Thủ tục hành chính: Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi diện tích sử dụng đất - Hậu Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HAG-136223-TT |
Cơ quan hành chính: | Hậu Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thị xã |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật |
Bước 2: | Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã. Khi đến nộp hồ sơ, người nộp phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. + Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn làm lại hồ sơ |
Bước 3: | Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở Ủy ban nhân dân huyện, thị xã + Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận hồ sơ và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu; trường hợp mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải nộp bản sao photo Giấy chứng minh nhân dân và xuất trình Giấy chứng minh nhân dân để đối chiếu. Trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có Giấy ủy quyền theo quy định. + Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân, viết Phiếu thu lệ phí; yêu cầu người nhận kết quả nộp tiền và ký tên vào Sổ địa chính; trao kết quả cho người nhận |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Trong thời gian thụ lý hồ sơ không phát sinh tranh chấp, không có văn bản ngăn chặn của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, Tòa án, Thi hành án |
Thành phần hồ sơ
Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất (theo mẫu quy định), 03 bản chính |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực (bản sao photo phải đúng tỷ lệ 100% từ Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bản chính không phóng to hay thu nhỏ) |
Tờ tường trình về nguyên nhân thay đổi diện tích, nêu rõ mốc thời gian sử dụng đất được xác nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực |
Các loại giấy tờ khác có liên quan đến việc đăng ký biến động về sử dụng đất, 01 bản chính và 02 bản sao có chứng thực |
Biên bản xác nhận ranh giới, mốc giới thửa đất do đơn vị có chức năng đo đạc lập, có các hộ tứ cận ký giáp ranh và được Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn nơi có đất xác nhận, 01 bản chính và 02 bản sao photo |
Hồ sơ trích đo địa chính do đơn vị có chức năng đo đạc lập, 03 bản chính |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn xin đăng ký biến động về sử dụng đất (mẫu 14/ĐK)
Tải về |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí đo đạc (nếu tách một phần thửa đất) | + Khu vực đô thị: - Nhóm đất Nông Nghiệp (đồng/m2) : giá 550-DT 300m2 trở xuống; giá 500-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 450-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 400-DT trên 3000m2 trở lên. - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp (đồng/m2) giá 950-DT 300m2 trở xuống; giá 850-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 660-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 570-DT trên 3000m2 trở lên. + Khu vực nông thôn: - Nhóm đất Nông Nghiệp (đồng/m2): giá 440-DT 300m2 trở xuống; giá 400-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 360-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 320-DT trên 3000m2 trở lên. - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp (đồng/m2): giá 750-DT 300m2 trở xuống; giá 670-DT trên 300m2 đến 1000m2 , giá 520-DT trên 1000m2 đến 3000m2, giá 450-DT trên 3000m2 trở lên |
1. Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành |
Phí thẩm định (đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận mới) | + Khu vực đô thị: - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp đồng/m2, giá 900, tối thiểu 90.000, tối đa 2.000.000 - Nhóm đất Nông Nghiệp đồng/m2, giá 300, tối thiểu 90.000, tối đa 2.000.000 + Khu vực nông thôn: - Nhóm đất Phi Nông Nghiệp đồng/m2, giá 600, thiểu 60.000, tối đa 1.000.000 - Nhóm đất Nông Nghiệp đồng/m2, giá 200, thiểu 60.000, tối đa 1.000.000 |
1. Quyết định 37/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý thu phí, lệ phí và đấu thầu phí trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký biến động về sử dụng đất do thay đổi diện tích sử dụng đất - Hậu Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký biến động về sử dụng đất do sạt lở tự nhiên, đổi tên, thay đổi về quyền, về nghĩa vụ tài chính - Hậu Giang
- 2 Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận - Hậu Giang
Chat với chúng tôi
Chat ngay