BỘ THƯƠNG MẠI | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4813/TM-TTTN | Hà Nội, ngày 30 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: Bộ Tài chính
Theo báo cáo của các doanh nghiệp xăng dầu đầu mối, đến hết tháng 6/2004, Bộ Tài chính mới tạm ứng bù lỗ cho các doanh nghiệp được trên 1400 tỷ đồng, bằng 90% số lỗ phát sinh 5 tháng đầu năm 2004. Từ tháng 6 đến nay, giá xăng dầu thế giới liên tiếp tăng cao: nhất là từ tháng đầu tháng 8 trở lại đây, giá dầu diesel trên 50 USD/thùng, dầu hoả gần 60 USD/thùng, mazut trên 195 USD/tấn, duy trì trong nhiều ngày; các mặt hàng dầu bị lỗ lớn: diesel lỗ gần 1300đ/lít, dầu hoả lỗ gần 1400 đ/lít, mazut lỗ trên 150 đ/kg (cụ thể xin xem biểu đính kèm).
Hiện nay, các doanh nghiệp xăng dầu đầu mối thiếu vốn nghiêm trọng do không được tạm ứng bù lỗ kịp thời và việc vay vốn tại các Ngân hàng cũng rất khó khăn. Mặc dù vậy, các doanh nghiệp xăng dầu đầu mối cố gắng hết sức mình, thực hiện tiến độ và cơ cấu nhập khẩu được giao, bảo đảm đủ nguồn xăng dầu cung cấp cho thị trường nội địa. Nếu không khẩn trương tạm ứng bù lỗ, chỉ trong một thời gian ngắn, các doanh nghiệp xăng dầu đầu mối không còn vốn để tiếp tục hoạt động kinh doanh; nguy cơ thiếu nguồn xăng dầu cung cấp cho thị trường nội địa sẽ không tránh khỏi.
Trước tình hình trên, đề nghị Bộ Tài chính khẩn trương tạm ứng bù lỗ cho các doanh nghiệp xăng dầu đầu mối từ tháng 6/2004 trở đi, đối với mặt hàng dầu, theo kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Thông báo số 162/TB-VPCP ngày 19/8/2004 của Văn phòng Chính phủ. Việc tạm ứng bù lỗ các mặt hàng dầu, thực hiện theo kết luận của lãnh đạo 2 Bộ: Bộ Tài chính và Bộ Thương mại tại Thông báo số 4735/BTM-BTC ngày 27 tháng 9 năm 2004.
Bộ Thương mại, rất mong sự quan tâm giải quyết kịp thời của quý Bộ.
| BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI |
GIÁ THÀNH XĂNG DẦU BÌNH QUÂN THÁNG 8/2004
(Đính kèm công văn số 4813/TM-TTTN ngày 30 tháng 9 năm 2004 của Bộ Thương mại)
TT | Mặt hàng | Giá Platt's (USD/thùng) | Prem (USD/thùng) | Giá CIF (Đ/lít) | Thuế Nk | Thuế TTĐB | Thuế VAT trên giá định hướng (Đ/lít) | Phí xăng dầu Đ/l | Giá vốn có TNK, VAT& phí XD | Giá định hướng | Lỗ (-) Lãi ( ) GVốn | Chi phí ĐBKD Đ/l | Lỗ (-) Lãi ( ) có Cphi | ||
% | Mức Đ/l | % | Mức Đ/l | ||||||||||||
1 | Xăng | 50,619 | 1,65 | 5.065 | 0 | 0 | 10 | 507 | 591 | 500 | 6.663 | 7.000 | 337 | 370 | -33 |
3 | Diesel | 50,362 | 1,60 | 5.058 | 0 | 0 |
|
| 414 | 300 | 5.772 | 4.850 | -922 | 370 | -1.292 |
4 | Dầu hoả | 52,288 | 2,50 | 5.319 | 0 | 0 |
|
| 436 | 0 | 5.756 | 4.800 | -956 | 370 | -1.326 |
5 | Madut | 193,446 | 15,00 | 3.262 | 0 | 0 |
|
| 325 | 0 | 3.587 | 3.570 | -17 | 150 | -167 |
Tỷ giá 15.750