Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất - Đắk Lắk
Thông tin
Số hồ sơ: | T-DLA-BS373 |
Cơ quan hành chính: | Đắk Lắk |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường và Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thời hạn giải quyết: | Không quá mười lăm (15) ngày (Quy định tại điểm i, khoản 2, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ). Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày (Quy định tại khoản 4, Điều 61 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (đã xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4) |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người sử dụng đất chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 3: | - Chuyển hồ sơ cho Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất để giải quyết các bước nội nghiệp, chuyển và trả kết quả theo quy định
- Phòng Tài nguyên và Môi trường chỉ đạo cập nhật, chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai, hồ sơ địa chính |
Bước 4: | - Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn đã nộp
- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ: Trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định |
Bước 5: | (Quy định tại Khoản 4 Điều 61 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai) |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất theo Mẫu số 09/ĐK |
Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp |
Một trong các giấy tờ liên quan đến nội dung biến động
+ Văn bản công nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật đối với trường hợp cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình thay đổi họ, tên + Bản sao sổ hộ khẩu đối với trường hợp thay đổi người đại diện là chủ hộ gia đình; văn bản thỏa thuận của hộ gia đình được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp thay đổi người đại diện là thành viên khác trong hộ + Bản sao giấy chứng minh nhân dân hoặc giấy chứng minh quân đội và sổ hộ khẩu hoặc giấy tờ khác chứng minh thay đổi nhân thân đối với trường hợp thay đổi thông tin về nhân thân của người có tên trên Giấy chứng nhận + Văn bản thỏa thuận của cộng đồng dân cư được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận đối với trường hợp cộng đồng dân cư đổi tên + Văn bản xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về tình trạng sạt lở tự nhiên đối với trường hợp giảm diện tích thửa đất, tài sản gắn liền với đất do sạt lở tự nhiên + Chứng từ về việc nộp nghĩa vụ tài chính đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp có ghi nợ hoặc chậm nộp nghĩa vụ tài chính, trừ trường hợp người sử dụng đất được miễn giảm hoặc không phải nộp do thay đổi quy định của pháp luật + Quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc thay đổi hạn chế về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất ghi trên Giấy chứng nhận đối với trường hợp có hạn chế theo quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp có thay đổi hạn chế theo văn bản chuyển quyền sử dụng đất thì phải có văn bản chấp thuận thay đổi hạn chế của người có quyền lợi liên quan, được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận + Bản sao một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP thể hiện nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin về tài sản gắn liền với đất đã ghi trên Giấy chứng nhận |
(Quy định tại khoản 6, Điều 9 của Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai lệ phí trước bạ nhà, đất
Tải về |
1. Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân
Tải về |
1. Thông tư 119/2014/TT-BTC sửa đổi Thông tư 156/2013/TT-BTC, 111/2013/TT-BTC, 219/2013/TT-BTC, 08/2013/TT-BTC, 85/2011/TT-BTC, 39/2014/TT-BTC và 78/2014/TT-BTC để cải cách, đơn giản thủ tục hành chính về thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí tại Phường | 50.000 đồng (20.000 đồng đối với trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất); trường hợp xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4 của giấy chứng nhận thì thu 28.000 đồng |
1. Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Lệ phí tại Xã, thị trấn | 25.000 đồng (10.000 đồng đối với trường hợp chỉ có quyền sử dụng đất); trường hợp xác nhận nội dung chỉnh lý trên trang 3 hoặc trang 4 của giấy chứng nhận thì thu 14.000 đồng |
1. Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đối với đất đô thị (đất ở, đất phi nông nghiệp, đất nông nghiệp) | 75.000 đồng |
1. Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Phí thẩm định hồ sơ cấp lại giấy chứng nhận đối với đất nông thôn | 37.500 đồng |
1. Nghị quyết 117/2014/NQ-HĐND về mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1939/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất - Đắk Lắk
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký biến động về sử dụng đất do nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất - Đắk Lắk
- 2 Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất - Đắk Lắk
- 3 Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất - Đắk Lắk
- 4 Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề - Đắk Lắk