Thủ tục hành chính: Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - Hậu Giang
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HAG-BS137 |
Cơ quan hành chính: | Hậu Giang |
Lĩnh vực: | Đất đai – nhà ở - công sở |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai nơi có đất, Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai |
Thời hạn giải quyết: | Không quá 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (thời gian này không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính, thời gian trưng cầu giám định) |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Người sở hữu tài sản chuẩn bị hồ sơ theo quy định của Pháp luật |
Bước 2: | Người sở hữu tài sản nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện nơi có đất hoặc tại UBND cấp xã nơi có đất.
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp hồ sơ. + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. (Sau khi bổ sung đầy đủ giấy tờ hợp lệ thì viết giấy hẹn giao cho người nộp hồ sơ). - Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ và chiều từ 13 giờ đến 17 giờ vào các ngày làm việc trong tuần (ngày thứ 7, ngày chủ nhật và ngày lễ nghỉ) |
Bước 3: | Trả kết quả
- Người đến nhận kết quả nộp lại phiếu nhận hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả. - Cán bộ tiếp nhận trao kết quả đăng ký và yêu cầu người đến nhận ký nhận kết quả |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Đối với trường hợp chứng nhận quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng thì vốn để trồng rừng, tiền đã trả cho việc nhận chuyển nhượng rừng hoặc tiền nộp cho Nhà nước khi được giao rừng có thu tiền không có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đơn đăng ký theo Mẫu số 04a/ĐK |
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Một trong các giấy tờ quy định tại các Điều 31, 32, 33 và 34 của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP |
Sơ đồ về tài sản gắn liền với đất (trừ trường hợp trong giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đã có sơ đồ tài sản phù hợp với hiện trạng) |
Chứng từ thực hiện nghĩa vụ tài chính; giấy tờ liên quan đến việc miễn, giảm nghĩa vụ tài chính về tài sản gắn liền với đất (nếu có) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất
Tải về |
1. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Danh sách tài sản gắn liền với đất trên cùng một thửa đất
Tải về |
1. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Đơn đăng ký
Tải về |
1. Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Tờ khai trước bạ
Tải về |
1. Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | * Một trong các loại lệ phí địa chính sau:- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản khác gắn liền với đất: + Khu vực phường: 80.000 đồng/giấy.+ Khu vực khác (Thị trấn, xã): 40.000 đồng/giấy.- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai sau khi cấp giấy chứng nhận: + Khu vực phường: 20.000 đồng/giấy.+ Khu vực khác (Thị trấn, xã): 10.000 đồng/giấy |
1. Quyết định 02/2015/QĐ-UBND quy định khoản thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm (%) trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1190/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận - Hậu Giang
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất - Hậu Giang
- 2 Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu - Hậu Giang