Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9277/BGDĐT-KHTC
V/v nhắc nộp báo cáo ba công khai định kỳ năm học 2013-2014

Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

Kính gửi:

- Các đại học, học viện
- Các trường đại học, trường cao đẳng

 

Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 về việc ban hành quy chế thực hiện công khai đối với cơ sở giáo dục quốc dân, Bộ giáo dục và Đào tạo đã gửi công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai đối với các trường đại học, cao đẳng năm học 2013-2014, đến nay Bộ Giáo dục và Đào tạo chưa nhận được báo cáo của một số đơn vị (có danh sách kèm theo).

Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các đơn vị chưa nộp báo cáo công khai năm học 2013-2014, nghiêm túc thực hiện báo cáo theo các biểu mẫu quy định tại Thông tư 09/2009/TT-BGDĐT (xem biểu mẫu gửi kèm).

Thời hạn nộp báo cáo trước ngày 15/01/2014

Địa chỉ: Vụ Kế hoạch – Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo

Số 49 – Đại Cồ Việt – Hà Nội.

Đồng thời gửi qua địa chỉ email: ntoanh@moet.edu.vn

Chi tiết liên hệ: Đ/c Nguyễn Thị Oanh, ĐT: 04.38683247.

Kính đề nghị thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo thực hiện đúng yêu cầu.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TT Bùi Văn Ga (để b/c)
- VT KHTC (để b/c)
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT.VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH – TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Lê Khánh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

Biểu mẫu 20

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai cam kết chất lượng đào tạo của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014

Ngành …………………………………………………………….

STT

Nội dung

Hệ đào tạo chính quy

Tiến sỹ

Thạc sỹ

Đại học

Cao đẳng

I

Điều kiện tuyển sinh

 

 

 

 

II

Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...)

 

 

 

 

III

Đội ngũ giảng viên

 

 

 

 

IV

Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học

 

 

 

 

V

Yêu cầu về thái độ học tập của người học

 

 

 

 

VI

Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được

 

 

 

 

VII

Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ

 

 

 

 

 

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

Biểu mẫu 21

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

TT

Nội dung

Khóa học/

Năm tốt nghiệp

Số sinh viên nhập học

Số sinh viên tốt nghiệp

Phân loại tốt nghiệp (%)

Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường

Loại xuất sắc

Loại giỏi

Loại khá

I

Đại học chính quy

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình đại trà

 

 

 

 

 

 

 

..

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

..

...

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình tiên tiến

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình …

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

II

Cao đẳng chính quy

 

 

 

 

 

 

 

a

Chương trình đại trà

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình …

 

 

 

 

 

 

 

Ngành…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Sau đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 (Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

Biểu mẫu 22

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Số lượng

I

Diện tích đất đai

ha

 

II

Diện tích sàn xây dựng

 

 

1

Giảng đ­ường

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

2

Phòng học máy tính

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

3

Phòng học ngoại ngữ

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

4

Thư­ viện

m2

 

5

Phòng thí nghiệm

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

6

Xư­ởng thực tập, thực hành

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

7

Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý

 

 

 

Số phòng

phòng

 

 

Tổng diện tích

m2

 

8

Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo

m2

 

9

Diện tích khác:

 

 

 

Diện tích hội trường

m2

 

 

Diện tích nhà văn hóa

m2

 

 

Diện tích nhà thi đấu đa năng

m2

 

 

Diện tích bể bơi

m2

 

 

Diện tích sân vận động

m2

 

 

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

Biểu mẫu 23

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014

Đơn vị tính: Người

STT

Nội dung

Tổng số

 

Giáo sư

Phó Giáo sư

TSKH,tiến sỹ

Thạc sĩ

Cử nhân

khác

 

1

2

(3+4+5+6+7+8)

3

4

5

6

7

8

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

1

Khoa…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ môn

 

 

 

 

 

 

 

 

….

 

 

 

 

 

 

 

3

Viện, trung tâm...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.

 

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

Biểu mẫu 24

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

THÔNG BÁO

Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Năm học 2013 - 2014

 

 

Đơn vị

Số lượng

 

 

I

Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2013 - 2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

3

Đại học

 

 

 

4

Cao đẳng

 

 

 

II

Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2013 - 2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

3

Đại học

 

 

 

4

Cao đẳng

 

 

 

...

...

 

 

 

III

Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2013 - 2014

Triệu đồng/năm

 

 

1

Tiến sỹ

 

 

 

2

Thạc sỹ

 

 

 

3

Đại học

 

 

 

4

Cao đẳng

 

 

 

IV

Tổng thu năm 2012

Tỷ đồng

 

 

1

Từ Ngân sách

 

 

 

2

Từ học phí, lệ phí

 

 

 

3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

 

 

 

4

Từ nguồn khác.

 

 

 

 

(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)

(Tên cơ sở giáo dục)

 

 

BIỂU TỔNG HỢP

Một số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng

Năm học 2013-2014

(Kèm theo công văn số 9277/BGDĐT-KHTC ngày 27 tháng 12 năm 2013  của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

- Hình thức công khai:…………………………………………………………

- Địa chỉ website:………………………………………………………………

TT

Thông tin

Đơn vị

Số lượng

 

 

1

Số ngành trường đang đào tạo

Ngành

 

 

2

Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra

Ngành

 

 

3

Diện tích đất của trường

Ha

 

 

4

Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo:

m2

 

 

4.1

Diện tích phòng học các loại

-

 

 

4.2

Diện tích thư viện

-

 

 

4.3

Diện tích phòng thí nghiệm

-

 

 

4.4

Diện tích nhà xưởng thực hành

-

 

 

5

Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường

m2

 

 

6

Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn:

Người

 

 

6.1

Giáo sư

-

 

 

6.2

Phó giáo sư

-

 

 

6.3

TSKH, tiến sỹ

-

 

 

6.4

Thạc sỹ

-

 

 

6.5

Cử nhân

-

 

 

7

Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy:

Người

 

 

7.1

Nghiên cứu sinh

-

 

 

7.2

Học viên cao học

-

 

 

7.3

Đại học

-

 

 

7.4

Cao đẳng

-

 

 

7.5

Trung cấp chuyên nghiệp

-

 

 

8

Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên

%

 

 

9

Mức học phí hệ chính quy năm 2013-2014:

Tr. đồng/năm

 

 

9.1

Tiến sỹ

-

 

 

9.2

Thạc sỹ

-

 

 

9.3

Đại học

-

 

 

9.4

Cao đẳng

-

 

 

10

Tổng thu năm 2012

Tỷ đồng

 

 

10.1

Từ ngân sách

-

 

 

10.2

Từ học phí, lệ phí

-

 

 

10.3

Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ

-

 

 

10.4

Từ nguồn khác

-

 

 

Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.  

 

 

....., ngày......tháng......năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

(Ký tên và đóng dấu)

 

DANH SÁCH

CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHƯA NỘP BÁO CÁO 3 CÔNG KHAI
NĂM HỌC 2013 -2014
(đến ngày 30/12/2013)

STT

 

TÊN TRƯỜNG

 

 

Đồng bằng Sông Hồng

 

 

Hà Nội

1

 

Đại học Quốc gia Hà Nội

 

 

Tr.ĐH Công nghệ

 

 

Tr.ĐH Khoa học tự nhiên

 

 

Tr.ĐH Khoa học XH & Nhân văn

 

 

Tr.ĐH Kinh tế

 

 

Tr.ĐH Giáo dục

 

 

Khoa Luật

 

 

Khoa Quốc tế

2

 

Tr.ĐH Khoa học và công nghệ Hà Nội

3

 

Tr.ĐH Bách khoa Hà Nội

4

 

Tr.ĐH Công đoàn

5

 

Tr.ĐH Công nghiệp Hà Nội

6

 

Tr.ĐH Điện lực

7

 

Tr.ĐH Giao thông vận tải

8

 

Tr.ĐH Hà Nội

9

 

Tr.ĐH Kiến trúc Hà Nội

10

 

Tr.ĐH Lao động - Xã hội

11

 

Tr.ĐH Luật Hà Nội

12

 

Tr.ĐH Mỹ thuật công nghiệp

13

 

Tr.ĐH Mỹ thuật Việt Nam

14

 

Tr.ĐH Ngoại thương

15

 

Tr.ĐH Sân khấu & Điện ảnh Hà Nội

16

 

Tr.ĐH Sư phạm Hà Nội

17

 

Tr.ĐH Sư phạm nghệ thuật TW

18

 

Tr.ĐH Thủy Lợi

19

 

Tr.ĐH Thương mại

20

 

Tr.ĐH Văn hóa Hà Nội

21

 

Tr.ĐH Xây dựng

22

 

Tr.ĐH Y Hà Nội

23

 

Tr.ĐH Y tế Công Cộng

24

 

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

25

 

Học viện Báo chí và tuyên truyền

26

 

Học viện Công nghệ b/chính v/thông

27

 

Học viện Hành chính Quốc gia

28

 

Học viện Kỹ thuật mật mã

29

 

Học viện Ngoại giao

30

 

Học viện Quản lý giáo dục

31

 

Học viện Y dược học cổ truyền VN

32

 

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

33

 

Học viện Khoa học Xã hội

34

 

Học viện Phụ nữ Việt Nam

35

 

Tr.ĐH Công nghiệp Việt - Hung

36

 

Tr.ĐH Lâm nghiệp

37

 

Tr.ĐH Sư phạm thể dục thể thao Hà Nội

38

 

Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường HN

39

 

Tr.ĐH Công nghệ giao thông vận tải

40

 

Tr.ĐH Nội vụ Hà Nội

41

 

Tr.ĐH Tài chính ngân hàng Hà Nội

42

 

Tr.ĐH Dân lập Đông Đô (NCL)

43

 

Tr.ĐH FPT (NCL)

44

 

Tr.ĐH Kinh doanh và công nghệ HN (NCL)

45

 

Tr.ĐH Nguyễn Trãi (NCL)

46

 

Tr.ĐH Thành Đô (NCL)

47

 

Tr.ĐH Thăng Long (NCL)

48

 

Tr.ĐH Tư thục công nghệ và quả lý Hữu Nghị (NCL)

49

 

Tr.ĐH Đại Nam (NCL)

50

 

Tr.ĐH Thành Tây (NCL)

51

 

Tr.CĐ Công nghiệpIn

52

 

Tr.CĐ Cộng đồng Hà Nội

53

 

Tr.CĐ Cộng đồng Hà Tây

54

 

Tr.CĐ Du lịch Hà Nội

55

 

Tr.CĐ Kinh tế công nghiệp Hà Nội

56

 

Tr.CĐ Múa Việt Nam

57

 

Tr.CĐ Nông nghiệp và PTNT Bắc Bộ

58

 

Tr.CĐ Sư phạm Hà Tây

59

 

Tr.CĐ Xây dựng công trình đô thị

60

 

Tr.CĐ Y tế Hà Nội

61

 

Tr.CĐ Y tế Hà Đông

62

 

Tr.CĐ Bách nghệ Tây Hà (NCL)

63

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Hà Nội (NCL)

64

 

Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Bách Khoa (NCL)

 

 

Vĩnh Phúc

65

 

Tr.ĐH Dầu khí Việt Nam

66

 

Tr.ĐH Trưng Vương (NCL)

67

 

Tr.CĐ Công nghiệp Phúc Yên

 

 

Bắc Ninh

68

 

Học viện Chính sách và Phát triển

69

 

Tr.ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh

70

 

Tr.ĐH Công nghệ Đông Á (NCL)

71

 

Tr.ĐH Kinh Bắc (NCL)

72

 

Tr.CĐ Thủy Sản

73

 

Tr.CĐ Thống kê

74

 

Tr.CĐ Công nghệ Bắc Hà (NCL)

75

 

Tr.CĐ Đại Việt (NCL)

76

 

Tr.CĐ Ngoại ngữ công nghệ Việt Nhật (NCL)

 

 

Quảng Ninh

77

 

Tr.ĐH Công nghiệp Quảng Ninh

 

 

Hải Dương

78

 

Tr.ĐH Sao Đỏ

79

 

Tr.ĐH Thành Đông (NCL)

80

 

Tr.CĐ Dược - TW Hải Dương

81

 

Tr.CĐ Hải Dương

82

 

Tr.CĐ Du lịch và Thương mại

 

 

Hải Phòng

83

 

Tr.ĐH Hàng Hải

84

 

Tr.ĐH Hải Phòng

85

 

Tr.ĐH Y Hải Phòng

86

 

Tr.CĐ Công nghệ Viettronics

87

 

Tr.CĐ Cộng đồng Hải Phòng

88

 

Tr.CĐ Y tế Hải Phòng

 

 

Hưng Yên

89

 

Tr. ĐH Tài chính - Quản trị kinh doanh

90

 

Tr.ĐH Chu Văn An (NCL)

91

 

Tr.CĐ Công nghiệp Hưng Yên

92

 

Tr.CĐ Sư phạm Hưng Yên

93

 

Tr.CĐ ASEAN (NCL)

94

 

Tr.CĐ Bách khoa Hưng Yên (NCL)

 

 

Thái Bình

95

 

Tr.ĐH Y Thái Bình

96

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Thái Bình

97

 

Tr.CĐ Y tế Thái Bình

 

 

Hà Nam

96

 

Tr.ĐH Hà Hoa Tiên (NCL)

97

 

Tr.CĐ Phát thanh- truyền hình I

98

 

Tr.CĐ Sư phạm Hà Nam

99

 

Tr.CĐ Thủy lợi Bắc Bộ

100

 

Tr.CĐ Y tế Hà Nam

 

 

Nam Định

101

 

Tr.ĐH Điều dưỡng Nam Định

102

 

Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật công nghiệp

103

 

Tr.ĐH Lương Thế Vinh (NCL)

104

 

Tr.CĐ Công nghiệp Nam Định

105

 

Tr.CĐ Xây dựng Nam Định

 

 

Ninh Bình

106

 

Tr.CĐ Y tế Ninh Bình

 

 

Miền núi phía Bắc

 

 

Tuyên Quang

107

 

Tr.CĐ Tuyên Quang

 

 

Lào Cai

108

 

Tr.CĐ Sư phạm Lào Cai

 

 

Yên Bái

109

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Yên Bái

110

 

Tr.CĐ Y tế Yên Bái

 

 

Thái Nguyên

111

 

Đại học Thái Nguyên

 

 

Tr.ĐH Kỹ thuật công nghiệp

 

 

Tr.ĐH Nông Lâm

 

 

Tr.ĐH Sư phạm

 

 

Tr.ĐH Y Dược

 

 

Tr.ĐH Khoa học

 

 

Tr.ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

Khoa Ngoại ngữ

112

 

Tr.ĐH Việt Bắc

113

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật

114

 

Tr.CĐ Công nghiệp Việt Đức

115

 

Tr.CĐ Công nghiệp Thái Nguyên

116

 

Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Công nghiệp

117

 

Tr.CĐ Kinh tế - Tài chính Thái Nguyên

118

 

Tr.CĐ Thương mại và du lịch

119

 

Tr.CĐ Y tế Thái Nguyên

 

 

Lạng Sơn

120

 

Tr.CĐ Sư phạm Lạng Sơn

 

 

Bắc Giang

121

 

Tr.ĐH Nông lâm Bắc Giang

122

 

Tr.CĐ Kỹ Thuật Công nghiệp

123

 

Tr.CĐ Ngô Gia Tự Bắc Giang

 

 

Phú Thọ

124

 

Tr.ĐH Công nghiệp Việt Trì

125

 

Tr.CĐ Công nghiệp Hóa chất

126

 

Tr.CĐ Công nghiệp Thực phẩm

127

 

Tr.CĐ Y tế Phú Thọ

 

 

Điện Biên

128

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Điện Biên

 

 

Lai Châu

129

 

Tr.CĐ Cộng đồng Lai Châu

 

 

Sơn La

130

 

Tr.CĐ Sơn La

 

 

Hòa Bình

131

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc

 

 

Bắc trung bộ và DH miền Trung

 

 

Thanh Hóa

132

 

Tr.ĐH Hồng Đức

133

 

Tr.ĐH Văn hóa thể thao và du lịch Thanh Hóa

 

 

Nghệ An

134

 

Tr.ĐH Y khoa Vinh

135

 

Tr.ĐH Công nghệ Vạn Xuân (NCL)

136

 

Tr.CĐ Sư phạm Nghệ An

137

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Nghệ An

138

 

Tr.CĐ Hoan Châu (NCL)

 

 

Hà Tĩnh

139

 

Tr.CĐ Y tế Hà Tĩnh

140

 

Tr.CĐ Văn hoá, Thể thao và Du lịch Nguyễn Du

 

 

Quảng Trị

141

 

Tr.CĐ Sư phạm Quảng Trị

 

 

Thừa Thiên Huế

142

 

Đại học Huế

 

 

Tr.ĐH Khoa học

 

 

Tr. ĐH Y Dược

 

 

Khoa Du lịch

 

 

Khoa Luật

 

 

Phân hiệu tại Quảng Trị

 

 

Đà Nẵng

143

 

Khoa Y dược

144

 

Tr.ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng

145

 

Tr.ĐH Đông Á (NCL)

146

 

Tr.CĐ Công nghệ

147

 

Tr.CĐ Giao thông vận tải II

148

 

Tr.CĐ Thương mại

149

 

Tr.CĐ Bách khoa Đà Nẵng (NCL)

150

 

Tr.CĐ Công nghệ và kinh doanh Việt Tiến (NCL)

151

 

Tr.CĐ Kinh tế - kỹ thuật Đông Du Đà Nẵng (NCL)

152

 

Tr.CĐ tư thục Đức Trí - Đà Nẵng (NCL)

153

 

Tr.CĐ Phương Đông Đà Nẵng (NCL)

 

 

Quảng Nam

154

 

Tr.ĐH Phan Chu Trinh (NCL)

155

 

Tr.CĐ Y tế Quảng Nam

156

 

Tr.CĐ Công kỹ nghệ Đông Á (NCL)

157

 

Tr.CĐ Phương Đông Quảng Nam (NCL)

 

 

Quảng Ngãi

158

 

Tr.CĐ Y tế Đặng Thùy Trâm

159

 

Tr.CĐ Kỹ thuật công nghiệp Quảng Ngãi (NCL)

 

 

Bình Định

160

 

Tr.CĐ Y tế Bình Định

 

 

Phú Yên

161

 

Tr.ĐH Phú Yên

162

 

Tr.CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

 

 

Khánh Hòa

163

 

Tr.ĐH Nha Trang

164

 

Tr.ĐH Thái Bình Dương (NCL)

165

 

Tr.CĐ Sư phạm Nha Trang

166

 

Tr.CĐ VHNT và Du lịch Nha Trang

167

 

Tr.CĐ Y tế Khánh Hòa

 

 

Bình Thuận

168

 

Tr.CĐ Cộng đồng Bình Thuận

 

 

Tây Nguyên

169

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật Đăk Lăk

 

 

Lâm Đồng

170

 

Tr.CĐ Công nghệ và kinh tế Bảo Lộc

171

 

Tr.CĐ Y tế Lâm Đồng

 

 

Bình Dương

172

 

Tr.ĐH Thủ Dầu Một

173

 

Tr.ĐH Bình Dương (NCL)

174

 

Tr.ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương(NCL)

175

 

Tr.ĐH Quốc tế miền Đông (NCL)

 

 

Đồng Nai

176

 

Tr.ĐH Đồng Nai

177

 

Tr.CĐ Mỹ thuật trang trí Đồng Nai

178

 

Tr.CĐ Y tế Đồng Nai

 

 

Thành phố Hồ Chí Minh

179

 

Đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh

 

 

Tr.ĐH Bách Khoa

 

 

Tr. ĐH Công nghệ thông tin

 

 

Tr.ĐH Khoa học tự nhiên

 

 

Tr.ĐH Khoa học XH và Nhân văn

 

 

Tr. ĐH Quốc tế

 

 

Khoa Y

180

 

Tr.ĐH Công nghiệp TP HCM

181

 

Tr.ĐH Kiến trúc TP HCM

182

 

Tr.ĐH Mỹ thuật TP HCM

183

 

Tr.ĐH Ngân hàng TP HCM

184

 

Tr.ĐH Nông lâm TP HCM

185

 

Tr. ĐH Sân khấu điện ảnh TP HCM

186

 

Tr.ĐH Sư phạm TP HCM

187

 

Tr.ĐH Thể dục thể thao TP HCM

188

 

Tr.ĐH Tài chính - Marketing

189

 

Tr.ĐH Tôn Đức Thắng

190

 

Tr.ĐH Sư phạm TDTT TP HCM

191

 

Học viện Hàng không Việt Nam

192

 

Nhạc viện TP HCM

193

 

Tr.ĐH Tài nguyên và môi trường TP HCM

194

 

Tr.ĐH Việt Đức

195

 

Tr.ĐH Nguyễn Tất Thành (NCL)

196

 

Tr.ĐH Hùng Vương TP HCM (NCL)

197

 

Tr.ĐH Kinh tế - Tài chính TP HCM (NCL)

198

 

Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ TP HCM (NCL)

199

 

Tr.ĐH Ngoại ngữ - tin học TP HCM (NCL)

200

 

Tr.ĐH Quốc tế Hồng Bàng (NCL)

201

 

Tr.ĐH Quốc tế Sài Gòn (NCL)

202

 

Tr.ĐH Văn Hiến TP HCM (NCL)

203

 

Tr.CĐ Công nghệ Thủ Đức

204

 

Tr.CĐ Công thương TP HCM

205

 

Tr.CĐ Điện lực Tp Hồ Chí Minh

206

 

Tr.CĐ Giao thông vận tải III

207

 

Tr.CĐ Kinh tế đối ngoại

208

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Vinatex Tp HCM

209

 

Tr.CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

210

 

Tr.CĐ Xây dựng số II

211

 

Tr.CĐ Kinh tế - Công nghệ Tp HCM (NCL)

212

 

Tr.CĐ Kỹ thuật công nghệ Vạn Xuân (NCL)

213

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (NCL)

214

 

Tr.CĐ Văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn (NCL)

215

 

Tr.CĐ Viễn Đông (NCL)

 

 

Long An

216

 

Tr.ĐH Tân Tạo (NCL)

217

 

Tr.CĐ Sư phạm Long An

 

 

Vĩnh Long

218

 

Tr.ĐH Xây dựng miền Tây

219

 

Tr.CĐ Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

 

 

Kiên Giang

220

 

Tr.CĐ Cộng đồng Kiên Giang

221

 

Tr.CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang

 

 

Cần Thơ

222

 

Tr.ĐH Cần Thơ

223

 

Tr.ĐH Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ

224

 

Tr.ĐH Y Dược Cần Thơ

225

 

Tr.ĐH Tây Đô (NCL)

226

 

Tr.ĐH Nam Cần Thơ (NCL)

227

 

Tr.CĐ Cần Thơ

228

 

Tr.CĐ Cơ điện và nông nghiệp Nam Bộ

229

 

Tr.CĐ Y tế Cần Thơ

 

 

Hậu Giang

230

 

Tr.CĐ Cộng đồng Hậu Giang

 

 

Cà Mau

231

 

Tr.CĐ Y tế Cà Mau