Thủ tục hành chính: Đăng kí Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS905 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất, Phòng Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố. Đối với các đơn vị thực hiện Đề án thí điểm Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất một cấp: Phủ Lý, Kim Bảng, Lý Nhân gửi hồ sơ đến Chi nhánh văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất
Gọi chung Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố và Chi nhánh văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất là Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Bước 2: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm viết giấy biên nhận hồ sơ cho người nộp hồ sơ hoặc thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ biết nếu cần phải bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
Bước 3: | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất kiểm tra và giải quyết hồ sơ |
Bước 4: | Nhận kết quả tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc các trường hợp sau:
+ Chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản; + Chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác; + Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp; + Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất; +Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất quy định tại các khoản 1, 2 và 5 Điều 50 của Luật Đất đai (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 17/2009/TT-BTNMT về giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Phí
Tải về |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | + Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn. (Trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố Phủ Lý được cấp Giấy chứng nhận ở nông thôn thì không được miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận) + Đối với hộ gia đình, cá nhân tại phường nội thành thuộc thành phố Phủ Lý thu 100.000đồng/giấy đối với cấp mới; 50.000 đồng/lần cấp đối với cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. + Trường hợp Giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) mức thu: 25.000 đồng/giấy đối với cấp mới, 20.000 đồng/lần cấp đổi, cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận. |
1. Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Phí | Đính kèm hồ sơ |
1. Quyết định 17/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 43/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng kí Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất trong trường hợp không phải xin phép - Hà Nam
- 2 Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cho đối tượng là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài - Hà Nam
- 3 Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất - Hà Nam