VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2556/VPCP-ĐMDN | Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2002 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, |
Để thống nhất hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ về Đề án tổng thể sắp xếp doanh nghiệp nhà nước giai đoạn 2002-2005 của các Bộ, địa phương và Tổng công ty 91, Văn phòng Chính phủ xin hướng dẫn một số nội dung chủ yếu để xây dựng đề án này.
Đề nghị các Bộ, địa phương và Tổng công ty 91 dựa vào nội dung hướng dẫn, xây dựng Đề án tổng thể sắp xếp doanh nghiệp nhà nước thuộc mình quản lý trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trước ngày 30 tháng 6 năm 2002./.
| KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM VPCP |
I/ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHỈ THỊ SỐ 20/1998/CT-TTG NGÀY 21 THÁNG 4 NĂM 1998 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
A/ Tình hình thực hiện Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg đến nay.
1/ Số doanh nghiệp đã thực hiện sắp xếp
a/ Doanh nghiệp đã cổ phần hóa
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
Trong đó: + Doanh nghiệp độc lập: (Số lượng, vốn nhà nước, CP chi phối, CP thường)
+ Bộ phận doanh nghiệp: (Số lượng, vốn nhà nước, CP chi phối, CP thường)
b/ Doanh nghiệp đã thực hiện giao, bán
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
Trong đó: + Giao: (số lượng, vốn nhà nước)
+ Bán: (số lượng, vốn nhà nước)
c/ Doanh nghiệp đã sáp nhập, hợp nhât.
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
Trong đó: + Sáp nhập:
+ Hợp nhất:
d/ Doanh nghiệp chuyển thành đơn vị sự nghiệp có thu:
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
e/ Doanh nghiệp chuyển đi nơi khác:
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
f/ Doanh nghiệp đã thực hiện giải thể, phá sản:
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung)
Trong đó: + Giải thể: (số lượng, vốn nhà nước)
+ Phá sản: (số lượng, vốn nhà nước)
2/ Doanh nghiệp nhà nước giữ nguyên pháp nhân (hiện còn)
- Số lượng:
- Tổng số vốn nhà nước (vốn ngân sách cấp và vốn tự bổ sung) (nê cả những DN mới thành lập và chuyển từ nơi khác về nếu có)
Trong đó:
- Phân theo quy mô vốn (dưới 1 tỷ đồng, từ 1 đến dưới 5 tỷ đồng, từ 5 đến dưới 10 tỷ đồng, từ 10 đến dưới 20 tỷ đồng, từ 20 tỷ đồng trở lên);
- Phân theo lĩnh vực hoạt động công ích, kinh doanh (số lượng, tổng số vốn nhà nước mỗi loại).
- Phân theo ngành nghề: công nghiệp; nông nghiệp; xây dựng; thương mại và dịch vụ; văn hóa, giáo dục, y tế; tài chính, ngân hàng (số lượng, tổng số vốn nhà nước mỗi loại).
- Phân theo kết quả kinh doanh (số doanh nghiệp có lãi, hoà vốn, lỗ)
- Tổng doanh thu, tổng nộp ngân sách, lãi thực hiện (trước thuế).
- Tổng nợ phải trả, nợ phải thu (trong đó nợ khó đòi).
- Có bao nhiêu doanh nghiệp hiện đang thực hiện khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp (nếu có)
Kèm theo Phụ lục số 2
B/ Đánh giá chung về những kết quả đã đạt được, tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong và sau khi thực hiện Chỉ thị số 20/1998/CT-TTg giai đoạn đến năm 2000, để phục vụ cho công tác sắp xếp, đổi mới và phát triển doanh nghiệp giai đoạn tiếp theo.
II/ ĐỀ ÁN TỔNG THỂ SẮP XẾP, ĐỔI MỚI VÀ PHÁT TRIỂN DNNN GIAI ĐOẠN 2002-2005.
A/ Căn cứ để xây dựng Đề án tổng thể sắp xếp, đổi mới và phát triển DNNN giai đoạn 2002-2005:
- Thực trạng DNNN hiện có và điều kiện cụ thể của từng Bộ, ngành, địa phương;
- Định hướng chiến lược phát triển kinh tế xã hội của ngành, địa phương đến 2010;
- Nghị quyết Hội nghị lần thứ ba Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa XI về tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp nhà nước;
- Quyết định số: 58/2002/QĐ-TTg ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành tiêu chí, phân loại doanh nghiệp nhà nước và tổng công ty nhà nước.
B/ Phương án sắp xếp DNNN từ năm 2002 đến 2005
1/ Số lượng DNNN cần giữ nguyên 100% vốn nhà nước (số vốn nhà nước hiện có)
Trong đó: - Doanh nghiệp công ích: + Giữ nguyên pháp nhân hiện có
+ Hợp nhất
+ Chuyển nơi khác về
- Doanh nghiệp kinh doanh: + Giữ nguyên pháp nhân hiện có
+ Hợp nhất
+ Chuyển nơi khác về
2/ Số lượng DNNN cổ phần hóa (số vốn nhà nước hiện có).
Trong đó: - Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần của DN
- Nhà nước nắm giữ cổ phần mức thấp
- Nhà nước không nắm giữ cổ phần
3/ Số lượng DNNN giao, bán (số vốn nhà nước hiện có).
4/ Số lượng DNNN bị sáp nhập (số vốn nhà nước hiện có).
5/ Số lượng DNNN bị hợp nhất (số vốn nhà nước hiện có).
6/ Số lượng DNNN chuyển thành đơn vị sự nghiệp có thu (số vốn nhà nước hiện có).
7/ Số lượng DNNN đề nghị chuyển đi nơi khác
8/ Số lượng DNNN giải thể (số vốn nhà nước hiện có).
8/ Số lượng DNNN phá sản (số vốn nhà nước hiện có).
10/ Dự kiến số lượng DNNN sẽ thực hiện khoán kinh doanh và cho thuê doanh nghiệp
Kèm theo phụ lục số 3
C/ Phương án sắp xếp tổng công ty hiện có.
D/ Phân tích tổng quan về phương án sắp xếp DNNN từ năm 2002-2005
- Sau khi sắp xếp: số DNNN còn lại; tổng số vốn thuộc sở hữu nhà nước, bình quân mỗi doanh nghiệp.
- Tỷ trọng số DNNN và vốn nhà nước của doanh nghiệp cần duy trì 100% sở hữu nhà nước so với trước khi sắp xếp.
- Tỷ trọng số DNNN và số vốn nhà nước của những doanh nghiệp sẽ thực hiện cổ phần hóa.
Trong đó: - Nhà nước nắm giữ trên 50% tổng số cổ phần của DN
- Nhà nước nắm giữ cổ phần mức thấp
- Nhà nước không nắm giữ cổ phần
- Tỷ trọng số DNNN và số vốn nhà nước của những doanh nghiệp sẽ thực hiện giao, bán.
Tỷ trọng số DNNN và số vốn nhà nước của những doanh nghiệp sẽ thực hiện sáp nhập, hợp nhất.
- Tỷ trọng số DNNN và số vốn nhà nước của những doanh nghiệp sẽ thực hiện giải thể, phá sản.
- Số lượng lao động cần sắp xếp, tổng số công nợ cần xử lý và kiến nghị hướng giải quyết.
E/ Biện pháp tổ chức thực hiện và những kiến nghị.
Ghi chú: Đề án tổng thể sắp xếp doanh nghiệp nhà nước của các Bộ, ngành, địa phương, Tổng công ty 91 phải có ý kiến của Thường vụ Tỉnh uỷ hoặc Ban Cán sự)
PHỤ LỤC SỐ 1
BÁO CÁO TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DNNN
(Theo Bộ, ngành, địa phương, tổng công ty 91)
Tên cơ quan: (Ghi tên Bộ, ngành, địa phương hoặc Tổng công ty 91)
Địa chỉ khi cần liên hệ:
Điện thoại:
Danh mục | Đ/V tính | 1999 | 2000 | 2001 |
1- Tổng số doanh nghiệp NN | DN |
|
|
|
Trong đó: DN công ích | DN |
|
|
|
1.1- Số doanh nghiệp có lãi | DN |
|
|
|
1.2- Số doanh nghiệp hoà vốn | DN |
|
|
|
1.3- Số doanh nghiệp thua lỗ | DN |
|
|
|
2- Vốn thuộc sở hữu nhà nước | Tr đồng |
|
|
|
2.1- Vốn ngân sách cấp | Tr đồng |
|
|
|
2.2- Vốn tự bổ sung | Tr đồng |
|
|
|
3- Tổng số lao động | Người |
|
|
|
Trong đó chờ sắp xếp | Người |
|
|
|
4- Kết quả kinh doanh |
|
|
|
|
4.1- Doanh thu | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: kim ngạch XK | USD |
|
|
|
4.2- Lãi thực hiện (trước thuế) | Tr đồng |
|
|
|
4.3- Lỗ (cộng dồn) | Tr đồng |
|
|
|
5- Tổng nộp ngân sách | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: Thuế VAT | Tr đồng |
|
|
|
Thuế thu nhập | Tr đồng |
|
|
|
Thuế xuất nhập khẩu | Tr đồng |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt | Tr đồng |
|
|
|
Thu sử dụng vốn | Tr đồng |
|
|
|
6- Tổng nợ phải trả | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: - Nợ ngân sách | Tr đồng |
|
|
|
- Nợ ngân hàng | Tr đồng |
|
|
|
7- Tổng nợ phải thu | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: nợ khó đòi | Tr đồng |
|
|
|
Ngày….tháng…năm 2002 | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN |
Ghi chú: số liệu tại thời điểm 31 tháng 12 hàng năm
PHỤ LỤC SỐ 2A
DANH MỤC DOANH NGHIỆP ĐÃ SẮP XẾP THEO CHỈ THỊ SỐ 20/1998/CT-TTG
STT | Danh mục | Địa chỉ, điện thoại | Vốn nhà nước | Tổng số lao động | Ghi chú |
1 | DN Giữ nguyên pháp nhân Công ty.................... Công ty................... |
|
|
|
|
2 | DN chuyển từ nơi khác về Công ty................... |
|
|
|
|
| Trong đó DN thực hiện khoán, cho thuê a. Khoán kinh doanh Công ty....................... b/ Cho thuê doanh nghiệp Công ty...................... |
|
|
| Số QĐ, ngày giao khoán Số QĐ, ngày cho thuê |
PHỤ LỤC SỐ 2B
DANH MỤC DOANH NGHIỆP ĐÃ SẮP XẾP THEO CHỈ THỊ SỐ 20/1998/CT-TTG
STT | Danh mục | Địa chỉ Đ thoại | Vốn nhà nước khi S.xếp | Số L động | Tên CT cổ phầ n | Loại hình CPH | Vốn Điều lệ | Số Q/định ngày QĐ | Ngày đại hội CĐ | Ngày ĐK kinh doanh | Vốn nhà nước tham gia |
1 | Cổ phần hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1. Doanh nghiệp độc lập ...........Công ty.............. ..........Công ty.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.2 Bộ phận doanh nghiệp ...........Xí nghiệp............ ................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giao, bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1 Giao ...........Công ty.............. ..........Công ty.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.2 Bán ...........Công ty.............. ..........Công ty.............. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Loại hình CPH: Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối, cổ phần thường, không giữ cổ phần
PHỤ LỤC SỐ 2C
DANH MỤC DOANH NGHIỆP ĐÃ SẮP XẾP THEO CHỈ THỊ SỐ 20/1998/CT-TTG
STT | Danh mục | Địa chỉ, điện thoại | Vốn nhà nước | Tổng số lao động | Số Q.Định Ngày Q.Định | Ghi chú |
1 | Chuyển sự nghiệp có thu Công ty........................ |
|
|
|
|
|
2 | 2.1 Sáp nhập Công ty........................ Công ty........................ |
|
|
|
| Tên công ty bị sáp nhập vào |
| 2.2 Hợp nhất công ty..(mới).............. |
|
|
|
| Hợp nhất các công nào |
3 | Chuyển đi nơi khác Công ty........................ |
|
|
|
| Chuyển đi đâu |
4 | Giải thể, phá sản |
|
|
|
|
|
| 3.1 Giải thể Công ty........................ |
|
|
|
|
|
| 3.2 Phá sản Công ty........................ |
|
|
|
|
|
* Phải thống kê từng doanh nghiệp
PHỤ LỤC SỐ 3
DANH MỤC DOANH NGHIỆP THEO PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP GIAI ĐOẠN 2002-2005
STT | Danh mục | Địa chỉ | Vốn nhà khi S/xếp | Lao động | Loại hình CPH* | Thời gian thực hiện | Ghi chú | |||
2002 | 2003 | 2004 | 2005 | |||||||
I | DN 100% vốn Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| DN công ích a/ DN giữ nguyên pháp nhân............. b/ DN thành lập mới ................................... c/ DN chuyển nơi khác về.... .......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Doanh nghiệp kinh doanh a/ DN giữ nguyên pháp nhân.................. b/ DN thành lập mới ................................... c/ DN chuyển nơi khác về.... .......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Đa dạng hóa sở hữu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cổ phần hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 Doanh nghiệp độc lập ............................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.2 Bộ phận doanh nghiệp......................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Giao, bán |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1 Giao ..................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.2 Bán .................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chuyển sang sự nghiệp có thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Chuyển đi nơi khác ................................. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Sáp nhập, hợp nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sáp nhập .................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hợp nhất ..................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Giải thể, phá sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Giải thể ..................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Phá sản ..................................... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Loại hình CPH: Nhà nước nắm giữ cổ phần chi phối, cổ phần thường, không giữ cổ phần
PHỤ LỤC SỐ 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA DNNN
(Dành cho các doanh nghiệp nhà nước độc lập)
Tên doanh nghiệp:
Cơ quan chủ quản: (tên Bộ, tỉnh hoặc thành phố)
Loại hình doanh nghiệp: (công ích hay kinh doanh)
Địa điểm đóng trụ sở chính:
Điện thoại liên hệ:
Ngành sản xuất chính:
Danh mục | ĐV tính | 1999 | 2000 | 2001 |
1- Vốn thuộc sở hữu nhà nước | Tr đồng |
|
|
|
1.1- Vốn ngân sách cấp | Tr đồng |
|
|
|
1.2- Vốn tự bổ sung | Tr đồng |
|
|
|
2- Tổng số lao động | Người |
|
|
|
Trong đó chờ sắp xếp | Người |
|
|
|
3- Diện tích đất sử dụng * | Ha |
|
|
|
Trong đó diện tích có cây trồng | Ha |
|
|
|
3- Kết quả kinh doanh | Tr đồng |
|
|
|
3.1- Tổng doanh thu | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó kim ngạch XK | USD |
|
|
|
3.2- Lãi thực hiện (trước thuế) | Tr đồng |
|
|
|
3.3- Lỗ (cộng dồn) | Tr đồng |
|
|
|
4- Tổng nộp ngân sách | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: Thuế VAT | Tr đồng |
|
|
|
Thuế thu nhập | Tr đồng |
|
|
|
Thuế xuất nhập khẩu | Tr đồng |
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt | Tr đồng |
|
|
|
Thu sử dụng vốn | Tr đồng |
|
|
|
5- Tổng nợ phải trả | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: - Nợ ngân sách | Tr đồng |
|
|
|
- Nợ ngân hàng | Tr đồng |
|
|
|
6- Tổng nợ phải thu | Tr đồng |
|
|
|
Trong đó: nợ khó đòi | Tr đồng |
|
|
|
Ngày….tháng….năm 2002 | GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP |
Ghi chú: số liệu tại thời điểm 31 tháng 12 hàng năm
* Dùng cho nông lâm trường