THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5547/UB-TM | Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2004 |
Kính gửi: | - Sở Tài chính |
Theo đề nghị của Bộ Tài chính tại Công văn số 91 TC/TTr ngày 18 tháng 3 năm 2004 và Công văn số 242 TC/TTr ngày 19 tháng 8 năm 2004 về xử lý kết quả kiểm tra thực hành tiết kiệm, chống lãng phí;
Uỷ ban nhân dân thành phố đề nghị Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố và yêu cầu Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành thành phố, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các quận - huyện (theo danh sách đính kèm) thu hồi nộp ngân sách nhà nước các khoản chi vượt định mức về mua sắm xe ô tô và mua sắm, thanh toán cước điện thoại công vụ đã được kiểm tra tài chính năm 2001 và 2002, gửi báo cáo (kèm bản photo chứng từ nộp tiền) về Sở Tài chính để tổng hợp trình Uỷ ban nhân dân thành phố trước ngày 30 tháng 9 năm 2004. Nếu sau ngày 30 tháng 9 năm 2004, đơn vị nào chưa thực hiện thì Thủ trưởng đơn vị, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân quận - huyện chịu trách nhiệm trước Uỷ ban nhân dân thành phố về kết quả thực hiện các kiến nghị của Bộ Tài chính về việc thanh kiểm tra tại đơn vị./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH CHI TIẾT SỐ LIỆU THANH TRA TIẾT KIỆM CHỐNG LÃNG PHÍ (ĐIỆN THOẠI)
(Ban hành kèm theo Công văn số 5547/UB-TM ngày 17 tháng 9 năm 2004 của Uỷ ban nhân dân thành phố)
STT | Đơn vị | Số phải nộp | Số đã nộp | Số còn phải nộp | Ghi chú | ||||||
2002 | 2001 | Tổng | 2002 | 2001 | Tổng | 2002 | 2001 | Tổng | |||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 = 4 3 | 6 | 7 | 8 = 6 7 | 9=3-6 | 10=4-7 | 11=9 10 | 12 |
| Tổng cộng (I II III IV) | 37.985.465 | 146.308.567 | 184.204.032 | 14.210.202 | 82.507.709 | 96.717.911 | 23.685.263 | 63.800.858 | 87.486.121 |
|
I | Cước ĐT di động | 18.481.304 | 72.441.424 | 90.922.728 | 6.902.655 | 53.242.742 | 60.154.397 | 11.578.649 | 19.198.682 | 30.777.331 |
|
1 | UBND Quận 1 | 7.604.458 | 19.652.004 | 19.652.004 | 0 | 0 | 0 | 7.604.458 | 12.047.546 | 19.652.004 |
|
2 | UBND Quận 3 |
| 554.316 | 554.316 |
| 0 | 0 | 0 | 554.316 | 554.316 |
|
3 | UBND Quận 4 |
| 6.067.445 | 6.067.445 |
| 6.067.445 | 6.067.445 | 0 | 0 | 0 |
|
4 | UBND Quận 5 | 5.010.899 | 14.610.899 | 14.610.899 | 5.010.899 | 9.600.000 | 14.610.899 | 0 | 0 | 0 |
|
5 | UBND Quận 6 | 1.185.345 | 5.271.146 | 5.271.146 | 0 | 4.085.801 | 4.085.801 | 1.185.345 | 0 | 1.185.345 |
|
6 | UBND Quận 8 |
| 84.558 | 84.558 |
| 84.558 | 84.558 | 0 | 0 | 0 |
|
7 | UBND Quận 10 |
| 4.381.537 | 4.381.537 |
| 4.381.537 | 4.381.537 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | UBND Quận 12 | 2.788.846 | 938.748 | 3.727.594 | 0 | 0 | 0 | 2.788.846 | 938.748 | 3.727.594 |
|
9 | UBND Quận Bình Thanh |
| 2.668.671 | 2.668.671 |
| 0 | 0 | 0 | 2.688.671 | 2.668.671 |
|
10 | UBND Quận Thủ Đức |
| 21.000.000 | 21.000.000 |
| 21.000.000 | 21.000.000 | 0 | 0 | 0 |
|
11 | UBND Quận Tân Bình | 1.891.756 | 2.324.190 | 4.215.946 | 1.891.756 | 2.324.190 | 4.215.946 | 0 | 0 | 0 |
|
12 | UBND huyện Nhà Bè |
| 2.989.401 | 2.989.401 |
| 0 | 0 | 0 | 2.989.401 | 2.989.401 |
|
13 | UBND huyện Hóc Môn |
| 5.699.211 | 5.699.211 |
| 5.699.211 | 5.699.211 | 0 | 0 | 0 |
|
II | Cước ĐT cố định | 14.414.161 | 65.801.143 | 85.215.304 | 7.307.547 | 29.264.967 | 36.572.514 | 12.106.614 | 36.536.176 | 48.642.790 |
|
1 | UBND Quận 1 |
| 14.044.668 | 14.044.668 |
| 0 | 0 | 0 | 14.044.668 | 14.044.668 |
|
2 | UBND Quận 3 |
| 678.999 | 678.999 |
| 0 | 0 | 0 | 678.999 | 678.999 |
|
3 | UBND Quận 4 | 2.630.889 | 10.201.026 | 12.831.915 | 2.630.889 | 8.601.036 | 11.231.925 | 0 | 1.599.990 | 1.599.990 |
|
4 | UBND Quận 5 |
| 2.454.748 | 2.454.748 |
| 2.454.745 | 2.454.745 | 0 | 3 | 3 |
|
5 | UBND Quận 6 | 7.997.059 | 14.780..081 | 22.777.140 | 0 | 7.939.199 | 7.939.199 | 6.840.882 | 6.840.882 | 14.837.941 |
|
6 | UBND quận 7 | 203.935 | 629.797 | 833.732 | 0 | 0 | 0 | 203.935 | 629.797 | 833.732 |
|
7 | UBND Quận 8 |
| 353.000 | 353.000 |
| 353.000 | 353.000 | 0 | 0 | 0 |
|
8 | UBND Quận 9 | 433.525 | 756.795 | 1.190.320 | 433.525 | 756.795 | 1.190.320 | 0 | 0 | 0 |
|
9 | UBND Quận 11 | 349.270 | 2.031.123 | 2.380.393 | 349.270 | 2.031.123 | 2.380.393 | 0 | 0 | 0 |
|
10 | UBND Quận 12 | 1.510.006 | 5.585.539 | 7.095.545 | 0 | 0 | 0 | 1.510.006 | 5.585.539 | 7.095.545 |
|
11 | UBND Quận Phú Nhuận |
| 113.600 | 113.600 |
| 0 | 0 | 0 | 113.600 | 113.600 |
|
12 | UBND Quận Thủ Đức |
| 1.470.007 | 1.470.007 |
| 1.470.007 | 1.470.007 | 0 | 0 | 0 |
|
13 | UBND Quận Tân Bình | 3.690.446 | 4.921.062 | 8.611.508 | 3.690.446 | 4.921.062 | 8.611.508 | 0 | 0 | 0 |
|
14 | UBND quận Gò Vấp | 230.417 | 2.539.903 | 2.743.320 | 203.417 | 0 | 203.417 | 0 | 2.539.903 | 2.539.903 |
|
15 | UBND huyện Bình Chănh |
| 820.000 | 820.000 |
| 0 | 0 | 0 | 820.000 | 820.000 |
|
16 | UBND huyện Nhà Bè | 2.395.614 | 3.682.795 | 6.078.409 | 0 | 0 | 0 | 2.395.614 | 3.682.795 | 6.078.409 |
|
17 | UBND huyện Hóc Môn |
| 738.000 | 738.000 |
| 738.000 | 738.000 | 0 | 0 | 0 |
|
III | Mua máy vượt tiêu chuẩn |
| 4.816.000 | 4.816.000 |
| 0 |
|
| 4.816.000 | 4.816.000 |
|
1 | UBND quận 1 |
| 1.730.000 | 1.730.000 |
| 0 |
|
| 1.730.000 | 1.730.000 |
|
2 | UBND quận 2 |
| 1.686.000 | 1.686.000 |
| 0 |
|
| 1.686.000 | 1.686.000 |
|
3 | UBND quận 11 |
| 1.400.000 | 1.400.000 |
| 0 |
|
| 1.400.000 | 1.400.000 |
|
IV | Trang bị sai điện thoại |
| 3.250.000 | 3.250.000 |
|
|
|
| 3.250.000 | 3.250.000 |
|
1 | UBND quận 1 |
| 3.250.000 | 3.250.000 |
| 0 |
|
| 3.250.000 | 3.250.000 |
|