Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9667/BNN-KTHT
V/v kiểm tra cht lượng máy móc, thiết bị nông nghip nhập khẩu.

Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2017

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Theo quy định tại Khoản 4, Điều 34 Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa; Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Thông tư số 50/2010/TT-BNNPTNT ngày 30/8/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì nhóm máy móc, thiết bị nông nghiệp thuộc đối tượng phải kiểm tra chất lượng khi nhập khẩu, cụ thể:

1. Danh mục hàng hóa:

TT

n máy, thiết bị

Mã số hàng hóa

Cơ sở để thực hiện kiểm định, quản lý

1

Bơm phun thuốc trừ sâu đeo vai

 

QCVN 01-182:2015/BNNPTNT

TCVN 6818/ISO 4254

 

- Hoạt động bằng tay

8424.41.10

 

- Hoạt động bằng động cơ

 

 

-- Hoạt động bằng động cơ đốt trong

8424.41.20

 

-- Hoạt động bằng động cơ điện

8424.41.90

2

Máy kéo dùng trong nông nghiệp

 

TCVN 6818/1 SO 4254

TCVN 8744-1: 2011

TCVN 8744-2:2012

 

- Máy kéo 2 bánh:

 

 

-- Công suất không quá 22,5 kW

8701.10.11

 

-- Công suất lớn hơn 22,5 kW

8701.10.91

 

- Loại khác:

 

 

-- Công suất không quá 18 kW

8701.91.10

 

-- Công suất trên 18 kW nhưng không quá 37 kW

8701.92.10

 

-- Công suất trên 37 kW nhưng không quá 75 kW

8701.93.10

 

-- Công suất trên 75 kW nhưng không quá 130 kW

8701.94.10

 

- Công suất trên trên 130 kW

8701.95.10

3

Thiết bị làm đất dẫn động cơ giới

 

TCVN 6818/ISO 4254

 

- Máy cày

8432.10.00

 

- Máy bừa đĩa

8432.21.00

 

- Máy cào, máy xới

8432.29.00

4

Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy

 

TCVN 6818/ISO 4254

 

- Loại trực tiếp không cần xới đất

8432.31.00

 

- Loại khác

8432.39.00

5

Máy gặt đập liên hợp

8433.51.00

TCVN 6818/ISO 4254

6

Máy thu hoạch khác (mía, ngô, cây thức ăn gia súc và bông)

8433.59.90

TCVN 6818/ISO 4254

7

Máy cắt cỏ làm vườn loại tay

8433.20.00

TCVN 8743 : 2011

TCVN 8806 : 2012

TCVN 8803: 2012

8

Máy đóng kiện rơm, cỏ

8433.40.00

TCVN 6818/ ISO 4254

9

Cưa xích cầm tay

8467.81.00

TCVN 10294: 2014

2. Về đơn vị thực hiện:

Căn cứ hồ sơ đăng ký hoạt động, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giới thiệu đơn vị thực hiện:

Công ty Cổ phần Giám định và Khử trùng FCC;

Địa chỉ: 45 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại: 02838223183/02838297857

Fax: 02838290202/02839103070

Email: fcc@fcc.com.vn

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo để Tổng cục Hải quan trả lời các đơn vị biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Lưu: VT, KTHT(12b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Thanh Nam