Thủ tục hành chính: Đăng kí kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất một số công ty cổ phần thành một công ty mới - Lào Cai
Thông tin
Số hồ sơ: | T-LCA-095719-TT |
Cơ quan hành chính: | Lào Cai |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Đăng ký Kinh doanh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan hành chính |
Thời hạn giải quyết: | Trong phạm vi 06 ngày làm việc doanh nghiệp được cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh và dấu, giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu, mã số thuế |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người thành lập doanh nghiệp hoặc người đại diện theo ủy quyền nộp đủ hồ sơ theo quy định tại Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Bước 2: | Cổ đông sáng lập, người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực, hợp pháp của nội dung hồ sơ đăng ký kinh doanh |
Bước 3: | Khi tiếp nhận hồ sơ, Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư viết giấy hẹn cho doanh nghiệp
Người đại diện trước pháp luật của Doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh kê khai vào tờ khai đăng ký thuế. Phòng Đăng ký kinh doanh chuyển tờ khai đăng ký thuế sang Cục Thuế tỉnh. Trong phạm vi 02 ngày làm việc Cục Thuế tỉnh cấp mã số thuế đồng thời là số đăng kí kinh doanh Sau khi đã có giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh doanh nghiệp nhận 01 bản sao đăng kí kinh doanh tự lựa chọn cơ sở khắc dấu để làm dấu |
Thành phần hồ sơ
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định |
Dự thảo Điều lệ công ty |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần lập theo mẫu do Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định. Kèm theo danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập phải có
a) Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/CP đối với thành viên sáng lập hoặc cổ đông sáng lập là cá nhân; b) Bản sao Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác, bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân quy định tại Điều 18 Nghị định 88/CP của người đại diện theo uỷ quyền và quyết định uỷ quyền tương ứng đối với cổ đông sáng lập là pháp nhân. |
Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định |
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của Giám đốc (Tổng giám đốc) và cá nhân khác quy định tại khoản 13 Điều 4 của Luật Doanh nghiệp đối với công ty cổ phần nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề |
Hợp đồng hợp nhất công ty theo quy định tại Điều 152 của Luật Doanh nghiệp |
Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông đối với công ty cổ phần |
. Bản sao hợp lệ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của các công ty bị hợp nhất |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần (Phụ lục II-2)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy biên nhận (Phụ lục V-3)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Giấy đề nghị đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần (Phụ lục I-3)
Tải về |
1. Thông tư 03/2006/TT-BKH hướng dẫn về hồ sơ, trình tự, thủ tục đăng ký kinh doanh quy định tại Nghị định 88/2006/NĐ-CP về đăng ký kinh doanh do Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Đăng ký kinh doanh thành lập mới các loại hình công ty | 200.000 đồng/lần |
1. Quyết định 83/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 2823/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Hợp nhất một số công ty cùng loại thành một công ty mới - Lào Cai |
Lược đồ Đăng kí kinh doanh đối với trường hợp hợp nhất một số công ty cổ phần thành một công ty mới - Lào Cai
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!