BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1857 TCT/TVQT | Hà Nội, ngày 18 tháng 6 năm 2004 |
Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Nhằm nâng cao chất lượng biên lai thu thuế, chống làm giả và tăng cường công tác quản lý, sử dụng biên lai; Tổng cục Thuế thông báo phát hành “Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu” - mẫu CTT52 có ký hiệu từ AA/2004 trở đi hình thức thay đổi (có bản sao mẫu gửi kèm) như sau:
1. Ký hiệu: trước đây năm phát hành chỉ ghi hai chữ số cuối (.../04), ngay ghi đầy đủ năm phát hành (.../2004).
2. Hình thức biên lai: Trước đây, trên các liên của biên lai không có hoa văn nền, nay có hoa văn nền là những đường kẻ sọc ngang đan xen những đường hoa văn chìm, có viền khung là những đường hoa văn trang trí, bốn góc là đường hoa văn cách điệu. Ở chính giữa biên lai có chữ “T-C-T” chìm, bao quanh là những đường viền tia đan xem nhau tạo thành hình bông hoa. Trên liên 2 được in bằng giấy đặc chủng có hình chữ “GTGT” chìm trong giấy. Có in mực bảo vệ chìm, khi soi dưới đèn tia cực tím nổi lên ở chính giữa biên lai là hình Quốc huy, bao vòng quan Quốc huy có chữ “Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam” và chữ “Bộ Tài chính”.
Liên 1: in màu tím, Liên: in màu đỏ, Liên 3: in màu xanh lá
3. Nội dung biên lai không thay đổi
Việc cấp phát quản lý và sử dụng vẫn theo quy định hiện hành. Mẫu Biên lai thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu phát hành theo công văn số 4457 TCT/AC ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Tổng cục Thuế vẫn có giá trị sử dụng.
Tổng cục Thuế thông báo để các địa phương biết và thực hiện.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
BỘ TÀI CHÍNH TỔNG CỤC THUẾ Cơ quan thu: | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | Mẫu CTT 52 Ký hiệu: AC/2004 |
BIÊN LAI THUẾ XUẤT KHẨU, THUẾ NHẬP KHẨU VÀ THUẾ GTGT HÀNG NHẬP KHẨU
Liên 1: Báo soát
Họ tên người nộp thuế:
Địa chỉ:
Thuộc đơn vị:
Theo tờ khai hàng hoá xuất/nhập khẩu số:.............. ngày..... tháng...... năm 200......
và thông báo số:....................................................... ngày..... tháng...... năm 200......
Nộp tại cửa khẩu:............................................. thuộc:.......................................................
STT | Tên hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu | Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Thuế GTGT | |||
Trị giá tính thuế (đồng) | Thuế suất % | Tiền thuế (đồng) | Thuế suất % | Tiền thuế (đồng) | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5=3.4 | 6 | 7 = (5+3).6 |
| Ghi chú: - Liên 1: Báo soát |
|
|
|
|
|
| - Liên 2: Giao người nộp tiền |
|
|
|
|
|
| - Liên 3: Lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng: |
|
|
|
|
| |
Tổng số thuế nộp (Cột 5+7): |
|
|
|
|
|
Tổng số tiền thuế nộp bằng chữ:
Ngày..... tháng..... năm 200......
Người viết biên lai Người thu tiền
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên)