BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2273/BXD-VP | Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ. |
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích.
Bộ Xây dựng công bố Định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị kèm theo văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định chi phí Duy trì cây xanh đô thị theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ XÂY DỰNG ----------
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ (Công bố kèm theo văn bản số: 2273 /BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng)
HÀ NỘI – 2008
|
Phần I
THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
1. Nội dung định mức duy trì cây xanh đô thị
- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố tại văn bản này bao gồm các hao phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị;
- Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị được định mức bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh trong đô thị.
2. Các căn cứ xác lập định mức
- Quy trình kỹ thuật thực hiện công tác duy trì cây xanh đô thị hiện đang áp dụng phổ biến ở các đô thị.
- Nghị định số 72/2001/NĐ-CP ngày 05/10/2001 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị.
- Số liệu về tình hình sử dụng lao động, trang thiết bị xe máy, kỹ thuật cũng như kết quả ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào thực tiễn công tác duy trì cây xanh đô thị.
3. Kết cấu của tập định mức
Định mức được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì cây xanh đô thị. Mỗi định mức được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số mức và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 3 chương: Duy trì thảm cỏ, Duy trì cây trang trí và Duy trì cây bóng mát;
Phần II
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
Chương I:
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.1111 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7
Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca
|
0,075
0,075 - |
0,1
- 0,1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1112 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,5
0,13
|
|
|
|
| 1 |
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.1113 | Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
0,5
0,11
0,033 |
0,5
0,11
0,021 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.1114 | Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng máy bơm | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca ca |
0,09
0,09 - |
0,12
- 0,12 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1115 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,6
0,17 |
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.1116 | Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách...) bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
0,6
0,10
0,036 |
0,6
0,10
0,021 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.11110; CX.11120; CX.11130; CX.11140; CX.11150; CX.11160 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số: K = 1,42.
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Thảm cỏ thuần chủng | Thảm cỏ không thuần chủng | ||||
CX.1211 | Phát thảm cỏ bằng máy | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Máy cắt cỏ công suất 3 CV |
công
ca |
0,16
0,067 |
0,12
0,05 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Thảm cỏ thuần chủng | Thảm cỏ không thuần chủng | ||||
CX.1212 | Phát thảm cỏ thủ công | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công
|
0,5
|
0,4
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100md/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Cỏ lá gừng | Cỏ nhung | ||||
CX.1213 | Xén lề cỏ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công
|
0,33
|
0,5
|
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1214 | Làm cỏ tạp | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
công |
0,33 |
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1215 | Trồng dặm cỏ | Vật liệu: - Cỏ - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m2 m3 kg
công |
1,07 0,015 2,0
0,077 |
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1216 | Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ | Vật liệu: - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
lít
công |
0,015
0,071 |
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1217 | Bón phân thảm cỏ | Vật liệu: - Phân vô cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg
công |
3,0
0,1 |
Chương II:
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bơm xăng | Bơm dầu | ||||
CX..2111 | Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca
ca |
0,08
0,08
- |
0,1
-
0,1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2112 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,5
0,16 |
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.2113 | Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
0,5
0,11
0,033 |
0,5
0,11
0,021 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.21110; CX.21120; CX.21130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Hoa giống | Hoa giỏ | ||||
CX.2211 | Công tác thay hoa bồn hoa | Vật liệu: - Hoa giống - Hoa giỏ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cây giỏ
công |
2500 -
3,33 |
- 1600
3,0 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2212 | Phun thuốc trừ sâu bồn hoa | Vật liệu: - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
lít
công |
0,015
0,167 |
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Don dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2213 | Bón phân và xử lý đất bồn hoa | Vật liệu: - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc xử lý đất Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg kg kg
công |
200 5,0 0.2
0,334 |
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Có hàng rào | Không hàng rào | ||||
CX.2214 | Duy trì bồn cảnh lá mầu | Vật liệu: - Cây cảnh - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
cây kg kg lít
công |
320 800 8,5 0,05
19,7 |
480 1000 12 0,06
24,78 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100m2/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Cao <1m | Cao ≥1m | ||||
CX.2215 | Duy trì cây hàng rào, đường viền | Vật liệu: - Phân hữu cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg
công |
600
13,5 |
600
21,4 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1m2 trồng dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2216 | Trồng dặm cây hàng rào, đường viền | Vật liệu: - Cây hàng rào - Nước - Phân hữu cơ, phân ủ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
Cây kg kg
công |
40 0,15 3,6
0,040 |
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc :
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.2311 | Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca
ca |
0,075
0,075
- |
0,1
-
0,1 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2312 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,5
0,15 |
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.2313 | Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
0,5
0,11
0,033 |
0,5
0,98
0,019 |
|
|
|
| 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.23110; CX.23120; CX.23130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2411 | Duy trì cây cảnh trổ hoa | Vật liệu: - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg kg lít
công |
600,0 40,0 0,44
51,5 |
Ghi chú: Đối với công tác duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa, định mức nhân công được nhân với hệ số K = 1,1.
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 100 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2412 | Trồng dặm cây cảnh trổ hoa | Vật liệu: - Cây giống Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây
công |
100,0
15,0 |
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2413 | Duy trì cây cảnh tạo hình | Vật liệu: - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg kg lít
công |
600,0 40,0 0,33
42,8 |
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Bơm xăng | Bơm điện | ||||
CX.2511 | Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Máy bơm chạy xăng 3CV - Máy bơm chạy điện 1,5KW |
công
ca
ca |
0,05
0,048
- |
0,07
-
0,065 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2512 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công | Vật liệu: - Nước máy Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
m3
công |
0,3
0,11 |
CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Xe bồn 5m3 | Xe bồn 8m3 | ||||
CX.2513 | Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 Máy thi công: - Xe bồn |
m3
công
ca |
0,3
0,07
0,022 |
0,3
0,08
0,015 |
| | | | 1 | 2 |
Ghi chú: Bảng mức của các công tác CX.25110; CX.25120; CX.25130 quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II, vùng III trị số định mức Nhân công, Máy thi công được điều chỉnh với hệ số K = 1,42.
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2611 | Thay đất, phân chậu cảnh | Vật liệu: - Đất mùn đen trộn cát mịn - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc xử lý đất Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m3 kg kg kg
công |
2,0 150 20,0 10,0
10,0 |
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tải cảnh hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 100chậu/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2612 | Duy trì cây cảnh trồng chậu | Vật liệu: - Phân vô cơ - Thuốc trừ sâu Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg lít
công |
26,0 0,33
32,0 |
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: 100 chậu trồng dặm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2613 | Trồng dặm cây cảnh trồng chậu | Vật liệu: - Cây giống - Phân vô cơ Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
cây kg
công |
100 5,0
10,0 |
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ
Đơn vị tính: 100 chậu/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.1614 | Thay chậu hỏng, vỡ | Vật liệu: - Chậu cảnh Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
chậu
công |
100
10,0 |
CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: 10 cây/lần
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.2615 | Duy trì cây leo | Vật liệu: - Nước Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
m3
công |
0,05
0,12 |
Chương III:
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.
- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao <= 6m và có đường kính gốc cây <= 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao <= 12m và có đường kính gốc <= 50cm.
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.3111 | Duy trì cây bóng mát mới trồng | Vật liệu: - Nước - Phân hữu cơ - Cây chống fi 60 - Dây kẽm 1mm - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 |
m3 kg cây kg %
công
ca |
2,4 6,0 3 0,02 1,5
1,16
0,12 |
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: 1 bồn/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Định mức |
CX.3112 | Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát | Vật liệu: - Nước - Cỏ giống - Phân hữu cơ - Phân vô cơ - Thuốc xử lý đất - Vôi bột Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe bồn 5m3 - Máy cắt cỏ công suất 3CV |
m3 m2 kg kg kg kg
công
ca ca |
2,1 0,9 8,0 0,378 0,06 1,8
4,05
0,358 0,024 |
Ghi chú: Mức hao phí nước tưới và xe bồn 5m3 được quy định định mức đối với các đô thị vùng I. Các đô thị vùng II đực điều chỉnh với K=1,7; Vùng III được điều chỉnh với hệ số K = 2,3.
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.3113 | Duy trì cây bóng mát loại 1 | Vật liệu: - Sơn - Xăng - Cây chống fi 60 - Nẹp gỗ - Đinh Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 |
kg lít cây cây kg
công |
0,02 0,014 0,2 0,2 0,005
0,45 |
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.3114 | Duy trì cây bóng mát loại 2 | Vật liệu: - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m - Cưa máy cầm tay |
kg lít
công
ca ca |
0,02 0,014
2,828
0,042 0,264 |
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1cây/năm
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.3115 | Duy trì cây bóng mát loại 3 | Vật liệu: - Sơn - Xăng Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m - Cưa máy |
kg lít
công
ca ca |
0,033 0,0237
5,79
0,069 0,44 |
CX.31160 Giải toả cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
CX.3116 | Giải toả cành cây gẫy | Vật liệu: - Sơn - Xăng - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Cưa máy cầm tay - Xe thang cao 12m |
kg lít %
công
ca ca |
- - -
0,3
0,07 - |
0,025 0,018 1,5
1,2
0,165 0,03 |
0,03 0,021 1,5
2,0
0,2 0,04 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | |
Cây loại 1 | Cây loại 2 | ||||
CX.3117 | Cắt thấp tán, khống chế chiều cao | Vật liệu: - Sơn - Xăng - Vật liệu khác Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m - Ôtô tải 2 tấn |
kg kg %
công
ca ca |
0,125 0,09 1,5
4,5
0,15 0,125 |
0,15 0,108 1,5
6,0
0,2 0,125 |
|
|
|
| 1 | 2 |
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng |
CX.3118 | Gỡ phụ sinh cây cổ thụ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe thang cao 12m |
công
ca |
8,0
0,18 |
CX.31190 Giải toả cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải toả cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
CX.3119 | Giải toả cành cây gẫy, đổ | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Ôtô có cẩu tự hành 2,5T - Cưa máy cầm tay |
công
ca
ca |
3,3
-
0,3 |
7,0
0,263
1,24 |
15,0
0,4
2,5 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
CX.3120 | Đốn hạ cây sâu bệnh | Nhân công: - Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công: - Ô tô có cẩu tự hành 2,5T - Cưa máy cầm tay - Xe thang cao 12m |
công
ca ca ca |
3,24
- 0,55 - |
12,7
0,313 1,65 0,125 |
21,5
0,438 3,3 0,25 |
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: 1 cây
Mã hiệu | Loại công tác | Thành phần hao phí | Đơn vị | Số lượng | ||
Cây loại 1 | Cây loại 2 | Cây loại 3 | ||||
CX.2021 | Quét vôi gốc cây | Vật liệu: - Vôi - A dao Nhân công: - Bậc thợ bình quân 3,5/7 |
kg kg
công
|
0,16 0,003
0,033
|
0,57 0,011
0,05
|
1,14 0,022
0,125
|
|
|
|
| 1 | 2 | 3 |
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
STT | Tên vùng | Địa phương trực thuộc |
1 | Vùng I | Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên. |
2 | Vùng II | Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng. |
3 | Vùng III | TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang. |
MỤC LỤC
Phần I: THUYẾT MINH ĐỊNH MỨC |
Phần II: ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN |
Chương I: Duy trì thảm cỏ |
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng thủ công |
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn |
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) |
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy |
CX.12120 Phát thảm cỏ bằng thủ công |
CX.12130 Xén lề cỏ |
CX.12140 Làm cỏ tạp |
CX.12150 Trồng dặm cỏ |
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
CX.12170 Bón phân thảm cỏ |
Chương II: Duy trì cây trang trí |
CX.21100 Duy trì bồn hoa |
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm |
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa |
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
CX.22140 Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào) |
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền |
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm |
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa |
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình |
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu |
CX.25100 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
CX.25110 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh |
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu |
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ |
CX.26150 Duy trì cây leo |
Chương III: Duy trì cây bóng mát |
CX.31110 Tưới nước cây bóng mát mới trồng |
CX.31120 Duy trì thảm cỏ cây xanh |
CX.31130 Duy trì cây xanh loại 1 |
CX.31140 Duy trì cây xanh loại 2 |
CX.31150 Duy trì cây xanh loại 3 |
CX.31160 Giải toả cành cây gẫy |
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
CX.31190 Giải toả cây gẫy đổ |
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh |
CX.31210 Quét vôi gốc cây |
Bảng phụ lục phân vùng |
- 1 Công văn 2168/VPCP-KTN năm 2015 về cải tạo, thay thế cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 2 Thông tư 06/2008/TT-BXD hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 3 Nghị định 17/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng
- 4 Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 5 Nghị định 72/2001/NĐ-CP về việc phân loại đô thị và cấp quản lý đô thị