BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9348/BTC-QLCS | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan khác ở Trung ương; |
Thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 25/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác quản lý các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp; Bộ Tài chính sẽ thành lập 02 Đoàn công tác kiểm tra việc thực hiện phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt đối với các Bộ, ngành, Tập đoàn, Tổng công ty nhà nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, ngành, Tập đoàn, Tổng Công ty nhà nước:
1. Tổng hợp tiến độ thực hiện sắp xếp lại, xử lý nhà, đất trên địa bàn thành phố Hà Nội theo các chỉ tiêu:
- Tổng số cơ sở nhà, đất phải sắp xếp lại, xử lý;
- Số cơ sở nhà, đất đã kê khai, báo cáo;
- Số cơ sở nhà, đất đã đề xuất phương án xử lý;
- Số cơ sở nhà, đất chưa kê khai, báo cáo;
- Số cơ sở nhà, đất chưa đề xuất phương án;
2. Thực hiện tự kiểm tra, rà soát, tổng hợp kết quả thực hiện phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn thành phố Hà Nội (theo phụ lục số 01 đính kèm).
3. Bố trí cán bộ có thẩm quyền phối hợp với Đoàn Kiểm tra thực hiện việc kiểm tra trực tiếp tại các cơ sở nhà, đất nêu tại Phụ lục số 02 đính kèm.
4. Thông báo cho các cơ quan, đơn vị có cơ sở nhà, đất trong danh sách kiểm tra nêu tại điểm 3 Công văn này chuẩn bị đầy đủ các hồ sơ, tài liệu có liên quan đến tình hình thực hiện phương án sắp xếp, xử lý cơ sở nhà, đất kiểm tra và cử cán bộ liên quan có thẩm quyền làm việc, ký Biên bản kiểm tra từng cơ sở nhà, đất;
5. Báo cáo theo nội dung điểm 1, điểm 2 Công văn này đề nghị gửi về Cục Quản lý Công sản, Bộ Tài chính (tại số 28 Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội) trước ngày 31/7/2015.
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ với đồng chí Lưu Thị Thu Quế (điện thoại cơ quan: 04.22202828, máy lẻ 5184; di động: 0982.927.680).
Mong nhận được sự quan tâm, phối hợp công tác của Quý cơ quan.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ THẢO ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA KHỐI BỘ, NGÀNH, TĐ, TCT
(Kèm theo Biên bản kiểm tra hiện trạng từng cơ sở nhà, đất)
I. Về cơ sở nhà đất được kiểm tra
1. Địa chỉ nhà đất:
2. Diện tích đất: 3. Diện tích sàn sử dụng:
4. Phương án xử lý được cấp có thẩm quyền phê duyệt
5. Hiện trạng tại thời điểm phê duyệt
II. Kết quả thực hiện phương án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
1. Hiện trạng sử dụng khi kiểm tra
2. Tiến độ thực hiện phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt
Căn cứ phương án xử lý được cấp có thẩm quyền phê duyệt, việc xác định tiến độ thực hiện phương án xử lý được căn cứ vào từng phương án cụ thể như sau:
a) Giữ lại tiếp tục sử dụng nhưng có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất; chấm dứt việc cho thuê, cho mượn; liên doanh, liên kết
- Tiến độ di dời các hộ gia đình, cá nhân (lập phương án, tổ chức di dời...)
- Tiến độ chấm dứt việc cho thuê, cho mượn, liên doanh, liên kết (Thanh lý hợp đồng, thu hồi lại diện tích cho thuê, cho mượn, liên doanh, liên kết,...).
- Tiến độ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
b) Tạm giữ lại sử dụng:
- Hiện trạng việc quản lý, sử dụng tại thời điểm kiểm tra.
c) Chuyển giao địa phương (gồm các trường hợp: chuyển giao để xử lý theo chính sách nhà ở, đất ở; quản lý theo quy hoạch; quản lý, xử lý theo quy định)
- Tiến độ thực hiện việc chuyển giao
- Hồ sơ liên quan đến tài sản bàn giao
- Biên bản bàn giao, Quyết định chuyển giao;
d) Điều chuyển
- Tiến độ thực hiện điều chuyển; lý do chưa thực hiện (nếu có)
- Biên bản bàn giao nhà, đất; Quyết định điều chuyển;
c) Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- Tiến độ thực hiện; lý do chưa thực hiện (nếu có)
- Số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng
- Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng;
d) Chuyển mục đích sử dụng đất:
- Tiến độ thực hiện; lý do chưa thực hiện (nếu có)
- Số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất
- Quản lý, sử dụng số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất;
e) Thu hồi
- Tiến độ thực hiện; lý do chưa thực hiện (nếu có)
- Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản thu hồi; Quyết định thu hồi;
3. Lý do chưa thực hiện phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nếu có).
BỘ (TẬP ĐOÀN, TCT)....
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LẠI NHÀ ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT ĐỐI VỚI CÁC BỘ NGÀNH, TẬP ĐOÀN, TCT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm Công văn số 9348/BTC-QLCS ngày 10/7/2015 của Bộ Tài chính)
Phụ lục số 01
STT | Địa chỉ nhà đất | Phương án xử lý đươc phê duyệt | Tình hình thực hiện phương án xử lý | Ghi chú | ||
Đã thực hiện | Đang thực hiện | Chưa thực hiện | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
|
A | Khối cơ quan HCSN |
|
|
|
|
|
1 | Đơn vị A |
|
|
|
|
|
| Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
| Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
I | Tổng công ty A |
|
|
|
|
|
| Cơ sở 1 |
|
|
|
|
|
| Cơ sở 2 |
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁCH GHI CÁC CHỈ TIÊU
1. Cột 3: Ghi ký hiệu phương án xử lý được cấp có thẩm quyền phê duyệt: Giữ lại tiếp tục sử dụng mà tại thời điểm phê duyệt sử dụng đúng mục đích (GL1), Giữ lại tiếp tục sử dụng mà trong phương án phê duyệt có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất; chấm dứt việc cho thuê, cho mượn; liên doanh, liên kết (GL2); chuyển giao về địa phương (CG), Điều chuyển (ĐC), bán nhà và chuyển nhượng quyền sử dụng đất (BCN), chuyển mục đích sử dụng đất (CMĐ), thu hồi (TH), phương án khác (PAK).
2. Cột 4: Trường hợp đã thực hiện phương án xử lý ghi cụ thể vào cột 4 nội dung đã thực hiện như sau:
(1) Giữ lại tiếp tục sử dụng mà tại thời điểm phê duyệt sử dụng đúng mục đích: Nêu rõ việc hoàn thiện hồ sơ pháp lý về nhà đất; Quyết định giữ lại tiếp tục sử dụng, trường hợp hiện trạng có thay đổi thì báo cáo rõ.
Giữ lại tiếp tục sử dụng mà trong phương án phê duyệt có yêu cầu di dời các hộ gia đình, cá nhân đang ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất; chấm dứt việc cho thuê, cho mượn; liên doanh, liên kết: Ghi rõ phương án và kết quả di dời các hộ gia đình, cá nhân; thanh lý hợp đồng cho thuê, liên doanh, liên kết...
(2) Chuyển giao: Ghi Quyết định chuyển giao; hồ sơ có liên quan đến việc chuyển giao và biên bản bàn giao.
(3) Điều chuyển: Ghi rõ Quyết định điều chuyển; Biên bản bàn giao, tiếp nhận nhà, đất.
(4) Bán, chuyển nhượng: Ghi rõ Quyết định bán, chuyển nhượng, việc xác định giá bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất; hình thức bán (chỉ định, đấu giá); số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ bán, chuyển nhượng.
(5) Chuyển mục đích sử dụng đất: Ghi rõ quyết định chuyển mục đích sử dụng đất; xác định giá trị quyền sử dụng đất; số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất; quản lý, sử dụng số tiền thu được từ chuyển mục đích sử dụng đất.
(6) Thu hồi: Ghi rõ Quyết định thu hồi; biên bản giao tài sản thu hồi.
3. Cột 5: Trường hợp đang thực hiện phương án xử lý thì ghi rõ đang thực hiện đến bước nào và cột (5).
4. Cột 6: Trường hợp chưa thực hiện phương án xử lý thì ghi rõ lý do chưa thực hiện vào cột (6).
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC CƠ SỞ NHÀ ĐẤT THỰC HIỆN HẬU KIỂM CỦA CÁC BỘ, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TP HÀ NỘI
Phụ lục 1
Stt | Địa chỉ nhà đất | Số cơ sở nhà, đất | Phương án phê duyệt của Bộ Tài chính | Văn bản phê duyệt (Công văn, Quyết định) | Ghi chú | ||||||||||||||||||
Giữ lại TTSD | Tạm sử dụng | Chuyển giao cho địa phương | Điều chuyển | Bán | Chuyển mục đích | Thu hồi | |||||||||||||||||
DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | DT đất | DT nhà | ||||||||||
| Bộ LĐTB&XH | 10 | 53.376 | 20.235 | 0 | 0 | 9.272 | 1.634 |
|
|
|
|
|
|
|
| CV 2171/BTC-QLCS ngày 8/2/2011 |
| |||||
1 | Trung tâm Kỹ thuật chỉnh hình - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,1 | Khu nhà trẻ mẫu giáo tại tổ 23 phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây | 1 |
|
|
|
| 1.623,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,2 | Khu nhà tập thể CBCNV tại tổ 23 phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây | 1 |
|
|
|
| 5.369 | 1.338 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,3 | Khu bể thả tại tổ 25, phường Xuân Khanh, thị xã Sơn Tây | 1 |
|
|
|
| 1.795 | 260 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,4 | Khu trạm bơm tại xã Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây | 1 |
|
|
|
| 2.020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
1,5 | Trạm bơm đón thương binh tại phường Trung Hưng, thị xã Sơn Tây | 1 |
|
|
|
| 88 | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
2 | Văn phòng Bộ LĐTB&XH tại số 2 Ngô Thì Nhậm, quận Hai Bà Trưng | 1 | 186 | 558 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạm giữ lại tiếp tục sử dụng; sau khi trụ sở mới tại lô D25 Khu đô thị mới Cầu giấy hoàn thành đề nghị bố trí trụ sở cho Trung lâm Kiểm định kỹ thuật và an toàn khu vực I | |||||
3 | Cục Quản lý lao động nước ngoài tại số 41 Lý Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm | 1 | 400 | 2.233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tạm chưa xử lý; Đề nghị Bộ LĐTBXH phối hợp với Bộ QP để xem xét, chuyển giao phần diện tích 400m2 đất sang trực tiếp quản lý, sử dụng | |||||
4 | Cục Người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |||||
4,1 | Số 139 Nguyễn Thái Học, quận Ba Đình | 1 | 1.270 | 2.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đối với phần diện tích sử dụng sai mục đích (khu kiot, khu bể nước và phần diện tích đang bố trí làm nhà ở cho gia đình ông Luân) đề nghị chỉ đạo Cục Người có công có trách nhiệm thu hồi và sử dụng đúng mục đích được giao | |||||
4,2 | Xã Thụy Anh, huyện Ba Vì | 1 | 37.400 | 4.299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần diện tích đã bố trí làm nhà ở cho 13 hộ gia đình đề nghị thực hiện di dời để thực hiện dự án đầu tư được phê duyệt | |||||
5 | Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ |
| 12.800 | 8.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phần diện tích bố trí sai mục đích cho hộ gia đình đề nghị di dời ra khỏi khuôn viên | |||||
6 | Cục Bảo vệ chăm sóc trẻ em tại số 35 Trần Phú, quận Ba Đình | 1 | 1.320 | 2.239 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 04 nhà hiện đang sử dụng làm trụ sở làm việc của Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em; Trung tâm tư vấn và dịch vụ truyền thông; Cục Bảo trợ xã hội; Quỹ Bảo trợ trẻ em VN; Văn phòng Bộ (đề nghị bố trí sử dụng cơ sở nhà đất này theo đúng quy định sau khi trụ sở làm việc mới tại Lô D25 Khu ĐTM Cầu Giấy xây xong) | |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 2711/BTC-QLCS năm 2019 về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của khối hành chính sự nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 37/2018/TT-BTC hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Dự thảo Quyết định quy định việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất và cơ chế tài chính hỗ trợ cơ sở phải di dời do ô nhiễm môi trường, cơ sở tập trung đông người do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 16576/BTC-QLCS năm 2015 sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 138/2015/TTLT-BTC-BQP hướng dẫn việc sắp xếp nhà, đất và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ sắp xếp nhà, đất tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng ban hành
- 6 Công văn 5889/BTC-QLCS năm 2015 về xử lý, sắp xếp lại nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của doanh nghiệp nhà nước thuộc trung ương khi thực hiện cổ phần hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 41/2015/TT-BTC sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT-BTC về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Chỉ thị 27/CT-TTg năm 2014 về tăng cường công tác quản lý các trụ sở, cơ sở hoạt động sự nghiệp của Thủ tướng Chính phủ
- 9 Công văn 10120/BTC-QLCS năm 2013 về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 09/2007/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành
- 1 Công văn 2711/BTC-QLCS năm 2019 về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất của khối hành chính sự nghiệp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 37/2018/TT-BTC hướng dẫn về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất theo quy định tại Nghị định 167/2017/NĐ-CP quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Dự thảo Quyết định quy định việc sắp xếp lại, xử lý nhà, đất và cơ chế tài chính hỗ trợ cơ sở phải di dời do ô nhiễm môi trường, cơ sở tập trung đông người do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4 Công văn 16576/BTC-QLCS năm 2015 sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Thông tư liên tịch 138/2015/TTLT-BTC-BQP hướng dẫn việc sắp xếp nhà, đất và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ sắp xếp nhà, đất tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Quốc phòng ban hành
- 6 Công văn 5889/BTC-QLCS năm 2015 về xử lý, sắp xếp lại nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của doanh nghiệp nhà nước thuộc trung ương khi thực hiện cổ phần hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 41/2015/TT-BTC sửa đổi Điều 9 Thông tư 39/2011/TT-BTC về sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Công văn 10120/BTC-QLCS năm 2013 về phương án sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý, sử dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo Quyết định 09/2007/QĐ-TTg do Bộ Tài chính ban hành