Đăng ký miễn trừ các chất ô nhiễm hữu cơ khó phân hủy (POP) theo quy định của Công ước Stockholm
Mã thủ tục: | 2.002470 |
Số quyết định: | 87/QĐ-BTNMT |
Lĩnh vực: | Môi trường |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ |
Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Cơ quan thực hiện: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | Thông báo chấp thuận đăng ký miễn trừ chất POP của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký miễn trừ các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm tối đa là 50 ngày làm việc, cụ thể như sau: + Thời hạn kiểm tra và trả lời tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Thời hạn trả kết quả: tối đa 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Trực tuyến | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký miễn trừ các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm tối đa là 50 ngày làm việc, cụ thể như sau: + Thời hạn kiểm tra và trả lời tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Thời hạn trả kết quả: tối đa 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | |
Dịch vụ bưu chính | 50 Ngày làm việc | - Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính Đăng ký miễn trừ các chất POP theo quy định của Công ước Stockholm tối đa là 50 ngày làm việc, cụ thể như sau: + Thời hạn kiểm tra và trả lời tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. + Thời hạn trả kết quả: tối đa 45 (bốn mươi lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Văn bản đăng ký miễn trừ chất POP | Mẫu văn bản đăng ký miễn trừ chất POP.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Báo cáo đăng ký miễn trừ chất POP | Mẫu báo cáo đăng ký miễn trừ chất POP.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Kết quả quan trắc và giám sát môi trường gần nhất theo quy định của pháp luật |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
72/2020/QH14 | Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng 11 năm 2020 | 17-11-2020 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
08/2022/NĐ-CP | Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; | 10-01-2022 | Thủ tướng Chính phủ |