

- Kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán: Theo biểu chi tiết đính kèm

4. Tổ chức thực hiện: Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế:

- Khẩn trương chỉ đạo và tổ chức thực hiện xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách năm 2013 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định, đảm bảo thời gian tổng hợp, gửi báo cáo quyết toán theo hướng dẫn tại công văn này.

- Chỉ đạo các đơn vị, bộ phận trực thuộc có liên quan chuẩn bị đầy đủ hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyết toán ngân sách năm 2013 của đơn vị và bố trí cán bộ chuyên môn có trách nhiệm phối hợp thực hiện theo kế hoạch xét duyệt, thẩm định quyết toán của Tổng cục Thuế.

- Hồ sơ mang theo để thẩm định quyết toán gồm:

+ Hồ sơ mua sắm tài sản, hồ sơ thầu mua sắm hàng hóa dịch vụ (ô tô, tàu thuyền, các phương tiện đi lại khác, thiết bị tin học...), Quyết định thanh lý tài sản, nhà cửa (nếu có) và các tài liệu liên quan khác,

+ Hồ sơ xây dựng, sửa chữa lớn (công trình hoàn thành và công trình quyết toán qua TK 337) gồm: Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, Kết quả thẩm định thiết kế dự toán, Quyết định phê duyệt thiết kế dự toán của cấp có thẩm quyền, Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu (chỉ định thầu), Kết quả kiểm toán, Thông tin duyệt quyết toán công trình, xác nhận khối lượng của chủ đầu tư và đơn vị thi công, phiếu giá của Kho bạc, ủy nhiệm chi chuyển tiền cho bên B kèm theo các chứng từ liên quan,...

+ Các tài liệu có liên quan đến chi trợ cấp thôi việc, tinh giản biên chế quyết toán tại Mục 8000 (chi hỗ trợ và giải quyết việc làm) như danh sách cán bộ thôi việc, Quyết định thôi việc, số tiền đã chi.

+ Các Biên bản kiểm tra xét duyệt quyết toán năm 2013 của Cục thuế đối với các đơn vị trực tiếp chi tiêu.

+ Các kết luận hoặc biên bản kiểm tra, thanh tra của các cơ quan chức năng.

Đề nghị các đơn vị triển khai và thực hiện theo đúng hướng dẫn tại Công văn này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên.
- Các đơn vị dự toán thuộc Tổng cục Thuế.
- Lưu: VT, TVQT 90

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Trần Văn Phu

 

 

KẾ HOẠCH XÉT DUYỆT, THẨM ĐỊNH QUYẾT TOÁN NĂM 2013

(Kèm theo công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19 tháng 3 năm 2014 của Tổng cục Thuế )

Số TT

TÊN ĐƠN VỊ

Thời gian

 

 

 

 

Cộng 63 Cục Thuế

 

 

1

Cục Thuế Bình Phước

Thứ 3

8/4/2014

2

Cục Thuế Đồng Tháp

3

Cục Thuế Cần Thơ

Thứ 5

10/4/2014

4

Cục Thuế Đăk Lăk

5

Cục Thuế Long An

Thứ 6

11/4/2014

6

Cục Thuế Bắc Ninh

7

Cục Thuế Cao Bằng

Thứ 2

14/4/2014

8

Cục Thuế Bến Tre

 

9

Cục Thuế Bắc Cạn

Thứ 3

15/4/2014

10

Cục Thuế Hà Nam

 

11

Cục Thuế Đà Nẵng

 

12

Cục Thuế Lâm Đồng

Thứ 4

16/4/2014

13

Cục Thuè Sóc Trăng

 

14

Cục Thuế Ninh Bình

Thứ 5

17/4/2014

15

Cục Thuế Hưng Yên

 

16

Cục Thuế Đồng Nai

Thứ 6

18/4/2014

17

Cục Thuế Thái Nguyên

 

18

Cục Thuế Bình Thuận

 

21/4/2014

19

Cục Thuế An Giang

Thứ 2

 

20

Cục Thuế Quảng Nam

 

 

21

Cục Thuế Yên Bái

Thứ 3

22/4/2014

22

Cục Thuế Cà Mau

 

23

Cục Thuế Hậu Giang

Thứ 4

23/4/2014

24

Cục Thuế TT Huế

 

25

Ban QL dự án Jaica ( Giai đoạn 3)

 

26

Cục Thuế Tây Ninh

Thứ 5

24/4/2014

27

Cục Thuế Bình Định

 

28

Cục Thuế Vĩnh Phúc

Thứ 6

25/4/2014

29

Cục Thuế Bạc Liêu

 

30

Cục Thuế Vũng Tàu

Thứ 7

26/4/2014

31

Cục Thuế Khánh Hòa

 

32

Cục Thuế Đắc Nông

Thứ 2

28/4/2014

33

Cục Thuế Trà Vinh

 

34

Cục Thuế Điện Biên

Thứ 3

29/4/2014

35

Cục Thuế Lạng Sơn

 

36

Trường Nghiệp vụ Thuế

Thứ 2

5/5/2014

37

Cục Thuế Hải Dương

 

 

Trường Nghiệp vụ Thuế

Thứ 3

6/5/2014

38

Đại diện VP TCT tại TP HCM

 

 

39

Cục Thuế Thanh Hóa

Thứ 4

7/5/2014

40

Cục Thuế Kon Tum

 

41

Cục Thuế Hoà Bình

 

42

Cục Thuế Hà Giang

Thứ 5

8/5/2014

43

Cục Thuế Vĩnh Long

 

44

Cục Thuế Nam Định

Thứ 6

9/5/2014

45

Cục Thuế Thái Bình

 

46

Cục Thuế Lào Cai

Thứ 2

12/5/2014

47

Cục Thuế Hài Phòng

 

48

Cục Thuế Bắc Giang

Thứ 3

13/5/2014

49

Cục Thuế Gia Lai

 

50

Cục Thuế Phú Yên

 

51

Cục Thuế TP Hồ Chí Minh

Thứ 4

14/5/2014

52

Cục Thuế Quảng Bình

 

53

Cục Thuế Kiên Giang

 

 

Cục Thuế TP Hồ Chí Minh (tiếp)

Thứ 5

15/5/2014

54

Ban QLDA các công trình TCT

 

55

Cục Thuế Tiền Giang

Thứ 6

16/5/2014

56

Cục Thuế Tuyên Quang

 

57

Cục Thuế Ninh Thuận

Thứ 2

19/5/2014

58

Cục Thuè Hà Tĩnh

 

59

Cục CNTT

Thứ 3

20/5/2014

60

Cục Thuế Lai Châu

 

61

Ban QL Dự án trường Huế

 

 

Cục CNTT (tiếp)

Thứ 4

21/5/2014

62

Cục Thuế Bình Dương

 

63

Cục Thuế Quảng Trị

 

64

Cục Thuế Hà Nội

Thứ 5

22/5/2014

65

Cục Thuế Quảng Ninh

 

 

Cục Thuế Hà Nội (tiếp)

Thứ 6

23/5/2014

66

Cục Thuế Quảng Ngãi

 

67

Cục Thuế Nghệ An

Thứ 2

26/5/2014

68

Cục Thuế Sơn La

 

69

Cục Thuế Phú Thọ

Thứ 3

27/5/2014

70

Cơ quan TCT

 

 

Cơ quan TCT (tiếp)

Thứ 4

28/5/2014

71

Tạp Chí Thuế

 

 

72

Vụ TVQT

Thứ 5

29/5/2014

 


TỔNG HỢP TÌNH HÌNH QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2013

Đơn vị:……………………………

(Kèm theo Công văn số 911/TCT - TVQT-TC ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)

Đơn vị: Đồng

TT

Lĩnh vực/Nội dung chi

Dư kinh phí năm 2012 chuyển sang

Dự toán giao, điều chnh trong năm 2013

Kinh phí được sử dụng năm 2013

Kinh phí đề nghị quyết toán năm 2013

Kinh phí giám, hủy bỏ, nộp ngân sách năm 2013

Kinh phí đề nghị chuyển sang năm 2014 tiếp tục thực

Ghi chú

Tổng cộng

Bao gm:

Tổng cộng

Bao gm:

Tổng cộng

Bao gm:

Tổng cộng

Bao gm:

Tổng cộng

Bao gm:

Tổng cộng

Bao gm:

NSNN

Nguồn khác

NSNN

Nguồn khác

NSNN

Nguồn khác

NSNN

Nguồn khác

NSNN

Nguồn khác

NSNN

Nguồn khác

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=8+9

8=2+5

9=3+6

10=11+12

11

12

13=14+15

14

15

16=17+18

17

18

19

 

Tổng cộng (= A + B + ...)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Khoản …… (= I + II + III)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Chi thường xuyên/tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chi không thường xuyên/không tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chi ứng dụng CNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi mua sắm tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi cải tạo, sửa chữa lớn tài sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù (*)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi đoàn ra

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Các nội dung chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chương trình MTQG giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình MTQG phòng, chống ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chương trình MTQG việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Khoản....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Kinh phí được sử dụng năm 2013 bao gồm: số dư kinh phí năm 2012 chuyển sang (dư dự toán và kinh phí đã rút tại KBNN); Dự toán giao, điều chỉnh trong năm 2013.

 

Người lập biểu

….., ngày…. tháng…. năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

ĐƠN VỊ ………………………………..

 

QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2013

(Kèm theo Công văn số 911/TCT-TVQT ngày 19/3/2014 của Tổng cục Thuế)

Đơn vị: Đồng

STT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm tài khoản

Mã dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế

Tổng mức đầu tư

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi từ khởi công đến hết niên độ năm trước

KH vốn các năm trước chuyển sang năm…

Thanh toán vốn thuộc KH năm trước chuyển sang năm

Kế hoạch vốn năm...

Thanh toán vốn thuộc kế hoạch năm….

Tổng số vốn quyết toán niên độ năm…..(phần vốn đầu tư được thanh toán trong năm )

Lũy kế số vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi chuyển sang năm sau

KH vốn còn lại chưa thanh toán

Tổng số

Trong đó: Thanh toán KLHT trong năm...

Số tạm ứng nộp điều chỉnh giảm trong năm...

Tổng số

Thanh toán KLHT

Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

Thanh toán KLHT

Tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Tổng số

KH vốn được phép chuyển năm sau

KH vốn còn lại (hủy dự toán)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12=13+14

13

14

15

16=17+ 18

17

18

19=9+13+17

20=(8-9- 10) + 14+18

21=(11-12) +(15-16)

22

23=21-22

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I-

VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGUỒN NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b-

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II-

NGUỒN VỐN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Kinh phí hoạt động sự nghiệp nguồn NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a-

Chun bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b-

Thc hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.2

Nguồn quỹ phát triển hoạt động ngành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b-

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.3

Nguồn thu sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b-

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

Nguồn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a-

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b-

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THUYẾT MINH CHI TIẾT SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NĂM 2013

TT

Nội dung

Tổng kinh phí được sử dụng

Kinh phí năm 2012 chuyển sang

Dự toán được giao năm 2013

Quyết toán năm 2013

Kinh phí chuyển năm sau

Kinh phí bị hủy

Tổng cộng

Dư dự toán

Dư tạm ng

Tổng cộng

Dư d toán

Dư tạm ứng

….

I

Tổng cộng

Quản lý hành chính (Khoản 463) - Kinh

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0

-

0

 

-

0

-

1

Kinh phí giao tự chủ

-

-

-

-

-

-

-

0

0

 

0

 

a

Chi thanh toán cá nhân và quản lý hành

-

-

 

 

 

 

-

0

 

 

 

 

b

Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù

-

-

-

-

 

 

-

0

 

 

 

 

 

- Ủy nhiệm thu xã phường

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trang phc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuê trụ sở

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In biên lai n chi, tem thuốc

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- In hóa đơn theo Nghị định 51/NĐ-CP

-

-

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

- Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCC

-

-

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

- Kinh phi triển khai luật thuế sử dụng đất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các nội dung khác

-

-

 

 

0

-

-

 

 

 

 

 

2

Kinh phí không giao tự chủ

-

-

-

-

-

-

-

0

0

 

0

 

a

Chi ứng dụng công nghệ thông tin

-

-

 

 

 

 

-

0

 

 

 

 

b

Chi mua sắm tài sản

-

-

-

-

-

-

-

0

 

 

 

 

 

- Máy phát điện

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Ô

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Camera giám sát

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tàu thuyn

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tài sn khác (Thm quyn Cục)

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khc phục bão lụt

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nội thất

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Chi hỗ trợ đầu tư xây dựng

-

0

-

-

-

 

-

0

 

 

 

 

 

- Công trình có tổng mức đầu tư dưới 2 tỷ

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

- Công trình có tổng mức đầu tư trên 2 tỷ

-

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Kinh phí ngoài khoán

-

0

 

 

 

-

0

0

0

 

 

 

a

Chi tinh giản biên chế

-

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

b

Chi hỗ trợ xây dựng VBQPPL

-

0

 

 

 

 

 

0

0

 

 

 

 

 

 

Người lập biểu

….., ngày    tháng     năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)