BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7674/BTC-HCSN | Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, |
Thực hiện kết luận của Phó Thủ tướng Trương Vĩnh Trọng, Chủ tịch Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm tại cuộc họp thường kỳ của Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm theo Thông báo số 72/TB-VPCP ngày 18/3/2008 của Văn phòng Chính phủ; Bộ Tài chính hướng dẫn các Bộ, cơ quan Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (địa phương) xây dựng báo cáo đánh giá công tác quản lý, sử dụng kinh phí của chương trình phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm như sau:
1. Tình hình kinh phí và bố trí kinh phí:
Các Bộ, cơ quan Trung ương và các địa phương tổng hợp tình hình kinh phí cho công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống ma túy, mại dâm chi tiết theo hai nguồn vốn: vốn sự nghiệp (gồm 4 nhóm chi: chi thanh toán cá nhân; chi chuyên môn nghiệp vụ; chi mua sắm, sửa chữa; chi khác) và vốn đầu tư phát triển.
Để tránh trùng lắp trong việc tổng hợp các nguồn kinh phí, các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương khi tổng hợp số liệu vào các cột của Biểu số 01 (đính kèm) cần lưu ý một số điểm sau đây:
- Nguồn ngân sách Trung ương (tách riêng vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp): đối với các Bộ, cơ quan Trung ương tổng hợp cột dự toán theo quyết định giao dự toán của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan Trung ương; đối với địa phương tổng hợp cột dự toán theo số kinh phí ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương theo Quyết định phân bổ, giao dự toán của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Nguồn ngân sách địa phương: các địa phương tổng hợp cột dự toán theo số kinh phí do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh phê duyệt từ ngân sách địa phương bố trí để thực hiện công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm.
- Nguồn viện trợ: các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương tổng hợp theo Hiệp định đã được ký kết của các dự án viện trợ do Bộ, cơ quan Trung ương, địa phương trực tiếp quản lý. Cột thực hiện: phản ánh số kinh phí thực nhận từ nhà tài trợ.
- Nguồn khác: bao gồm: Quỹ phòng chống ma túy, Quỹ hỗ trợ khám chữa bệnh cho bệnh nhân HIV/AIDS … huy động của các tổ chức, cá nhân trong nước; và nguồn thu khác theo quy định của pháp luật.
Đối với báo cáo 6 tháng: Số liệu nhập vào các cột ước thực hiện: đề nghị lấy theo số ước thực hiện 6 tháng đầu năm của kỳ báo cáo; đối với báo cáo năm: Số liệu nhập vào các cột ước thực hiện là số ước thực hiện của cả năm báo cáo.
Riêng các tỉnh; thành phố trực thuộc Trung ương lập thêm báo cáo tình hình kinh phí theo Biểu số 02 (đính kèm); việc tổng hợp số liệu thực hiện theo nguyên tắc ở trên.
2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng kinh phí:
Nội dung báo cáo cần đi sâu đánh giá cơ chế quản lý và sử dụng kinh phí; đánh giá các chế độ, chính sách, định mức chi tiêu ngân sách phục vụ công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm; đánh giá công tác kiểm tra, thanh tra, giám sát trong việc thực hiện các chương trình, dự án tại Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương.
Trong mỗi nhóm hoạt động cần đánh giá về hiệu quả của việc sử dụng kinh phí thông qua một số chỉ tiêu chủ yếu đạt được; đồng thời, đánh giá cụ thể những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong việc quản lý và sử dụng các nguồn kinh phí, việc lồng ghép với các chương trình phát triển kinh tế - xã hội, dự án khác trên địa bàn.
Các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cần đánh giá tình hình phân bổ kinh phí đối với các hoạt động trên theo các cấp thụ hưởng ngân sách (các đơn vị thụ hưởng kinh phí cấp tỉnh, quận, huyện, xã phường thị trấn).
(Mẫu báo cáo đề nghị lập theo Mẫu số 01 đính kèm công văn này).
3. Kiến nghị:
Trên cơ sở những tồn tại và khó khăn, vướng mắc, các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương tổng hợp, đề xuất các giải pháp cụ thể nhằm quản lý chặt chẽ, sử dụng có hiệu quả mọi nguồn kinh phí phục vụ công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm.
4. Lập và gửi báo cáo:
Báo cáo 6 tháng của các Bộ, cơ quan Trung ương và địa phương gửi về Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các Bộ chủ quản (Công an, Y tế, Lao động – Thương binh và Xã hội) trước ngày 15/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 15/12 hàng năm để tổng hợp báo cáo Chủ tịch Ủy ban quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Mẫu số 1
Tên cơ quan | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ......., ngày tháng năm |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH QUẢN LÝ, SỬ DỤNG KINH PHÍ PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN MA TÚY, MẠI DÂM NĂM
I. Đánh giá tình hình quản lý, sử dụng kinh phí cho công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm:
1. Tình hình kinh phí và bố trí kinh phí:
Tổng kinh phí bố trí cho công tác phòng, chống HIV/AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy và mại dâm là … đồng, trong đó:
a) Chương trình phòng, chống HIV/AIDS:
b) Chương trình phòng, chống ma túy:
c) Hoạt động phòng, chống tệ nạn mại dâm:
(Số liệu chi tiết theo biểu đính kèm)
2. Đánh giá tình hình quản lý và sử dụng kinh phí:
2.1. Ưu điểm:
a) Kinh phí phòng, chống HIV/AIDS:
b) Kinh phí phòng chống ma túy:
c) Kinh phí phòng, chống mại dâm:
2.2. Khó khăn, tồn tại:
a) Kinh phí phòng, chống HIV/AIDS:
b) Kinh phí phòng, chống ma túy:
c) Kinh phí phòng, chống mại dâm:
II. Giải pháp và kiến nghị
Tên cơ quan ……. | Biểu 01 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ
PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS, MA TÚY, MẠI DÂM
6 tháng hoặc Năm …
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Các hoạt động của chương trình | Tổng số | Nguồn ngân sách trung ương | Nguồn ngân sách địa phương | Nguồn viện trợ | Nguồn khác | |||||||||
Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | ||||||
Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
| Tổng cộng (I+II+III): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phòng, chống tệ nạn mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên cơ quan ……. | Biểu 02 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH PHÍ
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS, MA TÚY, MẠI DÂM
6 tháng hoặc Năm …
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Các đơn vị thụ thưởng cấp tỉnh | Các đơn vị thụ hưởng cấp Quận, Huyện | Các đơn vị thụ hưởng cấp xã, phường, thị trấn | |||||||||
Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Vốn đầu tư | ||||||||
Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | Dự toán | Ước thực hiện | ||
| Tổng cộng (I+II+III): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | Phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phòng, chống ma túy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phòng, chống tệ nạn mại dâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chi thanh toán cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chi mua sắm, sửa chữa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi đầu tư phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|