Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

BỘ THƯƠNG MẠI
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2246/BTM-PC
Về việc cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam

Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2006 

 

Kính gửi:

 - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
 - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
 - Cơ quan trung ương của các đoàn thể

Thực hiện quy định tại Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, ngày 21/02/2005, Bộ Thương mại đã ban hành văn bản số 0765/TM-PC thông báo danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận về đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

Để cập nhật danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc và ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam, Bộ Thương mại ban hành kèm theo văn bản này 2 Phụ lục:

Phụ lục 1 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận đối xử tối huệ quốc trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

Phụ lục 2 về Danh sách các nước và vùng lãnh thổ đã có thoả thuận ưu đãi đặc biệt trong quan hệ thương mại với Việt Nam.

Hàng hoá nhập khẩu có xuất xứ từ các nước thuộc Phụ lục 2 nếu chưa được đưa vào Danh Mục giảm thuế mà Việt Nam đã cam kết thì được áp dụng thuế suất ưu đãi.

Hai Phụ lục ban hành kèm theo văn bản này thay thế hai Phụ lục ban hành kèm theo văn bản số 0765/TM-PC ngày 21/02/2005 của Bộ Thương mại.

Bộ Thương mại xin thông báo để các Cơ quan liên quan biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng;
- BTM: Các Vụ I, II, III, IV, XNK, CSTM Đa biên, TMĐT;
- Lưu VT, PC(2).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG



 

Phan Thế Ruệ

 

PHỤ LỤC 1

DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ ĐÃ CÓ THỎA THUẬN ĐỐI XỬ TỐI HUỆ QUỐC TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM

STT

Tên nước/Vùng lãnh thổ

1

Cộng hòa Achentina

2

Cộng hòa Angiêri

3

Cộng hòa Nhân dân Angola

4

Australia

5

Cộng hòa Ấn Độ

6

Cộng hòa Nhân dân Bangladesh

7

Cộng hòa Liên bang Braxin

8

Cộng hòa Belarus

9

Cộng hòa Bungari

10

Cộng hòa Cadacxtan

11

Cộng hòa Canada

12

Vương quốc Campuchia

13

Cộng hòa Côngô

14

Cộng hòa Cu Ba

15

Cộng hòa Chilê

16

Darussalam Brunei

17

Đại Hàn Dân quốc

18

Đài Loan

19

Cộng hòa Ghinê

20

Cộng hòa Ghinê xích đạo

21

Vương quốc Hasimit Gioocđani

22

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

23

Đặc khu kinh tế Hồng Kông

24

Cộng hòa Indonesia

25

Cộng hòa Hồi giáo I ran

26

Cộng hòa I rắc

27

Israel

28

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

29

Cộng hòa Libăng

30

Malaixia

31

Vương quốc Marốc

32

Cộng hòa Môdămbic

33

Cộng hòa Mônđôva

34

Cộng hòa Nhân dân Mông Cổ

35

Liên bang Myanma

36

Vương quốc Na Uy

37

Cộng hòa Nam Phi

38

Cộng hòa Namibia

39

New Zealand

40

Cộng hòa Liên bang Nigiêria

41

Liờn bang Nga

42

Nhật Bản

43

Vương quốc Ôman

44

Cộng hòa Hồi giáo Pakistan

45

Palestin

46

Cộng hòa Pêru

47

Cộng hòa Philipin

48

Cộng hòa Rumani

49

Cộng hòa Singapo

50

Cộng hòa Tadgikistan

51

Cộng hòa Thống nhất Tandania

52

Vương quốc Thái Lan

53

Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ

54

Liên bang Thụy Sỹ

55

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

56

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa

57

Cộng hòa Tuynidi

58

Ucraina

59

Cộng hòa Uzbêkistan

60

Cộng hòa Yêmen

61

Cộng hòa A rập Xyri

62

Cộng hòa Zimbabuê

 

Liên minh Châu Âu gồm

63

Cộng hòa Ailen

64

Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ailen

65

Cộng hòa Áo

66

Cộng hòa Ba Lan

67

Vương quốc Bỉ

68

Cộng hòa Bồ Đào Nha

69

Vương quốc Đan Mạch

70

Cộng hòa Liên bang Đức

71

Cộng hòa Estonia

72

Vương quốc Hà Lan

73

Cộng hòa Hungary

74

Cộng hòa Hy Lạp

75

Cộng hòa Italia

76

Cộng hòa Latvia

77

Cộng hòa Litva

78

Đại công quốc Luc xăm bua

79

Cộng hòa Manta

80

Cộng hòa Pháp

81

Cộng hòa Phần Lan

82

Cộng hòa Séc

83

Cộng hòa Síp

84

Cộng hòa Slovakia

85

Cộng hòa Slovenia

86

Vương quốc Tây Ban Nha

87

Vương quốc Thụy Điển

 

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH CÁC NƯỚC VÀ VÙNG LÃNH THỔ ĐÃ CÓ THỎA THUẬN ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT TRONG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI VỚI VIỆT NAM

STT

Tên nước/Vùng lãnh thổ

1

Darussalam Brunei

2

Vương quốc Campuchia

3

Cộng hòa Indonesia

4

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

5

Malaixia

6

Liên bang Myanma

7

Cộng hòa Philipin

8

Cộng hòa Singapo

9

Vương quốc Thái Lan

10

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa