Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh
Mã thủ tục: | 1.011684 |
Số quyết định: | 1689/QĐ-BCT |
Lĩnh vực: | Dầu khí |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Vụ Dầu khí và Than - Bộ Công Thương |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Căn cứ quy định tại Hợp đồng dầu khí, căn cứ Điều 28, Điều 36 Luật Dầu khí, trên cơ sở đề nghị của nhà thầu được Tập đoàn Dầu khí Việt Nam thông qua, Tập đoàn Dầu khí Việt Nam trình Bộ Công Thương 02 bộ hồ sơ (gồm 01 bộ hồ sơ gốc và 01 bộ hồ sơ bản sao, đề nghị điều chỉnh nội dung hợp đồng hoặc chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương gửi hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an, Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp (trong trường hợp Tập đoàn Dầu khí Việt Nam tham gia hợp đồng dầu khí với tư cách nhà thầu) và của các bộ, ngành có liên quan. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Bộ Công Thương, các bộ, ngành phải có ý kiến bằng văn bản về nội dung thuộc phạm vi quản lý nhà nước của mình gửi Bộ Công Thương. - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Bộ Công Thương hoàn thành thẩm định, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, phê duyệt. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc sau khi nhận được văn bản phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí của Thủ tướng Chính phủ (đối với trường hợp điều chỉnh nội dung hợp đồng) và phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ về việc chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí (đối với trường hợp chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí), Bộ Công Thương cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh cho nhà thầu và Tập đoàn Dầu khí Việt Nam, đồng thời gửi bản chính đến Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tư pháp và cơ quan thuế. |
Điều kiện thực hiện:
Nhà thầu dầu khí (nhà đầu tư) tiến hành hoạt động dầu khí phải có đủ năng lực tài chính, kỹ thuật và kinh nghiệm theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 45/2023/NĐ-CP ngày 01/7/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 05 ngày làm việc sau khi nhận được văn bản phê duyệt chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và 05 ngày làm việc sau khi nhận được văn bản phê duyệt chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
a) Trường hợp điều chỉnh nội dung hợp đồng:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị phê duyệt điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do; giải trình các nội dung điều chỉnh của hợp đồng dầu khí; đánh giá của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam đối với đề xuất của nhà thầu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Thỏa thuận bổ sung điều chỉnh nội dung hợp đồng dầu khí đã được Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và nhà thầu thống nhất. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
b) Trường hợp chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Văn bản đề nghị phê duyệt chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh, trong đó nêu rõ lý do và việc đáp ứng điều kiện tại khoản 1 Điều 36 Luật Dầu khí. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Đánh giá của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam về đề xuất của nhà thầu; văn bản tiếp thu, giải trình của nhà thầu (nếu có). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đăng ký hoạt động, điều lệ công ty và báo cáo tài chính 03 năm gần nhất của bên nhận chuyển nhượng là tổ chức; bản sao có chứng thực giấy chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu và tài liệu chứng minh khả năng tài chính đối với bên nhận chuyển nhượng là cá nhân. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Hợp đồng hoặc thỏa thuận chuyển nhượng quyền và nghĩa vụ trong hợp đồng dầu khí, trong đó quy định cụ thể về trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ thuế chuyển nhượng của các bên liên quan và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Thỏa thuận sửa đổi hợp đồng dầu khí đã được thống nhất giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và nhà thầu. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Bảo lãnh thực hiện nghĩa vụ hợp đồng của bên nhận chuyển nhượng quyền lợi tham gia trong hợp đồng dầu khí do ngân hàng thương mại phát hành hoặc bảo lãnh của công ty mẹ của bên nhận chuyển nhượng hoặc hình thức bảo lãnh khác theo yêu cầu của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (nếu cần thiết trên cơ sở đánh giá báo cáo tài chính). |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Tờ khai thuế và giải trình số thuế chuyển nhượng (nếu có) theo quy định pháp luật về thuế; thông báo của cơ quan thuế về việc đã nhận được hồ sơ khai thuế theo quy định pháp luật về thuế. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
- Các văn bản, tài liệu khác có liên quan. |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Chưa có thông tin |