NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9353/NHNN-TD | Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2014 |
Kính gửi: | Giám đốc NHNN chi nhánh các tỉnh, thành phố: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang. |
Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 về một số chính sách phát triển thủy sản, các Bộ, ngành và địa phương đã tích cực phối hợp triển khai và đã đạt kết quả bước đầu. Để kịp thời nắm bắt kết quả cho vay của ngành ngân hàng và khẩn trương xử lý những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai chính sách tín dụng theo Nghị định 67, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) yêu cầu Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố thực hiện một số nội dung sau:
1. Định kỳ vào ngày 15 và ngày cuối mỗi tháng (bắt đầu từ ngày 31/12/2014), báo cáo NHNN kết quả triển khai cho vay phục vụ phát triển thủy sản tại địa phương theo Thông tư số 22/2014/TT-NHNN ngày 15/8/2014 của NHNN hướng dẫn thực hiện Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 7/7/2014 của Chính phủ (theo mẫu biểu đính kèm); kịp thời phản ánh về NHNN những khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện.
2. Báo cáo của Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố đề nghị gửi về NHNN (thông qua Vụ Tín dụng Các ngành kinh tế, fax: 04.38256626, email: tindung2@sbv.gov.vn. ĐT: 043.936.6308/máy lẻ 518068) để tổng hợp, báo cáo Thống đốc NHNN./.
| TL. THỐNG ĐỐC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC CHI NHÁNH…
Ngày ...Tháng...Năm 20...
1. Kết quả phê duyệt chủ tàu được tham gia chương trình của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Số lượng tàu đóng mới được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt:
- Số chủ tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đến ngày báo cáo (trong đó ghi rõ số lượng tàu đóng mới, số lượng tàu nâng cấp):
2. Kết quả cho vay phục vụ khai thác hải sản xa bờ
Đơn vị: triệu đồng, chiếc tàu, khách hàng
STT | Mục đích vay vốn | Số lượng tàu được vay đóng mới, nâng cấp lũy kế từ đầu chương trình | Tổng số tiền cam kết cho vay theo hợp đồng tín dụng | Doanh số cho vay lũy kế từ đầu chương trình | Doanh số thu nợ lũy kế từ đầu chương trình | Dư nợ tại thời điểm báo cáo | Số khách hàng còn đang dư nợ | Số lượt khách hàng được vay vốn lũy kế từ đầu chương trình | |||||
Tổng số | Trong đó: | Cá nhân, hộ gia đình | Hợp tác xã | Doanh nghiệp | Tổ chức khác | ||||||||
Nợ được cơ cấu lại thời hạn trả nợ | Nợ quá hạn | ||||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Ngân bàng thương mại A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu khai thác hải sản xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay nâng cấp tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay vốn lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Ngân hàng thương mại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu khai thác hải sản xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay nâng cấp tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay vốn lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tổng cộng (1+2+...), trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu dịch vụ hậu cần khai thác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay đóng mới tàu khai thác hải sản xa bờ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay nâng cấp tàu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cho vay vốn lưu động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khó khăn, vướng mắc
4. Đề xuất, kiến nghị
Lập biểu | Giám đốc |
- 1 Thông tư 43/2016/TT-BTC sửa đổi Điều 5 Thông tư 116/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Thông tư 13/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 114/2014/TT-BTC hướng dẫn cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản và Thông tư 117/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 21/2015/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4 Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 5 Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản
- 1 Thông tư 21/2015/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 22/2014/TT-NHNN hướng dẫn thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2 Thông tư 13/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 114/2014/TT-BTC hướng dẫn cấp bù lãi suất do thực hiện chính sách tín dụng theo Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản và Thông tư 117/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 67/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Thông tư 43/2016/TT-BTC sửa đổi Điều 5 Thông tư 116/2014/TT-BTC hướng dẫn về tài chính đối với doanh nghiệp bảo hiểm thực hiện bảo hiểm theo quy định tại Nghị định 67/2014/NĐ-CP về chính sách phát triển thủy sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành