BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1232 TM/XTTM | Hà Nội, ngày 04 tháng 4 năm 2002 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Thực hiện chỉ đọ của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 416/VPCP-QHQT ngày 23/01/2002 và công văn số 1321/VPCP-KTTH ngày 18/3/2002 về việc tổ chức các đoàn liên ngành đi khảo sát về xuất nhập khẩu tại 5 thị trường trọng điểm: Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Nga và các nước SNG và Châu Phi, Bộ Thương mại đang khẩn trương chuẩn bị, tổ chức các đoàn liên ngành đi công tác tại các thị trường trọng điểm nêu trên. Thành phần mỗi đoàn dự kiến gồm: 01 Thứ trưởng Bộ Thương mại làm trưởng đoàn; các thành viên trong đoàn: gồm đại diện các Cơ quan Chính phủ, các Bộ ngành hữu quan, đại diện các hiệp hội ngành nghề và các doanh nghiệp. Tổng số người dự kiến cho mỗi đoàn từ 25 đến 40 người. Theo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Thương mại đề nghị:
1. Về hỗ trợ kinh phí (có bản kê chi tiết kèm theo):
1.1. Đối với các doanh nghiệp: căn cứ công văn số 1321/VPCP-KTTH ngày 18/3/2002, đề nghị Quý Bộ sử dụng nguồn từ Quỹ hỗ trợ xuất khẩu để hỗ trợ 50% tiền vé máy bay cho 01 người đại diện của mỗi doanh nghiệp, riêng thị trường Châu Phi, hỗ trợ 100% tiền vé máy bay.
1.2. Đối với các Bộ, Ngành: căn cứ công văn số 416/VPCP-QHQT ngày 23/01/2002 của Chính phủ giao Bộ Thương mại tổ chức các đoàn công tác liên ngành đi khảo sát thị trường về xuất nhập khẩu. Để thực hiện tốt nhiệm vụ Chính phủ giao, đồng thời giúp các Bộ, Ngành giải quyết khó khăn về kinh phí (do số kinh phí này chưa được xây dựng trong kế hoạch năm 2002); Bộ Thương mại đề nghị Quý Bộ xuất Quỹ hỗ trợ xuất khẩu tạm ứng kinh phí: vé máy bay, ăn, ở và đi lại... cho đoàn công tác liên ngành, theo quy định của Bộ Tài chính tại Thông tư số 45/1999/TT-BCT ngày 04/05/1999.
2. Để giúp Bộ Thương mại chủ động trong việc tổ chức các đoàn công tác được thuận lợi, đề nghị Quý Bộ xuất Quỹ hỗ trợ xuất khẩu chuyển cho Bộ Thương mại số tiền là: 288.391 USD vào tài khoản của Cục Xúc tiến Thương mại - Bộ Thương mại số 0011370367342, ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
3. Bộ Thương mại sẽ có trách nhiệm quyết toán với Bộ Tài chính về số kinh phí nêu trên, sau khi các đoàn liên ngành hoàn thành đợt công tác.
Xin trân trọng cảm ơn.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
DỰ TRÙ KINH PHÍ
ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG HOA KỲ
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Số ngày | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 01 | 15 | 5.500 | 825 | 750 | 90 | 7.165 | - ở: 55 USD/ngày - ăn: 50 USD/ngày |
2 | Đại diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 05 | 15 | 14.500 | 3.750 | 3.375 | 450 | 22.075 | - ở: 50 USD/ngày - ăn: 45 USD/ngày - đi lại: 90 USD/người - vé Mb.2.900 USD/người |
3 | Đại diện các Bộ, ngành: VPCP, Bộ Tài chính, Bộ Công nghiệp, Bộ NN & PTNT, Bộ Thủy sản.... | 05 | 15 | 1.450 | 3.750 | 3.375 | 450 | 22.075 | - ở: 50 USD/ngày - ăn: 45 USD/ngày - đi lại: 90 USD/người - vé Mb.2.900 USD/người |
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội ngành nghề: Da giày, Thủy sản, TCMN, Rau quả, Đồ gỗ, Nhựa, Hạt điều, Cà phê.... | 28 |
|
|
|
|
| 40.600 | Vé máy bay bằng 50% của 2.900 USD |
Tổng cộng: | 39 |
|
|
|
|
| 91.915 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
DỰ TRÙ KINH PHÍ
ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Số ngày | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền đi lại 1 lần XNC (USD) | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 01 | 10 | 1.780 | 500 | 500 | 70 | 2.900 | - ở: 55 USD/ngày - ăn: 50 USD/ngày |
2 | Đại diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 06 | 10 | 5.880 | 3.000 | 2.700 | 420 | 12.000 | - ở: 50 USD/ngày - ăn: 45 USD/ngày - vé Mb. 980 USD -đi lại: 70USD/người |
3 | Đại diện các Bộ, ngành: VPCP, Bộ Tài chính, Bộ Công nghiệp, Bộ Thủy sản, Bộ NN & PTNT.... | 05 | 10 | 4.900 | 2.500 | 2.250 | 350 | 10.000 | - ở: 50 USD/ngày - ăn: 45 USD/ngày - vé Mb. 980 USD -đi lại: 70USD/người |
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội ngành nghề: Dệt may, Thủy sản, Da giày, Rau quả, TCMN, Đồ gỗ .... | 24 |
