Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số : 9176/BNN-TCLN
V/v triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016

Hà Nội, ngày 06 tháng 11 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Thực hiện Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020; Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 29/5/2015 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2016; Căn cứ tình hình thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2015; Trên cơ sở đề xuất của các Bộ, ngành và các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn dự kiến chỉ tiêu nhiệm vụ Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 (Chi tiết tại các Phụ lục kèm theo). Trong đó, vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ địa phương ưu tiên bố trí cho các nhiệm vụ theo thứ tự: chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng đã trồng; trồng mới rừng phòng hộ ven biển, phòng hộ đầu nguồn các lưu vực sông lớn, khu vực xung yếu có nguy cơ cao về sạt lở đất, lũ quét; hỗ trợ khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng tại các huyện nghèo theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP và các xã có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn (khu vực II, III) theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP , rừng phòng hộ xung yếu có nguy cơ bị xâm hại cao.

Trên cơ sở các chỉ tiêu nhiệm vụ bảo vệ và phát triển rừng kèm theo Văn bản này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị các Bộ, ngành, địa phương triển khai kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng năm 2016 cho các đơn vị, dự án cơ sở ngay trong các tháng cuối năm 2015, đồng thời chủ động bố trí, huy động các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch.

Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các Bộ, ngành, địa phương phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó TTg Hoàng Trung Hải (để báo cáo);
- Bộ trưởng Cao Đức Phát (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: KHĐT, Tài Chính;
- Thành viên BCĐ nhà nước về KHBVPTR;
- Thường trực HĐND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, TCLN. (200)

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

BIỂU 1

CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TỈNH, TP

Trồng rừng (ha)

Chăm sóc rừng (ha)

Cải tạo rừng (ha)

Trồng cây phân tán (nghìn cây)

Tổng

Rừng phòng hộ, đặc dụng

Rừng sản xuất

Trồng rừng thay thế

Tổng

Trong đó

Tổng

Trồng mới

Trồng lại sau khai thác

Tổng

Chia ra

RPH, ĐD

SX

Chuyển sang làm thủy điện

Chuyển sang MĐ kinh doanh

Chuyn sang MĐ công cộng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TNG

231,810

21,480

186,320

70,350

115,970

24,010

9,790

6,790

7,430

425,800

62,520

363,310

5,000

50,000

A

TRUNG ƯƠNG

5,910

2,830

-

-

-

3,084

-

-

3,084

8,110

7,700

410

-

500

1

Bộ NN-PTNT

450

450

 

 

 

0

-

-

-

1,600

1,600

-

 

 

2

Bộ Quốc phòng

5,080

2,000

 

 

 

3,084

 

 

3,084

6,400

6,000

400

 

500

3

Bộ Công an

300

300

 

 

 

0

 

-

-

110

100

10

 

 

4

TW đoàn TN

-

 

 

 

 

0

 

-

 

-

-

-

 

 

5

BQL Lăng Chủ tịch HCM

80

80

 

 

 

0

 

-

 

-

-

-

 

 

B

ĐỊA PHƯƠNG

225,900

18,652

186,320

70,351

115,970

20,924

9,790

6,787

4,347

417,690

54,817

362,896

5,000

49,500

I

Trung du min núi phía Bắc

97,660

5,222

86,942

33,135

53,808

5,494

3,449

1,849

196

168,420

27,280

141,144

1,180

8,770

1

Hà Giang

4,180

370

2,852

2,030

823

958

708

250

-

5,680

3,639

2,037

170

800

2

Tuyên Quang

10,110

140

9,900

500

9,400

67

27

40

-

14,860

4,500

10,360

-

500

3

Cao Bằng

2,030

190

963

908

55

879

-

707

172

950

954

-

260

100

4

Lạng Sơn

8,380

280

7,910

7,910

 

186

186

-

-

2,300

900

1,400

-

500

5

Lào Cai

6,760

560

6,200

4,200

2,000

0

-

-

-

2,020

2,023

-

60

1,000

6

Yên Bái

12,790

280

12,400

1,500

10,900

105

105

-

-

30,360

2,600

27,764

-

300

7

Thái Nguyên

5,480

500

4,877

547

4,330

105

-

105

0

400

400

-

60

580

8

Bắc Kạn

5,690

170

5,500

2,000

3,500

22

22

-

-

37,390

2,056

35,334

90

300

9

Phú Thọ

6,500

90

6,300

 

6,300

110

-

110

-

970

971

-

-

300

10

Bắc Giang

3,940

110

3,800

800

3,000

33

-

33

-

14,390

371

14,018

200

1,500

11

Quảng Ninh

10,340

1,192

9,000

2,000

7,000

145

-

145

-

36,920

2,580

34,340

200

500

12

Hòa Bình

8,290

280

7,640

2,640

5,000

365

11

354

-

9,080

222

8,860

-

700

13

Sơn La

7,630

400

5,920

4,920

1,000

1,313

1,208

105

-

7,970

3,559

4,411

140

800

14

Điện Biên

3,620

400

2,940

2,440

500

284

261

-

24

2,320

800

1,520

,

700

15

Lai Châu

1,920

260

740

740

 

922

922

-

-

2,810

1,705

1,100

-

190

II

Đồng bằng sông Hồng

4,000

2,127

1,326

266

1,060

548

-

385

163

3,000

1,998

1,000

10

4,500

16

Hà Nội

50

50

-

 

 

0

-

-

-

-

-

-

-

800

17

Hải Phòng

1,010

985

-

 

 

21

-

21

-

800

800

-

-

600

18

Hải Dương

20

20

-

 

 

0

-

-

-

220

216

-

-

250

19

Vĩnh Phúc

780

30

500

 

500

254

-

109

145

1,600

600

1,000

-

500

20

Bắc Ninh

30

-

10

10

 

18

-

-

18

60

61

-

10

400

21

Hà Nam

100

-

50

 

50

55

-

55

-

-

-

-

-

150

22

Nam Định

280

233

50

 

50

0

-

-

-

320

320

-

-

300

23

Ninh Bình

1,120

200

716

256

460

200

-

200

-

-

-

-

-

1,000

24

Thái Bình

610

609

-

 

 

0

-

-

-

-

-

-

-

500

III

Bắc Trung bộ

49,250

4,495

41,205

16,245

24,960

3,548

703

1,801

1,044

113,370

9,358

104,014

1,040

5,800

25

Thanh Hóa

10,500

500

9,300

5,300

4,000

698

-

698

-

37,120

846

36,278

570

1,000

26

Nghệ An

16,030

800

13,900

5,900

8,000

1,331

-

756

575

31,520

2,337

29,183

200

1,500

27

Hà Tĩnh

7,110

855

6,005

2,005

4,000

250

-

250

-

12,020

1,338

10,685

270

1,000

28

Quảng Bình

5,000

700

3,800

1,300

2,500

500

-

31

469

18,140

1,170

16,966

-

1,000

29

Quảng Trị

5,960

840

5,000

1,100

3,900

116

50

66

-

2,640

2,639

-

-

300

30

Thừa Thiên Huế

4,650

800

3,200

640

2,560

653

653

-

-

11,930

1,028

10,902

-

1,000

IV

Nam Trung b

43,910

2,157

39,634

11,885

27,749

2,123

443

1,490

189

88,570

7,592

80,977

1,140

5,700

31

Đà Nẵng

900

150

-

 

 

750

-

750

-

160

100

59

-

300

32

Quảng Nam

3,800

110

3,500

2,000

1,500

189

-

-

189

6,170

2,200

3,972

-

1,000

33

Quảng Ngãi

12,260

250

12,002

2,455

9,547

10

10

-

-

57,390

1,874

55,512

-

1,000

34

Bình Định

8,860

280

8,500

980

7,520

78

-

78

-

4,020

800

3,216

-

950

35

Phú Yên

6,090

440

5,200

3,700

1,500

448

54

394

-

15,800

933

14,870

-

180

36

Khánh Hòa

1,940

127

1,700

800

900

114

114

-

-

1,110

550

564

-

270

37

Ninh Thuận

2,960

430

2,500

1,000

1,500

35

33

2

-

390

385

-

-

600

38

Bình Thuận

7,100

370

6,232

950

5,282

500

234

266

-

3,530

750

2,784

1,140

1,400

V

Tây Nguyên

18,580

970

9,570

8,170

1,400

8,033

5,045

554

2,434

21,570

2,502

19,078

1,630

4,670

39

Đăk Lăk

5,660

280

4,500

4,000

500

882

-

179

703

11,090

570

10,524

710

1,000

40

Đăk Nông

4,250

100

1,100

500

600

3,054

3,019

35

-

3,660

221

3,441

-

400

41

Gia Lai

2,760

160

1,543

1,543

 

1,053

53

-

1,000

340

299

42

-

1,000

42

Kon Tum

2,560

380

1,190

1,190

-

986

 

255

731

1,780

1,343

440

920

1,700

43

Lâm Đông

3,350

50

1,237

937

300

2,059

1,974

85

-

4,700

70

4,631

-

570

VI

Đông Nam bộ

2,690

585

1,300

300

1,000

820

149

589

82

8,430

3,110

5,320

-

3,380

44

TPHCM

40

30

-

 

 

14

-

-

14

-

-

-

-

900

45

Đồng Nai

1,260

100

900

300

600

265

-

265

-

1,500

1,000

500

-

300

46

Bình Dương

50

50

-

 

 

1

-

1

-

-

-

-

-

400

47

Bình Phước

440

205

-

 

 

237

149

88

-

200

100

100

-

700

48

Tây Ninh

300

150

-

 

 

154

-

86

69

2,440

1,619

820

-

1,000

49

Bà Riạ - Vũng Tàu

600

50

400

 

400

150

-

150

-

4,290

391

3,900

-

80

VII

Đồng bằng sông Cửu Long

9,810

3,096

6,343

350

5,993

358

-

119

240

14,330

2,978

11,362

-

16,680

50

Long An

2,000

-

2,000

 

2,000

0

-

-

-

4,600

200

4,400

-

3,280

51

Tiền Giang

380

377

-

 

-

0

-

-

-

-

-

-

-

1,000

52

Bến Tre

140

137

-

 

 

7

-

-

7

350

350

-

-

160

53

Trà Vinh

650

584

-

 

 

62

-

62

-

400

400

-

-

1,000

54

Sóc Trăng

1,190

678

500

 

500

14

-

-

14

540

438

100

-

340

55

An Giang

510

100

361

 

361

50

-

7

43

300

70

231

-

2,500

56

Hậu Giang

40

-

42

 

42

0

-

-

-

-

-

-

-

700

57

Đồng Tháp

160

50

-

 

 

105

-

49

56

-

-

-

-

3,000

58

Kiên Giang

500

400

100

 

100

0

-

-

-

1,140

805

340

-

2,000

59

Bạc Liêu

790

445

340

 

340

0

-

-

-

340

140

204

-

700

60

Cà Mau

3,450

325

3,000

350

2,650

120

-

-

120

6,660

575

6,087

-

2,000

Ghi chú: Chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng (cột 6), trồng cây phân tán (cột 16) đã bao gồm chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng phòng hộ, đặc dụng ven biển (chi tiết tại Biểu 3 văn bản này).

 

BIỂU 2

CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG, KHOANH NUÔI TÁI SINH NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Bộ, ngành, địa phương

Khoán bảo vệ rừng (ha)

BVR đặc dụng theo Quyết định số 24/2012/QĐ-TTg

Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha)

Ghi chú

Tổng

Trong đó

Diện tích (ha)

Hỗ trợ CĐ vùng đệm (cộng đồng)

Tổng

Trong đó

Tại các huyện 30a

Tại các xã KV II, III theo Nghị định 75/2015/NĐ-CP

Rừng phòng hộ

Mới

Chuyển tiếp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

 

TỔNG

1,631,100

633,600

517,300

518,200

958,900

500

360,000

50,000

310,000

 

