BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1279/BXD-VP | Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2009 |
Kính gửi: Các Tổng công ty thuộc Bộ Xây dựng
Thực hiện Nghị định số 99/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc đổi mới quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, thời gian qua Bộ Xây dựng đã công bố các Tập chỉ số giá xây dựng để hướng dẫn thi hành.
Nhằm cập nhật các thông tin về mức độ biến động giá xây dựng theo loại công trình liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh của Bộ Xây dựng trong thời gian qua. Bộ Xây dựng đề nghị Tổng công ty cung cấp một số thông tin về giá trị sản lượng xây lắp theo các loại công trình do Tổng công ty đã và đang thực hiện trong hai năm 2007 và 2008 (Phụ lục kèm theo Công văn này).
Số liệu cung cấp gửi về Bộ Xây dựng (Viện Kinh tế Xây dựng - 37 Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội, ĐT: 84-04-62800405; Fax: 84-04-38215987) trước ngày 3/7/2009.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số: 1279 /BXD-VP ngày 30 tháng 06 năm 2009)
MẪU THU THẬP SỐ LIỆU
Giá trị Sản lượng xây lắp theo các loại công trình
STT | Loại công trình | Tổng cộng | Trong đó | |
2007 | 2008 | |||
I | CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG DÂN DỤNG |
|
|
|
1 | Công trình nhà ở |
|
|
|
2 | Công trình giáo dục |
|
|
|
3 | Công trình văn hoá |
|
|
|
4 | Trụ sở cơ quan, văn phòng |
|
|
|
5 | Công trình y tế |
|
|
|
6 | Công trình khách sạn |
|
|
|
7 | Công trình thể thao |
|
|
|
8 | Nhà phục vụ giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
1 | Kho xăng dầu, khí hoá lỏng |
|
|
|
2 | Công trình năng lượng |
|
|
|
| Đường dây |
|
|
|
| Trạm biến áp |
|
|
|
3 | Công trình công nghiệp dêt, sản xuất sản phẩm nhựa |
|
|
|
4 | Công trình chế biến thực phẩm |
|
|
|
5 | Công trình công nghiệp vật liệu xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
III | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
1 | Công trình đường bộ |
|
|
|
| Đường bê tông, xi măng |
|
|
|
| Đường nhựa asphan, đường thấm nhập nhựa, đường láng nhựa |
|
|
|
2 | Công trình đường sắt |
|
|
|
3 | Công trình cầu, hầm |
|
|
|
| Cầu, cống bê tông xi măng |
|
|
|
| Cầu thép |
|
|
|
| Hầm cho người đi bộ |
|
|
|
4 | Công trình sân bay |
|
|
|
| Đường băng cất hạ cánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI |
|
|
|
1 | Công trình đập: |
|
|
|
| Đập bê tông |
|
|
|
| Tường chắn bê tông cốt thép |
|
|
|
|
|
|
|
|
V | CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
1 | Công trình thoát nước |
|
|
|
2 | Công trình xử lý nước thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 711/QĐ-TCMT năm 2015 về Bộ trọng số trong công thức tính toán chỉ số chất lượng nước đối với lưu vực sông Cầu và lưu vực sông Nhuệ Đáy do Tổng cục Môi trường ban hành
- 2 Công văn 1658/BXD-KTXD xác định thời điểm gốc để tính chỉ số giá xây dựng do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Nghị định 99/2007/NĐ-CP về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình