BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9144/QLD-ĐK | Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2023 |
Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam
Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược thông báo:
1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) tại Phụ lục đính kèm công văn này.
2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.
3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.
4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.
Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.
Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.
| TL. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số /QLD-ĐK ngày / /2023 của Cục Quản lý Dược)
STT | Tên thuốc | Số đăng ký | Cơ sở đăng ký | Cơ sở sản xuất | Mã tiếp nhận hồ sơ | Ngày tiếp nhận | Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung | Thông tin đã được phê duyệt | Thông tin cập nhật thay đổi |
1 | Aminostetil 10% | VD-19242-13 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 3292/TĐTN | 22/6/2021 | Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược L-Malic acid (MiV-N) | Kyowa Hakko Bio Co., Ltd. Địa chỉ: Hofu Plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan Tiêu chuẩn chất lượng: TC NSX | Amino GmbH Địa chỉ: An Der Zucker-Raffinerie 9, 38373 Frellstedt, Germany Tiêu chuẩn chất lượng: TC NSX |
2 | Quanoopyl 400 | VD-27999-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 6716/TĐTN | 30/12/2021 | Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Piracetam (MiV- N3) | Jingdezhen Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd. | Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Limited |
3 | Shinapril | VD-24536-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 980/TĐTN | 04/03/2021 | Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9) Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai. 3. Enalapril maleat: USP 35 4. Flowlac 100: USP 35-NF 30 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 35-NF 30 6. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 35-NF 30 7. Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30 8. Colloidal silicon dioxide: USP 35-NF 30 9. Glyceryl behenate: USP 35-NF 30 10. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký:Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai. 3. Enalapril maleat: USP 43 4. Flowlac 100: USP 43-NF 38 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38 6. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38 7. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 8. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38 9. Glyceryl behenate: USP 43-NF 38 10. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 |
4 | Cormiron 200 mg | VD-19861-13 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 6056/TĐTN | 27/12/2019 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi tên cơ sở sản xuất (MiV-N8) Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T 3. Amiodaron hydroclorid: JP XVI 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVI | 1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm 2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm 3. Amiodaron hydroclorid: JP XVIII 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVIII |
5 | Mykezol | VD-28926-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
6 | Natri Clorid 0,9% | VD-28927-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
7 | Natri Clorid 0,9% | VD-28928-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
8 | Neo-Gynotab | VD-28929-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
9 | Tobrafar | VD-28930-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
10 | Cemofar EF | VD-29729-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
11 | Colflox | VD-29730-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
12 | Farnisone | VD-29731-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
13 | Methorfar 15 | VD-29732-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
14 | Ozolin | VD-29733-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
15 | Vitamin C 500 | VD-30358-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
16 | Farzincol F | VD-31095-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
17 | Nystafar | VD-31096-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
18 | Povidine 10 % | VD-31097-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
19 | Nabifar | VD3-160-21 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
20 | Aciclovir | VD-31638-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
21 | Cemofar 10% | VD-31639-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
22 | Cinnaphar | VD-31640-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
23 | Clorpromazin | VD-31641-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
24 | Folacid | VD-31642-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
25 | Lorafar | VD-31643-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
26 | Ống hít | VD-31644-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
27 | Povidine 4% | VD-31645-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
28 | Sibemag | VD-31646-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
29 | Thiazifar | VD-31647-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
30 | Xylofar | VD-31648-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
31 | Dầu khuynh diệp PMC | VD-32814-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
32 | Salbufar | VD-32815-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
33 | Chlorfast 2% | VD-33436-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
34 | Cooldrop | VD-33437-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
35 | Dầu khuynh diệp | VD-33438-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
36 | Halofar | VD-33439-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2470/TĐTN | 23/5/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
37 | Navaldo | VD-30738-18 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2001/TĐTN | 26/04/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Fluorometholone acetate: USP 43 2. Tyloxapol: USP 43 3. Hydroxyethyl cellulose: USP 43 4. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V 5. Boric acid (Acid boric): DĐVN V 6. Sodium borate: USP 43 7. Edetate disodium: USP 43 8. Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN V 9. Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN V 10. Sodium hydroxide: USP 43 11. Nước cất: DĐVN V | 1. Fluorometholone acetate: USP hiện hành 2. Tyloxapol: USP hiện hành 3. Hydroxyethyl cellulose: USP hiện hành 4. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN hiện hành 5. Boric acid (Acid boric): DĐVN hiện hành 6. Sodium borate: USP hiện hành 7. Edetate disodium: USP hiện hành 8. Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN hiện hành 9. Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN hiện hành 10. Sodium hydroxide: USP hiện hành 11. Nước cất: DĐVN hiện hành |
38 | Metison | VD-30003-18 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 1492/TĐTN | 23/03/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Betamethasone dipropionate: USP 43 2. Clotrimazole: USP 43 3. Gentamicin sulfate: EP 10 4. Glyceryl monostearate: JP XVII 5. Isopropyl myristate: BP 2020 6. Hard paraffin: EP 10 7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 10 8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 10 9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP 10th (Dược điển quốc tế) 10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 43 11. Propylene glycol: JP XVII 12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP 43 13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V 15. Nước tinh khiết: DĐVN V | 1. Betamethasone dipropionate: USP hiện hành 2. Clotrimazole: USP hiện hành 3. Gentamicin sulfate: EP hiện hành 4. Glyceryl monostearate: JP hiện hành 5. Isopropyl myristate: BP hiện hành 6. Hard paraffin: EP hiện hành 7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP hiện hành 8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP hiện hành 9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether (Cetomacrogol 1000): IP hiện hành (Dược điển quốc tế) 10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP hiện hành 11. Propylene glycol: JP hiện hành 12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate (Monobasic sodium phosphate): USP hiện hành 13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành 14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành 15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
39 | Povidine 4% | VD-31645-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 856/TĐTN | 24/02/2020 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Povidon iod (MiV-N3) | Tên nhà sản xuất: ISP Địa chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA | Tên nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC Địa chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America. |
40 | Extorant 100 | VD-34448-20 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 425/TĐTN | 24/01/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lương dược chất Acetylcystein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 39 | USP 43 |
41 | Fendexi forte | VD-30141-18 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
42 | Helorni | VD-28586-17 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
43 | Cimacin | VD-24628-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
44 | Mabaxil | VD-24632-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
45 | Cholina | VD-24021-15 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
46 | Photitanol | VD-23391-15 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
47 | Alzheilin | VD-21147-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
48 | Fesulte | VD-21151-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
49 | Philmenorin | VD-21155-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
50 | Viponat | VD-21159-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
51 | Silkeroncreme | VD-19219-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
52 | Philiver | VD-19217-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
53 | Nyvagi | VD-21567-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
54 | Philderma | VD-21157-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
55 | Philliverin | VD-6580-08 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
56 | Lepatis | VD-20586-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
57 | Phildomina | VD-20588-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
58 | L-Cystine | VD-18867-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
59 | Eighteengel | VD-18863-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
60 | Philomi | VD-18869-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
61 | Purecare | VD-18563-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
62 | Toconat | VD-18565-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
63 | Philoxim | VD-24634-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
64 | Philbio | VD-21154-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
65 | Femirat | VD-21564-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
66 | Macibin | VD-21566-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1246/TĐTN | 13/03/2020 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) | Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương |
67 | Euroxil 500 | VD-29736-18 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 5355/TĐTN | 27/09/2022 | Thay tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Cefadroxil monohydrat: BP 2019 2. Magnesi stearat: BP 2019 3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành (USP 42) | 1. Cefadroxil monohydrat: BP hiện hành (BP 2022) 2. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022) 3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022 |
68 | Esomeptap 40 mg | VD-25259-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 6402/TĐTN | 14/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Esomeprazol magnesium dihydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | EP 8.2 | EP 10 |
69 | Povidine 10% | VD-31097-18 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 855/TĐTN | 24/02/2020 | Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Povidon iod (MiV-N3) | Tên nhà sản xuất: ISP Địa chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA | Tên nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC Địa chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America. |
70 | Ofloxacin 200 | VD-31098-18 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 1368/TĐTN | 17/3/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Ofloxacin: USP 38 2. Lactose: USP 35 3. Microcrystalline cellulose: 101 EP 8 4. Povidon K30: EP 8 5. Natri starch glycolat: EP 8 6. Magnesi stearate: BP 2014 7. HPMC 615: USP 35 8. PEG 6000: USP 35 9. Titan dioxyd: EP 8 10. Talc: USP 37 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 | 1. Ofloxacin: USP hiện hành (USP 2021) 2. Lactose: USP hiện hành (USP 2021) 3. Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6) 4. Povidon K30: EP hiện hành (EP 10.6) 5. Natri starch glycolat: EP hiện hành (EP 10.6) 6. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022) 7. HPMC 615: USP hiện hành (USP 2021) 8. PEG 6000: USP hiện hành (USP 2021) 9. Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10.6) 10. Talc: USP hiện hành (USP 2021) 11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 12. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021 |
71 | Femirat | VD-21564-14 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 398/TĐTN | 10/02/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Sắt fumarate: USP 40 2. Acid folic: USP 40 3. Lysine hydrochloride: USP 40 4. Gelatin: EP 9 5. Glycerin đậm đặc: USP 40 6. D-sorbitol 70%: EP 9 7. Ethyl vanillin: USP 40 8. Titan dioxyd: EP 9 9. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Sắt fumarate: USP 43 2. Acid folic: USP 43 3. Lysine hydrochloride: USP 43 4. Gelatin: EP 10 5. Glycerin đậm đặc: USP 43 6. D-sorbitol 70%: EP 10 7. Ethyl vanillin: USP 43 8. Titan dioxyd: EP 10 9. Nước tinh khiết: BP 2021 |
72 | Burci | VD-28583-17 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 930/TĐTN | 02/03/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 35 2. Dầu đậu nành: USP 35 3. Dầu lecithin: USP 35 4. Chất béo cứng: USP 35 5. Sáp ong trắng: USP 35 6. Gelatin: USP 35 7. Glycerin đậm đặc: USP 35 8. Ethyl vanilin: USP 35 9. Titan dioxid: USP 35 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 44 2. Dầu đậu nành: USP 44 3. Dầu lecithin: USP 44 4. Chất béo cứng: USP 44 5. Sáp ong trắng: USP 44 6. Gelatin: USP 44 7. Glycerin đậm đặc: USP 44 8. Ethyl vanilin: USP 44 9. Titan dioxid: USP 44 10. Nước tinh khiết: DĐVN V |
73 | Euvifast 120 | VD-27855-17 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 1370/TĐTN | 17/03/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Fexofenadin hydroclorid): USP 37 2. Microcrystalline cellulose 101: EP 8 3. Natri croscarmellose: EP 8 4. Magnesi stearat: BP 2013 | 1. Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 2021) 2. Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6) 3. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6) 4. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022) |
74 | Shinpoong Berazol | VD-26516-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 279/TĐTN | 18/01/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. D-Mannitol: USP 37-NF 32 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 37-NF 32 3. Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32 5. Magnesium stearate: USP 37-NF 32 6. Ethyl cellulose: USP 37-NF 32 7. Hypromellose phthalate: USP 37-NF 32 8. Talc: USP 37-NF 32 9. Titanium dioxide: USP 37-NF 32 10. Carnauba wax: USP 37-NF 32 11. Ethanol 96%: DĐVN IV 12. Nước tinh khiết: BP 2014 | 1. D-Mannitol: USP 43-NF 38 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38 3. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38 5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 6. Ethyl cellulose: USP 43-NF 38 7. Hypromellose phthalate: USP 43-NF 38 8. Talc: USP 43-NF 38 9. Titanium dioxide: USP 43-NF 38 10. Carnauba wax: USP 43-NF 38 11. Ethanol 96%: DĐVN V 12. Nước tinh khiết: BP 2020 |
75 | Cangyno | VD-28584-17 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 161/TĐTN | 21/01/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Clotrimazol: USP 35 2. Polyethylen glycol 400: USP 35 3. Polyethylen glycol 4000: USP 35 4. Propylen glycol: USP 35 5. Nước tinh khiết: BP 2013 6. Gelatin: USP 35 7. Glycerin đậm đặc: USP 35 8. D-sorbitol 70%: USP 35 9. Dimethicon 1000: USP 35 10. Ethyl vanillin: USP 35 11: Nước tinh khiết: BP 2013 | 1. Clotrimazol: USP hiện hành (USP 43) 2. Polyethylen glycol 400: USP hiện hành (USP 43) 3. Polyethylen glycol 4000: USP hiện hành (USP 43) 4. Propylen glycol: USP hiện hành (USP 43) 5. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021) 6. Gelatin: USP hiện hành (USP 43) 7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành (USP 43) 8. D-sorbitol 70%: USP hiện hành (USP 43) 9. Dimethicon 1000: USP hiện hành (USP 43) 10. Ethyl vanillin: USP hiện hành (USP 43) 11: Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021) |
76 | Distocide | VD-23933-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
77 | Procelin | VD-21763-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
78 | Shinpoong Rosiden | VD-23301-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
79 | Shintovas | VD-19680-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
80 | Shintovas | VD-19681-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
81 | SP Glimepiride | VD-21762-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
82 | SP Lerdipin | VD-20537-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
83 | Spirbera | VD-22336-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
84 | Spirbera | VD-22337-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
85 | Triflox | VD-23305-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 2120/TĐTN | 05/05/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1) Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam. | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. |
86 | Philiver | VD-19217-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1987/TĐTN | 29/4/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 140 mg, Silybin 60 mg) (Powdered Milk Thistle Extract): USP 32 2. Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP 32 3. Pyridoxine HCl: USP 32 4. Riboflavin: USP 32 5. Nicotinamide (Niacinamide): USP 32 6. Calci pantothenate: USP 32 7. Dầu đậu nành: USP 32 8. Dầu lecithin: USP 32 9. Sáp ong trắng: USP 32 10. Gelatin: USP 32 11. Glycerin đậm đặc: USP 32 12. D-sorbitol 70%: USP 32 13. Ethyl vanillin: USP 32 14. Titan dioxyd: USP 32 15. Nước tinh khiết: USP 32 | 1. Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 140 mg, Silybin 60 mg) (Powdered Milk Thistle Extract): USP hiện hành - USP 44 2. Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP hiện hành - USP 44 3. Pyridoxine HCl: USP hiện hành - USP 44 4. Riboflavin: USP hiện hành - USP 44 5. Nicotinamide (Niacinamide): USP hiện hành – USP 44 6. Calci pantothenate: USP hiện hành - USP 44 7. Dầu đậu nành: USP hiện hành - USP 44 8. Dầu lecithin: USP hiện hành - USP 44 9. Sáp ong trắng: USP hiện hành - USP 44 10. Gelatin: USP hiện hành - USP 44 11. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành - USP 44 12. D-sorbitol 70%: USP hiện hành - USP 44 13. Ethyl vanillin: USP hiện hành - USP 44 14. Titan dioxyd: USP hiện hành - USP 44 15. Nước tinh khiết: USP hiện hành - USP 44 |
87 | Pologyl | VD-29088-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 1144/TĐTN | 15/3/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Spiramycin: EP 7.0 2. Metronidazol: BP 2012 3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013 4. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35 5. Croscarmellose sodium (Disolcel): BP 2013 6. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013 7. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV 8. Acid citric: DĐVN IV 9. Talc: DĐVN IV 10. Magnesi stearat: BP 2013 11. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP 36 12. Acid stearic: EP 6.0 13. Titan dioxyd: DĐVN IV 14. Polyvinyl alcol (PVA): USP 36 15. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013 | 1. Spiramycin: EP hiện hành 2. Metronidazol: BP hiện hành 3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành 4. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành 5. Croscarmellose sodium (Disolcel): BP hiện hành 6. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành 7. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành 8. Acid citric: DĐVN hiện hành 9. Talc: DĐVN hiện hành 10. Magnesi stearat: BP hiện hành 11. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP hiện hành 12. Acid stearic: EP hiện hành 13. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành 14. Polyvinyl alcol (PVA): USP hiện hành 15. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành |
88 | Acyclovir 400mg | VD-29085-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 1143/TĐTN | 15/3/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Acyclovir: USP 40 2. Lactose: DĐVN IV 3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013 4. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV 5. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013 6. Magnesi stearat: DĐVN IV 7. Ethanol 96% DĐVN IV | 1. Acyclovir: USP hiện hành 2. Lactose: DĐVN hiện hành 3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành 4. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành 5. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành 6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 7. Ethanol 96% DĐVN hiện hành |
89 | Cefpodoxim 100 mg | VD-27852-17 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 1369/TĐTN | 17/3/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Cefpodoxim proxetil: USP 35. 2. Microcrystalin cellulose 112: EP 8 3. Natri croscarmellose: EP 8 4. Crospovidon XL: USP 37 5. Natri lauryl sulfat: USP 35 6. Magnesi stearate: BP 2014 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38 | 1. Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành (USP 2021). 2. Microcrystalin cellulose 112: EP hiện hành (EP 10.6) 3. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6) 4. Crospovidon XL: USP hiện hành (USP 2021) 5. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP 2021) 6. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022) 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021. |
90 | Aluminium Phosphat Gel | VD-22829-15 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2597/TĐTN | 19/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
91 | Allefar | VD-22828-15 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2597/TĐTN | 19/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
92 | Cemofar 325 | VD-21634-14 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2597/TĐTN | 19/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
93 | Domperidon | VD-22830-15 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2597/TĐTN | 19/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
94 | Natri clorid 0,9% | VD-23525-15 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2597/TĐTN | 19/5/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
95 | Folicfer | VD-26133-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
96 | Stomafar | VD-26786-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
97 | Acetazolamid | VD-27844-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
98 | Cemofar EF 80 | VD-27847-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
99 | Cemofar EF 150 | VD-27845-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
100 | Cemofar EF 250 | VD-27846-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
101 | Farzincol | VD-27848-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
102 | Nystafar | VD-27849-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
103 | Oxafar | VD-27850-17 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
104 | Direltex | VD3-21-19 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
105 | Coldfed | VD-18940-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
106 | Rectiofar | VD-19338-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2921/TĐTN | 04/06/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
107 | Fendexi forte | VD-30141-18 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 1087/TĐTN | 09/03/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Acid fusidic: BP 2010 2. Betamethasone valerate: USP 35 3. Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2010 4. Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 35 5. Butylat hydroxyanisol: USP 35 6. Acid benzoic: USP 35 7. Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 35 8. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Acid fusidic: BP 2022 2. Betamethasone valerate: USP 44 3. Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2022 4. Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 44 5. Butylat hydroxyanisol: USP 44 6. Acid benzoic: USP 44 7. Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 44 8. Nước tinh khiết: DĐVN V |
108 | Timinol | VD-22376-15 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 4572/TĐTN | 24/08/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Isotretinoin: USP 40 2. Gelatin: EP 9.0 3. Glycerin đậm đặc: USP 40 4. D-sorbitol 70%: EP 9.0 5. Ethyl vanillin: USP 40 6. Titan dioxide: EP 9.0 7. Nước tinh khiết: BP 2017 | 1. Isotretinoin: USP 44 2. Gelatin: EP 10.0 3. Glycerin đậm đặc: USP 44 4. D-sorbitol 70%: EP 10.0 5. Ethyl vanillin: USP 44 6. Titan dioxide: EP 10.0 7. Nước tinh khiết: BP 2022 |
109 | Vitamin B6 10mg | VD-31158-18 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 5301/TĐTN | 22/9/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP 41 2. Tinh bột sắn: DĐVN IV 3. Đường trắng: DĐVN IV 4. Talc: DĐVN IV 5. Magnesi stearat: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP hiện hành 2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành 3. Đường trắng: DĐVN hiện hành 4. Talc: DĐVN hiện hành 5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành 6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
110 | Fendexi | VD-20385-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 4942/TĐTN | 09/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Acid fusidic: BP 2010 2. Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2010 3. Labrafil: USP 35 4. Butylated hydroxy anisole: USP 35 5. Acid benzoic: USP 35 6. Dibasic sodium phosphate: USP 35 7. Nước tinh khiết: USP 35 | 1. Acid fusidic: BP 2022 2. Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2022 3. Labrafil: USP 44 4. Butylated hydroxy anisole: USP 44 5. Acid benzoic: USP 44 6. Dibasic sodium phosphate: USP 44 7. Nước tinh khiết: USP 44 |
111 | Aciclovir | VD-20188-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 7401/TĐTN | 09/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | DĐVN IV | DĐVN V |
112 | Prelone | VD-15607-11 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 4781/TĐTN | 31/8/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 35 2. Butylated hydroxytoluene: USP 35 3. Gelatin: USP 35 4. Glycerin đậm đặc: USP 35 5. D-sorbitol 70%: USP 35 6. Ethyl vanillin: USP 35 7. Nước tinh khiết: DĐVN IV 8. Titan dioxyd: USP 35 | 1. Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 44 2. Butylated hydroxytoluene: USP 44 3. Gelatin: USP 44 4. Glycerin đậm đặc: USP 44 5. D-sorbitol 70%: USP 44 6. Ethyl vanillin: USP 44 7. Nước tinh khiết: DĐVN V 8. Titan dioxyd: USP 44 |
113 | Deep heat rub plus | VD-24034-15 | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) | 4938/TĐTN | 07/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. l -Menthol: JP 16 2. Eucalyptus Oil : JP 16 3. Turpentine Oil: JP 16 4. Sodium Cetylsulfate: JPE 2004 5. Light Liquid Paraffin: JP 16 6. Polyoxyethylene Arachyl Ether – Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2004 7. Nước tinh khiết (Purified Water): JP 16 | 1. l -Menthol: JP 18 2. Eucalyptus Oil : JP 18 3. Turpentine Oil: JP 18 4. Sodium Cetylsulfate: JPE 2018 5. Light Liquid Paraffin: JP 18 6. Polyoxyethylene Arachyl Ether - Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2018 7. Nước tinh khiết (Purified Water): JP 18 |
114 | Betaderm - Neomycin | VD-19213-13 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 7693/TĐTN | 23/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Betamethasone valerate: USP 32 2. Neomycin sulfate: USP 32 3. Butylated hydroxyanisole: USP 32 4. Butylated hydroxytoluen: USP 32 5. Natri dihydro phosphat: USP 32 6. Propylen glycol: USP 32 7. Cetostearyl alcohol: USP 32 8. Liquid paraffin: BP 2010 9. White vaseline: USP 32 10. Methylparaben: USP 32 11. Propylparaben: USP 32 12. Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP 32 13. Nước tinh khiết: USP 32 | 1. Betamethasone valerate: USP hiện hành 2. Neomycin sulfate: USP hiện hành 3. Butylated hydroxyanisole: USP hiện hành 4. Butylated hydroxytoluen: USP hiện hành 5. Natri dihydro phosphat: USP hiện hành 6. Propylen glycol: USP hiện hành 7. Cetostearyl alcohol: USP hiện hành 8. Liquid paraffin: BP hiện hành 9. White vaseline: USP hiện hành 10. Methylparaben: USP hiện hành 11. Propylparaben: USP hiện hành 12. Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP hiện hành 13. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
115 | Eucinat 500 | VD-27858-17 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 3527/TĐTN | 07/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 42 | USP hiện hành (USP 2022) |
116 | Cao sao vàng | VD-22992-15 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 820/TĐTN | 20/02/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN IV 2. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN IV 3. Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN IV 4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV 5. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV 6. Paraffin rắn: BP 2013 7. Paraffin dầu: BP 2013 8. Sáp ong vàng: DĐVN IV 9. Lanolin: DĐVN IV 10. Vaselin: DĐVN IV | 1. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN V 2. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN V 3. Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN V 4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN V 5. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN V 6. Paraffin rắn: BP 2020 7. Paraffin dầu: BP 2020 8. Sáp ong vàng: DĐVN V 9. Lanolin: DĐVN V 10. Vaselin: DĐVN V |
117 | Sulfar | VD-18274-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
118 | Tyrotab | VD-18275-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
119 | Optamedic | VD-18716-13 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
120 | Diclosal | VD-20687-14 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
121 | Cemofar 150 | VD-20686-14 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
122 | Neo-allerfar | VD-20688-14 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
123 | Nystafar | VD-20689-14 | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic | 2368/TĐTN | 07/05/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1) Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh |
124 | Quantopic 0,1% | VD-19428-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 5594/TĐTN | 10/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Merkur 500 (Vaselin/White Soft Paraffin/ White Petroleum Jelly) (MiV- N3) | Sasol Wax GmbH | Hywax GmbH |
125 | Metronidazol Kabi | VD-26377-17 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 2163/TĐTN | 19/05/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 35 | USP 42 |
126 | Cimacin | VD-24628-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 188/TĐTN | 13/01/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. L-Cystine: EP 7.0 2. Dầu đậu nành: USP 35 3. Sáp ong trắng: USP 35 4. Dầu lecithin: USP 35 5. Dầu cọ: USP 35 6. Gelatin: USP 35 7. Glycerin đậm đặc: USP 35 8. D-sorbitol 70%: USP 35 9. Ethyl vanillin: USP 35 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: USP 35 | 1. L-Cystine: EP hiện hành 2. Dầu đậu nành: USP hiện hành 3. Sáp ong trắng: USP hiện hành 4. Dầu lecithin: USP hiện hành 5. Dầu cọ: USP hiện hành 6. Gelatin: USP hiện hành 7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 8. D-sorbitol 70%: USP hiện hành 9. Ethyl vanillin: USP hiện hành 10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành 11. Titan dioxyd: USP hiện hành |
127 | Glucose 10% | VD-25876-16 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 6489/TĐTN | 18/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glucose monohydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 35 | USP 42 |
128 | Batonat | VD-22373-15 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 7751/TĐTN | 25/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Dầu đậu nành: USP 35 2. Dầu lecithin: USP 35 3. Dầu cọ: USP 35 4. Sáp ong trắng: USP 35 5. Gelatin: USP 35 6. Glycerin đậm đặc: USP 35 7. D-sorbitol 70%: USP 35 8. Nước tinh khiết: USP 35 9. Ethyl vanillin: USP 35 10. Titan dioxyd: USP 35 | 1. Dầu đậu nành: USP 44 2. Dầu lecithin: USP 44 3. Dầu cọ: USP 44 4. Sáp ong trắng: USP 44 5. Gelatin: USP 44 6. Glycerin đậm đặc: USP 44 7. D-sorbitol 70%: USP 44 8. Nước tinh khiết: USP 44 9. Ethyl vanillin: USP 44 10. Titan dioxyd: USP 44 |
129 | Grangel | VD-18846-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 5236/TĐTN | 31/8/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39 2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39 3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33 4. Xanthan gum: USP 38-NF 33 5. Xylitol: USP 38-NF 33 6. Povidone K-30: USP 38-NF 33 7. Avicel 591: USP 38-NF 33 8. Chlorhexidin acetate: BP 2014 9. Ethanol: USP 38-NF 33 10. Nước tinh khiết: BP 2014 | 1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41 2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41 3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36 4. Xanthan gum: USP 41-NF 36 5. Xylitol: USP 41-NF 36 6. Povidone K-30: USP 41-NF 36 7. Avicel 591: USP 41-NF 36 8. Chlorhexidin acetate: BP 2020 9. Ethanol: USP 41-NF 36 10. Nước tinh khiết: BP 2020 |
130 | Gastalo | VD-24630-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 5528/TĐTN | 09/09/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Dầu đậu nành: USP 35 2. Dầu lecithin: USP 35 3. Dầu cọ: USP 35 4. Sáp ong trắng: USP 35 5. Gelatin: USP 35 6. Glycerin đậm đặc: USP 35 7. D-sorbitol 70%: USP 35 8. Ethyl vanillin: USP 35 9. Titan dioxyd: USP 35 10. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Dầu đậu nành: USP hiện hành 2. Dầu lecithin: USP hiện hành 3. Dầu cọ: USP hiện hành 4. Sáp ong trắng: USP hiện hành 5. Gelatin: USP hiện hành 6. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành 7. D-sorbitol 70%: USP hiện hành 8. Ethyl vanillin: USP hiện hành 9. Titan dioxyd: USP hiện hành 10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành |
131 | Statalli | VD-25508-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 3761/TĐTN | 12/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Cephradin: USP 35 2. Lactose monohyrat: USP 35 3. Magnesi stearat: USP 35 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 | 1. Cephradin: USP hiện hành 2. Lactose monohyrat: USP hiện hành 3. Magnesi stearat: USP hiện hành 4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
132 | Captoril | VD-18524-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 7706/TĐTN | 24/12/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Captopril: USP 30 2. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25 3. Flowlac 100: USP 30-NF 25 4. Crospovidone: USP 30-NF 25 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25 6. Magnesium stearate: USP 30-NF 25 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30 | 1. Captopril: USP 43 2. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 3. Flowlac 100: USP 43-NF 38 4. Crospovidone: USP 43-NF 38 5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38 6. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 |
133 | Calci glubionat Kabi | VD-29312-18 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 529/TĐTN | 09/02/2022 | Bỏ bớt và bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2) | 1. Merck KGaA Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany. Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021 2. Mallinckrodt Baker (Macron) Địa chỉ: 222 red School Lane, Phillipsburg, NJ 08865 - USA Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021 | 1. Merck KGaA Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany. Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021 2. Malhotra Organic Chemicals Địa chỉ: E, 67 Industrial Area Ratlam M.P. 457001, Ratlam Madhya Pradesh, India. Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021 |
134 | Vitol | VD-28352-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 3660/TĐTN | 12/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVII/EP 9.0 2. Sodium borate: USP 41 3. Magnesium Chloride hexahydrate: USP 41 4. Calcium chloride dihydrate: USP 41 | 1. Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVIII/EP 10 2. Sodium borate: USP 43 3. Magnesium Chloride hexahydrate: USP 43 4. Calcium chloride dihydrate: USP 43 |
135 | Loxfen | VD-21502-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 3653/TĐTN | 05/07/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Loxoprofen natri dihydrat: JP 16 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27 3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 32-NF 27 5. Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27 6. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27 7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 | 1. Loxoprofen natri dihydrat: JP 17 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38 3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38 5. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 6. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38 7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 |
136 | Rejina | VD-31422-18 | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) | Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam) | 4939/TĐTN | 07/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Ethyl Aminobenzoate: JP 16 2. Hydrocortisone Acetate: JP 16 3. Lidocaine: JP 16 4. l -Menthol: JP 16 5. Tocopherol Acetate: JP 16 6. Zinc Oxide: JP 16 7. Macrogol 400: JP 16 8. Macrogol 4000: JP 16 9. White Petrolatum: JP 16 10. Corn Starch: JP 16 11. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2004 12. Methylparaben: JP 16 13. Disodium Edetate: JP 16 | 1. Ethyl Aminobenzoate: JP 18 2. Hydrocortisone Acetate: JP 18 3. Lidocaine: JP 18 4. l -Menthol: JP 18 5. Tocopherol Acetate: JP 18 6. Zinc Oxide: JP 18 7. Macrogol 400: JP 18 8. Macrogol 4000: JP 18 9. White Petrolatum: JP 18 10. Corn Starch: JP 18 11. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2018 12. Methylparaben: JP 18 13. Disodium Edetate: JP 18 |
137 | Osla baby | VD-19617-13 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2359/TĐTN | 04/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 37 2. Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN IV 3. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV 4. Nước cất: DĐVN IV | 1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 43 2. Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN V 3. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN V 4. Nước cất: DĐVN V |
138 | Osla | VD-19138-13 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2358/TĐTN | 04/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 41 2. Natri borat (Sodium borate): USP 41 | 1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 43 2. Natri borat (Sodium borate): USP 43 |
139 | Quantopic 0,1% | VD-19428-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 6110/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Tacrolimus monohydat: JP XVI 2. Vaselin (Merkur 500): EP 7.0 | 1. Tacrolimus monohydat: JP hiện hành 2. Vaselin (Merkur 500): EP hiện hành |
140 | Quantopic 0,1% | VD-19428-13 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 6110/TĐTN | 30/11/2021 | Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1), thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9) | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt Nam 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt Nam | 1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình 2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình |
141 | Metoclopramid Kabi 10mg | VD-27272-17 | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 3910/TĐTN | 10/08/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 43 | USP 2022 |
142 | Vitamin 3B | VD-28000-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 2056/TĐTN | 16/4/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN IV 2. Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN IV 3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN IV 4. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP 2013 5. Glucose monohydrat: USP 35 6. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35 7. Malto dextrin: USP 35 8. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP 2013 9. Lactose monohydrat: DĐVN IV 10. Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP 2013 11. Magnesi stearat: BP 2013 12. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP 36 13. Talc: DĐVN IV 14. Titan dioxyd: DĐVN IV 15. Polyvinyl alcol (PVA): BP 2013 16. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013 17. Nước tinh khiết: DĐVN IV 18. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN hiện hành 2. Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN hiện hành 3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN hiện hành 4. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP hiện hành 5. Glucose monohydrat: USP hiện hành 6. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành 7. Malto dextrin: USP hiện hành 8. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP hiện hành 9. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành 10. Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP hiện hành 11. Magnesi stearat: BP hiện hành 12. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP hiện hành 13. Talc: DĐVN hiện hành 14. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành 15. Polyvinyl alcol (PVA): BP hiện hành 16. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành 17. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành 18. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành |
143 | Dompil | VD-23298-15 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 6074/TĐTN | 26/11/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Domperidone maleate: BP 2009 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27 3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27 4. Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27 5. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27 6. Fumaric acid: USP 32-NF 27 7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27 8. Nước tinh khiết: BP 2009 | 1. Domperidone maleate: BP 2020 2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38 3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38 4. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 5. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38 6. Fumaric acid: USP 43-NF 38 7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 8. Nước tinh khiết: BP 2020 |
144 | Metiny | VD-27346-17 | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | Công ty cổ phần tập đoàn Merap | 2357/TĐTN | 04/05/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37 2. Cefaclor monohydrate: USP 37 3. Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 37 4. Lactose monohydrate: USP 37 5. Magnesium stearate: USP 37 6. Sodium lauryl sulfate: USP 37 7. Pharmacoat (Hypromellose): USP 37 8. Polyethylene glycol 6000: USP 37 9. Titanium dioxide: USP 37 | 1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 2. Cefaclor monohydrate: USP 43 3. Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 43 4. Lactose monohydrate: USP 43 5. Magnesium stearate: USP 43 6. Sodium lauryl sulfate: USP 43 7. Pharmacoat (Hypromellose): USP 43 8. Polyethylene glycol 6000: USP 43 9. Titanium dioxide: USP 43 |
145 | Varogel | VD-18848-13 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 4980/TĐTN | 21/8/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39 2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39 3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33 4. Xanthan gum: USP 38-NF 33 5. Xylitol: USP 38-NF 33 6. Povidone K-30: USP 38-NF 33 7. Avicel 591: USP 38-NF 33 8. Chlorhexidin acetate: BP 2014 9. Ethanol: USP 38-NF 33 10. Nước tinh khiết: BP 2014 | 1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41 2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41 3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36 4. Xanthan gum: USP 41-NF 36 5. Xylitol: USP 41-NF 36 6. Povidone K-30: USP 41-NF 36 7. Avicel 591: USP 41-NF 36 8. Chlorhexidin acetate: BP 2020 9. Ethanol: USP 41-NF 36 10. Nước tinh khiết: BP 2020 |
146 | Edosic 400 | VD-26080-17 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 | 6147/TĐTN | 02/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Etodolac khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | USP 34 | USP 43 |
147 | Euroxil 250 | VD-26136-17 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 6268/TĐTN | 07/12/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6) | 1. Cefadroxil monohydrate: BP 2013. 2. Aspartam: USP 35 3. Silica colloidal anhydrous 200: BP 2013 4. Đường trắng: DĐVN IV 5. Manitol 60: JP 16 | 1. Cefadroxil monohydrate: BP hiện hành (BP 2021). 2. Aspartam: USP hiện hành (USP 2021) 3. Silica colloidal anhydrous 200: BP hiện hành (BP 2021) 4. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V) 5. Manitol 60: JP hiện hành (JP 17) |
148 | Shinapril | VD-25465-16 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 6080/TĐTN | 07/10/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Enalapril maleate: USP 37 2. Flowlac 100: USP 37-NF 32 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 37-NF 32 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32 5. Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32 6. Magnesium stearate: USP 37-NF 32 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37 | 1. Enalapril maleate: USP 43 2. Flowlac 100: USP 43-NF 38 3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38 4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38 5. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38 6. Magnesium stearate: USP 43-NF 38 7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43 |
149 | Hutaxon | VD-24633-16 | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | Công ty TNHH Phil Inter Pharma | 4122/TĐTN | 16/07/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Ceftriaxone natri: USP 35 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35 | 1. Ceftriaxone natri: USP hiện hành 2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành |
150 | Actadol - Extra | VD-21884-14 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 2500/TĐTN | 25/05/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (acetaminophen) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | USP 41 | USP hiện hành |
151 | SP Edonal | VD-18104-12 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 4990/TĐTN | 18/11/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25 2. Povidone K-30: USP 30-NF 25 3. Magnesium stearate: USP 30-NF 25 4. Ethanol 96%: DĐVN IV | 1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36 2. Povidone K-30: USP 41-NF 36 3. Magnesium stearate: USP 41-NF 36 4. Ethanol 96%: DĐVN V |
152 | Eucinat 250 | VD-27857-17 | Công ty cổ phần Euvipharm | Công ty cổ phần Euvipharm | 3526/TĐTN | 07/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | USP 42 | USP hiện hành (USP 2022) |
153 | Vitamin B1 100mg | VD-25765-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 7013/TĐTN | 20/11/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Thiamin nitrat: BP 2015 2. Tinh bột mì: DĐVN IV 3. Lactose: DĐVN IV 4. Dicalciphosphat: DĐVN IV 5. Talc: DĐVN IV 6. P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP 2013 7. Magnesi stearat: DĐVN IV | 1. Thiamin nitrat: BP hiện hành 2. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành 3. Lactose: DĐVN hiện hành 4. Dicalciphosphat: DĐVN hiện hành 5. Talc: DĐVN hiện hành 6. P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP hiện hành 7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành |
154 | Varogel S | VD-26519-17 | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo | 337/TĐTN | 17/01/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Xanthan gum: USP 35-NF 30 2. Xylitol: USP 35-NF 30 3. Povidone K-30: USP 35-NF 30 4. Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 35-NF 30 5. Chlorhexidine diacetate: BP 2014 6. Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2016 7. Ethanol: USP 35-NF 30 8. Nước tinh khiết: BP 2014 | 1. Xanthan gum: USP 41-NF 36 2. Xylitol: USP 41-NF 36 3. Povidone K-30: USP 41-NF 36 4. Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 41-NF 36 5. Chlorhexidine diacetate: BP 2018 6. Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2018 7. Ethanol: USP 41-NF 36 8. Nước tinh khiết: BP 2018 |
155 | Erythromycin | VD-26240-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình | 4827/TĐTN | 12/11/2019 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN IV 2. Disolcel: BP 2013 3. PVP K30: BP 2013 4. DST: BP 2013 5. Natri lauryl sulfat: BP 2013 6. Aerosil: BP 2013 7. Ethanol 96%: DĐVN IV 8. HPMC E6: USP 35 9. PEG 6000: BP 2013 10. Talc: DĐVN IV 11. Titan dioxyd: DĐVN IV | 1. Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN V 2. Disolcel: BP 2018 3. PVP K30: BP 2018 4. DST: BP 2018 5. Natri lauryl sulfat: BP 2018 6. Aerosil: BP 2018 7. Ethanol 96%: DĐVN V 8. HPMC E6: USP 41 9. PEG 6000: BP 2018 10. Talc: DĐVN V 11. Titan dioxyd: DĐVN V |
156 | Hepaur 1g | VD-26326-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 4758/TĐTN | 30/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Natri metabisulfit: BP 2013 2. Nước cất pha tiêm: USP 35 | 1. Natri metabisulfit: BP 2021 2. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
157 | Hepaur 5g | VD-27162-17 | Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco | Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam | 4759/TĐTN | 30/09/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6) | 1. Natri metabisulfit: BP 2013 2. Nước cất pha tiêm: USP 35 | 1. Natri metabisulfit: BP 2021 2. Nước cất pha tiêm: USP 2021 |
158 | Calisamin | VD-18680-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
159 | Calisamin | VD-18680-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
160 | Dalekine | VD-18679-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
161 | Dalekine | VD-18679-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
162 | Xylometazolin 0,05 % | VD-18682-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
163 | Xylometazolin 0,05 % | VD-18682-13 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4832/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
164 | Aminazin 25 mg | VD-24680-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
165 | Aminazin 25 mg | VD-24680-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
166 | Bột giải cảm | VD-24687-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
167 | Bột giải cảm | VD-24687-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
168 | Daglitin | VD-24682-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
169 | Daglitin | VD-24682-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
170 | Furosol | VD-24683-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
171 | Furosol | VD-24683-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
172 | Lepigin 100 | VD-24684-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
173 | Lepigin 100 | VD-24684-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
174 | Levomepromaz in 25 mg | VD-24685-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
175 | Levomepromaz in 25 mg | VD-24685-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
176 | Xylozin Drops 0,1 % | VD-24688-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
177 | Xylozin Drops 0,1 % | VD-24688-16 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4833/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
178 | Cao sao vàng | VD-20629-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
179 | Cao sao vàng | VD-20629-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
180 | Darintab | VD-20630-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
181 | Darintab | VD-20630-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
182 | Deflucold Day | VD-20631-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
183 | Deflucold Day | VD-20631-14 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 4831/TĐTN | 31/08/2022 | Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9 | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam | 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam |
184 | Amitriptylin 25mg | VD-31039-18 | Công ty Cổ phần Dược Danapha | Công ty Cổ phần Dược Danapha | 3747/TĐTN | 19/07/2022 | Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Dipharma Francis S.R.L/MiV-N4 | 1. R L Fine Chem - Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India 2. Dipharma Francis S.R.L - Địa chỉ: Via Bissone, 5 - 20021 Baranzate MI, Italy | R L Fine Chem - Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India |
185 | Glotadol 150 | VD-21643-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5632/TĐTN | 11/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
186 | Glotadol 150 | VD-21643-14 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 5632/TĐTN | 11/10/2022 | Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9 | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam |
187 | Magne-B6 Glomed | VD-23544-15 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 3167/TĐTN-N | 28/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Magnesi lactat dihydrat: EP 9.4 2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2018 | 1. Magnesi lactat dihydrat: EP hiện hành 2. Pyridoxin hydroclorid: BP hiện hành |
188 | Magne-B6 Glomed | VD-23544-15 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 3167/TĐTN-N | 28/06/2021 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Maltodextrin: EP 9.4 2. Natri starch glycolat: EP 9.3 3. Povidon K30: EP 9.3 4. Magnesi stearat: EP 9.3 5. Nước tinh khiết: USP 40 | 1. Maltodextrin: EP hiện hành 2. Natri starch glycolat: EP hiện hành 3. Povidon K30: EP hiện hành 4. Magnesi stearat: EP hiện hành 5. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
189 | Rabe-G | VD-23546-15 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 4566/TĐTN | 05/09/2022 | Thay đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược/MiV-N3 | DDP Specialty Electronic Materials US, Inc. | Nutrition & Biosciences USA 1, LLC |
190 | Rabe-G | VD-23546-15 | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Công ty TNHH Dược phẩm Glomed | 4566/TĐTN | 05/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Magnesi oxyd: USP 41 2. Manitol 200 SD: EP 9.3 3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L- HPC): USP 41 4. Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP 17 5. Magnesi stearat: EP 9.3 6. Ethylcellulose: USP 41 7. Triethyl citrat: USP 41 8. Nước tinh khiết: USP 40 | 1. Magnesi oxyd: USP hiện hành 2. Manitol 200 SD: EP hiện hành 3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L-HPC): USP hiện hành 4. Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP hiện hành 5. Magnesi stearat: EP hiện hành 6. Ethylcellulose: USP hiện hành 7. Triethyl citrat: USP hiện hành 8. Nước tinh khiết: USP hiện hành |
191 | Record B Medlac | VD-18872-13 | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | 5415/TĐTN | 28/09/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6 | 1. Natri methylparaben: EP 7.0 2. Nước cất pha tiêm: EP 7.0 | 1. Natri methylparaben: EP hiện hành 2. Nước cất pha tiêm: EP hiện hành |
192 | Dodevifort Medlac | VD-18568-13 | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | 3366/TĐTN | 13/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất hydroxocobalamin acetat của cơ sở sản xuất Hebei Huarong Pharmaceutical Co., | EP 9.0 | EP hiện hành |
193 | Dodevifort Medlac | VD-18568-13 | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | 3366/TĐTN | 13/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6 | 1. Natri clorid: EP 8.0 2. Natri methylparaben: EP 8.0 3. Propylparaben: EP 8.0 4. Nước cất pha tiêm: EP 8.0 | 1. Natri clorid: EP hiện hành 2. Natri methylparaben: EP hiện hành 3. Propylparaben: EP hiện hành 4. Nước cất pha tiêm: EP hiện hành |
194 | Fosfomed 500 | VD-28605-17 | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy | 3760/TĐTN | 20/07/2022 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất / MiV-N3 | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. Địa chỉ: No 8 Kunminghu street, Economic Technology Development District, Shenyang, China. | Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. Địa chỉ: No.29 Shenxiliu Dong Road, Economic Technology Development District, Shenyang, China. |
195 | Ironagan | VD-32602-19 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | 3301/TĐTN | 19/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | 1. Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP 38 2. Mangan gluconat (manganese gluconate): USP 38 3. Đồng gluconat (Copper gluconate): USP 38 | 1. Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP-NF 2021 2. Mangan gluconat (manganese gluconate): USP-NF 2021 3. Đồng gluconat (Copper gluconate): USP-NF 2021 |
196 | Ironagan | VD-32602-19 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | Công ty cổ phần 23 tháng 9 | 3301/TĐTN | 19/07/2022 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6 | 1. Glycerin: BP 2016 2. Glucose: BP 2016 3. Sucralose: BP 2016 4. Acid citric (anhydrous citric acid): USP 38 5. Natri citrat (Sodium citrate): USP 38 6. Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2016 7. Xanthan gum: USP 38 8. High Fructose Corn Syrup: USP 38 9. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Glycerin: BP 2022 2. Glucose: BP 2022 3. Sucralose: BP 2022 4. Acid citric (anhydrous citric acid): USP-NF 2021 5. Natri citrat (Sodium citrate): USP-NF 2021 6. Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2022 7. Xanthan gum: USP-NF 2021 8. High Fructose Corn Syrup: USP-NF 2021 9. Nước tinh khiết: DĐVN V |
197 | Cefdina 125 | VD-24181-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1621/TĐTN | 27/03/2020 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội | Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội |
198 | Cefdina 125 | VD-24181-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1621/TĐTN | 27/03/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6 | USP 35 | USP phiên bản hiện hành |
199 | Cefdina 125 | VD-24181-16 | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây | 1621/TĐTN | 27/03/2020 | Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6 | 1. Microcrystalline cellulose: USP 35 2. Đường trắng: DĐVN IV 3. Aspartam: DĐVN IV 4. Colloidal silicon dioxide: USP 35 5. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Microcrystalline cellulose: USP phiên bản hiện hành 2. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành 3. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành 4. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành 5. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành |
200 | Tiotrazole | VD-25413-16 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | 5903/TĐTN | 18/11/2021 | Bổ sung nhà sản xuất tá dược vaselin/ MiV-N2 | Sasol Wax GmbH Địa chỉ: Worthdamm 13-27, 20457 Hamburg, Germany TCCL: BP 2021 | Apar Industries Ltd. Địa chỉ: 18, T.T.C.M.I.D.C. Industrial Arearabale, Navi Mumbai, Ghansoli - 400701, Dist - Thane - Zone7, India TCCL: BP 2021 |
201 | Cebraton | VD-19139-13 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty CP công nghệ cao Traphaco | 4205/TĐTN | 09/08/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội | Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
202 | Hoạt huyết dưỡng não | VD-22624-15 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty CP công nghệ cao Traphaco | 4205/TĐTN | 09/08/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội | Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
203 | Hoạt huyết dưỡng não Cebraton-S | VD-27363-17 | Công ty cổ phần Traphaco | Công ty CP công nghệ cao Traphaco | 4205/TĐTN | 09/08/2021 | Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1 | 75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội | Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
204 | PQA Mát gan giải độc | VD-33519-19 | Công ty Cổ phần Dược phẩm PQA | Công ty Cổ phần Dược phẩm PQA | 4230/TĐTN | 21/07/2020 | Cập nhật tiêu chuẩn tá dược/ MiV-N6 | 1. Mật ong: DĐVN IV 2. Đường trắng: DĐVN IV 3. Than hoạt tính: DĐVN IV 4. Parafin: BP 2014 5. Natri benzoat: DĐVN IV 6. Nước tinh khiết: DĐVN IV | 1. Mật ong: DĐVN V 2. Đường trắng: DĐVN V 3. Than hoạt tính: DĐVN V 4. Parafin: BP 2020 5. Natri benzoat: DĐVN V 6. Nước tinh khiết: DĐVN V |