A

TRUNG ƯƠNG

0

0

0

38,000

312,000

200

800

200

600

 

1

Bộ NN-PTNT

 

0

0

 

312,000

200

800

200

600

 

2

Bộ Q phòng

 

-

-

38,000

0

 

0

 

 

 

3

Bộ Công an

 

-

-

0

 

 

0

 

 

 

4

TW đoàn TN

 

-

-

0

 

 

0

 

 

 

B

ĐA PHƯƠNG

1,631,100

633,600

517,300

480,200

646,900

300

359,200

49,800

309,400

 

I

Trung du min núi phía Bắc

652,040

277,940

223,750

150,350

51,470

94

228,860

27,990

200,870

 

1

Hà Giang

95,080

57,680

20,000

17,400

18,285

35

19,160

2,920

16,240

 

2

Tuyên Quang

32,300

-

20,000

12,300

 

 

0

0

0

 

3

Cao Bằng

50,313

11,713

17,500

21,100

1,070

8

8,230

4,870

3,360

 

4

Lạng Sơn

28,000

-

20,000

8,000

 

 

10,850

0

10,850

 

5

Lào Cai

60,395

28,595

17,500

14,300

 

 

4,960

530

4,430

 

6

Yên Bái

50,216

25,216

15,000

10,000

 

 

4,850

3,220

1,630

 

7

Thái Nguyên

17,500

-

7,500

10,000

 

 

2,100

970

1,130

 

8

Bắc Kạn

29,201

7,201

12,500

9,500

 

 

17,890

0

17,890

 

9

Phú Thọ

19,900

3,650

6,250

10,000

 

 

290

290

0

 

10

Bắc Giang

24,450

17,000

5,000

2,450

 

 

0

0

0

 

11

Quảng Ninh

17,300

-

7,500

9,800

5,233

25

0

0

0

 

12

Hòa Bình

35,000

-

20,000

15,000

 

 

1,320

1,320

0

 

13

Sơn La

83,034

42,534

30,000

10,500

 

 

81,220

7,010

74,210

 

14

Điện Biên

15,000

-

15,000

-

 

26

33,630

6,860

26,770

 

15

Lai Châu

94,352

84,352

10,000

-

26,882

 

44,360

0

44,360

 

II

Đồng bằng sông Hồng

18,000

-

2,000

16,000

-

0

1,160

30

1,130

 

16

Hà Nội

-

-

-

-

 

0

0

0

0

 

17

Hải Phòng

1,200

-

-

1,200

 

0

270

0

270

 

18

Hải Dương

900

-

-

900

 

0

0

0

0

 

19

Vĩnh Phúc

-

-

-

-

 

0

440

30

410

 

20

Bắc Ninh

-

-

-

-

 

0

0

0

0

 

21

Hà Nam

2,700

-

-

2,700

 

0

450

0

450

 

22

Nam Định

2,500

-

-

2,500

 

0

0

0

0

 

23

Ninh Bình

9,500

-

2,000

7,500

 

 

0

0

0

 

24

Thái Bình

1,200

-

-

1,200

 

0

0

0

0

 

III

Bắc Trung bộ

382,907

188,207

105,000

89,700

400,958

120

73,900

12,710

61,190

 

25

Thanh Hóa

161,216

116,216

30,000

15,000

45,342

22

6,340

0

6,340

 

26

Nghệ An

108,667

53,667

30,000

25,000

124,462

42

60,370

10,590

49,780

 

27

Hà Tĩnh

30,700

-

20,000

10,700

51,571

23

1,540

0

1,540

 

28

Quảng Bình

50,074

17,574

12,500

20,000

125,156

16

2,520

530

1,990

 

29

Quảng Trị

15,750

750

5,000

10,000

54,427

17

1,540

0

1,540

 

30

TT-Huế

16,500

-

7,500

9,000

 

 

1,590

1,590

0

 

IV

Nam Trung b

330,675

110,625

86,250

133,800

65,752

24

45,730

2,600

43,130

 

31

TP.Đà Nẵng

800

-

-

800

 

 

1,190

0

1,190

 

32

Quảng Nam

40,400

12,900

17,500

10,000

61,752

24

19,630

530

19,100

 

33

Quảng Ngãi

78,942

56,692

11,250

11,000

 

 

3,670

580

3,090

 

34

Bình Định

66,716

34,216

17,500

15,000

 

 

10,460

530

9,930

 

35

Phú Yên

17,000

-

10,000

7,000

 

 

470

110

360

 

36

Khánh Hòa

12,000

-

5,000

7,000

 

 

940

130

810

 

37

Ninh Thuận

37,818

6,818

5,000

26,000

4,000

 

4,340

0

4,340

 

38

Bình Thuận

77,000

-

20,000

57,000

 

 

5,030

720

4,310

 

V

Tây Nguyên

185,317

56,817

82,500

46,000

88,612

48

9,300

6,310

2,990

 

39

Đăk Lăk

25,000

-

15,000

10,000

 

 

3,400

1,590

1,810

 

40

Đăk Nông

26,000

-

10,000

16,000

 

 

690

690

0

 

41

Gia Lai

40,000

-

20,000

20,000

 

 

1,180

0

1,180

 

42

Kon Tum

66,023

36,023

30,000

-

88,612

48

1,770

1,770

0

 

43

Lâm Đồng

28,294

20,794

7,500

-

 

 

2,260

2,260

0

 

VI

Đông Nam bộ

22,000

-

7,500

14,500

30,695

7

0

0

0

 

44

TP.HCM

-

-

-

-

 

 

0

0

0

 

45

Đồng Nai

-

-

-

-

 

 

0

0

0

 

46

Bình Dương

-

-

-

-

 

 

0

0

0

 

47

Bình Phước

6,000

-

6,000

-

25,695

7

0

0

0

 

48

Tây Ninh

14,500

-

-

14,500

5,000

 

0

0

0

 

49

Bà Riạ - VT

1,500

-

1,500

-

 

 

0

0

0

 

VII

Đồng bằng sông Cửu Long

40,130

-

10,250

29,880

9,381

7

250

160

90

 

50

Long An

100

-

-

100

3,381

7

0

0

0

 

51

Tiền Giang

1,500

-

-

1,500

 

 

0

0

0

 

52

Bến Tre

600

-

-

600

 

 

0

0

0

 

53

Trà Vinh

1,750

-

750

1,000

 

 

0

0

0

 

54

Sóc Trăng

3,500

-

1,000

2,500

1,000

 

0

0

0

 

55

An Giang

1,000

-

500

500

 

 

0

0

0

 

56

Hậu Giang

500

-

500

-

 

 

0

0

0

 

57

Đồng Tháp

1,000

-

-

1,000

 

 

0

0

0

 

58

Kiên Giang

12,500

-

2,500

10,000

5,000

 

0

0

0

 

59

Bạc Liêu

2,680

-

-

2,680

 

 

0

0

0

 

60

Cà Mau

15,000

-

5,000

10,000

 

 

250

160

90

 

 

BIỂU 3

CHỈ TIÊU, NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH BẢO VỆ RỪNG VEN BIỂN NĂM 2016
(Kèm theo Văn bản số: 9176/BNN-TCLN ngày 06/11/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Vùng/tỉnh

Phục hồi rừng (ha)

Trồng mới rừng PH, ĐD (ha)

Trồng rừng SX (ha)

Cây phân tán (1.000 cây)

Tổng

Rừng ngập mặn

Rừng chắn gió, chắn cát

Tổng

Rừng ngập mặn

Rừng chắn gió, cát

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng

2,026

990

1,036

6,385

5,090

1,294

1,770

4,700

I

Trung du miền núi phía Bắc

51

51

-

1,192

1,102

90

-

240

1

Hà Giang

-

 

 

-

 

 

 

 

2

Tuyên Quang

-

 

 

-

 

 

 

 

3

Cao Bằng

-

 

 

-

 

 

 

 

4

Lạng Sơn

-

 

 

-

 

 

 

 

5

Lào Cai

-

 

 

-

 

 

 

 

