Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 326/VPCP-QHQT
V/v Quỹ bảo trợ trẻ em Việt Nam làm đầu mối tiếp nhận viện trợ

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2009

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính;
- Bộ Công an;
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Việt Nam.

 

Xét đề nghị của Bộ Tài chính (công văn số 16222/BTC-TCĐN ngày 31 tháng 12 năm 2008) về việc Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam làm đầu mối tiếp nhận viện trợ, Phó Thủ tướng Phạm Gia Khiêm có ý kiến như sau:

1. Đồng ý Quỹ Bảo trợ trẻ em Việt Nam làm đấu mối tiếp nhận 06 container quà và đồ chơi cho trẻ em mới 100% do tổ chức cứu trợ nhân đạo quốc tế Samaritan's Purse International Relief (SPIR - Mỹ) viện trợ cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn của các tỉnh, thành phố (danh sách kèm theo).

2. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội phối hợp với Ủy ban nhân dân các tỉnh có tên trong danh sách kèm theo và Quỹ bảo trợ trẻ em Việt Nam, kiểm tra nội dung và đánh giá chất lượng lô hàng trước khi phân phối cho các địa phương và lưu ý các ý kiến của Bộ Tài chính nêu tại công văn nói trên.

Văn phòng Chính phủ xin thông báo để các cơ quan liên quan biết, thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTCP, PTT Phạm Gia Khiêm (để b/c);
- Ủy ban nhân dân 19 tỉnh (danh sách kèm theo);
- Tổng cục Hải quan (Bộ Tài chính);
- VPCP: BTCN, PCN Trần Quốc Toản, các Vụ: KGVX, TH, TTĐT;
- Lưu: VT, QHQT (3b)

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Nguyễn Xuân Phúc

 

HÀNG HÓA VIỆN TRỢ PHÂN BỔ THEO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG

(Kèm theo công văn số 326/VPCP-QHQT ngày 13 tháng 01 năm 2009  của Văn phòng Chính phủ)

Số TT

Nơi nhận

Tên đơn vị sử dụng viện trợ

Trị giá được phân bổ

Nguyên tệ

Quy ra USD

Quy ra VND

1

Tỉnh Hà Giang

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Giang

 

26,630.00

439,235,220.00

2

Tỉnh Tuyên Quang

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang

 

26,630.00

439,235,220.00

3

Tỉnh Thái Nguyên

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Nguyên

 

26,630.00

439,235,220.00

4

Tỉnh Hà Nam

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Nam

 

26,630.00

439,235,220.00

5

Tỉnh Hưng Yên

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên

 

53,260.00

878,470,440.00

6

TP Hà Nội

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội TP Hà Nội

 

66,575.00

1,098,088,050.00

7

Tỉnh Thái Bình

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình

 

39,945.00

658,852,830.00

8

Tỉnh Thanh Hóa

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa

 

70,569.50

1,163,973,333.00

9

Tỉnh Nghệ An

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An

 

74,564.00

1,229,858,616.00

10

Tỉnh Hà Tĩnh

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh

 

58,586.00

966,317,484.00

11

Tỉnh Quảng Bình

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình

 

53,260.00

878,470,440.00

12

Tỉnh Quảng Trị

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Trị

 

53,260.00

878,470,440.00

13

Tỉnh TT-Huế

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh TT-Huế

 

172,881.96

2,851,515,048.24

14

TP Đà Nẵng

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội TP Đà Nẵng

 

272,584.68

4,496,011,711.92

15

Tỉnh Quảng Nam

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam

 

53,260.00

878,470,440.00

16

Tỉnh Quảng Ngãi

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi

 

66,575.00

1,098,088,050.00

17

Tỉnh Bình Định

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Định

 

280,493.79

4,626,464,572.26

18

Tỉnh Phú Yên

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên

 

105,960.77

1,747,716,940.38

19

Tỉnh Khánh Hòa

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa

 

39,945.00

658,352,830.00

20

Bộ LĐ-TBXH

Quỹ Bảo trợ Trẻ em Việt Nam

 

67,427.16

1,112,143,577.01

 

 

Tổng cộng

 

1,635,667.86

26,978,705,682.84