Thủ tục hành chính: Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư gắn với thành lập Công ty Cổ Phần (Dự án thuộc diện Đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HCM-BS222 |
Cơ quan hành chính: | TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Doanh nghiệp |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân thành phố |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Các bộ ngành, cơ quan có liên quan |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Phòng Đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, quận 1 |
Thời hạn giải quyết: | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đầy đủ thủ tục theo quy định |
Bước 2: | Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Phòng Đăng ký đầu tư - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh, số 32 Lê Thánh Tôn, quận 1:
Thời gian làm việc: • Các ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần: Sáng từ 7:30 đến 11:30; Chiều từ 13:00 đến 17:00 • Thứ 7: Sáng từ 7:30 đến 11:30 + Cách thức nộp hồ sơ: Doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký đầu tư nộp hồ sơ tại bàn tiếp nhận, chuyên viên nhận hồ sơ của Phòng Đăng ký đầu tư kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ có đủ giấy tờ theo thủ tục và được kê khai đầy đủ theo quy định), chuyên viên tiếp nhận sẽ nhận hồ sơ vào và cấp giấy Biên nhận cho doanh nghiệp |
Bước 3: | Căn cứ theo ngày hẹn trên giấy Biên nhận, doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký đầu tư để nhận kết quả giải quyết hồ sơ.
Ghi chú : Trong trường hợp người đại diện pháp luật ủy quyền cho người khác đi nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính thì người làm thủ tục nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp phải xuất trình Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc các giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác và giấy tờ sau: 1. Hợp đồng cung cấp dịch vụ giữa người thành lập doanh nghiệp, doanh nghiệp và tổ chức làm dịch vụ nộp hồ sơ, nhận kết quả và giấy giới thiệu của tổ chức đó cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả; hoặc 2. Văn bản ủy quyền cho cá nhân thực hiện nộp hồ sơ, nhận kết quả theo quy định của pháp luật |
Thành phần hồ sơ
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (theo mẫu I-3. Nhà đầu tư tham khảo hướng dẫn cách ghi các mẫu văn bản trên tại Phụ lục IV-1 của Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Báo cáo năng lực tài chính của Nhà đầu tư do Nhà đầu tư tự lập và chịu trách nhiệm. Nội dung báo cáo phải thể hiện rõ nguồn vốn đầu tư mà Nhà đầu tư sử dụng để đầu tư và Nhà đầu tư có đủ khả năng tài chính để thực hiện dự án. Nhà đầu tư có thể chứng minh bằng các tài liệu nộp kèm:
- Báo cáo tài chính (đối với nhà đầu tư là pháp nhân) - Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng (đối với Nhà đầu tư là cá nhân hoặc Nhà đầu tư là pháp nhân mới thành lập) |
Dự thảo Điều lệ công ty có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo pháp luật, của các cổ đông sáng lập, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông sáng lập.
(Nhà đầu tư tham khảo soạn thảo Điều lệ công ty tại: http://www.dpi.hochiminhcity.gov.vn – mục Hướng dẫn thủ tục đầu tư. Nội dung điều lệ phải đầy đủ theo quy định tại Điều 22 Luật Doanh nghiệp) |
Danh sách cổ đông sáng lập (theo mẫu quy định tại Phụ lục I-7 của Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của Nhà đầu tư:
5.1. Đối với Nhà đầu tư là cá nhân: Bản sao hợp lệ của một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân: a) Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu b) Cá nhân có quốc tịch nước ngoài: - Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu - Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu 5.2. Đối với Nhà đầu tư là tổ chức: a) Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ tương đương khác * Đối với tài liệu của tổ chức nước ngoài thì các văn bản trên phải được hợp pháp hóa lãnh sự (thời điểm hợp pháp hóa lãnh sự không quá 3 tháng trước ngày nộp hồ sơ) b) Văn bản uỷ quyền của chủ sở hữu cho người được uỷ quyền (tham khảo Điều 48 Luật Doanh nghiệp) và Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân của người đại diện theo uỷ quyền (như quy định tại Mục 5.1 nêu trên) |
Văn bản chấp thuận việc sử dụng vốn nhà nước để đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trường hợp dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước |
Hợp đồng liên doanh đối với hình thức thành lập tổ chức kinh tế liên doanh giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài |
Hồ sơ pháp lý liên quan đến địa chỉ trụ sở chính và địa điểm thực hiện dự án (Hồ sơ bao gồm: Bản sao hợp lệ Hợp đồng thuê địa điểm có công chứng hoặc các giấy tờ chứng minh nhà đầu tư được quyền sử dụng hợp pháp địa điểm đã đăng ký) |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư gắn với thành lập Công ty Cổ Phần
Tải về |
1. Quyết định 1088/QĐ-BKH năm 2006 ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và đầu tư ban hành |
Danh sách cổ đông sáng lập công ty cổ phần
Tải về |
1. Thông tư 01/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
Phí và lệ phí
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư gắn với thành lập Công ty Cổ Phần (Dự án thuộc diện Đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư gắn với thành lập Công ty Trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 2 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư do thay đổi vốn điều lệ đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh
- 3 Bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của Công ty cổ phần (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 4 Thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở sáp nhập, mua lại doanh nghiệp - TP Hồ Chí Minh
- 5 Thủ tục đề nghị đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất - TP Hồ Chí Minh
- 6 Bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh của công ty cổ phần đồng thời bổ sung, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 7 Thay đổi địa điểm thực hiện dự án đối với Công ty Cổ Phần (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 8 Bổ sung, thay đổi mục tiêu hoạt động của dự án đối với Công ty cổ phần (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 9 Đăng ký điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư do thay đổi tổng vốn đầu tư, vốn góp thực hiện dự án đối với công ty cổ phần - TP Hồ Chí Minh
- 10 Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư gắn với thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 11 Thay đổi vốn điều lệ của Công ty cổ phần đồng thời thay đổi tổng vốn đầu tư/vốn góp thực hiện dự án (Dự án thuộc diện đăng ký) - TP Hồ Chí Minh
- 12 Thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài gắn liền với dự án đầu tư (Dự án thuộc diện thẩm tra) - Công ty Cổ Phần - TP Hồ Chí Minh