6

Yên Bái

-

 

 

-

 

 

 

 

7

Thái Nguyên

-

 

 

-

 

 

 

 

8

Bắc Kạn

-

 

 

-

 

 

 

 

9

Phú Thọ

-

 

 

-

 

 

 

 

10

Bắc Giang

-

 

 

-

 

 

 

 

11

Quảng Ninh

51

51

-

1,192

1,102

90

-

240

12

Hòa Bình

-

 

 

-

 

 

 

 

13

Sơn La

-

 

 

-

 

 

 

 

14

Điện Biên

-

 

 

-

 

 

 

 

15

Lai Châu

-

 

 

-

 

 

 

 

II

Đồng bằng sông Hồng

57

57

-

1,404

1,253

151

-

650

16

Hà Nội

-

 

 

-

 

 

 

 

17

Hải Phòng

-

-

-

419

399

20

-

170

18

Hải Dương

-

 

 

-

 

 

 

 

19

Vĩnh Phúc

-

 

 

-

 

 

 

 

20

Bắc Ninh

-

 

 

-

 

 

 

 

21

Hà Nam

-

 

 

-

 

 

 

 

22

Nam Định

-

-

-

233

159

74

-

160

23

Ninh Bình

7

7

-

143

143

-

-

160

24

Thái Bình

50

50

-

609

552

57

-

160

III

Bắc Trung bộ

550

204

347

902

385

517

309

960

25

Thanh Hóa

196

196

-

107

107

 

9

160

26

Nghệ An

-

-

-

41

28

13

-

160

27

Hà Tĩnh

-

-

-

129

90

39

-

160

28

Quảng Bình

290

7

283

200

-

200

120

160

29

Quảng Trị

50

-

50

201

80

121

120

160

30

Thừa Thiên Huế

14

-

14

224

80

144

60

160

IV

Nam Trung bộ

715

26

689

927

410

517

591

1,250

31

TP.Đà Nẵng

-

-

-

34

-

34

-

100

32

Quảng Nam

136

6

130

26

18

8

-

160

33

Quảng Ngãi

37

-

37

188

150

38

200

160

34

Bình Định

8

8

-

70

70

-

-

160

35

Phú Yên

-

-

-

122

20

102

74

160

36

Khánh Hòa

12

12

-

127

127

-

-

160

37

Ninh Thuận

200

-

200

155

25

130

-

190

38

Bình Thuận

322

-

322

205

-

205

317

160

V

Tây Nguyên

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Đăk Lăk

-

 

 

-

 

 

 

 

40

Đăk Nông

-

 

 

-

 

 

 

 

41

Gia Lai

-

 

 

-

 

 

 

 

42

Kon Tum

-

 

 

-

 

 

 

 

43

Lâm Đồng

-

 

 

-

 

 

 

 

VI

Đông Nam bộ

86

86

-

18

18

-

-

300

44

TP.HCM

51

51

-

9

9

-

-

100

45

Đồng Nai

-

-

-

9

9

-

-

100

46

Bình Dương

-

 

 

-

 

 

 

 

47

Bình Phước

-

 

 

-

 

 

 

 

48

Tây Ninh

-

 

 

-

 

 

 

 

49

Bà Rịa - VT

35

35

-

-

-

-

-

100

VII

Đồng bằng sông Cửu Long

566

566

-

1,942

1,922

19

870

1,300

50

Long An

-

 

 

-

 

 

 

 

51

Tiền Giang

-

-

-

78

78

-

600

160

52

Bến Tre

35

35

-

69

60

9

160

160

53

Trà Vinh

38

38

-

584

574

10

-

160

54

Sóc Trăng

417

417

-

140

140

-

-

160

55

An Giang

-

 

 

-

 

 

 

 

56

Hậu Giang

-

 

 

-

 

 

 

 

57

Đồng Tháp

-

 

 

-

 

 

 

 

58

Kiên Giang

46

46

-

300

300

-

-

250

59

Bạc Liêu

30

30

-

445

445

-

-

160

60

Cà Mau

-

-

-

325

325

-

110

250