Đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế/ Thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế /Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế
Mã thủ tục: | 1.010239 |
Số quyết định: | 2217 |
Lĩnh vực: | Thuế |
Cấp thực hiện: | Cấp Bộ, Cấp Tỉnh |
Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
Cơ quan thực hiện: | Cơ quan thuế |
Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
Kết quả thực hiện: | + Kết quả thực hiện thủ tục hành chính đối với (i): Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu số 2.7 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính. Trường hợp từ chối cấp, Cục Thuế phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do, + Kết quả thực hiện thủ tục hành chính đối với (ii): Thông báo nhân viên đại lý thuế đủ điều kiện hành nghề theo mẫu số 2.1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính (đối với trường hợp tăng nhân viên của ĐLT); Công khai thông tin thay đổi trên cổng thông tin điện tử của Tổng cục Thuế., + Đối với (iii): Hồ sơ gửi đến cơ quan thuế không phải trả kết quả. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
- Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
Đại lý thuế gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân theo các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử. |
CÁCH THỰC HIỆN
Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
---|---|---|---|
Trực tiếp | 05 Ngày làm việc | + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với (i); + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông tin nhân viên đại lý thuế thay đổi đối với (ii); + Hồ sơ không có thời hạn giải quyết đối với (iii). | |
Trực tuyến | 05 Ngày làm việc | + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với (i); + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông tin nhân viên đại lý thuế thay đổi đối với (ii); + Hồ sơ không có thời hạn giải quyết đối với (iii). | |
Dịch vụ bưu chính | 05 Ngày làm việc | + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với (i); + Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông tin nhân viên đại lý thuế thay đổi đối với (ii); + Hồ sơ không có thời hạn giải quyết đối với (iii). |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
(i) Đối với đăng ký cấp, cấp lại giấy xác nhận kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế a) Trường hợp (1) đăng ký lần đầu, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Đơn đăng ký cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu số 2.6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế; | Mẫu 2.6.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế của các cá nhân làm việc tại doanh nghiệp (bản scan); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
++ Chứng chỉ kế toán viên của cá nhân làm việc tại doanh nghiệp đối với trường hợp đại lý thuế đăng ký cung cấp dịch vụ kế toán cho doanh nghiệp siêu nhỏ (bản scan); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
++ Hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp với cá nhân có chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế, chứng chỉ kế toán viên (bản scan); |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
(ii) Đối với thông báo thay đổi thông tin nhân viên đại lý thuế, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Thông tin nhân viên đại lý thuế 0thay đổi theo mẫu số 2.8 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế | Mẫu 2.8.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(iii) Đối với báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Báo cáo tình hình hoạt động đại lý thuế theo mẫu số 2.9 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế. | Mẫu 2.9.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Trường hợp (2) đăng ký khi Đại lý thuế có một trong các thay đổi sau thay đổi tên đại lý thuế; thay đổi địa chỉ trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác; thay đổi phạm vi cung cấp dịch vụ ghi trên giấy xác nhận đã cấp hoặc khi Đại lý thuế bị mất, hỏng giấy xác nhận đã cấp, hồ sơ gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
++ Đơn đăng ký cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu số 2.6 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2021/TT-BTC ngày 26/01/2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế; | Mẫu 2.6.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
++ Tài liệu liên quan đến việc thay đổi |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
+Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
---|---|---|---|
38/2019/QH14 | Luật 38/2019/QH14 | 13-06-2019 | |
10/2021/TT-BTC | Thông tư 10/2021/TT-BTC | 26-01-2021 |