BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
Số: 118 /TCT-DTTT | Hà Nội, ngày 08 tháng 01 năm 2007 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ vào Quyết định số 53/2006/QĐ-BTC ngày 04/10/2006, Công văn số 12602/BTC-NSNN ngày 12/10/2006 và Quyết định số 74/2006/QĐ-BTC ngày 20/12/2006 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước có hiệu lực từ ngày 1/1/2007. Để phù hợp với hệ thống chỉ tiêu giao dự toán thu nội địa năm 2007, Tổng cục Thuế hướng dẫn các Cục Thuế thực hiện việc chuyển đổi và sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu trên các báo cáo kế toán thuế như sau:
1. Chuyển đổi hệ thống chỉ tiêu các khoản phí và lệ phí: cách chuyển đổi từ hệ thống mục lục ngân sách nhà nước (MLNS) hiện hành sang hệ thống MLNS mới theo Quyết định 53, Quyết định 74 và Công văn 12602 nêu trên (bảng 01 đính kèm).
2. Sửa đổi, bổ sung các chỉ tiêu trên Báo cáo thu nội địa (BC3A và BC3B):
2.1. Sửa tên tiểu mục 03, mục 027 “Lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng” thành “Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam”: dùng để hạch toán khoản lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam của liên doanh dầu khí Vietsopetro.
2.2. Bổ sung tiểu mục 04, mục 027 “Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam” vào chỉ tiêu “Thu về dầu thô” trên các báo BC3A, BC3B: dùng để hạch toán khoản dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam theo các hợp đồng phân chia sản phẩm (PSC).
2.3. Chỉ tiêu “Tổng thu nội địa tính cân đối” và “Tổng thu ngành thuế quản lý tính cân đối”: từ năm 2007, không bao gồm các khoản thuế thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh xổ số kiến thiết (thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TTĐB, thuế môn bài và thu khác).
2.4. Chuyển các khoản hiện nay không còn chính sách thu, chỉ phát sinh thu nợ vào chỉ tiêu thu khác của từng khu vực kinh tế như mục 022 “thu sử dụng vốn ngân sách”, mục 024.99 “thu khấu hao cơ bản khác”, mục 025 “thu hồi vốn của doanh nghiệp nhà nước”, mục 003 “thuế chuyển thu nhập”, cụ thể:
- Trên báo cáo BC3A-CT, BC3B-CT:
+ Khu vực DNNN và NQD: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 4 mục 022, 024.99, 025 và 062.04 “các khoản thu khác của ngành Thuế”.
+ Khu vực ĐTNN: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 2 mục 003 và 062.04.
+ Thu từ xổ số kiến thiết: chỉ tiêu “thu khác” gồm tổng cộng của 2 mục 022 và 062.04.
+ Mỗi mục được thể hiện trên một dòng.
- Trên báo cáo BC3A-TH: chỉ tiêu “thu khác” chỉ thể hiện trên 1 dòng, gồm tổng cộng tất cả các mục nêu trên và được lấy từ dòng “thu khác” của BC3A-CT.
2.5. Tách mục 021 “thu sự nghiệp” của từng khu vực kinh tế (Khu vực DNNN, thu khác ngân sách) thành 1 chỉ tiêu riêng và hạch toán vào khu vực “thu khác ngân sách”, riêng khoản “thu sự nghiệp do xã quản lý” vẫn thuộc khu vực “thu cố định tại xã”.
2.6. Các khoản phí và lệ phí:
- Các khoản phí và lệ phí không tính vào cân đối, gồm: Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (Mục 033.01); Phí kiểm dịch thực vật (Mục 033.02); Phí chợ (Mục 035.02); Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải (036); Phí an ninh, trật tự (038.03); Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội (039); Phí vệ sinh (042.06).
- Các loại phí, lệ phí có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ, nhưng không có trong danh mục ban hành kèm theo Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ, nếu phát sinh số thu nợ đọng, hạch toán Mục 062 (thu khác), Tiểu mục 99 (các khoản thu khác).
- Thủy lợi phí (gồm thủy lợi phí và phí sử dụng nước (tiền nước)); Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô hạch toán vào Mục 062 (thu khác), Tiểu mục 99 (các khoản thu khác) theo quy định tại Công văn 12602/BTC-NSNN ngày 12/10/2006 của Bộ Tài chính.
2.7. Bổ sung Mục 051, tiểu mục 014 “thu tiền phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện” vào khu vực “thu khác ngân sách” và “thu cố định tại xã”; bổ sung Mục 067, tiểu mục 02, 99 vào khu vực “thu cố định tại xã”.
3. Các báo cáo kế toán khác (BC2, BC2B, BC4A, BC4B, BC5, BC5C, BC6, BC7, BC10,…): sửa đổi, bổ sung hệ thống chỉ tiêu tương ứng theo hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo thu nội địa (BC3A và BC3B).
4. Các nội dung sửa đổi, bổ sung về MLNS có liên quan đến ứng dụng trên máy tính, Tổng cục sẽ nâng cấp ứng dụng phù hợp với quy định mới.
Đề nghị Cục Thuế hướng dẫn cho các đơn vị trực thuộc thực hiện việc sửa đổi, bổ sung và hướng dẫn theo các qui định tại công văn này. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị Cục Thuế phản ánh kịp thời về Tổng cục Thuế (Ban Dự toán thu thuế) theo địa chỉ email: Nguyễn Thị Ánh Nguyệt (ntanguyet@gdt.gov.vn) để Tổng cục Thuế có giải pháp tháo gỡ kịp thời.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
Bảng số 01
BẢNG HƯỚNG DẪN CHUYỂN ĐỔI DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TỪ QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH SANG QUY ĐỊNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2006/QĐ-BTC NGÀY 04/10/2006
(Áp dụng từ 01/01/2007)
DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ THEO CÁC QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH CÓ HIỆU LỰC ĐẾN CUỐI NĂM 2006 | MỤC | TIỂU MỤC | HƯỚNG DẪN | DANH MỤC PHÍ VÀ LỆ PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH 53 CÓ HIỆU LỰC TỪ ĐẦU NĂM 2007 | ||
THEO QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH | THEO QUYẾT ĐỊNH 53 | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản | 033 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | |
Phí sử dụng nước (tiền nước) | 033 | 02 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật. | 033 | 03 | 01 | Đổi tên TM | Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | |
Phí kiểm dịch thực vật | 033 | 04 | 02 | " | Phí kiểm dịch thực vật | |
Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 033 | 05 | 03 | " | Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | |
Phí kiểm soát giết mổ động vật | 033 | 06 | 04 | " | Phí kiểm soát giết mổ động vật | |
Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật | 033 | 07 | 05 | " | Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật | |
| 033 |
| 06 | Ban hành mới | Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi | |
Phí kiểm tra vệ sinh thú y | 033 | 08 | 07 | Đổi tên TM | Phí kiểm tra vệ sinh thú y | |
Phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 033 | 09 | 08 | " | Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | |
Phí kiểm nghiệm thuốc thú y | 033 | 10 | 09 | " | Phí kiểm nghiệm thuốc thú y | |
Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 033 | 11 | 10 | " | Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | |
| 033 |
| 11 | Ban hành mới | Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | |
Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | 034 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | |
Phí kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá; | 034 | 01 | 01 |
| Phí kiểm tra Nhà nước về chất lượng hàng hoá; | |
Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu; | 034 | 02 | 02 |
| Phí thử nghiệm chất lượng sản phẩm, vật tư, nguyên vật liệu; | |
Phí xây dựng; | 034 | 03 | 03 |
| Phí xây dựng; | |
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; | 034 | 04 | 04 |
| Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; | |
Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | 034 | 05 | 05 |
| Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. | |
Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | 035 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | |
Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); | 035 | 01 | 01 |
| Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); | |
Phí chợ; | 035 | 02 | 02 |
| Phí chợ; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá; | 035 | 03 | 03 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; | 035 | 04 | 04 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp; | 035 | 05 | 05 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng; | 035 | 06 | 06 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; | 035 | 07 | 07 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; | 035 | 08 | 08 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng; | 035 | 09 | 09 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế; | 035 | 10 | 10 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp; | 035 | 11 | 11 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | 035 | 12 | 12 |
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ; | |
| 035 |
| 13 | Ban hành mới | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực môi trường; | |
Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; | 035 | 13 | 14 | Đổi tên TM | Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; | |
Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền; | 035 | 14 | 15 | " | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền; | |
Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu bay; | 035 | 15 | 16 | " | Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu bay; | |
Phí thẩm định dự án đầu tư | 035 | 16 | 17 | Đổi tên phí, TM | Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở; | |
Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật; | 035 | 17 | 18 | Đổi tên TM | Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật; | |
Phí thẩm định tổng dự toán | 035 | 18 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
| 035 |
| 19 | Ban hành mới | Phí thẩm định các đồ án quy hoạch; | |
Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản; | 035 | 19 | 20 | Đổi tên TM | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản; | |
Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; | 035 | 20 | 21 | " | Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; | |
Phí đấu thầu, đấu giá; | 035 | 21 | 22 | " | Phí đấu thầu, đấu giá; | |
Phí thẩm định kết quả đấu thầu; | 035 | 22 | 23 | " | Phí thẩm định kết quả đấu thầu; | |
Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu. | 035 | 23 | 24 | " | Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu. | |
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 036 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | |
Phí sử dụng đường bộ | 036 | 01 | 01 |
| Phí sử dụng đường bộ; | |
Phí sử dụng đường thuỷ nội địa (phí bảo đảm hàng giang) | 036 | 02 | 02 |
| Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang); | |
Phí sử dụng đường biển | 036 | 03 | 03 |
| Phí sử dụng đường biển; | |
Phí qua cầu | 036 | 04 | 04 |
| Phí qua cầu; | |
Phí qua đò | 036 | 05 | 05 |
| Phí qua đò; | |
Phí qua phà | 036 | 06 | 06 |
| Phí qua phà; | |
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển | 036 | 07 | 07 |
| Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển; | |
Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng, bến thủy nội địa | 036 | 08 | 08 |
| Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa; | |
Phí sử dụng cảng hàng không | 036 | 09 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
|
|
| 09 | Ban hành mới | Phí sử dụng cảng cá | |
Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng | 036 | 10 | 10 |
| Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng; | |
Phí bảo đảm hàng hải | 036 | 11 | 11 |
| Phí bảo đảm hàng hải; | |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển | 036 | 12 | 12 |
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển; | |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa | 036 | 13 | 13 |
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa; | |
Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không | 036 | 14 | 14 |
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không; | |
Phí trọng tải tàu, thuyền | 036 | 15 | 15 |
| Phí trọng tải tàu, thuyền; | |
Phí luồng, lạch đường thủy nội địa | 036 | 16 | 16 |
| Phí luồng, lạch đường thủy nội địa; | |
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước | 036 | 17 | 17 |
| Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước; | |
Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản | 036 | 18 | 18 |
| Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản. | |
Phí thuộc lĩnh vực thông tin liên lạc | 037 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc | |
Phí sử dụng tần số vô tuyến điện; | 037 | 01 | 01 |
| Phí sử dụng tần số vô tuyến điện; | |
Phí bảo vệ tần số vô tuyến điện; | 037 | 02 | 02 |
| Phí bảo vệ tần số vô tuyến điện; | |
Phí cấp tên miền, địa chỉ, số hiệu mạng Internet; | 037 | 03 | 03 | Đổi tên phí | Phí cấp tên miền, địa chỉ Internet; | |
Phí sử dụng kho số viễn thông; | 037 | 04 | 04 |
| Phí sử dụng kho số viễn thông; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí; | 037 | 05 | 05 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; | 037 | 06 | 06 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ; | 037 | 07 | 07 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu thăm dò điều tra địa chất và khai thác mỏ; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác; | 037 | 08 | 08 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu tài nguyên khoáng sản khác; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí; | 037 | 09 | 09 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thủy văn, môi trường nước và không khí; | |
Phí thư viện; | 037 | 10 | 10 |
| Phí thư viện; | |
Phí khai thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá; | 037 | 11 | 11 |
| Phí khai thác tư liệu tại các Bảo tàng, khu di tích lịch sử, văn hoá; | |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; | 037 | 12 | 12 |
| Phí khai thác và sử dụng tài liệu lưu trữ; | |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; | 037 | 13 | 13 |
| Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính; | |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông. | 037 | 14 | 14 |
| Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông. | |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động Internet | 037 | 15 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 038 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | |
Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; | 038 | 01 | 01 | Tách TM 01 thành TM 01,02 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; | |
02 | Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; | |||||
Phí an ninh, trật tự; | 038 | 02 | 03 | Đổi tên TM | Phí an ninh, trật tự; | |
Phí phòng cháy, chữa cháy; | 038 | 03 | 04 | " | Phí phòng cháy, chữa cháy; | |
| 038 |
| 05 | Ban hành mới | Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; | |
| 038 |
| 06 | Ban hành mới | Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; | |
| 038 |
| 07 | Ban hành mới | Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển; | |
| 038 |
| 08 | Ban hành mới | Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý; | |
| 038 |
| 09 | Ban hành mới | Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam; | |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân trong nước; | 038 | 04 | 10 | Đổi tên TM | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước; | |
Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền nước ngoài. | 038 | 05 | 11 | Đổi tên phí, TM | Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài. | |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô | 038 | 06 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội | 039 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội | |
Phí giám định di vật | 039 | 01 | 01 | Nhập TM 01,02,03 thành TM01 | Phí giám định di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia; | |
Phí giám định cổ vật | 039 | 02 | ||||
Phí giám định bảo vật quốc gia | 039 | 03 | ||||
Phí tham quan danh lam thắng cảnh; | 039 | 04 | 02 | Đổi tên TM | Phí tham quan danh lam thắng cảnh; | |
Phí tham quan di tích lịch sử; | 039 | 05 | 03 | " | Phí tham quan di tích lịch sử; | |
Phí tham quan công trình văn hoá; | 039 | 06 | 04 | " | Phí tham quan công trình văn hoá; | |
Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; | 039 | 07 | 05 | " | Phí thẩm định nội dung văn hoá phẩm xuất khẩu, nhập khẩu; | |
Phí thẩm định kịch bản phim và phim; | 039 | 08 | 06 | " | Phí thẩm định kịch bản phim và phim; | |
Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; | 039 | 09 | 07 | " | Phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; | |
Phí thẩm định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác; | 039 | 10 | 08 | " | Phí thẩm định nội dung xuất bản phẩm; chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên các vật liệu khác; | |
Phí giới thiệu việc làm. | 039 | 11 | 09 | " | Phí giới thiệu việc làm. | |
Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 040 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | |
Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ giấy phép hành nghề | 040 | 06 | 06 |
| Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề; | |
Phí dự thi, dự tuyển | 040 | 07 | 07 |
| Phí dự thi, dự tuyển. | |
Phí thuộc lĩnh vực y tế | 041 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực y tế | |
Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật | 041 | 02 | 02 |
| Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; | |
Phí chuẩn đoán thú y | 041 | 03 | 03 |
| Phí chẩn đoán thú y; | |
Phí y tế dự phòng | 041 | 04 | 04 |
| Phí y tế dự phòng; | |
Phí giám định y khoa | 041 | 05 | 05 |
| Phí giám định y khoa; | |
Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc | 041 | 06 | 06 |
| Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc; | |
Phí kiểm nghiệm nguyên liệu làm thuốc | 041 | 07 | 07 |
| Phí kiểm nghiệm nguyên liệu làm thuốc; | |
Phí kiểm nghiệm thuốc | 041 | 08 | 08 |
| Phí kiểm nghiệm thuốc; | |
Phí kiểm nghiệm mỹ phẩm | 041 | 09 | 09 |
| Phí kiểm nghiệm mỹ phẩm; | |
Phí kiểm dịch y tế | 041 | 10 | 10 |
| Phí kiểm dịch y tế; | |
Phí kiểm dịch trang thiết bị y tế | 041 | 11 | 11 |
| Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế; | |
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm | 041 | 12 | 12 |
| Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; | |
Phí kiểm tra, kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi | 041 | 13 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y, dược | 041 | 14 | 13 | Đổi tên phí, TM | Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y; | |
|
|
| 14 | Ban hành mới | Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc; | |
|
|
| 15 | Ban hành mới | Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký. | |
Phí thuộc LV KH công nghệ & môi trường | 042 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | |
Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; | 042 | 01 | 01 |
| Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; | |
Phí bảo vệ môi trường đối với: khí thải từ việc sử dụng than đá và các loại nhiên liệu đốt khác | 042 | 02 | 02 | Đổi tên phí | Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; | |
Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; | 042 | 03 | 03 |
| Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; | |
Phí bảo vệ môi trường về tiếng ồn | 042 | 04 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí bảo vệ môi trường đối với sân bay, nhà ga, bến cảng | 042 | 05 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác dầu mỏ, khí đốt và khoáng sản khác | 042 | 06 | 04 | Đổi tên phí, TM | Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; | |
Phí lập và thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; | 042 | 07 | 05 | Đổi tên phí, TM | Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; | |
Phí vệ sinh; | 042 | 08 | 06 | Đổi tên TM | Phí vệ sinh; | |
Phí phòng, chống thiên tai; | 042 | 09 | 07 | " | Phí phòng, chống thiên tai; | |
Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp; | 042 | 10 | 08 | " | Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp; | |
Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; | 042 | 11 | 09 | " | Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; | |
Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp; | 042 | 12 | 10 | " | Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp; | |
Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; | 042 | 13 | 11 | " | Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; | |
Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; | 042 | 14 | 12 | " | Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; | |
Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | 042 | 15 | 13 | " | Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | |
Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch; | 042 | 16 | 14 | " | Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch; | |
Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch; | 042 | 17 | 15 | " | Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch; | |
Phí sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ; | 042 | 18 | 16 | " | Phí sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ; | |
Phí thẩm định an toàn bức xạ; | 042 | 19 | 17 | " | Phí thẩm định an toàn bức xạ; | |
Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ và môi trường | 042 | 20 | 18 | Tách TM 20 thành TM 18, 19 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ; | |
042 | 19 | Phí thẩm định điều kiện hoạt động về môi trường; | ||||
| 042 |
| 20 | Ban hành mới | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; | |
| 042 |
| 21 | Ban hành mới | Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; | |
| 042 |
| 22 | Ban hành mới | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; | |
Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ | 042 | 21 | 23 | Đổi tên TM | Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; | |
Phí kiểm định phương tiện đo lường. | 042 | 22 | 24 | " | Phí kiểm định phương tiện đo lường. | |
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | 043 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | |
Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp; | 043 | 01 | 01 |
| Phí cung cấp thông tin về tài chính doanh nghiệp; | |
Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc | 043 | 02 | 02 |
| Phí phát hành, thanh toán tín phiếu kho bạc; | |
Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc | 043 | 03 | 03 |
| Phí phát hành, thanh toán trái phiếu kho bạc; | |
Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo | 043 | 04 | 04 |
| Phí tổ chức phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư huy động vốn cho công trình do ngân sách nhà nước đảm bảo; | |
Phí phát hành trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Quỹ hỗ trợ phát triển theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước | 043 | 05 | 05 | Đổi tên phí | Phí phát hành, thanh toán trái phiếu đầu tư để huy động vốn cho Ngân hàng Phát triển Việt Nam theo kế hoạch tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương và cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp; | |
Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước; | 043 | 06 | 06 |
| Phí bảo quản, cất giữ các loại tài sản quý hiếm và chứng chỉ có giá tại Kho bạc Nhà nước; | |
Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp) | 043 | 07 | 07 |
| Phí cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cấp); | |
Phí cấp bảo lãnh của Quỹ hỗ trợ phát triển | 043 | 08 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
|
|
| 08 | Ban hành mới | Phí quản lý cho vay của Ngân hàng Phát triển Việt Nam; | |
Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán | 043 | 09 | 09 |
| Phí sử dụng thiết bị, cơ sở hạ tầng chứng khoán; | |
Phí hoạt động chứng khoán | 043 | 10 | 10 |
| Phí hoạt động chứng khoán; | |
Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | 044 |
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | |
Án phí hình sự; | 044 | 01 | 01 |
| Án phí hình sự; | |
Án phí dân sự; | 044 | 02 | 02 |
| Án phí dân sự; | |
Án phí kinh tế; | 044 | 03 | 03 |
| Án phí kinh tế; | |
Án phí lao động; | 044 | 04 | 04 |
| Án phí lao động; | |
Án phí hành chính; | 044 | 05 | 05 |
| Án phí hành chính; | |
Phí giám định tư pháp; | 044 | 06 | 06 |
| Phí giám định tư pháp; | |
Phí cung cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | 044 | 07 | 07 |
| Phí cung cấp thông tin về cầm cố tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | |
Phí cung cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | 044 | 08 | 08 |
| Phí cung cấp thông tin về thế chấp tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | |
Phí cung cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | 044 | 09 | 09 |
| Phí cung cấp thông tin về bảo lãnh tài sản đăng ký giao dịch bảo đảm; | |
Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính; | 044 | 10 | 10 |
| Phí cung cấp thông tin về tài sản cho thuê tài chính; | |
Phí cấp bản sao trích lục bản án, quyết định; | 044 | 11 | 11 |
| Phí cấp bản sao trích lục bản án, quyết định; | |
Phí cấp bản sao bản án, quyết định; | 044 | 12 | 12 |
| Phí cấp bản sao bản án, quyết định; | |
Phí cấp bản sao giấy chứng nhận xoá án; | 044 | 13 | 13 |
| Phí cấp bản sao giấy chứng nhận xoá án; | |
Phí thi hành án; | 044 | 14 | 14 |
| Phí thi hành án; | |
Phí trọng tài | 044 | 15 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; | 044 | 16 | 15 | Đổi tên TM | Phí tống đạt, uỷ thác tư pháp theo yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài; | |
| 044 |
| 16 | Ban hành mới | Phí xuất khẩu lao động; | |
| 044 |
| 17 | Ban hành mới | Phí phá sản; | |
| 044 |
| 18 | Ban hành mới | Phí thẩm định hồ sơ đề nghị hưởng miễn trừ đối với thoả thuận hạn chế cạnh tranh bị cấm, miễn trừ đối với tập trung kinh tế bị cấm theo pháp luật về cạnh tranh; | |
| 044 |
| 19 | Ban hành mới | Phí giải quyết việc nuôi con nuôi đối với người nước ngoài; | |
| 044 |
| 20 | Ban hành mới | Phí xử lý vụ việc cạnh tranh. | |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | 045 |
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | |
Lệ phí quốc tịch; | 045 | 01 | 01 |
| Lệ phí quốc tịch; | |
Lệ phí hộ tịch; hộ khẩu, chứng minh nhân dân | 045 | 02 | 02 | Tách TM 02 thành TM 02,03 | Lệ phí hộ tịch; | |
| 03 | Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân; | ||||
Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới; | 045 | 03 | 04 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực xuất cảnh, nhập cảnh, qua lại cửa khẩu biên giới; | |
Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; | 045 | 04 | 05 | " | Lệ phí áp dụng tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự Việt Nam ở nước ngoài; | |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài; | 045 | 05 | 06 | " | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài; | |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; | 045 | 06 | 07 | " | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam không công nhận bản án, quyết định dân sự của Toà án nước ngoài không có yêu cầu thi hành tại Việt Nam; | |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài; | 045 | 07 | 08 | " | Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án Việt Nam công nhận và cho thi hành tại Việt Nam quyết định của Trọng tài nước ngoài; | |
Lệ phí giải quyết việc phá sản doanh nghiệp | 045 | 08 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp; | 045 | 09 | 09 |
| Lệ phí nộp đơn yêu cầu Toà án kết luận cuộc đình công hợp pháp hoặc bất hợp pháp; | |
|
|
| 10 | Ban hành mới | Lệ phí kháng cáo; | |
|
|
| 11 | Ban hành mới | Lệ phí toà án liên quan đến trọng tài; | |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; | 045 | 10 | 12 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; | |
Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp; | 045 | 11 | 13 | " | Lệ phí cấp phiếu lý lịch tư pháp; | |
|
|
| 14 | Ban hành mới | Lệ phí cấp thẻ đi lại của doanh nhân APEC. | |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | 046 |
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | |
Lệ phí trước bạ nhà đất; | 046 | 01 | 01 | Nhập TM 01,02 thành TM 01 | Lệ phí trước bạ; | |
Lệ phí trước bạ tài sản khác (ô tô, xe máy, tàu thuyền); | 046 | 02 | ||||
Lệ phí địa chính; | 046 | 16 | 02 | Đổi tên TM | Lệ phí địa chính; | |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; | 046 | 03 | 03 |
| Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả; | 046 | 04 | 04 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả; | |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 046 | 05 | 05 |
| Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; | |
Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp | 046 | 06 | 06 |
| Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; | |
Lệ phí duy trì, gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ quyền sở hữu CN | 046 | 07 | 07 | Đổi tên phí | Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ; | |
Lệ phí công bố thông tin sở hữu công nghiệp | 046 | 08 | 08 | Đổi tên phí | Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp; | |
Lệ phí cấp thẻ người đại diện sở hữu công nghiệp | 046 | 09 | 09 | Đổi tên phí | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp; | |
Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới | 046 | 10 | 10 |
| Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng | 046 | 11 | 11 |
| Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; | |
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông | 046 | 12 | 12 | Tách TM 12 thành TM 12,13 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ); | |
13 | Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ; | |||||
Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thi công | 046 | 13 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
| 046 |
| 14 | Ban hành mới | Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; | |
Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay | 046 | 14 | 15 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay; | |
Lệ phí cấp biển số nhà | 046 | 15 | 16 | " | Lệ phí cấp biển số nhà; | |
| 046 |
| 17 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng. | |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | 047 |
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể; | 047 | 01 | 01 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hộ kinh doanh cá thể; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân; | 047 | 02 | 02 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp tư nhân; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; | 047 | 03 | 03 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty trách nhiệm hữu hạn; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần; | 047 | 04 | 04 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty cổ phần; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh; | 047 | 05 | 05 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với công ty hợp danh; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước; | 047 | 06 | 06 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với doanh nghiệp nhà nước; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | 047 | 07 | 07 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin; | 047 | 08 | 08 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh, đối với cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công; cơ sở y tế tư nhân, dân lập; cơ sở văn hóa thông tin; | |
Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; | 047 | 09 | 09 |
| Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y; | |
Lệ phí cấp chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; | 047 | 10 | 10 |
| Lệ phí cấp chứng nhận kết quả giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật; | |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng; | 047 | 11 | 11 |
| Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng; | |
Lệ phí cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y; | 047 | 12 | 12 |
| Lệ phí cấp phép sản xuất kinh doanh thuốc thú y; | |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; | 047 | 13 | 13 |
| Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; | |
Lệ phí cấp phép khảo nghiệm thuốc và nguyên liệu làm thuốc bảo vệ thực vật mới; | 047 | 14 | 14 | Đổi tên phí | Lệ phí cấp phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam; | 047 | 15 | 15 |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam; | |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật; | 047 | 16 | 16 |
| Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề sản xuất kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật; | |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài tại Việt Nam | 047 | 17 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác gỗ và lâm sản | 047 | 18 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
| 047 |
| 17 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thuỷ sản; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ; | 047 | 19 | 18 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp phép hoạt động điều tra địa chất và khai thác mỏ; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản; | 047 | 20 | 19 | " | Lệ phí cấp phép hoạt động khoáng sản; | |
Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; | 047 | 21 | 20 | " | Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan điều tra, khảo sát địa chất, thăm dò, thi công công trình khai thác nước dưới đất; | |
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế công trình xây dựng; | 047 | 22 | 21 | Đổi tên phí và TM | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề: thiết kế quy hoạch xây dựng, kiến trúc sư, kỹ sư hoạt động xây dựng và giám sát thi công xây dựng; | |
Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài; | 047 | 23 | 22 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy phép thầu tư vấn và xây dựng cho nhà thầu nước ngoài; | |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực; | 047 | 24 | 23 | " | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực; | |
Lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo; | 047 | 25 | 24 | " | Lệ phí cấp giấy phép thực hiện quảng cáo; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại; | 047 | 26 | 25 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thương mại; | |
Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; | 047 | 27 | 26 | " | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế; | |
Lệ phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; | 047 | 28 | 27 | " | Lệ phí cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; | |
Lệ phí cấp phép hành nghề luật sư; | 047 | 29 | 28 | " | Lệ phí cấp phép hành nghề luật sư; | |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; | 047 | 30 | 29 | " | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa; | |
Lệ phí cấp giấy phép vận tải liên vận; | 047 | 31 | 30 | " | Lệ phí cấp giấy phép vận tải liên vận; | |
Lệ phí kiểm tra và công bố bến, cảng; | 047 | 32 | 31 | " | Lệ phí kiểm tra và công bố bến, cảng; | |
Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không; | 047 | 33 | 32 | " | Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không; | |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng máy phát tần số vô tuyến điện; | 047 | 34 | 33 | Đổi tên phí và TM | Lệ phí cấp giấy phép tần số vô tuyến điện; | |
Lệ phí cấp giấy phép in tem bưu chính; | 047 | 35 | 34 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy phép in tem bưu chính; | |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; | 047 | 36 | 35 | " | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng, vận chuyển, mua và sửa chữa các loại vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động cho cơ sở bức xạ; | 047 | 37 | 36 | " | Lệ phí cấp phép hoạt động cho cơ sở bức xạ; | |
Lệ phí cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ; | 047 | 38 | 37 | " | Lệ phí cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ; | |
Lệ phí cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt; | 047 | 39 | 38 | " | Lệ phí cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài; | 047 | 40 | 39 | " | Lệ phí cấp phép hoạt động chuyên doanh đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài; | |
Lệ phí cấp thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin; | 047 | 42 | 41 | " | Lệ phí cấp thẻ, cấp phép hành nghề, hoạt động văn hoá thông tin; | |
Lệ phí cấp phép nhập khẩu thuốc và nguyên liệu làm thuốc vào Việt Nam đối với công ty nước ngoài | 047 | 43 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí cấp phép hoạt động khoa học và công nghệ; | 047 | 44 | 42 | Đổi tên phí và TM | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; | |
Lệ phí cấp phép sản xuất phương tiện đo; | 047 | 45 | 43 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp phép sản xuất phương tiện đo; | |
Lệ phí đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo; | 047 | 46 | 44 | " | Lệ phí đăng ký uỷ quyền kiểm định phương tiện đo; | |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng; | 047 | 47 | 45 | " | Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với tổ chức tín dụng; | |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng; | 047 | 48 | 46 | " | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động ngân hàng đối với các tổ chức không phải là tổ chức tín dụng; | |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động công ty cho thuê tài chính | 047 | 49 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; | 047 | 50 | 47 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy phép thành lập và hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp môi giới bảo hiểm; | |
Lệ phí xét đơn và cấp bảo lãnh của Chính phủ (do Bộ Tài chính hoặc Ngân hàng nhà nước VN cấp) | 047 | 51 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
|
|
| 48 | Ban hành mới | Lệ phí cấp phép, thay đổi nội dung giấy phép, đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài, đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài; | |
|
|
| 49 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma tuý; | |
|
|
| 50 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải đa phương thức; | |
|
|
| 51 | Ban hành mới | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thiết kế phương tiện vận tải; | |
|
|
| 52 | Ban hành mới | Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo mật quốc gia; | |
|
|
| 53 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy phép đối với các hoạt động phải có phép trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; | |
|
|
| 54 | Ban hành mới | Lệ phí đăng ký khai báo hoá chất nguy hiểm, hoá chất độc hại, máy, thiết bị có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; | |
|
|
| 56 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ; | |
|
|
| 57 | Ban hành mới | Lệ phí cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp; | |
Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; | 047 | 52 | 58 | Đổi tên TM | Lệ phí đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt Nam; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ; | 047 | 53 | 59 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện để kinh doanh dịch vụ bảo vệ; | |
Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện; | 047 | 54 | 60 | " | Lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt động trên các loại phương tiện; | |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ khí, khí tài theo quy định của pháp luật; | 047 | 55 | 61 | " | Lệ phí cấp giấy phép sử dụng đối với thiết bị, phương tiện, phương tiện nổ, chất nổ, vũ khí, khí tài theo quy định của pháp luật; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; | 047 | 56 | 62 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, vật tư, phương tiện và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn; | |
Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm; | 047 | 57 | 63 | " | Lệ phí cấp giấy phép lắp đặt các công trình ngầm; | |
Lệ phí đăng ký nhập khẩu phương tiện đo; | 047 | 60 | 66 | " | Lệ phí đăng ký nhập khẩu phương tiện đo; | |
Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng; | 047 | 61 | 67 | " | Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với động vật quý hiếm và sản phẩm của chúng; | |
Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của chúng; | 047 | 62 | 68 | " | Lệ phí cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt đối với thực vật rừng quý hiếm và sản phẩm của chúng; | |
Lệ phí đóng dấu búa kiểm lâm | 047 | 63 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông; | 047 | 64 | 69 | Đổi tên phí, TM | Lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn, cấp và dán tem phù hợp tiêu chuẩn thiết bị viễn thông; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông; | 047 | 65 | 70 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng dịch vụ bưu chính viễn thông; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông; | 047 | 66 | 71 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận, đăng ký chất lượng mạng viễn thông; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào mạng viễn thông công cộng; | 047 | 67 | 72 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng mạng viễn thông dùng riêng trước khi đấu nối vào mạng viễn thông công cộng; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công trình trước khi đưa vào sử dụng; | 047 | 68 | 73 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng hệ thống thiết bị bưu chính viễn thông thuộc công trình trước khi đưa vào sử dụng; | |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng; | 047 | 69 | 74 | " | Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng; | |
Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet; | 047 | 70 | 75 | " | Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông và Internet; | |
Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử; | 047 | 71 | 76 | " | Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát tần số vô tuyến điện và tổng đài điện tử; | |
Lệ phí cấp phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông; tên, miền, địa chỉ; mã số bưu chính; | 047 | 72 | 77 | " | Lệ phí cấp phép sử dụng kho số trong đánh số mạng, thuê bao liên lạc trong viễn thông; tên, miền, địa chỉ; mã số bưu chính; | |
Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình; | 047 | 73 | 78 | " | Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình; | |
Lệ phí gián tem kiểm soát xuất bản phẩm | 047 | 74 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; | 047 | 75 | 79 | Đổi tên TM | Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; | |
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; | 047 | 76 | 80 | " | Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; | |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; | 047 | 77 | 81 | " | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước; | |
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi; | 047 | 78 | 82 | " | Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi; | |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá; | 047 | 79 | 83 | " | Lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán; | 047 | 80 | 84 | " | Lệ phí cấp phép hoạt động kinh doanh, hành nghề và phát hành chứng khoán; | |
Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí; | 047 | 81 | 85 | " | Lệ phí độc quyền hoạt động trong ngành dầu khí; | |
Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật. | 047 | 82 | 86 | " | Lệ phí độc quyền hoạt động trong một số ngành, nghề tài nguyên khoáng sản khác theo quy định của pháp luật. | |
Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia | 048 |
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia | |
Lệ phí ra, vào cảng biển; | 048 | 01 | 01 |
| Lệ phí ra, vào cảng biển; | |
Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa; | 048 | 02 | 02 |
| Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa; | |
Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay; | 048 | 03 | 03 |
| Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay; | |
Lệ phí cấp phép bay; | 048 | 04 | 04 |
| Lệ phí cấp phép bay; | |
Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; | 048 | 05 | 05 |
| Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; | |
Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam; | 048 | 06 | 06 |
| Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam; | |
Lệ phí hoa hồng chữ ký; | 048 | 07 | 07 |
| Lệ phí hoa hồng chữ ký; | |
Lệ phí hoa hồng sản xuất. | 048 | 08 | 08 |
| Lệ phí hoa hồng sản xuất. | |
Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | 049 |
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | |
Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu; | 049 | 01 | 01 |
| Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu; | |
Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; | 049 | 04 | 04 |
| Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; | |
Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; | 049 | 05 | 05 |
| Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; | |
Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ; | 049 | 06 | 06 |
| Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ; | |
Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; | 049 | 07 | 07 |
| Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; | |
Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; | 049 | 08 | 08 |
| Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; | |
Lệ phí xác nhận lại chứng từ hải quan; | 049 | 09 |
| Hạch toán vào mục 062, tiểu mục 99 |
| |
Lệ phí công chứng. | 049 | 10 | 09 | Đổi tên TM | Lệ phí công chứng. | |
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
| NGƯỜI DUYỆT BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
Mẫu BC3A-TH
Ban hành theo QĐ số 259/QĐ-TCT
ngày 17 tháng 3 năm 2006
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ: …
CHI CỤC THUẾ: …
BÁO CÁO TỔNG HỢP THU NỘI ĐỊA
Tháng ..... năm .....
