BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/TM/KH-ĐT | Hà Nội ngày 29 tháng 4 năm 2004 |
Kính gửi: | Công ty Hữu hạn Tín Dũng |
Trả lời công văn số 04-002/CV-HT ngày 26 tháng 4 năm 2004 của Công ty Hữu hạn Tín Dũng đề nghị điều chỉnh mã phân loại hàng hoá HS nguyên liệu theo sản xuất động cơ, Bộ Thương mại điều chỉnh Phụ lục kèm theo công văn số 1850/TM/KH-ĐT ngày 23 tháng 4 năm 2004 như sau:
1. Điều chỉnh mã phân loại hàng hoá HS nguyên liệu thép cơ khí chế tạo để sản xuất động cơ ở Mục 01 Phụ lục kèm theo công văn số 1850/TM/KH-ĐT ngày 23 tháng 4 năm 2004 có các mã số phân loại hàng hoá HS 7214 99 19 và 7214 99 29 thay cho mã số cũ là 7214 19 91.
2. Bỏ Mục 4 “Cát kết dính CRONING SAND mã HS 2505 10 00 trị giá 705.000 USD ra khỏi Danh mục nguyên liệu miễn thuế nhập khẩu, do mã số HS mặt hàng nay là mặt hàng cát mã HS 2505, thuộc Danh mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được.
Công ty Hữu hạn Tín Dũng làm việc với Bộ Kế hoạch và Đầu tư về các chỉ tiêu chất lượng của mặt hàng “cát kết dính” so sánh với “cát xây dựng” để xem xét cụ thể trong nước có sản xuất được mặt hàng này hay không.
3. Các quy định khác tại công văn số 1850/TM/KH-ĐT ngày 23 tháng 4 năm 2004 dẫn trên của Bộ Thương mại không thay đổi. Công văn này là phần không tách rời công văn 1850/TM/KH-ĐT ngày 23 tháng 04 năm 2004.
Bộ Thương mại thông báo để Công ty biết và thực hiện.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
- 1 Công văn 2666/TCHQ-TXNK năm 2017 điều chỉnh mã HS từ 10 chữ số sang 8 chữ số do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 11241/TCHQ-PC năm 2015 về khai bổ sung để điều chỉnh mã HS quá thời hạn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn số 1850 TM/KHĐT ngày 23/04/2004 của Bộ Thương mại về việc miễn thuế nguyên liệu sản xuất linh kiện động cơ năm thứ ba sản xuất - năm 2004