| 490 |
|
|
| 11.760 | vé máy bay bằng 50% của 980 USD |
Tổng cộng: | 36 |
|
|
|
|
| 36.660 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
DỰ TRÙ KINH PHÍ
ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Số ngày | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền đi lại 1 lần XNC (USD) | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 01 | 14 | 1.449 | 560 | 490 | 30 | 2.529 | - ở: 40USD/ngày - ăn: 35USD/ngày |
2 | Đại diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 06 | 14 | 6.144 | 2.940 | 2.520 | 180 | 11.784 | - ở: 35USD/ngày - ăn: 30USD/ngày - vé Mb. 1.024 USD/người -đi lại: 30USD/người |
3 | Đại diện các Bộ, ngành: Bộ Tài chính, VPCP, Bộ Công nghiệp, Bộ NN & PTNT.... | 04 | 14 | 4.096 | 1.960 | 1.680 | 120 | 7.856 | - ở: 35USD/ngày - ăn: 30USD/ngày - vé Mb. 1.024 USD/người -đi lại: 30USD/người |
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội ngành hàng: Rau quả, Thủy sản, Cao su, Dệt may, Đồ gỗ mỹ nghệ, Thực phẩm chức năng, Hóa phẩm tiêu dùng, Các công ty các tỉnh XK sang Trung Quốc..... | 25 |
| 430 |
|
|
| 10.750 | vé máy bay bằng 50% của 860 USD |
Tổng cộng: | 36 |
|
|
|
|
|
|
|
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
DỰ TRÙ KINH PHÍ
ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG NGA VÀ CÁC NƯỚC NSG
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Số ngày | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền đi lại (USD) | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 01 | 13 | 4.050 | 585 | 520 | 120 | 5.275 | - ở: 45 USD/ngày - ăn: 40 USD/ngày - đi lại: 40USD/nước |
2 | Đại diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 05 | 13 | 7.865 | 2.600 | 2.275 | 600 | 13.340 | - ở: 40 USD/ngày - ăn: 35 USD/ngày - vé Mb. 1.573 USD/người - đi lại: 40USD/nước |
3 | Đại diện các Bộ, ngành: Bộ Tài chính, VPCP, Bộ Công nghiệp, Bộ NN & PTNT, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam...... | 05 | 13 | 7.865 | 2.600 | 2.275 | 600 | 13.340 | - ở: 40 USD/ngày - ăn: 35 USD/ngày -đi lại: 40USD/nước - vé Mb. 1.573 USD |
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội ngành nghề: Dệt may, Rau quả,Thực phẩm chế biến, Chè, Chăn nuôi.... .... | 28 |
| 806,5 |
|
|
| 22.582 | vé máy bay bằng 50% của 1613 USD |
Tổng cộng: | 39 |
|
|
|
|
| 54.537 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
DỰ TRÙ KINH PHÍ
ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CHÂU PHI
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Số ngày | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền đi lại (USD) | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 01 | 19 | 3.650 | 855 | 760 | 120 | 5.385 | - ở: 45 USD/ngày - ăn: 40 USD/ngày - đi lại: 30USD/nước |
2 | Đại diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 04 | 19 | 11.760 | 3.040 | 2.660 | 480 | 17.940 | - ở: 40 USD/ngày - ăn: 35 USD/ngày - đi lại: 30USD/nước |
3 | Đại diện các Bộ, ngành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và Bộ Ngoại giao ...... | 07 | 19 | 20.580 | 5.320 | 4.655 | 840 | 31.395 | - ở: 40 USD/ngày - ăn: 35 USD/ngày - đi lại: 30USD/nước |
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội ngành nghề: May mặc, xây dựng, nông sản, máy nông nghiệp, dược phẩm........ | 06 |
| 2.940 |
|
|
| 17.640 | vé được hỗ trợ 100% |
Tổng cộng: | 18 |
|
|
|
|
| 72.360 |
|
BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2002 |
TỔNG DỰ TRÙ KINH PHÍ
05 ĐOÀN CÔNG TÁC LIÊN NGÀNH ĐI KHẢO SÁT THỊ TRƯỜNG CÁC NƯỚC (HOA KỲ, NHẬT BẢN, TRUNG QUỐC, NGA VÀ CÁC NƯỚC SNG, CHÂU PHI)
TT | Thành phần đoàn công tác | Số người | Tiền vé máy bay (USD) | Tiền ở (USD) | Tiền ăn (USD) | Tiền đi lại (USD) | Tổng cộng (USD) | Ghi chú |
1 | Thứ trưởng Bộ Thương mại (Trưởng đoàn) | 05 | 16.429 | 3.375 | 3.020 | 430 | 23.254 |
|
2 | Địa diện các Vụ, Cục chức năng của Bộ Thương mại | 26 | 46.149 | 15.330 | 15.530 | 2.130 | 77.139 |
|
3 | Đại diện các Bộ, ngành hữu quan | 26 | 51.941 | 16.130 | 14.235 | 2.360 | 84.666 |
|
4 | Đại diện các doanh nghiệp và các Hiệp hội nghành nghề | 111 | 103.332 |
|
|
| 103.332 |
|
Tổng cộng: | 168 | 217.851 | 34.835 | 30.785 | 4.920 | 288.391 |
|