Đơn vị tính: Đồng
STT | CHỈ TIÊU | MỤC | SỐ THU | SỐ NỘP | ||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | |||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | SỐ NỘP TẠI KBNN ĐỊA PHƯƠNG | SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN | |||||||
TRONG | LŨY | TRONG THÁNG | LŨY | |||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3= 5+7 | 4=6+8 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 | TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | - TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I* | TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | THU VỀ DẦU THÔ (027.01,02,03,04,99) | 027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+...+2.16+...+2.18) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2* | TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.16*+...+2.18-2.3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Doanh nghiệp nhà nước (2.1.1+2.1.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (01,02,03,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chênh lệch thu chi của NHNN (08) | 030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (02) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 | Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (01,02,03,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước (08) | 030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (02) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2 | Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (02) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu về khí thiên nhiên (01,02,03,99) | 013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (02) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (003, 062.04) | 062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Thu từ xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (02,04,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TTĐB (09) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 062.04) | 062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thuế CTN và dịch vụ khu vực NQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế, phạt KD trái PL do ngành thuế TH (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện (02) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Thuế thu nhập đv người có TN cao (01,02,03,99) | 001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thu tiền SD đất | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Thu giao đất trồng rừng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Thuế nhà đất | 011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Thu KHCB nhà ở thuộc SHNN(01) | 024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Tiền thuê nhà thuộc SHNN(01) | 028 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Phí xăng dầu (01,02) | 032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Lệ phí trước bạ (01) | 046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Tổng các loại phí, lệ phí (033,...,049) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16* | Tổng phí, lệ phí tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV n.nghiệp, l.nghiệp, thuỷ sản | 033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV công nghiệp, xây dựng | 034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV thương mại, đầu tư | 035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV giao thông vận tải | 036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV thông tin liên lạc | 037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV an ninh, trật tự, ATXH | 038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV văn hoá, XH | 039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV giáo dục và đào tạo (06,07) | 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV y tế (từ 02 đến 15) | 041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV KH công nghệ & môi trường | 042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV tài chính, ngân hàng, hải quan | 043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc LV tư pháp | 044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LP QLNN LQuan đến quyền & nghĩa vụ CDân | 045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LP QLNN LQ đến quyền SH, quyền SD tài sản (từ 02 đến 16) | 046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LP QLNN LQuan đến SXKD | 047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LP QLNN đặc biệt về chủ quyền quốc gia | 048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| LP QLNN trong các LV khác (01,04,05,06,07,08,09) | 049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Thu tiền phạt (04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Tiền bán nhà thuộc SHNN (01) | 067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (1+2+...14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II* | Thu khác ngân sách tính cân đối (Lấy từ BC3A-CT) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp | 021 | Chương 1,2,2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền thuê quầy bán hàng (02,99) | 028 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Các khoản tiền phạt (01,02,05,06,07,08,09,10,11,14,99) | 051 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu tịch thu (01,05,06,07,08,99) | 052 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu HĐ quỹ dự trữ TC | 058 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS (01) | 062 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu khác (02,99) | 062 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền bán HH, VT dự trữ NN | 063 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu tiền bán HH, VT dự trữ CN | 064 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu tiền bán cây đứng | 065 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN (02,99) | 067 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền bán TS khác | 068 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu bán tài sản vô hình | 070 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ bán TS SHNN | 071 | Chương 1,2,3 |
|
|
|
|
|
|
|
III | THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ (1+2+...8) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp do xã quản lý | 021 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu từ quĩ đất công ích và đất công (01,02,99) | 029 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Tiền thuê quầy bán hàng (02,99) | 028 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các khoản tiền phạt của xã (01,05,...11,14,99) | 051 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu tịch thu của xã (06,99) | 052 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác (99) | 062 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN(02,99) | 067 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền bán tài sản khác | 068 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu tiền bán tài sản vô hình | 070 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
B | HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | Không cộng tổng dòng này |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số chi hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu hồi hoàn thuế GTGT (Số nộp kho bạc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
| NGƯỜI DUYỆT BIỂU (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHI TIẾT
STT |
CHỈ TIÊU
|
MỤC
|
TIỂU MỤC
| SỐ THU | SỐ NỘP | ||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | TỔNG SỐ | TRONG ĐÓ | ||||||||
TRONG THÁNG | LŨY KẾ | SỐ NỘP TẠI ĐỊA PHƯƠNG | SỐ NỘP TẠI SỞ GIAO DỊCH KBNN | ||||||||
TRONG THÁNG | LŨY | TRONG THÁNG | LŨY | ||||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3=5+7 | 4=6+8 | 5 | 6 | 7 | 8 |
A | TỔNG THU NỘI ĐỊA (I+II+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.1 | TRONG ĐÓ: - TỔNG THU NỘI ĐỊA TÍNH CÂN ĐỐI (I*+II*+III) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A.2 | - TỔNG THU NỘI ĐỊA TRỪ DẦU TÍNH CÂN ĐỐI (A.1-1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ (1+2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I* | TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (1+2*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | THU VỀ DẦU THÔ (027.01,02,03,04,99) | 027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 027 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 027 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam | 027 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | 027 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 027 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | THU DO NGÀNH THUẾ QUẢN LÝ TRỪ DẦU (2.1+2.2+...+2.17+...+2.19) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2* | TRONG ĐÓ TÍNH CÂN ĐỐI (2.1+2.2+...+2.17*+...+2.19-2.4) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (002.01,02,03,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 002 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN của các đơn vị không hạch toán toàn ngành | 002 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế LT của các đơn vị hạch toán toàn ngành | 002 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế LT của các đơn vị không hạch toán toàn ngành | 002 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | 002 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | 002 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 002 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (004.01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập | 004 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích | 004 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 004 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dầu khí | 012 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước thuỷ điện | 012 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại | 012 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | 012 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản phi kim loại | 012 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuỷ, hải sản | 012 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên | 012 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên khoáng sản khác | 012 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (014.01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 014 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế doanh thu | 014 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 014 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (015.05, 06, 07, 08, 09, 99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | 015 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | 015 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | 015 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được sản xuất trong nước | 015 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | 015 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 015 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chênh lệch thu chi của Ngân hàng nhà nước | 030 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 052 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu sử dụng vốn ngân sách | 022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khấu hao cơ bản | 024 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu hồi vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99) | 025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu khác của ngành Thuế | 062 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Doanh nghiệp Nhà nước Địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (002.02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN của các đơn vị không hạch toán toàn ngành | 002 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế lợi tức | 002 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | 002 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | 002 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 002 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (004.01,02,99) | 004 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập | 004 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích | 004 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 004 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dầu, khí | 012 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước thuỷ điện | 012 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại | 012 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | 012 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản phi kim loại | 012 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuỷ, hải sản | 012 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên | 012 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên khoáng sản khác | 012 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (014.01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 014 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế doanh thu | 014 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 014 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (015.05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | 015 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | 015 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | 015 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được SX trong nước | 015 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | 015 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 015 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 052 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu sử dụng vốn ngân sách | 022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khấu hao cơ bản | 024 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu hồi vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99) | 025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu khác của ngành Thuế | 062 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (002.02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN | 002 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế lợi tức | 002 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | 002 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | 002 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 002 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dầu, khí | 012 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước thuỷ điện | 012 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại | 012 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | 012 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản phi kim loại | 012 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuỷ, hải sản | 012 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên | 012 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên khoáng sản khác | 012 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu về khí thiên nhiên (013.01,02,03,99) | 013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên | 013 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp | 013 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam | 013 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 013 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (014.01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 014 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế doanh thu | 014 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 014 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (015.05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | 015 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | 015 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | 015 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được SX trong nước | 015 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | 015 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 015 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 052 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (003, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế chuyển thu nhập | 003 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu khác của ngành Thuế | 062 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Thu từ xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (002.02,04,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN | 002 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế lợi tức | 002 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 002 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập (004.01,02,99) | 004 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nhập sau thuế thu nhập | 004 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu chênh lệch của doanh nghiệp công ích | 004 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 004 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (014.01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 014 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế doanh thu | 014 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 014 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt | 015 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu sử dụng vốn ngân sách | 022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu khác của ngành Thuế | 062 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Thuế CTN và dịch vụ khu vực NQD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập doanh nghiệp (002.02,04,05,06,99) | 002 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN | 002 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế lợi tức | 002 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền sử dụng đất | 002 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế TNDN từ hoạt động chuyển quyền thuê đất | 002 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 002 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tài nguyên (012.01,02,03,04,05,06,07,99) | 012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Dầu, khí | 012 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nước thuỷ điện | 012 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại | 012 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản quý hiếm (vàng, bạc, đá quý) | 012 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khoáng sản phi kim loại | 012 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuỷ, hải sản | 012 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Sản phẩm rừng tự nhiên | 012 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tài nguyên khoáng sản khác | 012 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng (014.01,04,99) | 014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất - kinh doanh trong nước | 014 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu nợ thuế doanh thu | 014 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Khác | 014 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế tiêu thụ đặc biệt (015.05,06,07,08,09,99) | 015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước | 015 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng rượu, bia sản xuất trong nước | 015 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất trong nước | 015 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Mặt hàng xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và các chế phẩm khác để pha chế xăng được SX trong nước | 015 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các dịch vụ, các hàng hoá khác sản xuất trong nước | 015 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác | 015 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế môn bài | 016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu tiền phạt do ngành thuế thực hiện (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tịch thu khác do ngành thuế thực hiện | 052 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khác (022, 024.99, 025.01, 025.02, 025.99, 062.04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu sử dụng vốn ngân sách | 022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu khấu hao cơ bản | 024 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thu hồi vốn của doanh nghiệp nhà nước (01,02,99) | 025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Các khoản thu khác của ngành Thuế | 062 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Thuế thu nhập đối với người có TN cao (001.01,02,03,99) | 001 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập thường xuyên của người LĐ VN ở VN | 001 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập thường xuyên của người LĐ nước ngoài ở VN | 001 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập thường xuyên của người LĐ VN ở nước ngoài | 001 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thuế thu nhập không thường xuyên khác | 001 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 007 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 008 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Thu tiền sử dụng đất | 009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Thu giao đất trồng rừng | 010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Thuế nhà đất | 011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 023 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Thu KHCB nhà ở thuộc SHNN | 024 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Tiền thuê nhà thuộc SHNN | 028 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Phí xăng dầu (032.01,02) | 032 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí xăng các loại | 032 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí dầu Diezel | 032 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Lệ phí trước bạ | 046 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Tổng các loại phí, lệ phí (033,...,049) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17* | Phí, lệ phí tính cân đối (=2.17-033.01-033.02-035.02-036-038.03-039-042.06) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật | 033 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm dịch thực vật | 033 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | 033 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm soát giết mổ động vật | 033 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và sản phẩm thực vật | 033 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm chất lượng thức ăn chăn nuôi | 033 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm tra vệ sinh thú y | 033 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 033 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm thuốc thú y | 033 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm định, khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | 033 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bình tuyển công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống | 033 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng | 034 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư | 035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí chứng nhận xuất xứ hàng hoá (C/O); | 035 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí chợ; | 035 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực văn hoá; | 035 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thủy sản; | 035 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp; | 035 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực xây dựng; | 035 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; | 035 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng; | 035 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng; | 035 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực y tế; | 035 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực công nghiệp; | 035 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ; | 035 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực môi trường; | 035 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kinh doanh thương mại có điều kiện thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; | 035 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu, thuyền; | 035 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định hồ sơ mua bán tàu bay; | 035 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng bao gồm: thẩm định phần thuyết minh và thiết kế cơ sở; | 035 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định thiết kế kỹ thuật; | 035 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định các đồ án quy hoạch; | 035 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản; | 035 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định, phân hạng cơ sở lưu trú du lịch; | 035 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí đấu thầu, đấu giá; | 035 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định kết quả đấu thầu; | 035 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí giám định hàng hoá xuất nhập khẩu. | 035 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải | 036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng đường bộ; | 036 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng đường thủy nội địa (phí bảo đảm hàng giang); | 036 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng đường biển; | 036 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí qua cầu; | 036 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí qua đò; | 036 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí qua phà; | 036 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực cảng biển; | 036 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc cảng, bến thủy nội địa; | 036 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng cảng cá; | 036 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng vị trí neo, đậu ngoài phạm vi cảng; | 036 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo đảm hàng hải; | 036 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường biển; | 036 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực đường thủy nội địa; | 036 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí hoa tiêu, dẫn đường trong lĩnh vực hàng không; | 036 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí trọng tải tàu, thuyền; | 036 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí luồng, lạch đường thủy nội địa; | 036 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước; | 036 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng thiết bị, vật tư, phương tiện giao thông vận tải, phương tiện đánh bắt thủy sản. | 036 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc | 037 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội | 038 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động; | 038 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm định kỹ thuật máy móc, thiết bị, vật tư và các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp; | 038 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí an ninh, trật tự; | 038 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí phòng cháy, chữa cháy; | 038 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; | 038 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm tra, đánh giá, cấp giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển; | 038 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định, phê duyệt đánh giá an ninh cảng biển, kế hoạch an ninh cảng biển, cấp sổ lý lịch tàu biển; | 038 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định cấp phép hoạt động cai nghiện ma tuý; | 038 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định cấp phép hoạt động hoá chất nguy hiểm, thẩm định báo cáo đánh giá rủi ro hoá chất mới sản xuất, sử dụng ở Việt Nam; | 038 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân trong nước; | 038 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí xác minh giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân nước ngoài. | 038 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực văn hoá, xã hội | 039 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo | 040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sát hạch đủ điều kiện cấp văn bằng, chứng chỉ, giấy phép hành nghề; | 040 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí dự thi, dự tuyển. | 040 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực y tế | 041 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật; | 041 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí chẩn đoán thú y; | 041 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí y tế dự phòng; | 041 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí giám định y khoa; | 041 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm mẫu thuốc; | 041 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm nguyên liệu làm thuốc; | 041 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm thuốc; | 041 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm mỹ phẩm; | 041 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm dịch y tế; | 041 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm nghiệm trang thiết bị y tế; | 041 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm tra, kiểm nghiệm vệ sinh an toàn thực phẩm; | 041 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề y; | 041 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định đăng ký kinh doanh thuốc; | 041 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định hồ sơ nhập khẩu thuốc thành phẩm chưa có số đăng ký. | 041 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ và môi trường | 042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; | 042 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; | 042 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn; | 042 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; | 042 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; | 042 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí vệ sinh; | 042 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí phòng, chống thiên tai; | 042 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí xét nghiệm, thẩm định, giám định về sở hữu công nghiệp; | 042 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí tra cứu, cung cấp thông tin về sở hữu công nghiệp; | 042 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí cấp các loại bản sao, phó bản, bản cấp lại các tài liệu sở hữu công nghiệp; | 042 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí lập và gửi đơn đăng ký quốc tế về sở hữu công nghiệp; | 042 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí cung cấp dịch vụ để giải quyết khiếu nại về sở hữu công nghiệp; | 042 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định, cung cấp thông tin, dịch vụ về văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | 042 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí cấp và hướng dẫn sử dụng mã số, mã vạch; | 042 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí duy trì sử dụng mã số, mã vạch; | 042 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí sử dụng dịch vụ an toàn bức xạ; | 042 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định an toàn bức xạ; | 042 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học công nghệ; | 042 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định điều kiện hoạt động về môi trường; | 042 | 19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; | 042 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất; | 042 | 21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất; | 042 | 22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ; | 042 | 23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí kiểm định phương tiện đo lường. | 042 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, hải quan | 043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phí thuộc lĩnh vực tư pháp | 044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân | 045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản | 046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí địa chính; | 046 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; | 046 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền tác giả; | 046 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí nộp đơn yêu cầu cấp văn bằng bảo hộ, đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; | 046 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp văn bằng bảo hộ, cấp chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp; | 046 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí duy trì, gia hạn, chấm dứt, khôi phục hiệu lực văn bằng bảo hộ; | 046 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng bạ, công bố thông tin sở hữu công nghiệp; | 046 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề, đăng bạ đại diện sở hữu công nghiệp; | 046 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng ký, cấp, công bố, duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ giống cây trồng mới; | 046 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy phép xây dựng; | 046 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông (không kể phương tiện giao thông đường thuỷ); | 046 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông đường thuỷ; | 046 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng; | 046 | 14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay; | 046 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp biển số nhà; | 046 | 16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh | 047 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia | 048 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí ra, vào cảng biển; | 048 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí ra, vào cảng, bến thủy nội địa; | 048 | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay; | 048 | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp phép bay; | 048 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí hàng hoá, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh; | 048 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp phép hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin bưu điện, dầu khí, giao thông vận tải đi qua vùng đất, vùng biển của Việt Nam; | 048 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí hoa hồng chữ ký; | 048 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí hoa hồng sản xuất. | 048 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác | 049 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp phép sử dụng con dấu; | 049 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, máy phát bức xạ; | 049 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ; | 049 | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí cấp văn bằng, chứng chỉ; | 049 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí chứng thực theo yêu cầu hoặc theo quy định của pháp luật; | 049 | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí hợp pháp hoá và chứng nhận lãnh sự; | 049 | 08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Lệ phí công chứng. | 049 | 09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Thu tiền phạt (051.04,12) | 051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt vi phạm hành chính trong LV thuế do ngành thuế TH | 051 | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành thuế thực hiện | 051 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Tiền bán nhà thuộc SHNN | 067 | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Thu sự nghiệp | 021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | TỔNG SỐ THU KHÁC NGÂN SÁCH (1+2+...14) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II* | Thu khác ngân sách tính cân đối (=II-3.2-3.6-5-7.2) |
|
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp | 021 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu tiền nhà thuộc sở hữu nhà nước (028.02,99) | 028 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Tiền thuê quầy bán hàng | 028 | 02 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Khác | 028 | 99 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu tiền phạt (051.01,02,05,06,07,08,09,10,11,14,99) | 051 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Các khoản tiền phạt của toà án | 051 | 01 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Phạt vi phạm ATGT, trật tự đô thị | 051 | 02 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Phạt vi phạm chế độ kế toán thống kê | 051 | 05 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Phạt vi phạm tệ nạn XH | 051 | 06 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 051 | 07 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.6 | Phạt vi phạm về trồng & bảo vệ rừng | 051 | 08 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.7 | Phạt vi phạm Hành chính về bảo vệ môi trường | 051 | 09 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.8 | Phạt vi phạm Hành chính trong LV y tế, VH | 051 | 10 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.9 | Phạt vi phạm Hành chính về trật tự, AN-QP | 051 | 11 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.10 | Phạt vi phạm kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện | 051 | 14 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
3.11 | Phạt vi phạm khác | 051 | 99 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thu tịch thu (052.06,99) | 052 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Thu tịch thu theo QĐ của toà án, CQ thi hành án | 052 | 06 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Thu tịch thu khác | 052 | 99 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu tịch thu từ công tác chống lậu (052.01,05,07,08) | 052 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thu tịch thu từ công tác chống lậu do ngành thuế TH | 052 | 01 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thu tịch thu từ công tác chống lậu của CQ QLTT | 052 | 05 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5.3 | Thu tịch thu từ công tác chống lậu do ngành khác TH | 052 | 07 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
5.4 | Thu tịch thu từ công tác chống lậu do ngành kiểm lâm TH | 052 | 08 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu HĐ quỹ dự trữ TC | 058 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu khác (062.01,02,99) | 062 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của NS | 062 | 01 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Thu hồi các khoản chi năm trước | 062 | 02 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
7.3 | Thu khác | 062 | 99 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền bán HH, VT dự trữ NN | 063 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu tiền bán HH, VT dự trữ CN | 064 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Thu tiền bán cây đứng | 065 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN(067.02,99) | 067 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | Thu tiền thanh lý nhà làm việc | 067 | 02 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
11.2 | Khác | 067 | 99 | Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Thu tiền bán TS khác | 068 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Thu bán tài sản vô hình | 070 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Thu từ bán TS SHNN | 071 |
| Chương 1, 2, 3 |
|
|
|
|
|
|
|
II | THU CỐ ĐỊNH TẠI XÃ (1+2+...8) |
|
| Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thu sự nghiệp do xã quản lý | 021 |
| Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Tiền thuê quầy bán hàng (028.02,99) | 028 |
| Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Tiền thuê quầy bán hàng | 028 | 02 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Khác | 028 | 99 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thu từ quĩ đất công ích và đất công (029.01,02,99) | 029 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích | 029 | 01 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích | 029 | 02 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Khác | 029 | 99 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Các khoản tiền phạt của xã (051.01,05,06,07,08,09,10,11,14,99) | 051 |
| Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Các khoản tiền phạt của toà án | 051 | 01 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Phạt vi phạm chế độ kế toán thống kê | 051 | 05 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Phạt vi phạm tệ nạn XH | 051 | 06 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Phạt vi phạm bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản | 051 | 07 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Phạt vi phạm về trồng & bảo vệ rừng | 051 | 08 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.6 | Phạt vi phạm Hành chính về bảo vệ môi trường | 051 | 09 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.7 | Phạt vi phạm Hành chính trong LV y tế, VH | 051 | 10 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.8 | Phạt vi phạm Hành chính về trật tự, AN-QP | 051 | 11 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.9 | Phạt vi phạm kinh doanh trái pháp luật do ngành khác thực hiện | 051 | 14 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
4.10 | Phạt vi phạm khác | 051 | 99 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Thu tịch thu của xã (052.06,99) | 052 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | Thu tịch thu theo QĐ của toà án, CQ thi hành án | 052 | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 | Thu tịch thu khác | 052 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Thu khác | 062 | 99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Thu tiền bán nhà thuộc SHNN(067.02,99) | 067 |
| Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | Thu tiền thanh lý nhà làm việc | 067 | 02 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
7.2 | Khác | 067 | 99 | Chương 4 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Thu tiền bán tài sản khác | 068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Thu tiền bán tài sản vô hình | 070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG | Không cộng tổng dòng này |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số chi hoàn thuế GTGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Thu hồi hoàn thuế GTGT (Số nộp kho bạc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Công văn 3884/TCHQ-TXNK năm 2015 về vướng mắc cập nhật số liệu trên hệ thống KTTTT do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Quyết định 74/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống Mục lục Ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3 Quyết định 53/2006/QĐ-BTC sửa đổi hệ thống mục lục ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành