BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 982/ATBXHN-CP | Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: Các cơ sở tiến hành công việc bức xạ
Theo quy định tại Điều 20 Luật Năng lượng nguyên tử về "Báo cáo thực trạng an toàn tiến hành công việc bức xạ", để triển khai lập báo cáo năm 2013 về công tác đảm bảo an toàn bức xạ, hạt nhân của Quốc gia, Cục An toàn bức xạ và hạt nhân (ATBXHN) yêu cầu tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ (sau đây gọi tắt là cơ sở) thực hiện:
- Báo cáo thực trạng công tác quản lý an toàn năm 2013 của cơ sở theo mẫu tại Phụ lục đính kèm.
- Gửi báo cáo về Cục ATBXHN trước ngày 5/12/2013 (địa chỉ: Cục An toàn bức xạ và hạt nhân, tầng 14, 113 Trần Duy Hưng, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội), đồng thời gửi kèm bản mềm (file điện tử) theo địa chỉ email: phongcapphep@varans.vn để tổng hợp.
Để thuận tiện cho việc lập báo cáo, cơ sở có thể tải file Mẫu báo cáo từ trang web của Cục ATBXHN tại địa chỉ: http://varans.vn, mục Thông báo.
Cục ATBXHN đề nghị các cơ sở nghiêm túc thực hiện yêu cầu trên./.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
TÊN CƠ SỞ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC- ATBXHN | Hà Nội, ngày tháng năm 2013 |
BÁO CÁO THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ AN TOÀN BỨC XẠ CỦA CƠ SỞ NĂM 2013
A. Tổng quan chung về công tác quản lý an toàn bức xạ của cơ sở
I. Báo cáo chung (áp dụng cho các loại hình công việc bức xạ)
1. Thông tin về tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ:
- Tên cơ sở:
- Địa chỉ:
- Số điện thoại: - Fax:
- Loại hình công việc bức xạ tiến hành:
□ Xạ trị □ Y học hạt nhân
□ Nghiên cứu, đào tạo □ Máy đo trong công nghiệp[1]
□ Thăm dò địa chất, địa vật lý giếng khoan □ Chụp ảnh phóng xạ công nghiệp (NDT)
□ Chiếu xạ công nghiệp □ Phân tích huỳnh quang tia X
□ Sản xuất, chế biến chất phóng xạ □ Kinh doanh nguồn phóng xạ (xuất nhập khẩu nguồn)
□ Dịch vụ lưu kho nguồn phóng xạ
□ Các ứng dụng khác (ghi rõ):
- Người quản lý cơ sở
Họ và tên:
Chức vụ:
Điện thoại
- Người phụ trách an toàn bức xạ:
Họ và tên:
Điện thoại (Di động):
Giấy chứng nhận tham gia tập huấn về an toàn bức xạ số: Ngày cấp: Ngày hết hạn:
Chứng chỉ nhân viên bức xạ số: Ngày cấp: Ngày hết hạn:
2. Đánh giá chung về công tác đảm bảo an toàn bức xạ
Yêu cầu về đánh giá: Trình bày những nội dung chính nêu dưới đây của cơ sở đối với từng công việc triển khai thực hiện trong năm; Đánh giá chất lượng, hiệu quả, tác động của công việc đảm bảo, tăng cường công tác an toàn bức xạ theo quy định của pháp luật; Việc tuân thủ thực hiện các điều kiện của các giấy phép đã được cấp; Nêu những điểm làm được, chưa làm được, lý do nguyên nhân, biện pháp khắc phục.
1. | Việc chấp hành các quy định về khai báo, xin cấp phép, các điều kiện giấy phép đã được cấp: |
2. | Trách nhiệm, quyền hạn, hiệu quả thực thi nhiệm vụ của người phụ trách an toàn bức xạ: |
3. | Chứng chỉ nhân viên bức xạ đối với người phụ trách an toàn, nhân viên bức xạ khác: |
4. | Công tác đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ về an toàn bức xạ cho nhân viên bức xạ: |
5. | Thực hiện công tác quản lý, đọc liều chiếu xạ cá nhân cho nhân viên bức xạ: |
6. | Tổ chức công tác theo dõi, kiểm tra sức khỏe định kỳ cho nhân viên bức xạ : |
7. | Thực hiện công tác quản lý hồ sơ kỹ thuật của thiết bị bức xạ, các chứng chỉ tài liệu liên quan đến nguồn phóng xạ: |
8. | Lập sổ theo dõi vận hành thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ: |
9. | Thực hiện Quy trình hướng dẫn vận hành thiết bị an toàn, quy trình tiến hành công việc bức xạ khác liên quan: |
10. | Thực hiện Nội quy an toàn bức xạ: |
11. | Lập và triển khai thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố tại cơ sở, trình Cục ATBXHN phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố, công tác triển khai thực hiện diễn tập kế hoạch ƯPSC… Thống kê các sự cố bức xạ xảy ra (nếu có mô tả sự cố, biện pháp khắc phục, xử lý sự cố, kết quả xử lý, báo cáo kết quả lên cấp trên): |
12. | Thực hiện các quy định đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ (chỉ áp dụng đối với các cơ sở sử dụng nguồn phóng xạ): |
13. | Thực hiện kiểm tra chất lượng thiết bị, kiểm xạ định kỳ khu vực làm việc: |
14. | Công tác trang bị, hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ: |
15. | Quy định các biển cảnh báo bức xạ (thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ, nơi sử dụng thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ): |
16. | Kiểm tra đánh giá an toàn việc sử dụng nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ (kiểm tra thực tế): |
17. | Công tác lưu giữ bảo quản thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng: |
18. | Thực hiện các yêu cầu của cơ quan QLNN về ATBX và khuyến cáo của kết luận thanh tra (nếu có): |
II. Báo cáo riêng theo lĩnh vực hoạt động (ngoài các nội dung tại Mục A, phần I, cơ sở lựa chọn tương ứng với loại hình tiến hành sau để báo cáo bổ sung các nội dung an toàn liên quan)
1. Xạ trị
- Các biện pháp đảm bảo an toàn bức xạ đối với bệnh nhân;
- Số lượng bệnh nhân điều trị trong năm
2. Y học hạt nhân
- Các biện pháp đảm bảo an toàn bức xạ đối với bệnh nhân;
- Số lượng bệnh nhân điều trị trong năm;
- Biện pháp quản lý chất thải phóng xạ (chất thải lỏng, rắn…)
3. Nghiên cứu đào tạo
- Các biện pháp đảm bảo an toàn bức xạ cho sinh viên, thực tập viên
- Số lượng sinh viên, thực tập viên đào tạo trong năm;
- Công tác quản lý chất thải phóng xạ (áp dụng đối với các cơ sở nghiên cứu đào tạo sử dụng nguồn phóng xạ hở)
4. Máy đo trong công nghiệp
- Biện pháp khoanh vùng, giám sát an toàn tại khu vực đặt nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ, biện pháp đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ (chỉ áp dụng đối với các cơ sở sử dụng nguồn phóng xạ).
5. Chụp ảnh phóng xạ công nghiệp
- Công tác đảm bảo an toàn bức xạ, biện pháp đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ khi triển khai chụp ảnh phóng xạ ngoài công trường;
- Thực hiện báo cáo với Sở Khoa học và công nghệ địa phương tại các địa điểm chụp ảnh phóng xạ thuộc địa phương do Sở quản lý;
- Các biện pháp đảm bảo an toàn bức xạ trong quá trình vận chuyển nguồn; chế độ báo cáo sau vận chuyển theo điều kiện của giấy phép;
- Công tác bảo dưỡng thiết bị chụp.
6. Thăm dò địa chất, địa vật lý giếng khoan
- Các biện pháp triển khai để đảm bảo an toàn bức xạ khi thực hiện việc ngoài hiện trường;
- Các biện pháp tránh rơi nguồn trong lỗ khoan thăm dò.
7. Chiếu xạ công nghiệp
- Các biện pháp kiểm soát an ninh, kiểm soát người xâm nhập phòng chiếu xạ khi thiết bị đang hoạt động;
- Công tác Bảo dưỡng thiết bị chiếu xạ.
8. Phân tích huỳnh quang tia X
- Biện pháp khoanh vùng, giám sát an toàn tại khu vực đặt nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ, biện pháp đảm bảo an ninh nguồn phóng xạ (chỉ áp dụng đối với các cơ sở sử dụng nguồn phóng xạ).
9. Sản xuất chế biến chất phóng xạ
- Công tác quản lý chất thải phóng xạ phát sinh trong quá trình sản xuất;
- Kiểm soát nhiễm bẩn phóng xạ;
- Số lượng đồng vị phóng xạ sản xuất trong năm.
10. Kinh doanh nguồn phóng xạ (mua bán, xuất nhập khẩu, vận chuyển nguồn);
- Công tác triển khai đảm bảo an toàn bức xạ trong quá trình vận chuyển nguồn;
- Công tác tiếp nhận, bàn giao nguồn phóng xạ trong quá trình thực hiện dịch vụ;
- Số lượng nguồn phóng xạ (nguồn kín), tổng hoạt độ phóng xạ (nguồn hở) xuất, nhập khẩu trong năm;
11. Dịch vụ lưu kho nguồn phóng xạ.
- Các biện pháp đảm bảo an ninh, kiểm kê nguồn phóng xạ tại kho nguồn;
- Công tác tiếp nhận nguồn phóng xạ để lưu kho;
B. Phần các bảng, biểu khai báo, tổng kết chi tiết:
1. Bảng kê khai về nhân viên bức xạ
TT | Họ và tên | Ngày tháng năm sinh | Số CMND/QN | Giấy chứng nhận qua tập huấn về ATBX; Chứng chỉ nhân viên bức xạ | Kết quả kiểm tra sức khỏe trong năm | Kết quả đọc liều kế cá nhân trong năm | Ghi chú | ||||||
Số | Ngày cấp | Hạn sử dụng | Lần 1 | Lần 2 | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
1 | Nguyễn Văn A | 01/01/1980 | 031847600 | ĐTATBX: 01/01/2012/ATBX CCNVBX: 10/ATBX-NVBX | 01/01/2012 15/10/2012 | 01/01/2015 15/10/2017 | Loại A | Loại A | 0.08 | 0.08 | 0.08 | 0.08 |
|
2 | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Thông tin thống kê tại cột 4 theo giấy chứng nhận của các nhân viên tham gia tập huấn đào tạo. Nếu là nhân viên bức xạ theo quy định tại Khoản 1 điều 28 Luật năng lượng nguyên tử năm 2008 phải cung cấp thêm thông tin về Chứng chỉ nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt hoặc chứng chỉ nhân viên bức xạ
- Thông tin thống kê tại cột 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 (cơ sở phải chịu trách nhiệm đối với cá đọc liều). Trường hợp chưa có kết quả đọc liều kế lần 4 trong năm, cơ sở có trách nhiệm bổ sung kết quả.
- Cột 13: Ghi rõ thời gian bắt đầu và kết thúc làm việc của nhân viên bức xạ tại cơ sở nếu không làm việc liên tục hoặc mới tiếp nhận trong năm.
Kết luận:
- Nêu cụ thể số nhân viên nhận quá liều chiếu xạ, chế độ khắc phục ….
- Nhân viên bức xạ trong công tác đảm bảo an toàn bức xạ có đáp ứng các yêu cầu không?
2. Thống kê số nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ
2.1. Thống kê thiết bị bức xạ (chỉ áp dụng đối với cơ sở sử dụng thiết bị bức xạ):
TT | Loại thiết bị | Models | Số series | Tình trạng | Kiểm tra chất lượng thiết bị trong năm | Kiểm xạ khu vực tiến hành công việc bức xạ trong năm | Vị trí lắp đặt | |||||
Đã được cấp GP/Số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hiệu lực của giấy phép | Chưa được cấp GP/GXN khai báo | Đang sử dụng | Không sử dụng | Có | Không | Có | Không |
| ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Máy phát tía X | A0123 | 031847600 | GP 23/GP-ATBXHN cấp ngày 12/10/2012 hạn đến ngày 30/10/2015 |
| x |
| x |
| X |
| PKĐK |
2 | Máy gia tốc | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | …. | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Cột 1 cần ghi rõ loại thiết bị là loại gì (Báo cáo theo phiếu Khai báo thiết bị để làm thủ tục cấp phép)
- Thông tin tại cột 2, 3 lấy theo giấy phép hoặc giấy chứng nhận xuất xứ. Nếu vẫn không có thông tin, ghi rõ là: không rõ/không có thông tin
- Cột 4, 5, 6, 7: Tích vào các nội dung đúng với thực tế của cơ sở
- Thông tin thống kê tại các cột 8 và 10, cơ sở phải nộp kèm bản sao biên bản kiểm tra
- Cột 12: Ghi rõ vị trí lắp đặt thiết bị trong tổng thể mặt bằng của cơ sở
2.2. Thống kê nguồn phóng xạ ((chỉ áp dụng đối với cơ sở sử dụng nguồn phóng xạ)
TT | Tên nguồn/thiết bị đi kèm | Models nguồn | Số series nguồn | Hoạt độ, ngày xác định | Tình trạng | Kiểm xạ khu vực tiến hành công việc bức xạ/kho lưu giữ trong năm | Vị bảo quản, lưu giữ, sử dụng | ||||
Đã được cấp GP/Số giấy phép, ngày cấp, ngày hết hiệu lực của giấy phép | Chưa được cấp GP/GXN khai báo | Đang sử dụng | Lưu giữ, không sử dụng | Có | Không | ||||||
| 1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Ir-192/ thiết bị chụp ảnh phóng xạ công nghiệp (model:…, sêri:…) | A0123 | 031847600 | 100Ci 20/11/2012 | GP 23/GP-ATBXHN cấp ngày 12/10/2012 hạn đến ngày 30/10/2015 |
| x |
| x |
| Kho bảo quản riêng biệt khu sản xuất…… |
2 | ……….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú:
- Cột 1 cần ghi rõ tên nguồn và thiết bị đi kèm
- Thông tin tại cột 2, 3 lấy theo giấy phép hoặc giấy chứng nhận xuất xứ hoặc giấy chứng nhận nguồn
- Cột 4, 5, 6, 7: Tích vào các nội dung đúng với thực tế của cơ sở
- Thông tin thống kê tại các cột 8 cơ sở phải nộp kèm bản sao biên bản kiểm xạ
- Cột 12: Ghi rõ vị trí lắp đặt thiết bị trong tổng thể mặt bằng của cơ sở
Kết luận: Thiết bị bức xạ, nguồn phóng xạ và cơ sở hạ tầng tiến hành công việc bức xạ có đáp ứng yêu cầu đảm bảo an toàn bức xạ hay không?
3. Thiết bị ghi đo bức xạ
3.1. Thiết bị đo suất liều bức xạ
Cở sở thống kê thiết bị ghi, đo hoặc cả ghi và đo hiện cơ sở dang sử dụng
TT | Tên thiết bị | Số series | Dải đo | Ngày hiệu chuẩn | Tình trạng sử dụng |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Thiết bị đo liều (Inspector alert) | 012304 | 0.001-999µSv | 10/01/2013 | Đang sử dụng tốt |
2 | ....................... |
|
|
|
|
* Ghi chú: - Thông tin kê khai tại cột 4, theo kết quả hiệu chuẩn mới nhất còn giá trị thời gian hiệu chuẩn thiết bị
3.2. Liều xạ kế cá nhân
Thống kê liều xạ kế hiện trang bị:
TT | Loại liều xạ kế | Tên nhân viên đeo liều kế | Số series | Tổng liều trong năm 2013 (mSv) | Đơn vị cung cấp dịch vụ đọc liều bức xạ |
1 | Nhiệt phát quang | Nguyễn văn A | NDE/TLD/10/00086 | 13 | Viện Khoa học và kỹ thuật hạt nhân |
2 | Nhiệt phát quang |
| NDE/TLD/10/00087 |
| nt |
.. | .................... |
|
|
|
|
Kết luận:
- Kết quả kiểm soát đối với nhân viên bức xạ nhận liều vượt giới hạn cho phép
- Thiết bị ghi đo và liều xạ kế có đáp ứng được công tác đảm bảo an toàn bức xạ hay không?
C. Kế hoạch thực hiện công tác đảm bảo ATBXHN trong thời gian tới
D. Kết luận
Cơ sở tự kết luận công tác đảm bảo an toàn bức xạ tại đơn vị, kết luận cần nêu rõ các tiêu chí đảm bảo ATBX cho con người và môi trường (dựa trên các nhận xét đánh giá nêu trên):
E. Kiến nghị
- Kiến nghị cho cơ quan An toàn bức xạ và hạt nhân các vấn đề liên quan (nếu có)
- Kiến nghị cho cơ quan quản lý địa phương (nếu có)
NGƯỜI QUẢN LÝ CƠ SỞ BỨC XẠ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu của cơ sở) | ………….., ngày ….. tháng ….. năm ……. NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên) |
Nơi nhận: |
|
- 1 Thông tư 19/2012/TT-BKHCN quy định về kiểm soát và bảo đảm an toàn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và công chúng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3993/QĐ-BKHCN năm 2011 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Thông tư 19/2010/TT-BKHCN hướng dẫn thanh tra chuyên ngành về an toàn bức xạ và hạt nhân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Thông tư 15/2010/TT-BKHCN ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5 Luật năng lượng nguyên tử 2008
- 1 Thông tư 19/2012/TT-BKHCN quy định về kiểm soát và bảo đảm an toàn bức xạ trong chiếu xạ nghề nghiệp và công chúng do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2 Quyết định 3993/QĐ-BKHCN năm 2011 công bố thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân) do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Thông tư 19/2010/TT-BKHCN hướng dẫn thanh tra chuyên ngành về an toàn bức xạ và hạt nhân do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Thông tư 15/2010/TT-BKHCN ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn bức xạ - Miễn trừ khai báo, cấp giấy phép do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành