HỘI KIỂM TOÁN VIÊN HÀNH NGHỀ VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/VACPA | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2007 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Hiện nay ở Việt Nam có gần 140 công ty kiểm toán đang hoạt động. Thực hiện quy định tại Điều 33 Nghị định số 105/2004/NĐ-CP ngày 30/3/2004 của Chính phủ về Kiểm toán độc lập, điểm 2 mục C phần II Thông tư số 64/2004/TT-BTC ngày 29/6/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP; Điều 1 Nghị định số 133/2005/NĐ-CP ngày 31/10/2005 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 105/2004/NĐ-CP và Điều 1, Điều 3 Quyết định số 47/QĐ-BTC ngày 14/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán, từ 1/10/2006 các công ty kiểm toán phải thực hiện việc thông báo danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề với Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA). Hiện nay chỉ những công ty kiểm toán có từ 3 người có Chứng chỉ kiểm toán viên trở lên làm việc toàn bộ thời gian cho công ty mới đủ điều kiện thực hiện việc kiểm toán và được VACPA ký xác nhận danh sách kiểm toán viên đăng ký hành nghề. Các kiểm toán viên đã đăng ký hành nghề và được VACPA xác nhận mới được ký tên trong Báo cáo kiểm toán.
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam thông báo Danh sách các công ty kiểm toán đã đăng ký hành nghề kiểm toán năm 2007, 2008 và đã được VACPA xác nhận (Danh sách kèm theo). Những công ty này đủ điều kiện thực hiện kiểm toán năm 2007 và 2008.
Hội Kiểm toán viên hành nghề Việt Nam đề nghị Quý cơ quan nhắc nhở các doanh nghiệp, đơn vị quy định trên và không chấp nhận báo cáo tài chính của doanh nghiệp, đơn vị do các công ty kiểm toán không có tên trong danh sách các công ty kiểm toán nói trên, thực hiện kiểm toán.
Nơi nhận: | TM. BCH HỘI KTV HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
DANH SÁCH
CÁC CÔNG TY KIỂM TOÁN ĐỦ KIỆN KIỂM TOÁN NĂM 2007 VÀ 2008
(Tính đến ngày 26/11/2007 kèm theo Công văn số 302/VACPA ngày 26 tháng 11 năm 2007 của VACPA)
TT | Số hiệu | Tên công ty kiểm toán | Tên viết tắt | Ngày thành lập |
1 | 036 | Công ty TNHH Kiểm toán tư vấn Việt Nam | ATIC Vietnam | 15/08/2002 |
2 | 023 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán Bắc Đẩu | PACO | 12/04/2001 |
3 | 033 | Công ty TNHH Kiểm toán Tư vấn Độc lập | IAC | 19/11/2001 |
4 | 083 | Công ty TNHH Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán Tài chính Đầu tư Việt Nam) | VAFICO | 27/05/2005 11/10/2006 |
5 | 098 | Công ty TNHH Kiểm toán Hùng Vương | HVAC | 27/04/2006 |
6 | 107 | Công ty TNHH Kiểm toán Sao Việt | SV | 17/07/2006 |
7 | 032 | Công ty TNHH Kế toán - Kiểm toán và Tin học Kiến Hưng | KIEN HUNG | 11/10/2001 |
8 | 071 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Chuẩn Việt) | Vietvalues | 20/11/2003 12/04/2007 |
9 | 073 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Đức - Anh (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán Quốc tế Đức - Anh) | FADA | 23/02/2004 07/02/2007 |
10 | 078 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Kế toán An Phát) | APS | 08/09/2004 15/09/2006 |
11 | 137 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc gia Việt Nam | VNAC | 03/04/2006 |
12 | 143 | Công ty TNHH Tài chính Kế toán và kiểm toán Việt Nam (Tách ra từ chi nhánh Thanh Hóa của công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) - DNNN) | VNAAFC | 10/06/1995 30/05/2007 |
13 | 105 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thuế - A.T.A.X | A.T.A.X | 30/06/2006 |
14 | 142 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán & Kiểm toán phía Nam (Tách ra từ chi nhánh Hồ Chí Minh của công ty Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) - DNNN) | AASCS | 13/03/1997 30/05/2007 |
15 | 016 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Hà Nội | CPA - HN | 01/02/1999 |
16 | 042 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán CA&A | CA&A | 09/04/2003 |
17 | 045 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Thăng Long) | THANG LONG AC CO | 18/06/2003 02/04/2007 |
18 | 110 | Công ty TNHH Tư vấn Kiểm toán Vạn An | VACA | 24/07/2006 |
19 | 121 | Công ty TNHH Kiểm toán Âu Lạc | Âu lạc | 18/09/2006 |
20 | 127 | Công ty TNHH Kiểm toán Vũng Tàu | VAC | 10/11/2006 |
21 | 134 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Hà Nội | HANCO | 02/11/2006 |
22 | 149 | Công ty TNHH Kiểm toán ASCO | ASACO | 25/09/2007 |
23 | 151 | Công ty TNHH Kiểm toán Cảnh Xuân | CX AUDIT | 17/05/2007 |
24 | 002 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (Chuyển đổi từ DNNN) | AASC | 13/05/1991 02/07/2007 |
25 | 040 | Công ty TNHH Hoàng & Thắng | HOANG & THANG | 14/10/2002 |
26 | 076 | Công ty TNHH Kiểm toán ASNAF Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán Thăng Long) | ASNAF | 22/10/2002 12/07/2007 |
27 | 130 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn TKT | TKTA | 08/12/2006 |
28 | 006 | Công ty TNHH Price Waterhouse Coopers Việt Nam | PwC | 14/05/1994 |
29 | 020 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán HP | HP | 09/06/2000 |
30 | 048 | Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Tài chính D.N.P | D.N.P | 01/09/2003 |
31 | 054 | Công ty TNHH Hằng Minh | Hằng Minh | 04/12/2001 |
32 | 055 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán Việt Nam | VAAC | 08/01/2003 |
33 | 089 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính | ACA Group | 24/08/2001 |
34 | 106 | Công ty TNHH Tài chính và Kiểm toán Việt Nam | ACVIETNAM | 04/07/2006 |
35 | 133 | Công ty TNHH Kiểm toán ASC | ASC | 21/12/2006 |
36 | 139 | Công ty TNHH Kiểm toán Thăng Long | TL | 22/09/2006 |
37 | 148 | Công ty TNHH Kiểm toán An Phú | AnPhu | 08/08/2007 |
38 | 001 | Công ty Kiểm toán Việt Nam TNHH (Chuyển đổi từ công ty TNHH 1 thành viên) (nay là Công ty TNHH Deloitte Việt Nam) | VACO (Deloitte Vietnam) | 13/05/1991 16/03/2007 |
39 | 039 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán Thanh Đức | T.D | 26/06/2002 |
40 | 051 | Công ty TNHH Kế toán U & I | U & I | 15/10/2001 |
41 | 068 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn ACPA | ACPA | 14/04/2004 |
42 | 104 | Công ty TNHH Kiểm toán Quang Minh | QMC | 22/05/2006 |
43 | 111 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Đầu tư Tài chính Châu Á | FADACO | 06/07/2006 |
44 | 126 | Công ty TNHH Tư vấn Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AVA | 10/10/2006 |
45 | 118 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Phan Dũng | PDAC | 11/09/2006 |
46 | 141 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, Kế toán và Tư vấn thuế AAT | AAT | 04/06/2007 |
47 | 152 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn TCKT và Kiểm toán Nam Việt | AASCN | 11/09/2007 |
48 | 013 | Công ty TNHH Kiểm toán và Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán Thủy Chung | Thủy Chung | 28/06/1996 |
49 | 026 | Công ty TNHH Kiểm toán D.T.L | DTL | 09/07/2001 |
50 | 029 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tin học Sài gòn | THSG | 22/08/2001 |
51 | 038 | Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông ICA (Sáp nhập giữa 2 công ty: Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Quản lý (ICA) và Công ty TNHH Kiểm toán Phương Đông) | PCA | 09/12/2002 28/08/2007 |
52 | 010 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC (Chuyển đổi từ DNNN) | AAC | 13/02/1995 19/05/2007 |
53 | 014 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn Kế toán BHP | BHP | 27/06/1997 |
54 | 018 | Công ty TNHH Kiểm toán AS | AS | 17/05/2000 |
55 | 017 | Công ty TNHH Grant Thornton Việt Nam | G.T | 29/09/1999 |
56 | 052 | Công ty TNHH Kiểm toán A.B.B Việt Nam | ABB | 06/06/2001 |
57 | 061 | Công ty TNHH Kiểm toán & Kế toán Độc lập Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán Quảng Ninh) | AQN | 12/12/2003 14/10/2006 |
58 | 075 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nam | CPA VN | 23/06/2004 |
59 | 077 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN (Giải thể công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN để thành lập Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán SGN) | SGN | 17/05/2004 24/10/2007 |
60 | 135 | Công ty TNHH Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AAFC | 23/01/2007 |
61 | 028 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán Hồng Đức | HĐ | 22/08/2001 |
62 | 074 | Công ty Hợp danh Kiểm toán và Tư vấn STT | STT | 19/05/2004 |
63 | 085 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Hợp Nhất Phương Đông | E-J AUDITING | 11/08/2005 |
64 | 119 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Doanh nghiệp KTC | KTC | 14/07/2006 |
65 | 124 | Công ty TNHH Kiểm toán Thế Giới Mới | NWA | 22/09/2006 |
66 | 027 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn An Việt | ANVIET | 30/05/2000 |
67 | 041 | Công ty TNHH Kiểm toán Kế toán và Dịch vụ Tài chính Việt Nam | VINAUDI | 15/01/2003 |
68 | 088 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Việt Nhất | Việt Nhất | 03/11/2005 |
69 | 120 | Công ty TNHH Kiểm toán Đông Dương | I.A | 29/08/2006 |
70 | 129 | Công ty TNHH Dịch vụ Tài chính Kế toán & Kiểm toán 3T | A3T | 23/11/2006 |
71 | 146 | Công ty TNHH Tư vấn Thuế, Kế toán và Kiểm toán Việt Nam | AVINA | 15/08/2007 |
72 | 144 | Công ty TNHH Kiểm toán Biên Hòa | BHAACC | 15/06/2007 |
73 | 153 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế UNISTARS | UNISTARS | 02/07/2007 |
74 | 019 | Công ty TNHH Kiểm toán Loan Lê (hoạt động trở lại sau 4 năm ngừng hoạt động) | Loanle | 29/11/1999 07/03/2007 |
75 | 080 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Trí Tuệ | SMART | 04/05/2005 |
76 | 138 | Công ty TNHH Kiểm toán Việt | VIETCPA | 27/12/2006 |
77 | 145 | Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn tài chính kế toán kiểm toán Quảng Ninh | QNAASC | 20/07/2007 |
78 | 007 | Công ty TNHH KPMG Việt Nam | KPMG | 17/05/1994 |
79 | 049 | Công ty TNHH Kiểm toán & Dịch vụ Phần Mềm TDK | TDK | 28/02/2002 |
80 | 095 | Công ty TNHH Kiểm toán Đức Anh | DAACO | 22/11/2005 |
81 | 100 | Công ty TNHH Kiểm toán, Tư vấn Tài chính và Đầu tư Việt Nam | AFIV | 04/04/2006 |
82 | 112 | Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán và Tư vấn UHY | UHY | 29/08/2006 |
83 | 008 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn (Chuyển đổi từ công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn) | A & C | 13/02/1995 06/02/2007 |
84 | 037 | Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán - Tư vấn Đất Việt) | VietLand | 26/09/2002 11/06/2007 |
85 | 065 | Công ty TNHH Tư vấn và Kiểm toán Gia Cát | Gia Cát | 07/03/2000 |
86 | 136 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế PNT | PNT | 08/01/2007 |
87 | 132 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Dương | VDA | 01/12/2006 |
88 | 154 | Công ty TNHH Kiểm toán VFA |
| 11/10/2007 |
89 | 034 | Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Định giá Việt Nam) | VAE | 21/12/2001 15/09/2006 |
90 | 043 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Việt Nam | VNAudit | 06/05/2003 |
91 | 084 | Công ty TNHH Kiểm toán - Tư vấn Định giá ACC_Việt Nam | ACC VIETNAM | 29/07/2005 |
92 | 004 | Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam | E&Y | 03/11/1992 |
93 | 005 | Công ty Kiểm toán và Dịch vụ Tin học | AISC | 29/04/1994 |
94 | 009 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Kế toán) | AFC | 13/02/1995 07/05/2007 |
95 | 035 | Công ty TNHH MeKong | Mekong | 05/08/2002 |
96 | 057 | Công ty TNHH Kế toán Kiểm toán và Tư vấn Sài Minh | Sài Minh | 11/02/2004 |
97 | 064 | Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán A.P.B | A.P.B | 16/10/2003 |
98 | 081 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Hà Nội | HANOIAC | 13/05/2005 |
99 | 097 | Công ty TNHH Kiểm toán và Đầu tư Tài chính Nam Việt | VIET AUDITORS | 19/01/2006 |
100 | 131 | Công ty TNHH Kiểm toán Vũ Hồng (năm 2006 mới đăng ký cung cấp dịch vụ Kiểm toán) | VuHong | 09/06/2004 27/09/2006 |
101 | 031 | Công ty TNHH Kiểm toán Quốc tế Việt Nam | VIA | 09/10/2001 |
102 | 072 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Quốc tế (năm 2002 mới đăng ký cung cấp dịch vụ Kiểm toán) | IFC | 24/10/2001 08/01/2002 |
103 | 044 | Công ty TNHH Quản lý - Kiểm toán - Tư vấn M.A.A.C | MAAC | 21/05/2003 |
104 | 046 | Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh Sáng Á Châu (Chuyển đổi từ Công ty Cổ phần Kiểm toán và Tư vấn Tài chính Ánh Sáng Á Châu) | AFCC | 23/06/2003 19/04/2007 |
105 | 062 | Công ty TNHH Tư vấn - Kiểm toán Trung Tín Đức | T.A.C | 05/01/2004 |
106 | 079 | Công ty Hợp danh Kiểm toán Tâm Việt | Tâm Việt | 19/10/2004 |
(*) Một số công ty đang làm thủ tục đăng ký hành nghề kiểm toán 2007/2008 sẽ được thông báo tiếp lần 2.
| TM. BCH HỘI KTV HÀNH NGHỀ VIỆT NAM |
- 1 Thông tư 202/2012/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký, quản lý và công khai danh sách kiểm toán viên hành nghề kiểm toán do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2 Nghị định 133/2005/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 105/2004/NĐ-CP về Kiểm toán độc lập
- 3 Quyết định 47/2005/QĐ-BTC về việc chuyển giao cho Hội nghề nghiệp thực hiện một số nội dung công việc quản lý hành nghề kế toán, kiểm toán do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
- 4 Thông tư 64/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 105/2004/NĐ-CP về Kiểm toán độc lập do Bộ Tài chính ban hành
- 5 Nghị định 105/2004/NĐ-CP về kiểm toán độc lập