BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7730/BTC-ĐT | Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2008 |
Kính gửi: | - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1142/TTg-KHTH ngày 20/8/2007 về việc xử lý tồn đọng trong tất toán tài khoản cấp phát và thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản; Bộ Tài chính đã có Công văn số 14730/BTC-KBNN ngày 01/11/2007 đề nghị các Bộ, ngành, địa phương chỉ đạo, đôn đốc các chủ đầu tư rà soát để trình cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán theo quy định.
Bộ Tài chính sẽ tiến hành kiểm tra việc thực hiện công tác quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành và xử lý tồn đọng trong tất toán tài khoản thanh toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản ở các đơn vị trong 6 tháng cuối năm 2008. Đề nghị các Bộ, ngành, địa phương báo cáo tình hình thực hiện cụ thể như sau:
1. Báo cáo thực hiện quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng đầu năm 2008 theo Biểu số 01/THQT kèm theo. Số liệu báo cáo ghi rõ danh mục đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A; ghi tổng số đối với các dự án nhóm B và nhóm C.
2. Báo cáo danh mục các dự án hoàn thành, bị đình chỉ hoãn thi công từ năm 2000 về trước và từ năm 2000 đến năm 2004 chưa phê duyệt quyết toán theo Biểu số 02/THQT, Biểu số 03/THQT kèm theo;
3. Tiếp theo Công văn số 5944/BTC-ĐT ngày 22/5/2008 của Bộ Tài chính Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về việc thực hiện công tác quyết toán dự án hoàn thành trong cả nước năm 2007, còn một số đơn vị chưa gửi báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành năm 2007 đúng thời hạn quy định. Bộ Tài chính đã nhận được báo cáo bổ sung của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam và Văn phòng Chính phủ; đề nghị các đơn vị chưa có báo cáo khẩn trương gửi báo cáo về Bộ Tài chính.
Các báo cáo trên đề nghị gửi về Vụ Đầu tư, Bộ Tài chính chậm nhất là ngày 20 tháng 7 năm 2008 để tổng hợp báo cáo Chính phủ. Thời gian kiểm tra với các đơn vị cụ thể, Bộ Tài chính sẽ thông báo sau.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị báo cáo: Số: | Biểu số 01/THQT |
TỔNG HỢP
THỰC HIỆN QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
(6 tháng, cả năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
| Dự án đã phê duyệt quyết toán | Dự án chưa phê duyệt quyết toán | |||||
Số dự án, công trình | Tổng giá trị đề nghị quyết toán | Tổng giá trị quyết toán được phê duyệt | Giảm so với giá trị đề nghị quyết toán | Số dự án, công trình đã nộp hồ sơ quyết toán | Giá trị đề nghị quyết toán của chủ đầu tư | Số dự án, công trình hoàn thành chưa nộp hồ sơ quyết toán | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
| - Quan trọng QG |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm A |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
| - Nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
| …, ngày … tháng … năm … |
Tên đơn vị báo cáo | Biểu số 02/THQT |
TỔNG HỢP DỰ ÁN CHƯA TẤT TOÁN TÀI KHOẢN
Hoàn thành, đình hoãn từ năm 2000 trở về trước
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Dự án | Năm hoàn thành (dừng) | Tổng mức đầu tư (dự toán) | Số vốn đã tạm ứng + thanh toán | Giá trị quyết toán được duyệt | Nguyên nhân chưa tất toán tài khoản | |||
CĐT (BQLDA) bị giải thể | Hồ sơ thất lạc | Đình hoãn | Nguyên nhân khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng số A+B |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
I I.1 1 2 … I.2 1 … I.3 I.3.1 1 … I.3.2 1 … I.3.3 1 … II II.1 1 … II.2 1 … II.3 1 … III 1 … B | Nguồn vốn XDCB TT Vốn thiết kế quy hoạch
Vốn chuẩn bị đầu tư
Vốn thực hiện dự án Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Nguồn vốn Trái phiếu CP Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Nguồn vốn khác
Dự án chưa phê duyệt quyết toán (tương tự phần A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên đơn vị báo cáo | Biểu số 03/THQT |
TỔNG HỢP DỰ ÁN CHƯA TẤT TOÁN TÀI KHOẢN
Hoàn thành, đình hoãn từ năm 2001 đến năm 2004
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Dự án | Năm hoàn thành (dừng) | Tổng mức đầu tư (dự toán) | Số vốn đã tạm ứng + thanh toán | Giá trị quyết toán được duyệt | Nguyên nhân chưa tất toán tài khoản | |||
CĐT (BQLDA) bị giải thể | Hồ sơ thất lạc | Đình hoãn | Nguyên nhân khác | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
| Tổng số A+B |
|
|
|
|
|
|
|
|
A | Dự án đã phê duyệt quyết toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
I I.1 1 2 … I.2 1 … I.3 I.3.1 1 … I.3.2 1 … I.3.3 1 … II II.1 1 … II.2 1 … II.3 1 … III 1 … B | Nguồn vốn XDCB TT Vốn thiết kế quy hoạch
Vốn chuẩn bị đầu tư
Vốn thực hiện dự án Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Nguồn vốn Trái phiếu CP Nhóm A
Nhóm B
Nhóm C
Nguồn vốn khác
Dự án chưa phê duyệt quyết toán (tương tự phần A) |
|
|
|
|
|
|
|
|